GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 3
CHÍNH TẢ
CHỊ EM
I. MỤC TIÊU
Chép đúng, không mắc lỗi bài thơ Chị em.
Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ăc/oăc; tr/ch; thanh hỏi/thanh ngã.
Trình bày đúng, đẹp thể thơ lục bát.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Bảng phụ chép sẵn bài thơ Chị em.
Bài tập 2 viết sẵn trên 4 băng giấy, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
HS viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp : thước kẻ, học vẽ, vẻ đẹp, thi đỗ.
GV nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu bài (1’)
- Giờ chính tả này các em sẽ chép bài
thơ Chị em và làm các bài tập chính tả
phân biệt ăc/oăc; tr/ch; thanh hỏi/thanh
ngã.
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
(20’)
Mục tiêu:
- Chép đúng, không mắc lỗi bài thơ Chị
em.
- Trình bày đúng, đẹp thể thơ lục bát.
Cách tiến hành:
a) Tìm hiểu nội dung bài thơ
- GV đọc bài thơ 1 lần.
- Theo dõi GV đọc, sau đó 2 HS đọc
lại.
- Người chị trong bài thơ làm những
việc gì?
- Chị trải chiếu, buông màn, ru em ngủ,
quét thềm, trông gà và ngủ cùng em.
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Bài thơ viết theo thể thơ gì?
- Thể thơ lục bát, dòng trên 6 chữ, dòng
dưới 8 chữ.
- Cách trình bày bài thơ theo thể lục bát - Dòng 6 chữ viết lùi vào 2 ô, dòng 8
như thế nào?
chữ viết lùi vào 1 ô.
- Các chữ đầu dòng thơ viết như thế
nào?
- Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi Cái ngủ, trải chiếu, ngoan, hát ru.
viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm - 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở
được.
nháp.
d) Chép chính tả
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- HS nhìn bảng chép bài. GV theo dõi
và sửa lỗi cho từng HS.
- Chép bài.
e) Soát lỗi
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các
tiếng khó cho HS chữa lỗi.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát
lỗi, chữa bài.
g) Chấm bài
- Thu và chấm 10 bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài
tập chính tả (9’)
Mục tiêu:
Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt
ăc/oăc; tr/ch; thanh hỏi/thanh ngã.
Cách tiến hành:
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- GV đính 4 băng giấy ghi sẵn bài tập 2
lên bảng lớp.
- Yêu cầu HS tự làm.
- 4 HS lên bảng thi làm bài nhanh trên
băng giấy. HS ở dưới lớp làm bài vào
vở.
- Nhận xét, chữa bài và tuyên dương
- Lời giải: đọc ngắc ngứ, ngoắc tay
HS làm bài đúng, nhanh nhất. Cho điểm nhau, dấu ngoặc đơn.
cả 4 HS.
Bài 3a
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Gọi HS đọc yêu cầu. Sau đó GV đọc
từng gợi ý về nghĩa của từng từ cho HS
nêu từ.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Trái nghĩa với riêng là từ gì?
- Là chung.
- Cùng nghĩa với leo là từ gì?
- Là trèo.
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay,
rửa rau,...là gì?
- Là chậu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.
- Lời giải: mở - bể - mũi.
Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò (3’)
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà ghi
nhớ các từ vừa tìm được. HS nào viết
xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết lại bài
cho đúng.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí