Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Giáo án hình học lớp 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.31 KB, 86 trang )

Hình học 10 NC

CHƯƠNG I:
VECTƠ
Ngày soạn :
Lớp dạy:10A1,2,3.
Tiết 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm vectơ, vectơ không, hai vectơ cùng phương, hai vectơ
bằng nhau. Nắm được các tính chất của vectơ không.
2.Kỹ năng:
- Biết chứng minh hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. Biết cách xác định
vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm mút cho trước.
3.Thái độ:
- Hưởng ứng, hợp tác
- Bảo vệ , tuân thủ, tán thành ý kiến
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Hình vẽ 3 ,4 SGK; Thước kẻ,phấn màu
2.Học sinh: Đọc trước bài học
III. KIỂM TRA BÀI CŨ(lồng vào bài học)
IV. BÀI MỚI
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HOẠT ĐỘNG 1(10') . Khái niệm vectơ
-Hs thảo luận nhóm và cá nhân hoàn
-Giao nhiệm vụ cho HS :
thành câu trả lời
h1: Hãy chỉ ra các vectơ có điểm đầu và -Đại diện trình bày lời giải
điểm cuối là A,uuuB.
-Nhận xét kết quả, bổ sung


r
uuur
h2: Phân biệt AB vµ BA ?
-Khắc sâu kiến thức
uuur
uuur
h3. Cho tam giác ABC hãy xác định các h1.Có 2 véctơ là AB vµ BA .
vectơ có điểm đầu và điểm cuối phân biệt h3.
uuur uuur uuu
r uuur uuur uuu
r
là các đỉnh của tam giác đó.
Có 6 vectơ là: AB, AC, BC, BA, CA, CB
h4.Ví Dụ: Cho 2 điểm A và B xác định
được bao nhiêu vectơ thỏa mãn
có điểm đầu là A?
có điểm đầu là B?

h4.
uuur uuur

AB, AA
uuu
r uuu
r
BA , BB

h6.
Chúng có điểm đầu và điểm cuối trùng
h5. Nhận xét về

điểm
đầu

điểm
cuối
uuur uuu
r
nhau.
của các vectơ AA, BB ?
h6.Nêu khái niệm vectơ-không.
HOẠT ĐỘNG 2(15') . Hai vectơ cùng
phương,cùng hướng
-Giao nhiệm vụ cho HS:
-Hs thảo luận nhóm và cá nhân hoàn
Cho HS quan sát hình vẽ 3,4 SGK.
thành lời giải
h1: Chỉ ra giá của các vectơ có trong -Đại diện trình bày lời giải
hình?
-Nhận xét kết quả, bổ sung
1


-Khắc sâu kiến thức
h2: Nhận xét về
vị trí
tương đối của giá
uuur
uuur
các cặp vectơ: AB vµ CD; ?
uuu

r
uuu
r
PQ vµ RS;

h3: Nhận xét về hướng từ điểmuuuđầu
đến
r
uuur
điểm
cuối
của các cặp vectơ: AB vµ CD ;
uuu
r
uuu
r
PQ vµ RS?
h4. Nêu khái niệm 2 vectơ cùng phương
h5. Cho hình bình hành ABCD, O là
giao điểm của AC và BD.
a)Tìm trên hình vẽ các vectơ cùng
phương với: a) AC ; b) AD
b)Tìm trên hình vẽ các vectơ cùng hướng
với AC ?
HOẠT ĐỘNG 3(15') . Hai vectơ bằng
nhau
Giao nhiệm vụ cho HS:
Cho hình bình hành ABCD, hãy nhận
xét về phương, hướng, độ dài của các
cặpuuuvectơ:

r uuur
uuur uuu
r
a) AB vµ DC ;
b) AD vµBC
uuur uuur
H1: Phương của các vectơ AB vµ DC ?
uuur

uuur

uuur

uuur

H2: Hướng của các vectơ AB vµ DC ?
H3. Độ dài của hai vectơ AB vµ DC ?
uuur uuur
GV: Ta nói AB vµ DC là 2 vectơ bằng
nhau.
H4:
So
sánh độ dài của các vectơ
uuur
uuur
AB vµ BA

r

h1.

Đây là 2 vectơ cùng phương.
h2.
uuur uuur
AB vµ DC cùng hướng.
h3.
Chúng có cùng độ dài
uuur uuur
h4. AB = BA
h5.Không. Vì cha xác định hướng.
h6.
A và B trùng nhau.

r

H5: Cho 2 vectơ đơn vị a vµ b , kết luận
chúng bằng
nhau được không?
uuur uuur
H6. Nếu OA = OB hãy xét vị trí tương đối
của A và B.
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ (5')
-Nắm vững khái niệm vectơ, giá của vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
-Cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng, 2 đường thẳng song song.
-Làm các bài tập 3, 4 – SGK

G/v: Phạm Văn Hưng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

2



Hình học 10 NC

Ngày soạn : 18.8.2015
Lớp dạy:10A1,2,3.
Tiết 2: CÁC ĐỊNH NGHĨA
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Học sinh củng cố khái niệm vectơ, vectơ không, hai vectơ cùng phương, hai vectơ
bằng nhau;củng cố tính chất của vectơ không.
2.Kỹ năng:
- Biết xác định hai vectơ cùng phương,hai vectơ cùng hướng,hai vectơ bằng nhau. Biết
cách xác định vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm mút cho trước.
3. Thái độ:
- Cẩn thận ,chính xác.Thấy được mối liên hệ giữa vectơ và thực tế
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Hình vẽ 3 ,4 SGK; Thước kẻ,phấn màu
2.Học sinh: Đọc trước bài học
III. KIỂM TRA BÀI CŨ (5')
- Nêu khái niệm hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, độ dài vectơ?
- Định nghĩa hai vectơ bằng nhau?
IV. BÀI MỚI
Hoạt động 1(5'):
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiến thức.
- Giao nhiệm vụ cho tất cả HS:
Câu 1. Cho ngũ giác ABCDE, số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối
là các đỉnh của ngũ giác bằng:
a) 25
b) 20;
c) 16;
d)10.

Đáp án đúng: b) 20.
uuur
Câu 2. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ cùng phương với vectơ OC có
điểm đều và điểm cuối là các đỉnh lục giác bằng:
a) 10;
b) 11;
c) 12;
d) 14
Đáp án đúng: c) 12
uuur
·
Câu 3. Cho hình thoi ABCD có BAC
= 600 , cạnh AB =1. Độ dài của vectơ AC là:
a) 1;

b)

3;

c)

1
;
2

d)

3
2


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
B
C
Hoạt động 2(10'): Giải Bài số 4
-Giao nhiệm vụ cho HS :
H1: Vẽ hình biểu diễn?
D
A
H2: Khái niệm 2vectơ cùng phương?
I
H3:
Liệt

các
vectơ
cùng
phương
với
uuur
E
OA ?
F
H4: Định nghĩa 2 vectơ bằng
nhau?
h2.Là 2 vectơ có giá song song hoặc
uuur
H5: Liệt kê các vectơ bằng AB ?
trùnguuunhau
r uuur uuur uuu

r uuur uuur uuur uur uur
- Chính xác hóa
h3. DA, AD, BC,CB, AO,OD, DO,EF,FE
3


h4. Là 2 vectơ cùng hướng và cùng độ
dài. uuur uuur uuur
h5. OC, ED, FO
Hoạt động 3(15'): Giải Bài số 5.
-Giao nhiệm vụ cho HS theo các mức độ:
+ Nhóm Tb, Yếu: H1,H2
+ Nhóm K,G: H1,H2,H3,H4
H.3

Cho ∆ABC. H là trực tâm, B’ là điểm đối
xứng với B qua tâm O của đường tròn
-Hs thảo luận nhóm và cá nhân hoàn
ngoại tiếp ∆ABC. So sánh:
thành lời giải
AH vµB'C , AB' vµHC
-Đại diện trình bày lời giải
H1.Xem hình
H1: Vẽ hình biểu diễn?
H2:Là hình bình hành
H2: Tứ giác AB’CH là hình gì?
H3: Vì: ∠ BCB’ = 900 (Góc nội tiếp chắn
H3: Tại sao?
H4: Kết luận về các cặp vectơ AH vµB'C ; nửa đường tròn)
⇒ B’C⊥BC mà AH ⊥BC

AB' vµHC ?
⇒ AH//B’C (1)
Tương tự, ta có CH//AB’ (2)
Từ (1) và (2), ta có: AB’CH là hình bình
hành.
H4: AH = B'C , AB' = HC
Hoạt động 4(10'): Giải Bài số 6.
-Giao nhiệm vụ cho HS theo các mức độ:
+ Nhóm Tb, Yếu: H1,H2
+ Nhóm K,G: H1,H2,H3,H4
Cho ∆ABC. I, J, K lần lượt là trung điểm
của AB, AC, BC. H1, H2, H3 lần lượt là
các điểm đối xứng với trọng tâm H của
∆ABC qua các điểm I, J, K.
Tìm trên hình vẽ các vectơ bằng
AB; AC, AH ?
H1: Vẽ hình biểu diễn?
uuur
H2: Tìm các vectơ cùnguuuhướng
với AB ?
u
u
u
r
uuur
H3: Độ dài của AB và H 2 H 3 có bằng nhau
không? Tại sao?
H4: Kết luận.
uuur uuur
H5: Tương tự cho AC, AH


Hs thảo luận nhóm và cá nhân hoàn thành
lời giải
-Đạiuudiện
trình bày lời giải
uuuu
r
H2: H 2 H3
H3: Ta có H2 và H3 tương ứng là điểm đối
xứng với B và A qua H.
Do tính đối xứng ta suy ra được
uuur uuuuuu
r
AB = H 2 H 3
r
uuur uuuuuu
AB = H 2 H3

H5:
uuuuuu
r

uuur
H1H 3 = AC ;
uuuur uuuuu
r uuuuu
r uuur
H1B = H 2 C = HH 3 = AH

V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ (5')

- Hệ thống lại kiến thức
-Làm các bài tập còn lại
- Bài tập ra thêm:
G/v: Phạm Văn Hưng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

4


Hình học 10 NC

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
Bằng hình thức vectơ, chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành

5


Ngày soạn : 24.8.2015
Lớp dạy:10A1,2,3.
Tiết 3: TỔNG CỦA HAI VECTƠ
I. MỤC TIÊU
1.Về kiến thức
- Nêu được định nghĩa tổng của hai vectơ và tổng của nhiều vectơ
- Biết phương pháp dựng tổng của hai vectơ
- Hiểu được các tính chất của tổng các vectơ và sử dụng chúng giống như tính chất các
số;vai trò của vectơ_không giống như số 0
- Biết cách xác định tổng hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành . Biết được
r r r r
a+b ≤ a + b

2.Về kĩ năng

- Xác định được tổng của hai hay nhiều vectơ
- Sử dụng được định nghĩa để kiểm tra các tính chất của tổng các vectơ
3.Về thái độ:
- Hưởng ứng, hợp tác
- Bảo vệ , tuân thủ, tán thành ý kiến
II. CHUẨN BỊ
- GV: Các hình vẽ minh họa cho bài học, tranh vẽ minh họa thực tế. Thước kẻ.
- HS : Ôn lại các kiến thức cơ bản về vectơ. Tìm hiểu trước nội dung bài học.
III. KIỂM TRA BÀI CŨ (5')
H1: Định nghĩa hai vectơ bằng nhau?
uuuu
r uuu
r
uuuu
r uuu
r
H2: Cho ∆ABC, dựng điểm M sao cho: a) AM = BC; b) AM = CB
IV. BÀI MỚI
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1(10'): Định nghĩa tổng
- Nghiên cứu hình vẽ và trả lời
uuur
r
của hai vectơ
được:Tịnh tiến theo AC
B
b
C
- Treo hình 8,9

- HS đọc định nghĩa
r
r r
- Cá nhân suy nghĩ và trả lời được:
a
uuu
r uuu
r
a+b
-Từ
B
dựng
BE = CB Khi đó
uuur uuu
r uuur
A

H.1

- Thực hiện ?1
- Cho HS nêu định nghĩa
- Thực hiện H1
- Thực hiện H2

Hoạt động 2(10'): Các tính chất của
phép cộng vectơ
- Thực hiện H3
-Vẽ hình bình hành ABCD lên bảng
?uuhãy
chứngrtỏ u:uur

ur uuur uuu
AB + BC = BC + AB

G/v: Phạm Văn Hưng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

6

AB + CB = AE
uuur uuur
uuur uuur uuu
r
-Dựng BF = BC Khi đó AC + BC = AF

- Trả lời được
uuur
AB = ....
uuur
AC = ...
- Trả lời H3
- Chỉ ra được tính giao hoán


Hình học 10 NC

? Kết luận gì về tính giao hoán của phép
cộng hai vectơ
- Thực hiện H4
-Treo hình 11
r r r
*Chú ý:Do tính chất 2 nên tar viết

a +b+c
r r
và gọi là tổng của ba vectơ a, b, c
Hoạt động3(10'): Các quy tắc cần nhớ
- Cho HS nêu hai quy tắc
- Thực hiện ?2

Kiểm chứng được các tính chất

- cho HS giải bài toán 1

- Trả lời ?2
- Ghi nhận 2 quy tắc
- Ghi nhận kết quả
r r r r
a+b ≤ a + b

- Nêu bài toán 2 và hướng dẫn cho HS
- Nêu bài toán 3

- Cá nhân nghiên cứu trả lời bài toán 1
- Hs khác nhận xét
- Ghi nhận phương pháp c/m khi sử

-Treo hình 15
-Cho Hs phân tích bài toán
*Quy tắc 3 điểm:
*Quy tắc hình bình
*Ghi nhớ:
- Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì

uuur uuur r

dụng 2 quy tắc trên
- Thực hiện H5
- Hs trả lời
- Tìm lời giải
- Ghi nhận kết quả

MA + MB = 0
- Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì
uuu
r uuu
r uuur r
GA + GB + GC = 0

Hoạt động 4(5'): Củng cố
Câu 1. Trong hình bình hành ABCD ta
có:uuur uuur uuur uuur
uuur uuu
r uuur uuu
r
a) AB + AC = DB + DC; b) AB + BC = DB + BC
uuur uuu
r uuur uuur
uuur uuur r
c) AB + CB = CD + DA; d) AC + BD = 0

Đ/s: b) đúng
Câu
2. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Tổng

uuur uuur uuur uuur
AB + BC + CD + DE bằng:
r
uuur
uuur
uuu
r
a) 0;

b) EA;

c) AE; d)BE

Đ/s: c) đúng.
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ (5')
- Nắm định nghĩa, các tính chất và các quy tắc của phép cộng
- Bài tập về nhà: 1,2,3,4 SGK ( Thực hiện tương tự các ví dụ)
-HD bài tập :
Bài 1. Cho bốn điểm M,N,P,Q bất kì .CM các đẳng thức sau:
a) PQ + NP + MN = MQ
b) NP + MN = QP + MQ c) MN + PQ = MQ + PN
Bài 2. Cho sáu điểm A,B,C,D,E,F . CMR:
a) AD + BE + CF = AE + BF + CD b) AB + CD = AD + CB
7


Ngày soạn : 30.8.2015
Lớp dạy:10A1,2,3.
Tiết4.HIỆU CỦA HAI VEC TƠ
I. MỤC TIÊU

1.Về kiến thức
- Học sinh hiểu được mỗi vectơ đều có vectơ đối
- HS hiểu được định nghĩa hiệu của haivectơ (giống như số)
- Biết cách dựng hiệu của hai véctơ
2.Về kỹ năng
- Biết cách xác định vectơ đối của một vectơ đã cho
uuuu
r
- HS phải biết vận dụng thành thạo quy tắc về hiệu vectơ: Viết vectơ MN dưới dạng
hiệu của hai vectơ chung gốc
3.Về thái độ
- Hưởng ứng, hợp tác
- Bảo vệ , tuân thủ, tán thành ý kiến
II. CHUẨN BỊ
+ Thực tiễn: - Kiến thức về tổng vectơ
+ Phương tiện: - Thước kẻ bảng, phiếu học tập, phiếu trắc nghiệm khách quan
III. KIỂM TRA BÀI CŨ (5')
H1: Phát biểu định nghĩa tổng các vectơ và trình bày cách dựng vectơ tổng?
H2: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành?
IV. BÀI MỚI
Hoạt động của GV
Hoạt động 1(5'):Vectơ đối của một vectơ.
-Giao nhiệm vụ cho HS :

Hoạt động của HS
uuur

uuur

H1: AB vµCD có độ dài bằng nhau nhưng

ngược
hướng.
uuur uuur uuur uuur r
H1: Trong hình bình hành ABCD. Hãy nhận H2: AB + CD = AB + BA = 0
xét
về độ dài và hướng của các vectơ
uuur uuur
AB vµCD ?
uuur uuur
H2: Tính tổng AB + CD ?
Ví dụ 1. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm
uur
uur
của các cạnh BC, AC, AB của ∆ABC. Tìm H3: FE
=

EF
uuur uuur
uur
BD, DC
H4:
trên hình vẽ các
vectơ
bằng
?

EF
uur
uur
uuur uuur

uur
H3: So sánh FE và −EF ?
BD,
DC
H5:
Các
vectơ
bằng


EF
uur
r uuur r uuu
r
H4: Những vectơ nào bằng vectơ FE ?
H6.Giả sử a = AB , b = BC thì:
r r r uuur uuur uuur r
H5: Trả lời câu hỏi trên?
a + b = 0 ⇔AB + BC = AC = 0
uuu
r uuu
r
H6: Tương
tự,
tìm
các
vectơ
bằng
AF? EC ?
r r r

r
r
H7: Cho a + b = 0 . Chứng minh rằng b = −a

uuur r
r
r
AB = a
⇒C ≡ A và  uuur r ⇒ b = −a
BA = b

Hoạt động 2(10'): Hiệu của hai vectơ
-Giao nhiệm vụ cho HS

-Hs thảo luận nhóm và cá nhân hoàn
thành lời giải

G/v: Phạm Văn Hưng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

8


Hình học 10 NC

-Đại diện trình bày lời giải
-Nhận xét kết quả, bổ sung
-Khắc sâu kiến thức
uuur

r


- Dựng OA
=a,
uuur r
- Dựng OBr = br uuur uuur uuur
-Kết luận a − b = OA − OB = BA
Hoạt động 3(15'): áp dụng
-Giao nhiệm vụ cho HS theo các mức độ:
+ Nhóm Tb, Yếu: câu a
+ Nhóm K,G: câu a,b
Chứng minh rằng:
a)Điểm I làuutrung
điểm của đoạn thẳng AB khi
r uur r
và chỉ khi IA + IB = 0
b)Điểm G là trọng tâm ∆ABC khi và chỉ khi
uuur uuur uuur r
GA + GB + GC = 0

H1:
Cho I là trung điểm AB. Chứng minh
uur uur r
IA + IB = 0 ?
uur uur r
H2:Cho IA + IB = 0 . Chứng minh I là trung
điểm AB?
H3. Nêu quy tắc chứng minh I là trung điểm
đoạn thẳng AB.
H4: Cho G là trọng tâm ∆ABC. Chứng minh
uuur uuur uuur r

GA + GB + GC = 0 ?

-Hs thảo luận nhóm và cá nhân hoàn
thành lời giải
-Đại diện trình bày lời giải
-Nhận xét kết quả, bổ sung
-Khắc sâu kiến thức
H1.
I là utrung
điểm AB
uur
ur uur uur r
⇒IA = − IB ⇒ IA + IB = 0
H2:
uur uur r uur
uu
r
IA + IB = 0 ⇒IA = −IB
⇒ I, A, B thẳng hàng, I nằm giữa A, B
vàIA = IB nên I làuu
trung
điểm AB.
r uur r
H3: Chứng minh IA + IB = 0
H 4:
Vẽ trung tuyến AI. Lấy D đối xứng với
G qua I
Ta có BGCD là hình bình hành và GD =
GA
uuur uuur uuur uuur uuur uuur

⇒ GA + GB + GC = GA + GB + GC
uuur uuur r
⇒ GA + GD = 0

(

Hoạt động 4(5'): củng cố kiến thức.
Câu 1. Cho
3 điểm A,r B, Cuuta
có:
uuur uuur uuu
ur uuur uuu
r

)

a) AB − AC = BC; b) AB − AC = CB
uuur uuu
r uuu
r
uuur uuu
r uuur
c) AB − BC = CB : d) AB − BC = AC

Đ/s: b) đúng
r
a và
Câu
2.
Cho

hai
vectơ
uuur r
uuur r
OA = a và AB = b . Ta có:
a) O ≡ B;

b) A ≡ B;

r
b

đối nhau. Dựng

uuur uuur
c) O ≡ A; d)OA = OB

Đ/s: c) đúng.
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ (5')
BT15(SGK):Phép chuyển vế các vectơ có được không?
C/m bài toán bằng cách cộng vào 2 vế vectơ đối của 1 vectơ ở vế kia?
- Nắm vững cách xác định vectơ hiệu, quy tắc trừ.
- Phương pháp chứng minh đẳng thức vectơ
9


- BTVN: 16,18,19,20.

G/v: Phạm Văn Hưng - Trường THPT Trần Hưng Đạo


10


Hình học 10 NC

Ngày soạn :8.9.2015
Lớp dạy:10A1,2,3.
Tiết5.LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1.Về kiến thức
- Cho học sinh thấy rằng mỗi vectơ đều có vectơ đối
- HS hiểu được định nghĩa hiệu của haivectơ (giống như số)
- HS biết cách dựng hiệu của hai véctơ
2.Về kỹ năng
- Biết cách xác định vectơ đối của một vectơ đã cho
uuuu
r
- HS phải biết vận dụng thành thạo quy tắc về hiệu vectơ: Viết vectơ MN dưới dạng
hiệu của hai vectơ chung gốc
3.Về thái độ
- Hưởng ứng, hợp tác
- Bảo vệ , tuân thủ, tán thành ý kiến
II. CHUẨN BỊ
1. Học sinh : Kiến thức về tổng vectơ
2. Giáo viên: Thước kẻ bảng, phiếu học tập, phiếu trắc nghiệm khách quan
III. KIỂM TRA BÀI CŨ (5')
Nêu các tính chất về vectơ của trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác ?
IV. BÀI MỚI
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của họcsinh

Hoạt động 1(5'):Củng cố kiến thức.
- Trả lời củng cố kiến thức
H1: Đn vectơ đối ?
H2: Định nghĩa hiệu 2 vectơ ?
H3: Các quy tắc ?
H4: Tính chất của trung điểm, trọng
tâm ?
Hoạt động 2(30'): Luyện tập
BT14,15,16:
- Gọi 1 hs lên bảng trả lời
- Kiểm tra hs khác
BT17:
- Yêu cầu hs thảo luận
- Gọi 1 đại diện trình bày
- Nhận xét cho điểm
- Tổng kết và rút ra yêu cầu đối với bài
toán tìm tập hợp điểm dựa vào vectơ
BT18,19,20:
- Yêu cầu hs nhận xét và phân loại được
dạng toán
- PP chứng minh ntn ?

- Lắng nghe
- Nhận xét
- Thảo luận
- Nêu lời giải
- Ghi nhớ dạng toán
- Nhận xét dạng toán
- Xây dựng được các cách cm
11



- Tổng kết PPcm:
+ Biến đổi vế này sang vế kia
+Biến đổi tương đương 2 vế
+Chuyển vế
- Giao nhiệm vụ dưới dạng phiếu HT
BT18 : nhóm 1,2
BT19: Nhóm 2,3
BT 20: Nhóm 3,4

- Thảo luận theo nhóm
- Cử đại diện trình bày
- Nhận xét kq

V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ (5')
BT15(SGK):Phép chuyển vế các vectơ có được không?
C/m bài toán bằng cách cộng vào 2 vế vectơ đối của 1 vectơ ở vế kia?
- Nắm vững cách xác định vectơ hiệu, quy tắc trừ.
- Phương pháp chứng minh đẳng thức vectơ

G/v: Phạm Văn Hưng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

12


Hình học 10 NC

Ngày soạn :20.9.2015
Lớp dạy:10A1,2,3.

Tiết 6 TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU
1.Về kiến thức
- Hiểu được tích vectơ với một số (tích của 1 số với 1 vectơ)
- Biết được các tính chất của phép nhân vectơ với 1 số
2.Về kĩ năng
r
r
r
- Xác định được vectơ b = k a khi biết trước số k và a
- Biết diễn đạt bằng vectơ: trung điểm đoạn thẳng,trọng tâm tam giác,hai điểm trùng
nhau và sử dụng nó vào giải toán.
3.Về thái độ
Tập trung thảo luận nhóm,chú ý nhận công việc được giao
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Giáo án,đồ dùng học tập,phiếu học tập
2. Học sinh : Bài cũ,đồ dùng học tập
III. KIỂM TRA BÀI CŨ (5')
Nêu định nghĩa 2 vec tơ cùng phương,cùng hướng?
Độ dài của vectơ?
IV. BÀI MỚI
Hoạt động của GV
Hoạt động 1(10'): Định nghĩa tích của
một vectơ với 1 số

Hoạt động của HS
- Nhận xét hướng và độ dài từ hình vẽ

- Treo hình 20 và đặt vấn đề


urr

? Nhận xét hướng và độ dài của a;b
r ur
?Nhận xét hướng và độ dài của c; d
- Cho HS thực hiện H1
- Cho Hs nêu đ/n
*Nhận
xét:
r r
r
r
1.a = a
; (−1).a = −a là vectơ đối của

- Thảo luận nhóm để thực hiện
- Đọc định nghĩa
- Phân tích VD sgk

r
a

Hoạt động 2(15'): Các tính chất của
phép nhân vectơ với 1 số
- Cho HS nêu tính chất 1 và 2
- HD HS c/m tính chất 1 và 2
- Cho Hs nêu t/c 3
- Cho Hs thực hiện H2
- Nêu chú ý quan trọng
*Chú ý:r

r
r
- (− k )a = −( k a) nên có thể viết − ka

- Nêu được tính chất
- Thực hiện c/m được t/c 1 và 2
- Nêu t/c 3 và thực hiện H2
- Ghi nhận chú ý

13


r
m r ma
a=
n
n
- Đưa bài toán 1,2 dưới dạng phiếu học

tập
Bài toán 1:
I là trung điểm của đoạn thăng AB khi và
chỉ
khi với điển
M bất kì ta có:
uuur uuur
uuu
r

- Thảo luận làm bài toán 1,2

- Trao đổi nêu hướng giải
- Nhận xét kết quả

MA + MB = 2 MI

Bài toán 2:
Cho tam giác ABC với G là trọng
tâm.C/M:
Vớir M ubất
kì ta có:
uuur uuur uuuu
uuu
r

Ghi nhận kết quả 2 bài toán trên

MA + MB + MC = 3MG

Hoạt động 3(10'): Củng cố
- BT1: Cho tam giác ABC có G là trọng
tâm,M,N,P lần lượt là trung điểm của
BC,CA,AB.Hãy
so sánh các cặp vectơ:
uuu
r uuuu
r
uuu
r uuur
GA; GM , GB; GN
r

- BT 2: Cho a hãy dựng
r 2r
b= a
3

;

- suy nghĩ làm bài
- Nêu lời giải

r
r
c = −4a

V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ (5')
** Hướng dẫn bài tập SGK
Nêu và hướng dẫn bT 21(SGK)
**Dặn dòvề nhà
Học bài cũ
Làm bài tập 21,22 23 (SGK)

G/v: Phạm Văn Hưng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

14


Hình học 10 NC

Ngày soạn : 28.9.2015
Lớp dạy:10A1,2,3.

Tiết 7:TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
A.Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Hiểu được điều kiện hai vectơ cùng phương
- Hiểu được điều kiện 3 điểm phân biệt thẳng hàng
2. Kỹ năng:
- Biết diễn đạt được bằng vectơ : ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng
tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau
- Biết giải các bài toán hình học đơn giản theo ngôn ngữ vectơ.
3. Thái độ:
- Hưởng ứng, hợp tác
- Bảo vệ , tuân thủ, tán thành ý kiến
B.Chuẩn bị
HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học,
- Phiếu học tập
III. KIỂM TRA BÀI CŨ (5')
Nêu định nghĩa và tính chất của tích vectơ với 1 số?
IV. BÀI MỚI
HĐ giáo viên
HĐ học sinh
Hoạt động 1(15'): Điều kiện hai vectơ
cùng phương
r
r
HĐTP 1:rTiếp rcận tri thức.
a và b cùng phương
- Nếu có b = k .a thì có nhận xét gì về hai
r

r 3r
r
3
b
= a
b
a
vectơ và .
2
+
(k= 2 )
r
r
r
r
- Nếu a và b cùng phương thì b = k .a ?
HĐTP 2: Trả lời câu hỏi ?1 và ?2:
- Nhìn hình 24 SGK để trả lời câu hỏi.
r r
r r
a
=
0
b
-r Vớir
và ≠ 0 , tìm số k thỏa mãn
b = k .a .

+
+

+
+

r
5r
5
c=− a

2 (m= 2 )
r
3r
3
b=− c

5
(n= 5 )
r
r
x = −3u ( p = -3 )
u
r
r
y = −u ( q = -1 ).

r
r
- không có số k nào thoả mãn b = k .a .

- Tổng quát hóa điều kiện cùng phương
của hai vectơ.

r
r r r
b
a
Tổng quát: Vectơ cùng phương ( a ≠ 0
15


r

r

) khi và chỉ khi
có sốrk sao
cho b = k.a .
r r
r
a = 0 và b ≠ 0 thì không có số k
Lưu ý: Nếu
r
r
nào để b = k .a .
HĐTP 3: Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng.
uuu
r uuur
- Khi có 3 điểm phân
biệt thẳng hàng.
AB, AC cùng phương. Do đó có số k thoả
uuu
r uuur

uuur
uuur
AB, AC .
Nhận xétu2uurvectơ
AB
=
k
.
AC .
uuur
mãn
AB
=
k
.
AC
- Nếu có
, nhận xét gì về vị trí
của 3 điểm A, B, C.
- A, B, C thẳng hàng.
→ điều kiện để ba điểm phân biệt thẳng
hàng.
- HS phát biểu điều cảm nhận được.
- Điều kiện cần và đủ để ba điểm phân
biệt
A, uB,
C thẳng hàng là có số k sao cho
uuur
uur
AB = k . AC .

- Đọc đề bài bài toán 3,
- Các thành viên trong nhóm thực hành
Hoạt động 2(15'): Bài toán 3.
- Chiếu đề bài bài toán 3 SGK, giao nhiệm - Tìm lời giải cho từng câu a,b,c
- Phân công người đại diện nhóm lên trình
vụ học sinh hoạt động theo nhóm:
bàyr , nhận xét lời giải
của nhóm khác
+ Vẽ hình,
r r r
+ Tìm lời giải.
a (a ≠ 0) ⇔
+ b cùng
phương
r
r
- GV giúp đỡ khi cần thiết.
∃k ∈ ¡ , b = k .a .
uuur
uuur
- Cử đại diện các nhóm lên trình bày ,
⇔ ∃k ∈ ¡ , AB = k . AC
+
A,
B,
C
thẳng
hàng
nhận xét lời giải của nhóm khác
- GV chính xác hóa lời giải.

Hoạt động 3(5'): Phân tích một vectơ
theo hai vectơ không cùng phương
-GV hướng dẫn học sinh về nhà đọc và
thực hành
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ (5')
- Điều kiện cùng phương của hai vectơ.
Điều kiện để ba điểm phân biệt thẳng hàng.
Học bài cũ
Làm bài tập 24;25;26 (SGK)

G/v: Phạm Văn Hưng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

16


Hình học 10 NC

Ngày soạn : 5.10.2015
Lớp dạy:10A1,2,3.
Tiết 8LUYỆN

TẬP

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS hiểu
- Các phép toán về vectơ
- Qui tắc ba điểm
- Tính chất về trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác
2. Kỹ năng:

Thành thạo các phép toán về véctơ
3. Thái độ:
- Hưởng ứng, hợp tác
- Bảo vệ , tuân thủ, tán thành ý kiến
II. CHUẨN BỊ :

1. HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
2.GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học,
- Phiếu học tập
III. KIỂM TRA BÀI CŨ (5')
Nêu điều kiện hai vectơ cùng phương?
Nêu phương pháp biểu thị một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương?
IV. BÀI MỚI
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1(5'): Hệ thống kiến thức
-GV đặt câu hỏi
- Gọi từng hs trả lời

Hoạt động của học sinh
- Trả lời

Hoạt động 2(10'): Giải bài 23 (SGK)
Bài 23.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các đoạn PPG :
thẳng AB, CD.
Biến đổi vế phải
Chứng
minh:
Dùng qui tắc ba điểm

uuuu
r uuur uuur uuur uuur
Chứng
minh:
2MN = AC + BD = AD + BC
uuur uuuu
r uuuu
r uuur
.*uuu
Nêu
PPCM

chứng
minh
:
AC = AM + MN + NC
u
r uuur uuur
uuur uuuu
r uuuu
r uuur
2MN = AC + BD ?
BD = BM + MN + ND
r
uuuu
r uuur
AM + MB = 0
*

nhận

xét

về
tổng:
uuuu
r uuur
uuur uuur
r
AM + MB ?
NC + ND = 0
uuur uuur
NC + ND ?
Suy
ra:
uuur uuur
uuuu
r
Chứng minh tương tự cho trường hợp còn
lại ?

AC + BD = 2 MN
uuur uuur
uuuu
r
AD + BC = 2MN
uuuu
r uuur uuur uuur uuur
2MN = AC + BD = AD + BC

17



Kết luận ?
Hoạt động 3(10'): Giải bài 24 (SGK)
Chia HS thành 3 nhóm để thảo luận lời
giải
a)
Gọi một học sinh của một nhóm trình bày
lời giải
Gợi ý: Gọi G’ là trọng tâm tam giác
ABC . Ta chứng minh G ≡ G '

Bài 24.
a) Chứng minh :
uuu
r uuur uuur r
GA + GB + GC = 0 thì G là trọng tâm của
tam giác ABC.
uuu
r uuu
r uuur r
GA + GB + GC = 0
uuuur uuuur uuuur uuuur r
⇔ 3GG ' + G ' A + G ' B + G ' C = 0
uuuur r
⇔ GG ' = 0
⇔ G ≡ G'

Vậy G là trọng tâm của tam giác ABC
b) Nếu có O sao cho :


b)
* Gợi ý: Dựng qui tắc 3 điểm
Áp dụng câu a)
* Các nhóm nhận xét bài giải ?
* GV chính xác hóa lời giải

Hoạt động 4(10'): Giải bài 26 (SGK)
-Gọi đại diện học sinh một nhóm trình
bày PPG và lời giải ?
-GV giúp đỡ khi cần thiết
-Mời đại diện các nhóm khác nhận xét lời
giải
-GV chính xác hóa lời giải
-Nêu cách giải khác ?

uuur 1 uuu
r uuu
r uuur
OG = (OA + OB + OC )
3
thì G là trọng tâm

của tam giác ABC.

uuur 1 uuu
r uuu
r uuur
OG = (OA + OB + OC )
uuu

r3 uuu
r uuur r
⇔ GA + GB + GC = 0

Suy ra G là trọng tâm của tam giác ABC
Bài 26.
Câu a). Phương
pháp:
uuuu
r uuuu
r uuuu
r
*Phân tích AA ', BB ', CC ' theo

uuuur
GG '

G ≡ G ' ⇔ GG ' = O
uuuu
r uuuu
r uuuu
r r
⇔ AA ' + BB ' + CC ' = 0

V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ (5')
** Hướng dẫn bài tập SGK
Nêu và hướng dẫn bT 28(SGK)
Sử dụng tính chất trung điểm đoạn thẳng
Sử dụng tính chất hình bình hành
**Dặn dòvề nhà

Học bài cũ
Làm các bài tập còn lại ở SGK.

G/v: Phạm Văn Hưng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

18

uuu
r uuu
r uuur

r

*Sử dụng: GA + GB + GC = 0
Câu b) uuuur ur


Hình học 10 NC

Ngày soạn : 12.10.2015
Lớp dạy:10A1,2,3.
Tiết 9BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh hệ thống và nêu được
- Các phép toán về vectơ
- Qui tắc ba điểm
- Tính chất về trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác
2. Kỹ năng:
Thành thạo các phép toán về véctơ

3. Thái độ:
- Hưởng ứng, hợp tác
- Bảo vệ , tuân thủ, tán thành ý kiến
II. CHUẨN BỊ :

HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học,
- Phiếu học tập
III. KIỂM TRA BÀI CŨ (5')
Nêu các tính chất về vectơ của trung điểm đoạn thẳng, t/c trọng tâm tam giác ?
IV. BÀI MỚI
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1(15'). Giải bài 25 (SGK)
-Giao nhiệm vụ:
-Yêu cầu HS nhắc lại cách phân tích một
vectơ theo 2 vectơ không cùng phương
-Gọi 2 hs trình bày

Hoạt động của học sinh
Bài 25.
C
G
B
uuu
r uuu
r uuu
r r r
AB = GB − GA = b − a
uuur

uuur uuu
r
r r
GC = −GB − GA = −b − a
uuur
uuu
r uuur
r r
BC = −GB − GC = −2b − a
uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuuuu
r r
r
CA = GA − GC = −GB − 2GC = b + 2a

Hoạt động 3(10'). Giải bài 28 (SGK)
-Giao nhiệm vụ:
Chia HS thành 3 nhóm để thảo luận lời
giải
* Nhóm 1: câu a
Nhóm 2 : câu b; Nhóm 3: câu c

A

Bài 28
Hiểu và ghi nhớ:
-Khái niệm trọng tâm tứ giác

-Tính chất trọng tâm tứ giác

19


* Các nhóm khác nhận xét bài giải ?
* GV chính xác hóa lời giải
Hoạt động 4(10'). Giải bài 27 (SGK)
-Gọi 1 học sinh nhắc lại BT 26 và yêu
cầu nêu cách chứng minh hai tam giác có
cùng trọng tậm
-Gọi hs trình bày bảng
-Mời đại diện các nhóm khác nhận xét lời
giải
-GV chính xác hóa lời giải

Bài 27.
Chứng minh:
uuuu
r uuuu
r uuuu
r r
AA ' + BB ' + CC ' = 0

V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ (5')
** Hướng dẫn bài tập
+Cho tam giác ABC đều có tâm O. M là một điểm bất kì nằm tron tam giác ABC. Gọi
D,E,F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên BC,CA,AB. Chứng minh:
uuuu
r uuur uuur 3 uuuu

r
MD + ME + MF = MO
2

+ HD: Qua M kẻ các đường thẳng song song các cạnh
**Dặn dòvề nhà
Học bài cũ
Đọc bài mới: “Trục tọa độ và hệ trục tọa độ”

G/v: Phạm Văn Hưng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

20


Hình học 10 NC

Ngày soạn :13.10.2015
Lớp dạy:10A1,2,3.
Tiết 10 TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ.
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục toạ độ và hệ thức Sa-lơ.
- Hiểu được toạ độ của vectơ đối với một hệ trục toạ độ.
2. Kỹ năng:
- Xác định được toạ độ của điểm , của vectơ trên trục toạ độ.
- Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Tính được toạ độ của vectơ trên hệ trục tọa độ
3. Thái độ:
- Tích cực, tự tin, tập trung quan sát theo dõi và suy luận.

II. CHUẨN BỊ :
-HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học,
III. BÀI CŨ
(Lồng ghép với các hoạt động trên lớp)
IV. BÀI MỚI
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1(5'): Giới thiệu trục toạ độ
- Nhấn mạnh: + Gốc toạ độ,
- Tiếp cận tri thức.
+ Vectơ đơn vị,
+ Các kí hiệu.
HĐ 2(15'): Toạ độ của vectơ và của
điểm trên
trục.
r
r
* Cho u nằm rtrênn rtrục (O; i ). Khi đó
quan hệ giữa ur và i ?
→ toạ độ của u đối với trục
r
i)
* Cho điểm M nằm trên
trục
(O;
uuuu
rr


r

r

*r Vìru và i cùng phương nên có số a :
u = ai

Khi đó quan hệ giữa OM , i ?
uuuu
r
r
→ toạ độ của điểm M đối với trục
* Có số m: OM = mi
* Cho 2 điểm A, B trên trục Ox lầnuulượt
u
r
AB
có toạ
độ

a

b.
Tìm
toạ
độ
của
uuu
r
và BA . Tìm toạ độ trung điểm của đoạn

thẳng AB.
GV:- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
21


- Nhận và chính xác kết quả của mỗi
nhóm

HĐ 3(5'): Độ dài đại số của vectơ trên
trục.
- GV: Giới thiệu độ dài đại số của vectơ
trên trục và kí hiệu .
uuu
r
- Cho HS phân biệt các kí hiệu: AB ,
AB và AB
- Đối với trục số:uuur
uuu
r
AB
1) Cho
= CD . So sánh toạ độ của
chúng ?
uuur uuur uuur
2) Hệ thức AB + BC = AC có tương
đương với hệ thức AB + BC = AC ?
HĐ 4(5'): Hệ trục toạ độ
GV giới thiệu hệ trục toạ độ.
- Các kí hiệu: Vectơ đơn vị, gốc toạ độ,
trục hoành , trục tung và cách kí hiệu hệ

trục toạ độ.
- Chú ý: Mặt phẳng toạ độ.
HĐ 5(10'): Toạ độ của vectơ đối với
hệ trục toạ độ.
- Quan sát hình29
SGK. Hóy biểu
thị
r r r r
rr
a, b, u , v qua 2 vectơ i, j dưới
mỗi vectơ
r r

Thảo luận theo nhúm

⇒ Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng
a+b
AB bằng 2

uuur uuur

1) AB = CD ⇔ AB = CD
2)
HS: Chứng minh được
uuur uuur uuur

AB + BC = AC ⇔ AB + BC = AC

- Nhận biết hệ trục toạ độ vuông góc.
- Mặt phẳng toạ độ.


+
dạng xi + y j với x, y là 2 số thực nào
đó ?
+
- Giới thiệu định nghĩa
- Áp dụng
định nghĩa tìm toạ độ của các +
r r r r
vectơ a, b, u , v trên hìnhnh 29.
+
- Chỉ ra toạ độ của các vectơ
r r r r r r r 1r r
r
r
0, i, j , i + j , 2 j − i, i − 3 j, 3 i + 0,14 j
3

r
r 5r
a = 2i + j
2 ,
r
r r
b = −3i + 0 j ,
r
r 3r
u = 2i − j
2 ,
r r 5r

v = 0i + j
2 .

- Nêu lên toạ độ của các vectơ.
- Từ định nghĩa có nhận xét gì về toạ độ - Ghi ra toạ độ của các vectơ.
của hai vectơ bằng nhau ?
V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ (5')
-Xem lại kiến thức về trục tọa độ: làm các bài tập SGK tương tự như ví dụ
- HD bài tập :
BT29. Áp dụng nhận xét hai vectơ bằng nhau khi tọa độ bằng nhau
BT30. Nêu tọa độ của các vectơ dựa vào định nghĩa
- Xem trước phần toạ độ của vectơ và của một điểm đối với hệ toạ độ
G/v: Phạm Văn Hưng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

22


Hình học 10 NC

23


Ngày soạn :19.10.2015
Lớp dạy:10A1,2,3.
Tiết 11 TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nêu được biểu thức các phép toán tọa độ vectơ trên hệ trục
- Hiểu khái niệm toạ độ của điểm trên hệ trục toạ độ.
- Biết được toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ của trọng tâm tam giác.

2. Kỹ năng:
- Xác định được toạ độ của điểm , của vectơ trên hệ trục toạ độ.
- Tính được các phép toán về tọa độ vectơ, tọa độ điểm
- Xác định được toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ của trọng tâm tam giác.
3. Thái độ: - Tích cực, tự tin, tập trung quan sát theo dõi và suy luận.
II. CHUẨN BỊ :
-HS: - Đồ dùng học tập,
- Bài cũ.
GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học,
- Phiếu học tập
III. KIỂM
TRA BÀI CŨ(5’)
r r r r r r
r r
Cho a = i − 3 j; b = 2i + 5 j . Tìm tọa độ các vectơ a; b ?
IV. BÀI MỚI
HĐ 1(15'): Biểu thức toạ độ của các
phép toán vectơ.
* Các nhóm thảo luận để hoàn thành
* GV: Phát phiếu
học tập
nhiệm vụ
r
r
- HS biểu thị ...
Cho hai vectơ a = (−3; 2), b = (4;5) .
r r
a
a) Biểu thị các vectơ , b. qua hai vectơ
rr

i, j

r

r r

b)
Tìm
toạ độr của
các vectơ c = a + b ,
ur
r r
r
d = 4a , u = 4a − b .
- HD các nhóm khi cần thiết
- Nhận xét và chính xác hóa kết quả

r r r
c = a+b=
r r
r r r r
(−3i + 2 j ) + (4i + 5 j ) = i + 7 j
r
⇒ c = (1; 7) …

*GV hình thành biểu thức toạ độ các phép -Ghi nhận kiến thức
toán vectơ: phép cộng, phép trừ vectơ và
phép nhân vectơ với một số.
- Làm thế nào để biết hai vectơ có cùng
phương với nhau hay không ?


HĐ2(20’): Củng cố
G/v: Phạm Văn Hưng - Trường THPT Trần Hưng Đạo

24


Hình học 10 NC

-Giao nhiệm vụ cho HS theo các mức độ:
+ Nhóm Tb, Yếu: Bài 31
+ Nhóm K,G: Bài 31,32
- Thực hiện bài tập 31, 32 trang 31 SGK.

-Hs thảo luận nhóm và cá nhân hoàn
thành lời giải
-Đại diện trình bày lời giải
-Nhận xét kết quả, bổ sung
-Khắc sâu kiến thức

V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ (5')
-Cần nắm được toạ độ của vectơ trong mặt phẳng Oxy,
-Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
- Hướng dẫn bài tập:
Bài 33. a) Áp dụng định nghĩa
b)Viết một hệ thức từ tính chất hình bình hành
Bài 34. Đề CM 3 điểm thẳng hàng ta chứng minh hai vectơ lập ra từ 3 điểm đó cùng
phương.
-Xem trước phần hệ toạ độ của một điểm đối với hệ toạ độ, toạ độ trung điểm của đoạn
thẳng, toạ độ trọng tâm của tam giác.


25


×