ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHẦN I: ĐỀ BÀI
PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ QUY VỀ BẬC HAI VỚI MỘT HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƢƠNG PHÁP
1. Phƣơng trình bậc hai với một hàm số lƣợng giác
Đặt
Dạng
Điều kiện
t = sinx
t = cosx
t = tanx
t =cotx
Nếu đặt: t sin2 x hoaëc t sin x thì ñieàu kieän : 0
t 1.
B– BÀI TẬP
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác
A. 2sin 2 x sin 2 x 1 0.
B. 2sin 2 2 x sin 2 x 0.
C. cos2 x cos2 x 7 0.
D. tan 2 x cot x 5 0.
Câu 2: Nghiệm của phương trình sin 2 x – sin x 0 thỏa điều kiện: 0 x .
A. x .
B. x .
C. x 0 .
D. x .
2
2
Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin 2 x 3sin x 1 0 thỏa điều kiện 0 x là:
2
5
A. x
B. x
C. x
D. x
3
2
6
6
2
Câu 4: Phương trình sin x 3sin x 4 0 có nghiệm là:
A. x k 2 , k
B. x k 2 , k
2
C. x k , k
D. x k , k
2
Câu 5: Nghiệm của phương trình sin 2 x sin x 0 thỏa điều kiện: x .
2
2
A. x 0 .
B. x .
C. x .
D. x .
3
2
2
Câu 6: Trong 0;2 , phương trình sin x 1 cos x có tập nghiệm là
A. ; ; 2 .
B. 0; .
C. 0; ; .
2
2
2
Câu 7: Phương trình: 2sin x 3 sin 2 x 2 có nghiệm là:
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 1
D. 0; ; ; 2 .
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
x 6 k 2
x 6 k
A.
B.
,k
,k
x k 2
x k
2
2
C. x k , k
D. x k 2 , k
2
2
2
Câu 8: Nghiệm của phương trình sin x 4sin x 3 0 là :
A. x k 2 , k
B. x k 2 , k
2
2
C. x k 2 , k
D. x k 2 , k
2
Câu 9: Nghiệm của phương trình 5 5sin x 2cos2 x 0 là
A. k , k .
B. k 2 , k .
C. k 2 , k .
D. k 2 , k .
2
6
3
Câu 10: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin 2 x 2sin x 0 .
4
5
k ( k ) .
A. x k 2 ( k ) .
B. x k ; x
6
6
6
5
k 2 (k ) .
C. x k 2 ; x
D. x k ; x k (k ) .
6
6
6
6
2
Câu 11: Phương trình 2sin x sin x 3 0 có nghiệm là:
A. k , k .
B. k , k .
C. k 2 , k .
D. k 2 , k
2
2
6
.
Câu 12: Các họ nghiệm của phương trình cos 2 x sin x 0 là
2
2
; k 2 ; k .
k
;
k 2 ; k .
A. k
B.
6
3 2
6
3 2
2
2
;
k 2 ; k .
k
; k 2 ; k .
C. k
D.
6
3 2
6
3 2
Câu 13: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 3sin x 1 0 thỏa điều kiện: 0 x .
2
A. x .
B. x .
C. x .
D. x .
6
4
2
2
2
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2sin x – 5sin x – 3 0 là:
7
5
k 2 .
k 2 .
A. x k 2 ; x
B. x k 2 ; x
6
6
3
6
5
k 2 .
C. x k ; x k 2 .
D. x k 2 ; x
2
4
4
Câu 15: Nghiêm của pt sin2 x – sinx 2 là:
k 2 .
A. x k 2 .
B. x k .
C. x
D. x k .
2
2
2
3
Câu 16: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin 2 x 2 sin x 0 .
4
5
k ( k ) .
A. x k 2 ( k ) .
B. x k ; x
6
6
6
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
5
k 2 (k ) .
D. x k ; x k (k ) .
6
6
6
6
2
Câu 17: Nghiệm của phương trình cos x sin x 1 0 là
C. x
A. x
2
C. x
k 2 ; x
k 2 , k
B. x
.
k 2 , k .
A. x k , k .
C. x
B. x
k 2 , k .
D. x
2
Câu 19: Phương trình 2sin 2 x 3sin x 2 0 có nghiệm là
A. k , k .
C.
2
k 2 , k
B.
.
D.
2
6
2
D. x
2
Câu 18: Nghiêm của phương trình sin 2 x sin x 2 là
2
2
2
k , k .
k 2 , k .
k 2 , k
.
k , k .
k , k .
k 2 ;
5
k 2 , k
6
.
Câu 20: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos2 x 3sin x 3 0 thõa điều kiện 0 x
A. x
.
B. x
C. x
.
3
2
Câu 21: Nghiệm của phương trình 1 5sin x 2cos2 x 0
x 6 k 2
A.
B.
,k .
x k 2
6
x 3 k 2
C.
D.
,k .
x k 2
3
Câu 22: Nghiệm của phương trình 5 5sin x 2cos2 x 0
6
.
D. x
là
x 6 k 2
,k .
x 5 k 2
6
x 3 k 2
,k .
x 2 k 2
3
là:
A. k , k .
B. k 2 , k .
C. k 2 , k .
D.
2
Câu 23: Họ nghiệm của phương trình sin 2 2 x 2sin2x 1 0 là :
A. k .
B. k .
C. k 2 .
D.
4
4
4
Câu 24: Một họ nghiệm của phương trình cos2 2 x sin 2x 1 0 là
A. k .
B. k .
C. k .
D.
2
2
2
3
Câu 25: Một họ nghiệm của phương trình 2 cos 2 x 3sin x 1 0 là
1
1
A. arcsin k 2 .
B. arcsin k 2 .
4
4
1
1
1
C. arcsin k .
D. arcsin k .
2 2
2
4
4
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 3
6
k
5
.
6
là:
2
k 2 , k
4
k 2 .
.
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 26: Nghiệm của phương trình sin 2 2 x 2sin 2 x 1 0 trong khoảng ; là :
3
3
3
A. ; .
B. ; .
C. ; .
4
4
4 4
4 4
2
Câu 27: Giải phương trình: sin x 2sin x 3 0 .
A. k .
B. k .
C. k 2 .
2
2
4
2
Câu 28: Giải phương trình lượng giác 4sin x 12cos x 7 0 có nghiệm là:
A. x k 2 .
B. x k .
C. x k .
4
4
2
4
5
Câu 29: Phương trình cos 2 x 4cos x có nghiệm là:
3
6
2
3
D. ; .
4
4
D.
2
k 2 .
D. x
k .
4
x 3 k 2
C.
.
x 5 k 2
6
x 3 k 2
D.
.
x k 2
4
Câu 30: Tìm m để phương trình 2sin2 x 2m 1 sinx m 0 có nghiệm x ;0 .
2
A. 1 m 0.
B. 1 m 2.
C. 1 m 0.
D. 0 m 1.
2
Câu 31: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: cos x 4cos x 3 0 .
A. x k 2 (k ) .
B. x k 2 ( k ) .
2
C. x k 2 (k ) .
D. x k (k ) .
x 6 k 2
A.
.
x k 2
2
x 6 k 2
B.
.
x 3 k 2
2
Câu 32: Giải phương trình 2cos2 x 3cos x 1 0
A. x k 2 , k .
B. k 2 , k 2 , k .
3
3
C. x k 2 , k .
D. x k 2 , k .
3
Câu 33: Phương trình cos 2 x 2 cos x 11 0 có tập nghiệm là:
A. x arccos 3 k 2 , k , x arccos 2 k 2 , k .
B. .
C. x arccos 2 k 2 , k .
D. x arccos 3 k 2 , k .
Câu 34: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x 3 0 .
B. 2cos2 x cos x 1 0 .
C. tan x 3 0 .
D. 3sin x 2 0 .
x
x
Câu 35: Phương trình: sin 2 2 cos 2 0 có nghiệm là:
3
3
A. x k , k
B. x k 3 , k
C. x k 2 , k
D. x k 6 , k
3
Câu 36: Phương trình : cos 2 2 x cos 2 x 0 có nghiệm là
4
2
k , k .
A. x
B. x k , k .
3
3
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
k , k .
Lượng giác – ĐS và GT 11
k 2 , k .
6
6
Câu 37: Nghiệm của phương trình cos2 x – cosx 0 thỏa điều kiện 0 x :
C. x
A. x
6
D. x
B. x
.
2
C. x
.
4
.
Câu 38: Nghiệm của phương trình cos2 x cos x 0 thỏa điều kiện:
A. x .
B. x
A. x k .
B. x k 2 .
C. x
.
3
Câu 39: Nghiệm của phương trình 3cos2 x – 8cos x – 5 là:
3
.
2
2
x
C. x k 2 .
D. x
.
2
D. x
3
.
2
3
.
2
D. x
Câu 40: Nghiệm của pt 2cos 2 x 2cos x – 2 0
k
C. x k 2
4
3
2
Câu 41: Phương trình 2cos x 3cos x 2 0 có nghiệm là
A. k 2 , k .
B. k 2 , k .
A. x
k 2
4
B. x
6
3
2
k 2 , k .
C.
D. k 2 , k
3
3
2
Câu 42: Phương trình lượng giác: sin x 3cos x 4 0 có nghiệm là
k 2 , k
B. x k 2 , k
C. x
A. x k 2 , k
B. x 0
C. x
Câu 44: Phương trình sin 2 2 x 2 cos 2 x
2
3
0 có nghiệm là
4
k 2 .
k
3
k 2 , k
D. Vô nghiệm
D. Vô nghiệm
k , k .
4
2
k , k .
C. x k ,, k .
D. x
3
3
Câu 45: Họ nghiệm của phương trình cos2 2 x cos 2x 2 0 là
k
k 2 .
A. k .
B.
.
C.
D. k 2 .
2
2 2
2
2
Câu 46: Họ nghiệm của phương trình 3cos 4 x 2 cos 2 x 5 0 là
A. x
6
k , k .
2
.
k , k
2
6
Câu 43: Phương trình lượng giác: cos 2 x 2cos x 3 0 có nghiệm là
A. x
D. x
A. k 2 .
B. x
B.
k 2 .
C. k .
3
Câu 47: Các họ nghiệm của phương trình 3sin 2 2 x 3cos 2 x 3 0 là
A. k ;
4
k
2
.
B. k ;
File Word liên hệ: 0937351107
4
k
2
.
Trang 5
C. k ;
k .
4
D.
3
k 2 .
D. k ;
4
k .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
3 3
;
Câu 48: Nghiệm của phương trình 2cos2 2 x 3cos 2 x 5 0 trong khoảng 2 2
3
3
là:
7 5
7 5
7 5
7 5
A.
B. ; ; .
C.
; ; .
; ;
; ; . D.
6 6
6 6
6
6
6 6 6
6
6
6
.
2
Câu 49: Giải phương trình 3cos x 2cos x 5 0 .
k .
C. x k 2 .
2
2
2
2
Câu 50: Phương trình sin x sin 2 x 1 có nghiệm là:
x 2 k
x 3 k 2
A.
B.
.
(k ) .
x k
x k
6
4
x 12 k 3
C.
.
D. Vô nghiệm.
x k
3
Câu 51: Phương trình tan 2 x 5tan x 6 0 có nghiệm là:
A. x k ; x arctan(6) k k
4
C. x k 2 ; x arctan(6) k 2 k
4
B. x k ; x arctan(6) k 2 k
4
D. x k ; x arctan(6) k k .
A. x k .
Câu 52: Giải phương trình
A. x
C. x
4
k , x
k 2 , x
6
3 tan 2 x 1 3 tan x 1 0
k , k .
k 2 , k
B. x
.
4
6
Câu 53: Phương trình tan x 3cot x 4 (với. k
A.
4
k 2 , arctan 3 k 2 .
D. x
C. arctan 4 k .
3
k 2 , x
k , x
4
B.
D.
Trang 6
6
4
k 2 , k
k , k .
k .
4
4
k .
k , arctan 3 k .
3 tan2 x 3 3 tan x 3 0 có nghiệm là
File Word liên hệ: 0937351107
k , arctan 3 k .
4
) có nghiệm là
D.
Câu 54: Phương trình tan x 3cot x 4 (với k
A. k 2 , arctan 3 k 2 .
4
3
.) có nghiệm là:
B.
C. arctan 4 k .
Câu 55: Phương trình
D. x k 2 .
B. x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
x 4 k
x 4 k
x 4 k
x 4 k
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x k
x k
x k
x k
3
3
3
3
2
Câu 56: Phương trình 2 tan x 3tan x 1 0 có nghiệm là
1
A. k (k ) .
B. k ; arctan( ) ( k ) .
4
2
1
1
C. k 2 , arctan( ) ( k ) .
D. k ; arctan( ) k (k ) .
2
2
4
2
2
Câu 57: Một họ nghiệm của phương trình tan 2 x 3tan 2x 2 0 là
A. k .
B. k .
C. k .
D. k .
8
8
8
2
8
2
Câu 58: Họ nghiệm của phương trình 3 tan 2 x 2 cot 2 x 5 0 là
1
2
1
2
A. k .
B. k .
C. arctan k .
D. arctan k .
4
2
4
2
2
3
2
2
3
2
2
Câu 59: Trong các nghiệm sau, nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan x 5tan x 3 0 là :
5
A. .
B. .
C. .
D.
.
3
4
6
6
Câu 60: Số nghiệm của phương trình 2 tan x 2 cot x 3 0 trong khoảng ; là :
2
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
2
Câu 61: Giải phương trình : tan x 2 tan x 1 0 .
A. k .
B. k .
C. k 2 .
D. k .
4
2
4
2
Câu 62: Nghiệm của phương trình tan x cot x 2 là
k 2 , k .
A. x k 2 , k .
B. x
4
4
k , k .
C. x k , k .
D. x
4
4
tan x
1
Câu 63: Phương trình
cot x có nghiệm là:
2
1 tan x 2
4
A. x
k .
3
B. x
k
.
C. x
k
D. x
.
6
2
8
4
Câu 64: Phương trình 2 2 sin x cos x .cos x 3 cos 2 x có nghiệm là:
k , k .
6
C. x k 2 , k .
3
A. x
B. x
k , k .
6
D. Vô nghiệm.
sin 3x cos 3x
Câu 65: Giải phương trình 5 sin x
cos 2 x 3 .
1 2sin 2 x
A. x
C. x
3
3
k 2 , k
k , k
B. x
.
D. x
.
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 7
6
6
k 2 , k
k , k
.
.
k .
12
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
1
4 tan x
cos 4 x
m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m
2
1 tan 2 x
Câu 66: Cho phương trình
phải thỏa mãn điều kiện:
5
A. m 0 .
2
3
C. 1 m .
2
B. 0 m 1 .
5
3
D. m hay m .
2
2
Câu 67: Phương trình: 48
A. x
16
k
, k
.
, k
.
4
Lượng giác – ĐS và GT 11
1
2
2 1 cot 2 x.cot x 0 có các nghiệm là
4
cos x sin x
B. x
12
k
4
, k
.
, k .
8
4
4
4
Câu 68: Phương trình cos 2 x sin 2 x 2cos x 1 0 có nghiệm là
x k 2
A.
, k .
B. x k 2 , k .
x k 2
3
C. x
k
D. x
k
x k
3
C. x k 2 , k .
D.
, k .
3
x k
3
3
Câu 69: Phương trình: cos 4 x sin 4 x cos x .sin 3x 0 có nghiệm là:
4
4 2
A. x k 2 k .
B. x k 3 k .
C. x k 4 k
.
D. x
k k
4
.
Câu 70: Phương trình sin 3 x cos 2 x 1 2sin x cos 2 x tương đương với phương trình:
sin x 0
sin x 0
sin x 0
sin x 0
A.
.
B.
.
C.
D.
.
1.
sin x 1
sin
x
1
sin
x
1
sin x
2
2
Câu 71: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 5 x cos 2 x 2sin 3 x sin 2 x 0 trên 0;2 là
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
cos 4 x
tan 2 x trong khoảng 0; là :
Câu 72: Số nghiệm của phương trình
cos 2 x
2
A. 2 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 73: Nghiệm phương trình
A. x
4
k 2 . k
cos x cos x 2sin x 3sin x sin x 2
sin 2 x 1
B. x
.
4
1
k , k
.
3
k 2 , k .
D. x k 2 , k .
4
4
4
Câu 74: Cho phương trình cos5x cos x cos4 x cos2 x 3cos2 x 1 . Các nghiệm thuộc khoảng
; của phương trình là:
C. x
k 2 , x
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
2
, .
3 3
B.
2
,
.
3 3
4
C.
Lượng giác – ĐS và GT 11
,
.
2 4
5
Câu 75: Phương trình: sin 4 x sin x sin 4 x có nghiệm là:
4
4 4
A. x
k
B. x
k
C. x
D.
, .
2 2
k .
2
D. x k 2 .
4
2
Câu 76: Phương trình: cos 2 x cos 2 x 4sin x 2 2 1 sin x có nghiệm là:
4
4
x 6 k 2
x 3 k 2
x 12 k 2
x 4 k 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x 5 k 2
x 2 k 2
x 11 k 2
x 3 k 2
12
4
6
3
sin 3x cos3x 3 cos 2 x
Câu 77: Cho phương trình: sin x
. Các nghiệm của phương trình thuộc
1 2sin 2 x
5
khoảng 0;2 là:
A.
8
5
,
.
4
.
B.
.
5
,
.
6 6
C.
5
,
.
4 4
D.
5
,
.
3 3
12 12
Câu 78: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin 2 x 2 m 1 sin x cos x m 1 cos2 x m có
nghiệm?
A. 0 m 1 .
B. m 1 .
C. 0 m 1 .
D. m 0 .
2
Câu 79: Để phương trình: sin x 2 m 1 sin x 3m m 2 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của
tham số m là:
1
1
1
1
m
m
2 m 1
1 m 1
A.
B.
C.
.
D.
.
3
3.
2
2.
0 m 1
3 m 4
1 m 2
1 m 3
Câu 80: Để phương trình sin6 x cos6 x a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:
1
1
3
1
1
A. 0 a .
B. a .
C. a .
D. a .
8
8
8
4
4
4
4
6
6
2
Câu 81: Cho phương trình: 4 sin x cos x 8 sin x cos x 4sin 4 x m trong đó m là tham
số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
3
A. 1 m 0 .
B. m 1 .
2
3
C. 2 m .
D. m 2 hay m 0 .
2
sin 6 x cos6 x
Câu 82: Cho phương trình:
2m.tan 2 x , trong đó m là tham số. Để phương trình có
cos 2 x sin 2 x
nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
1
1
1
1
A. m hay m .
B. m hay m .
8
8
4
4
1
1
1
1
C. m hay m .
D. m hay m .
8
4
8
4
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 9
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHƢƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP VỚI SIN VÀ COSIN
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƢƠNG PHÁP
+ Là phương trình có dạng f (sin x,cos x) 0 trong đó luỹ thừa của sinx và cosx cùng chẵn hoặc cùng
lẻ.
Cách giải: Chia hai vế phương trình cho cosk x 0 (k là số mũ cao nhất) ta được phương trình ẩn là
tan x .
Phƣơng trình đẳng cấp bậc hai: a sin2x + b sinx.cosx + c cos2x = d (1)
Cách 1:
Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn (1) hay không?
Lưu ý: cosx = 0 x
2
k sin2 x 1 sin x 1.
Khi cos x 0 , chia hai vế phương trình (1) cho cos2 x 0 ta được:
a.tan2 x b.tan x c d(1 tan2 x)
Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:
(a d )t 2 b.t c d 0
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc
1 cos2 x
sin 2 x
1 cos2 x
(1) a.
b.
c.
d
2
2
2
b.sin2 x (c a).cos2 x 2d a c (đây là PT bậc nhất đối với sin2x và cos2x)
B– BÀI TẬP
Câu 1: Phương trình 6sin 2 x 7 3 sin 2 x 8cos 2 x 6 có các nghiệm là:
x
k
x
k
2
4
A.
, k .
B.
, k .
x k
x k
6
3
3
x 8 k
x 4 k
C.
, k .
D.
, k .
x k
x 2 k
12
3
Câu 2: Phương trình
3 1 sin 2 x 2 3 sin x cos x
x k
vôùi tan 2 3 , k .
A.
4
x k
x k
vôùi tan 1 3 , k .
C.
8
x k
Câu 3:
3 1 cos 2 x 0 có các nghiệm là:
x k
B.
4
x
k
x k
D.
8
x k
Giải phương trình 3sin 2 2 x 2sin 2 x cos 2 x 4cos2 2 x 2.
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 10
vôùi tan 2 3 , k
.
vôùi tan 1 3 , k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
1
k
1
k
arctan 3
, x arctan( 2)
,k .
2
2
2
2
1 73 k
1 73 k
B. x arctan
, x arctan
,k .
12
2
12
2
1
1 73 k
1
1 73 k
C. x arctan
, x arctan
,k .
2
6
2
2
6
2
3 k
k
, x arctan(1)
,k .
D. x arctan
2 2
2
Câu 4: Phương trình 2sin 2 x sin x cos x cos2 x 0 có nghiệm là:
1
A. k , k .
B. k , arctan k , k .
4
4
2
1
1
C. k , arctan k , k .
D. k 2 , arctan k 2 , k .
4
4
2
2
2
2
Câu 5: Một họ nghiệm của phương trình 2sin x 5sin x cos x cos x 2 là
A. k , k .
B. k , k .
C. k , k .
D. k , k
6
4
4
6
.
Câu 6: Một họ nghiệm của phương trình 2 3 cos 2 x 6sin x cos x 3 3 là
3
k 2 , v k . B. k , k .
A.
C. k , k .
D. k 2 ,
4
4
4
4
k .
Câu 7: Một họ nghiệm của phương trình 3sin x cos x sin 2 x 2 là
1
A. arctan 2 k , k .
B. arctan 2 k , k .
2
2
1
C. arctan 2 k , k .
D. arctan 2 k , k .
2
2
Câu 8: Một họ nghiệm của phương trình 2sin 2 x sin x cos x 3cos2 x 0 là
3
3
A. arctan k , k .
B. arctan k , k .
2
2
3
3
C. arctan k , k .
D. arctan k , k .
2
2
2
Câu 9: Một họ nghiệm của phương trình 3sin x 4sin x cos x 5cos2 x 2 là
3
k 2 ,
A. k 2 , k .
B. k , k .
C. k , k .
D.
4
4
4
4
k .
Câu 10: Phương trình : sin 2 x ( 3 1) sin x cos x 3 cos 2 x 0 có họ nghiệm là
3
k , k .
A. k , k .
B.
4
4
A. x
C.
k , k .
3
D.
k , k , k .
4
3
Câu 11: Phương trình 3cos 2 4 x 5sin 2 4 x 2 2 3 sin 4 x cos 4 x có nghiệm là:
A. x
k , k .
6
File Word liên hệ: 0937351107
B. x
Trang 11
k , k .
12
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C. x
k , k .
18
3
Lượng giác – ĐS và GT 11
D. x
k , k .
24
4
Câu 12: Trong khoảng 0 ; , phương trình sin2 4 x 3.sin 4 x.cos4 x 4.cos2 4 x 0 có:
2
A. Ba nghiệm.
B. Một nghiệm.
C. Hai nghiệm.
D. Bốn nghiệm.
2
2
Câu 13: Phương trình 2cos x 3 3 sin 2 x 4sin x 4 có họ nghiệm là
x 2 k
A.
, k
x k
6
.
k , k .
6
2
2
Câu 14: Phương trình 2sin x sin x cos x cos x 0
1
A. k 2 ,arctan( ) k 2 .
4
2
1
C. k ,arctan( ) k .
4
2
C. x
B. x
k 2 , k .
2
D. x
k , k .
2
(với k
) có nghiệm là:
k .
4
1
D. k ,arctan( ) k .
4
2
B.
Câu 15: Giải phương trình cos3 x sin 3 x 2 cos5 x sin 5 x
1
1
k
C. x k
4
4
2
4
3
2
Câu 16: Giải phương trình sin x 3tan x cos x 4sin x cos x
A. x
A. x
C. x
4
k 2
B. x
k 2 , x arctan 1 2 k 2
2
2
k , x arctan 1 2 k
4
3
3
B. x
D. x
D. x
4
k
1
1
k , x arctan 1 2 k
4
2
2
4
k , x arctan 1 2 k
Câu 17: Giải phương trình sin2 x tan x 1 3sin x cos x sin x 3
2
1
x 4 k 3
x 4 k 2
x 4 k 2
x 4 k
A.
B.
C.
D.
x k 2
x k 2
x k 1
x k
3
3
2
3
3
3
3
3
2
Câu 18: Giải phương trình 4sin x 3cos x 3sin x sin x cos x 0
1
1
A. x k 2 , x k 2
B. x k , x k
4
3
4
2
3
2
1
1
C. x k , x k
D. x k , x k
4
3
3
3
4
3
3
Câu 19: Giải phương trình 2cos x sin 3x
1
x arctan(2) k 2
x arctan(2) k 2
A.
B.
x k 2
x k 1
4
4
2
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
2
x arctan(2) k
x arctan(2) k 3
C.
D.
x k
2
x k
4
4
3
Câu 20: Giải phương trình cos 2 x 3 sin 2 x 1 sin 2 x
2
1
x
k
x
k
x k 2
x k
3
2
A.
B.
C.
D.
x k 2
x k
x k 2
x k 1
3
3
3
2
3
3
Câu 21: Giải phương trình 2cos2 x 6sin x cos x 6sin 2 x 1
2
2
1
1
A. x k 2 ; x arctan k 2
B. x k ; x arctan k
4
4
3
3
5
5
1
1
1
1
C. x k ; x arctan k
D. x k ; x arctan k
4
4
4
4
5
5
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 13
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VÀ DẠNG ĐỐI XỨNG VỚI SIN VÀ COSIN
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƢƠNG PHÁP
Dạng 1: Là phương trình có dạng:
a(sin x cos x) b sin x cos x c 0 (3)
Để giải phương trình trên ta sử dụng phép đặt ẩn phụ
Đặt: t cos x sin x 2.cos x ; t 2.
4
1
t 2 1 2sin x.cos x sin x.cos x (t 2 1).
2
Thay và (3) ta được phương trình bậc hai theo t.
Ngoài ra chúng ta còn gặp phương trình phản đối xứng có dạng a(sin x cos x) b sin x cos x c 0
(3’)
t 2; 2
Để giải phương trình này ta cũng đặt t sin x cos x 2 sin x
2
4 sin x cos x 1 t
2
Thay vào (3’) ta có được phương trình bậc hai theo t.
Lƣu ý:
cos x sin x 2 cos x 2 sin x
4
4
cos x sin x 2 cos x 2 sin x
4
4
Dạng 2: a.|sinx cosx| + b.sinx.cosx + c = 0
Đặt: t cos x sin x 2. cos x
; Ñk : 0 t 2.
4
1
sin x.cos x (t 2 1).
2
Tương tự dạng trên. Khi tìm x cần lưu ý phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
B– BÀI TẬP
1
Câu 1: Phương trình sin x cos x 1 sin 2 x có nghiệm là:
2
x 6 k 2
x 8 k
A.
, k .
B.
, k .
x k
x k
4
2
x k
x k 2
C.
, k .
D.
, k .
4
2
x k
x k 2
1
3
3
Câu 2: Phương trình sin x cos x 1 sin 2 x có nghiệm là:
2
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 14
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x k
A.
, k .
B.
4
x k
3
x 4 k
C.
, k .
D.
x k
2
Câu 3: Giải phương trình 2sin 2x sin x cos x 1 0
Lượng giác – ĐS và GT 11
x 2 k 2 , k
x k 2
3
x 2 k , k
x 2k 1
.
.
1
arccos
k
2
4
2 2
1
1
1
1
k
B. x k , x k hoặc x arccos
3
2
3
4
3
2 2
A. x k , x
k hoặc x
1
2
2
2
k
C. x k , x k hoặc x arccos
3
2
3
4
3
2 2
1
arccos
k 2
2
4
2 2
Câu 4: Giải phương trình sin 2x 12 sin x cos x 12 0
D. x k 2 , x
A. x
C. x
k 2 hoặc x
k , x k 2
B. x
1
2
k , x k
2
3
3
D. x
2
2
k 2 , x k
2
3
2
k 2 , x k 2
Câu 5: Giải phương trình sin 2 x 2 sin x 1
4
1
1
1
A. x k , x k , x k 2
B. x k , x k , x k
4
2
4
2
2
2
2
2
2
C. x k , x k , x k 2
D. x k , x k 2 , x k 2
4
3
2
3
4
2
Câu 6: Giải phương trình 1 tan x 2 2 sin x
11
5
k , x
k
A. x k , x
4
12
12
2
11
2
5
2
k ,x
k
B. x k , x
4
3
12
3
12
3
11
1
5
k ,x
k 2
C. x k 2 , x
4
12
4
12
11
5
k 2 x , x
k 2
D. x k 2 , x
4
12
12
Câu 7: Giải phương trình cos x sin x 2sin 2x 1
k 3
k 5
k 7
B. x
C. x
2
2
2
3
3
Câu 8: Giải phương trình cos x sin x cos 2x
A. x
A. x
4
k 2 , x
2
k , x k
File Word liên hệ: 0937351107
B. x
Trang 15
D. x
k
2
2
k , x k , x k
4
3
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
1
2
k , x k , x k 2
D. x k , x k 2 , x k 2
4
3
2
3
4
2
3
3
Câu 9: Giải phương trình cos x sin x 2sin 2 x sin x cos x
k 3
k 5
k
A. x
B. x
C. x k
D. x
2
2
2
1
1
10
sinx
Câu 10: Giải phương trình cosx
cos x
sin x 3
2 19
2 19
k 2
k 2
A. x arccos
B. x arccos
4
4
3 2
2
C. x
2 19
2 19
k
k 2
D. x arccos
4
4
2
3 2
Câu 11: Cho phương trình sin x cos x sin x cos x m 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
1
1
1
1
A. 2 m 2 .
B. 2 m 1 .
C. 1 m 2 .
D. 2 m 2 .
2
2
2
2
Câu 12: Phương trình 2sin 2 x 3 6 sin x cos x 8 0 có nghiệm là
C. x
arccos
x 3 k
A.
, k
x 5 k
3
x 6 k
C.
, k
x 5 k
4
.
x k
B.
, k
4
x 5 k
.
x
k
12
D.
, k
x 5 k
12
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 16
.
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHẦN II: HƢỚNG DẪN GIẢI
PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ QUY VỀ BẬC HAI VỚI MỘT HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƢƠNG PHÁP
1. Phƣơng trình bậc hai với một hàm số lƣợng giác
Đặt
Dạng
Điều kiện
t = sinx
t = cosx
t = tanx
Nếu đặt: t sin2 x hoaëc t sin x thì ñieàu kieän : t0=cotx
t 1.
B– BÀI TẬP
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác
A. 2sin 2 x sin 2 x 1 0.
B. 2sin 2 2 x sin 2 x 0.
C. cos2 x cos2 x 7 0.
D. tan 2 x cot x 5 0.
Hướng dẫn giải:.
Chọn B.
Câu 2: Nghiệm của phương trình sin 2 x – sin x 0 thỏa điều kiện: 0 x .
A. x .
B. x .
C. x 0 .
D. x .
2
2
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
x k
sin x 0
2
sin x – sin x 0
k
x k 2
sin x 1
2
Vì 0 x nên nghiệm của phương trình là x .
2
Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin 2 x 3sin x 1 0 thỏa điều kiện 0 x là:
2
5
A. x
B. x
C. x
D. x
3
2
6
6
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
t 1
2
Đặt t sin x 1 t 1 , phương trình trở thành: 2t 3t 1 0 1
t
2
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 17
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Với t 1 , ta có: sin x 1 x
2
k 2 k
Lượng giác – ĐS và GT 11
.
1
k 0. Vì k nên không tồn tại k.
nên 0 k 2
2
2
2
4
x k 2
1
1
6
Với t , ta có: sin x sin
.
2
2
6
x 5 k 2
6
Do 0 x nên x .
2
6
Vậy phương trình có nghiệm x thỏa điều kiện 0 x .
6
2
2
Câu 4: Phương trình sin x 3sin x 4 0 có nghiệm là:
A. x k 2 , k
B. x k 2 , k
2
C. x k , k
D. x k , k
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
t 1
Đặt t sin x 1 t 1 , phương trình trở thành: t 2 3t 4 0
.
t 4 ( l )
Với t 1 , ta có: sin x 1 x k 2 k .
2
Câu 5: Nghiệm của phương trình sin 2 x sin x 0 thỏa điều kiện: x .
2
2
A. x 0 .
B. x .
C. x .
D. x .
3
2
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
x k
sin x 0
2
sin x sin x 0
k
sin x 1 x k 2
2
Vì x nên nghiệm của phương trình là x 0 .
2
2
Câu 6: Trong 0;2 , phương trình sin x 1 cos2 x có tập nghiệm là
Do 0 x
A. ; ; 2 .
2
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
x k
sin x 0
sin x 1 cos x sin x sin x
k
x k 2
sin
x
1
2
Mà x 0; 2 x 0; ; .
2
2
2
File Word liên hệ: 0937351107
D. 0; ; ; 2 .
2
C. 0; ; .
2
B. 0; .
Trang 18
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 7: Phương trình: 2sin 2 x 3 sin 2 x 2 có nghiệm là:
x 6 k
B.
,k
x k
2
D. x k 2 , k
2
x 6 k 2
A.
,k
x k 2
2
C. x k , k
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có :
2sin 2 x 3 sin 2 x 2 2.
1 cos 2 x
3 sin 2 x 2 3 sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x sin
2
6
6
2 x 6 6 k 2
x 6 k
2
x
k
2
3
k .
5
2 x
k 2
x k
2 x k 2
6
6
2
2
Câu 8: Nghiệm của phương trình sin x 4sin x 3 0 là :
A. x k 2 , k
B. x k 2 , k
2
2
C. x k 2 , k
D. x k 2 , k
2
Hướng dẫn giải::
Chọn C
sin x 1
sin 2 x 4sin x 3 0
sin x 3
Với sin x 1 x k 2 , k
2
Phương trình sin x 3 1 vô nghiêm.
Câu 9: Nghiệm của phương trình 5 5sin x 2cos2 x 0 là
B. k , k .
B. k 2 , k .
C. k 2 , k .
2
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
D.
6
k 2 , k .
sin x 1
5 5sin x 2cos x 0 5 5sin x 2 1 sin x 0 2sin x 5sin x 7 0
sin x 7
2
Với sin x 1 x k 2 , k
2
7
Phương trình sin x 1 vô nghiêm.
2
3
Câu 10: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin 2 x 2sin x 0 .
4
5
k ( k ) .
A. x k 2 ( k ) .
B. x k ; x
6
6
6
2
File Word liên hệ: 0937351107
2
Trang 19
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C. x
k 2 ; x
6
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
5
k 2 (k ) .
6
D. x
Lượng giác – ĐS và GT 11
6
k ; x
6
k ( k ) .
1
sin x
3
2
sin 2 x 2sin x 0
4
sin x 3
2
x
k 2
1
6
Với sin x
k
2
x 5 k 2
6
3
Phương trình sin x 1 vô nghiêm.
2
Câu 11: Phương trình 2sin 2 x sin x 3 0 có nghiệm là:
A. k , k .
B. k , k .
C. k 2 , k .
D. k 2 , k
2
2
6
.
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
sin x 1
2
2sin x sin x 3 0
sin x 3
2
Với sin x 1 x k 2 , k
2
3
Phương trình sin x 1 vô nghiêm.
2
Câu 12: Các họ nghiệm của phương trình cos 2 x sin x 0 là
2
2
; k 2 ; k .
k
;
k 2 ; k .
A. k
B.
6
3 2
6
3 2
2
2
;
k 2 ; k .
k
; k 2 ; k .
C. k
D.
6
3 2
6
3 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x 2 k 2
sin x 1
2
x k 2 k .
Ta có cos 2 x sin x 0 1 2sin x sin x
1
sin x
6
2
x 5 k 2
6
Câu 13: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 3sin x 1 0 thỏa điều kiện: 0 x .
2
A. x .
B. x .
C. x .
D. x .
6
4
2
2
Hướng dẫn giải::
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 20
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
Chọn A.
x 2 k 2
sin x 1
2
x k 2 k
2sin x – 3sin x 1 0
sin x 1
6
2
x 5 k 2
6
Vì 0 x nên nghiệm của phương trình là x .
6
2
2
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2sin x – 5sin x – 3 0 là:
7
5
k 2 .
k 2 .
A. x k 2 ; x
B. x k 2 ; x
6
6
3
6
5
k 2 .
C. x k ; x k 2 .
D. x k 2 ; x
2
4
4
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
sin x 3 1 x k 2
6
2sin 2 x – 5sin x – 3 0
k .
sin x 1
x 7 k 2
2
6
2
Câu 15: Nghiêm của pt sin x – sinx 2 là:
k 2 .
A. x k 2 .
B. x k .
C. x
D. x k .
2
2
2
Hướng dẫn giải::
ChọnA.
Đặt t sin x . Điều kiện t 1
t 1 ( TM)
Phương trình trở thành: t 2 t 2 t 2 t 2 0
t 2 (L)
Với t 1 sin x 1 x
2
k 2 (k Z).
3
0.
4
5
k ( k ) .
B. x k ; x
6
6
Câu 16: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin 2 x 2 sin x
A. x
C. x
6
k 2 ( k ) .
k 2 ; x
6
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
5
k 2 (k ) .
6
D. x
3
sin x
3
2.
sin 2 x 2sin x 0
4
sin x 1
2
3
3
+ sin x vô nghiệm vì 1 .
2
2
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 21
6
k ; x
6
k (k ) .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
x k 2
1
6
+ sin x sin x sin
, k .
5
2
6
x k 2
6
Câu 17: Nghiệm của phương trình cos2 x sin x 1 0 là
A. x k 2 , k .
B. x k , k .
2
2
k 2 , k .
C. x k 2 , k .
D. x
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
cos2 x sin x 1 0 1 sin 2 x sin x 1 0 sin 2 x sin x 2 0
sin x 1
x k 2 , k
2
sin x 2(vn)
Câu 18: Nghiêm của phương trình sin 2 x sin x 2 là
A. x k , k .
C. x
B. x
k 2 , k .
D. x
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B
2
2
k 2 , k
.
k , k .
sin x 1
x k 2 , k
2
sin x 2(vn)
sin 2 x sin x 2 sin 2 x sin x 2 0
Câu 19: Phương trình 2sin 2 x 3sin x 2 0 có nghiệm là
A. k , k .
B. k , k .
2
5
k 2 , k .
C. k 2 , k .
D. k 2 ;
2
6
6
Hướng dẫn giải:
Chọn D
x
k 2
1
sin x
6
2
2sin x 3sin x 2 0
,k
2
5
x
k 2
sin x 2(vn)
6
Câu 20: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos2 x 3sin x 3 0 thõa điều kiện 0 x
A. x
.
3
Hướng dẫn giải::
Chọn C .
B. x
2
C. x
.
2cos2 x 3sin x 3 0 2 1 sin 2 x 3sin x 3 0
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 22
6
.
D. x
5
.
6
là:
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
x k
sin x 1
2
2sin x 3sin x 1 0
x k 2 , k .
1
sin x
6
2
5
x
k 2
6
Do 0 x nên ta chọn x .
2
6
Câu 21: Nghiệm của phương trình 1 5sin x 2cos2 x 0 là
x 6 k 2
x 6 k 2
A.
B.
,k .
,k .
x k 2
x 5 k 2
6
6
x 3 k 2
x 3 k 2
C.
D.
,k .
,k .
2
x k 2
x
k 2
3
3
Hướng dẫn giải::
Chọn B .
1 5sin x 2cos2 x 0 1 5sin x 2 1 sin 2 x 0 2sin 2 x 5sin x 3 0
1
x k 2
sin
x
6
sin x sin
2
, k .
6
5
x
k 2
sin x 3 VN
6
Câu 22: Nghiệm của phương trình 5 5sin x 2cos2 x 0 là:
A. k , k .
B. k 2 , k .
C. k 2 , k .
D. k 2 , k .
2
6
Hướng dẫn giải::
Chọn C .
5 5sin x 2cos2 x 0 5 5sin x 2 1 sin 2 x 0 2sin 2 x 5sin x 3 0 .
sin x 1
x k 2 , k .
sin x 3 VN
2
2
Câu 23: Họ nghiệm của phương trình sin 2 2 x 2sin2x 1 0 là :
A. k .
B. k .
C. k 2 .
4
4
4
Hướng dẫn giải::
Chọn B.
sin 2 2 x 2sin 2 x 1 0 sin 2 x 1 2 x k 2 x k k .
2
4
2
Câu 24: Một họ nghiệm của phương trình cos 2 x sin 2x 1 0 là
A. k .
B. k .
C. k .
2
2
2
3
Hướng dẫn giải::
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 23
D.
D. k
4
k 2 .
.
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
Chọn D.
sin 2 x 1
cos 2 2 x sin 2x 1 0 sin 2 2 x sin 2x 0
.
sin 2 x 0
+) sin 2 x 1 2 x k 2 x k k .
2
4
k
k .
+) sin 2 x 0 2 x k x
2
Câu 25: Một họ nghiệm của phương trình 2 cos 2 x 3sin x 1 0 là
1
1
A. arcsin k 2 .
B. arcsin k 2 .
4
4
1
1
1
C. arcsin k .
D. arcsin k .
2 2
2
4
4
Hướng dẫn giải::
Chọn B.
sin x 1
2
2
2cos 2 x 3sin x 1 0 2 1 2sin x 3sin x 1 0 4sin x 3sin x 1
.
sin x 1
4
+) sin x 1 x k 2 k .
2
1
x arcsin k 2
1
4
k .
+) sin x
4
1
x arcsin 4 k 2
Câu 26: Nghiệm của phương trình sin 2 2 x 2sin 2 x 1 0 trong khoảng ; là :
3
3
A. ; .
B. ; .
4
4
4 4
Hướng dẫn giải::
Chọn B.
sin 2 2 x sin 2 x 1 0 sin 2 x 1
2x
2
k 2
x
4
k k
3
C. ; .
4 4
.
x
3
5 k 0
4.
Theo đề ra x k k
3
4
4
4 k 1
x
4
2
Câu 27: Giải phương trình: sin x 2sin x 3 0 .
A. k .
B. k .
C. k 2 .
2
2
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
Phương trình:
sin x 1
sin 2 x 2sin x 3 0 .
.
sin x 3
File Word liên hệ: 0937351107
3
D. ; .
4
4
Trang 24
D.
2
k 2 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Lượng giác – ĐS và GT 11
k 2 k .
2
+ sin x 3 phương trình vô nghiệm.
Câu 28: Giải phương trình lượng giác 4sin 4 x 12cos2 x 7 0 có nghiệm là:
+ sin x 1 x
A. x
k 2 .
B. x
k
.
C. x
k .
4
4
4
2
Hướng dẫn giải::
Chọn B.
Ta có:
4sin 4 x 12cos2 x 7 0 4sin 4 x 12sin 2 x 5 0 .
x 4 k 2
1
5
2
x 3 k 2
sin
x
sin
x
L
k
2
2
4
x
,k
4
2
1
sin 2 x 1
x k 2
sin x 2
4
2
5
x k 2
4
5
Câu 29: Phương trình cos 2 x 4cos x có nghiệm là:
3
6
2
D. x
k .
4
.
x 3 k 2
x 6 k 2
x 6 k 2
x 3 k 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
3
x
x k 2
x
x k 2
k 2
k 2
6
2
2
4
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
5
5
cos 2 x 4 cos x 1 2sin 2 x 4 cos x .
3
3
3 2
6
2
2
5
3
1 2sin 2 x 4sin x 2sin 2 x 4sin x 0 .
3
3 2
3
3 2
3
x k 2
x k 2
sin x 3 2
3 6
6
sin x sin
,k .
5
3
6
1
x
x k 2
k 2
sin x
3
6
2
3
2
Câu 30: Tìm m để phương trình 2sin2 x 2m 1 sinx m 0 có nghiệm x ;0 .
2
A. 1 m 0.
B. 1 m 2.
C. 1 m 0.
D. 0 m 1.
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
Với x ;0 1 sin x 0
2
1
sin x
2
2sin x 2m 1 sinx m 0
2
sin x m
File Word liên hệ: 0937351107
Trang 25