Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

105 câu trắc nghiệm khách quan thực hành động cơ đốt trong ôtô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.55 KB, 13 trang )

câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Thực hành NG C T TRONG - ô tô
1. Chọn câu đúng trong những câu sau khi tháo nắp máy:
A. Đối xứng chéo từ ngoài vào trong
B. Đối xứng chéo từ trong ra ngoài, nới lỏng
C. Đối xứng chéo từ trong ra ngoài tháo
D. Không cần theo quy tắc nào
2. Chọn câu đúng trong những câu sau: Khi siết chặt đai ốc nắp máy:
A. Dùng Clê đúng cỡ xiết chặt theo sức mình
B. Dùng Clê nối thêm tay công xiết theo quy định
C. Dùng Clê có đồng hồ đo lực xiết theo quy định
D. Xit th no cng c
3. Chọn cách làm đúng theo những cách sau khi tháo các chi tiết cơ cấu trục khuỷu thanh truỳên:
A. Không cần đánh dấu các chi tiết để sau lựa chọn lắp dẫn
B. Phải đánh dấu tất cả
C. Có chi tiết phải đánh dấu, có chi tiết không đánh dấu
D. Thớch lm th no cng c
4. Chọn câu đúng: Khi Pitông có x rónh 1 bên:
A. Lắp theo chiều có xẻ rãnh về phía trái khi chiều quay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ
B. Theo chiều ngợc lại
C. Theo chiều nào cũng đc
D. lp ph thuc vo vic lp thanh truyn
5. Chọn câu đúng trong những câu sau để chống bó kẹt do biến dạng chế tạo Pitông theo các dạng
sau:
A. Pitông hình trụ lắp vào xi lanh theo khe hở quy định
B. Pitông hình trụ có độ côn, độ ô van lắp vào xi lanh theo khe hở quy định
C. Pitông hình trục có độ côn, độ ô van và nhất thiết phải xẻ ra rãnh lắp vào xi lanh theo khe hở
quy định.
D. Lm th no cng c
6. Những câu nào sau đây là đúng:
A. Xéc măng mỏng hơn quy định phải hàn đắp và mài theo kích thớc để lắp vào Pitông xi lanh


B. Xéc măng dày hơn quy định có thể đem mài rà cho đúng kích thớc quy định
C. Xéc măng gẫy đem hàn và dùng lại
D. Khe hở miệng lớn hơn quy định có thể hàn đắp và giũa theo kích thớc quy định.
7. Chọn câu đúng trong những câu sau: Khi tháo cơ cấu phối khí
A. Tháo con đội trớc
B. Tháo trục cam trớc
C. Tháo bất kỳ không phụ thuộc trớc sau
D. Thỏo ng thi cựng lỳc
8. Chọn câu đúng: Mỗi xi lanh động cơ
A. Chỉ cần có 1 xupáp nạp và 1 xupáp thải
B. Có thể có 2 xupáp nạp và 1 xupáp thải hoặc có thể có 1 xupáp nạp và 2 xupáp thải
C. Có thể có 2 xupáp nạp và 2 xupáp thải
D. Tất cả các trờng hợp trên đều đúng
9. Chọn câu trả lời đúng: Khi mòn các chi tiết cơ cấu phối khí dẫn đến:
A. Khe hở nhiệt sẽ lớn hơn quy định
B. Khe hở nhiệt nhỏ hơn quy định
C. Có chỗ mòn sẽ làm he khở lớn hơn hoặc nhỏ hơn


D. Khụng nh hng gỡ c
10. Chọn câu đúng: Bộ chia điện của động cơ xăng có gúc ỏnh la sm iu chnh theo:
A. Trị số ốc tan do ngời điều chỉnh.
B. Tốc độ quay trc khuu do động cơ tự điều chỉnh
C. Tải trọng do động cơ t điều chỉnh
D. Tất cả các ý trên đều đúng
11. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: S cn thit phi iu chnh khe h nhit xupỏp l:
A. To cho quỏ trỡnh np v thi tt lờn
B. Giỳp cho xupỏp thoỏt nhit tt
C. Trỏnh hin tng chốn xupỏp khi h thng gión n.
D. ể iu hũa nhit trong bung chỏy

12. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: Phng ỏn phi khớ m bo lng khớ sút trong ng
c l ớt nht l
A. Phi khớ bng cỏc ca trờn xi lanh
B. Phi khớ hon ton bng xupỏp
C. Phi khớ hn hp bng xupỏp v cỏc ca trờn xi lanh
D. Khụng cú phng ỏn no hn c.
13. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: Xupỏp treo khỏc xupỏp t im no
A. Vỡ cú trc cam t thõn mỏy
B. Vỡ cú trc cam t np mỏy.
C. Vỡ xupỏp treo thỡ t np mỏy
D. Vỡ khụng cú a y, cũ m
14. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: Thnh phn hn hp (xng - khụng khớ) nh th no gi
l trung bỡnh
A. 1 kg xng hũa cựng 10 kg khụng khớ
B. 1 kg xng hũa cựng 13 kg khụng khớ
C. 1 kg xng hũa cựng 15 kg khụng khớ
D. 1 kg xng hũa cựng 20 kg khụng khớ
15. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: cỏc ch hot ng no ca Cỏcbuarato thỡ s cho
hũa khớ m
A. Khi ng, ti trung bỡnh
B. Ton ti, khụng ti, ti trung bỡnh
C. Ton ti, tng tc, khi ng
D. Tng tc, ti trung bỡnh
16. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: cỏc ch hot ng no ca Cỏcbuarato thỡ s cho
hũa khớ m
A. Khi ng, ti trung bỡnh
B. Ton ti, khụng ti, ti trung bỡnh
C. Ton ti, tng tc, khi ng
D. Tng tc, ti trung bỡnh
17. Chn cõu tr li ỳng: ch khi ng cỏcbuarato s cú cỏc mch xng no lm vic

A. Mch xng chớnh v mch xng khụng ti
B. Mch xng chớnh v lm m
C. Mch xng chớnh
D. Tt c cỏc mch xng
18. Chn cõu tr li ỳng: ch hot ng no ca cỏcbuarato thỡ hn hp hũa khớ nht
A. Khi ng
B. Ton ti
C. Tng tc
D. Ti trng trung bỡnh


19. Chọn câu trả lời đúng: Ở chế độ chạy không tải của cácbuarato thì vị trí cánh ga phải như thế
nào
A. Đóng kín
B. Mở rộng
C. Mở 40%
D. Mở thế nào cũng được
20. Chọn câu đúng trong những câu sau: Ở các chế độ hoạt động nào của Cácbuarato thì sẽ cho
hòa khí đậm
A. Khởi động, tải trung bình
B. Toàn tải, không tải, tải trung bình
C. Toàn tải, tăng tốc, khởi động
D. Tăng tốc, tải trung bình
21. Chọn câu trả lời đúng: Những nguyên nhân làm cho xăng không được đưa vào buồng phao
của bộ chế hoà khí
A. Màng bơm xăng bị hư hỏng, cần bơm xăng và van bơm bị hỏng, hệ thống đường ống dẫn
xăng có không khí, chế hoà khí có nước, hết xăng, cánh ga bị kẹt...
B. Tắc bầu lọc xăng, màng bơm xăng hỏng, cần bơm và van bơm hỏng, đường ống dẫn xăng có
không khí, van phao tắc kẹt, lò xo hồi vị màng bơm mất cơ tính, chế hoà khí có nước, hết xăng...
C. Jiclơ xăng chính bị tắc, cần bơm xăng và van bơm bị hỏng, hệ thống đường ống dẫn xăng có

không khí, chế hoà khí có nước, hết xăng...
D. Lò xo hồi vị màng bơm mất cơ tính, phao xăng thủng, hệ thống đường ống dẫn xăng có không
khí, van phao tắc, hết xăng...
22. Chọn câu đúng trong những câu sau: Các chi tiết như bộ đôi bơm cao áp, bộ đôi van cao áp, bộ
đôi kim phun cần phải lưu ý điều gì dưới đây
A. Cần cọ rửa bằng xăng trước khi lắp
B. Tránh không để xước, biến dạng bề mặt
C. Khi kẹt có thể kẹp lên ô tô tháo ra
D. Cả ba điều trên
23. Chọn câu trả lời đúng: Vai trò của bơm chuyển nhiên liệu trong hệ thống nhiên liệu động cơ
điêden
A. Không cần thiết
B. Có động cơ có, có động cơ không có
C. Bắt buộc phải có
D. Thế nào cũng được
24. Chọn câu trả lời đúng: Trong hệ thống nhiên liệu động cơ điêden, bầu lọc tinh phải lắp đặt
Trước bơm chuyển nhiên liệu
A. Trước bơm chuyển nhiên liệu
B. Trước bơm cao áp
C. Ở bất kỳ vị trí nào cũng được
D. Giữa bơm cao áp và vòi phun
25. Chọn câu trả lời đúng: Điều chỉnh góc phun sớm của động cơ điêden là điều chỉnh ở đâu
A. Điều chỉnh con đội của bơm cap áp
B. Điều chỉnh xupáp
C. Điều chỉnh lò xo kim phun
D. Điều chỉnh thanh răng trên bơm cao áp
26. Chọn câu trả lời đúng: Áp suất phun nhiên liêu của động cơ đieden phụ thuộc vào
A. Bộ điều tốc
B. Bơm cao áp
C. Lực căng của lò xo kim phun

D. Tất cả các lý do trên
27. Chọn câu trả lời đúng: Nhiên liệu được bơm hạ áp đưa qua lọc tinh là ở thời điểm


A. Treo bơm
B. Cam tác động vào con đội của bơm hạ áp
C. Lò xo trên pitton hồi vị
D. Khi sử dụng bơm tay
28. Chọn câu trả lời đúng: Để kim phun của động cơ điêden mở và phun nhiên liệu là nhờ vào
A. Lực từ hút ty kim
B. Nhiên liệu có áp lực từ bơm cao áp tới
C. Van điều khiển
D. Tất cả cáclý do trên
29. Chọn câu đúng trong những câu sau: Các van an toàn thực hiện nhiệm vụ gì dưới đây trong hệ
thống bôi trơn
A. Ổn định áp suất dầu trong hệ thống
B. Ổn định nhiệt độ trong hệ thống
C. Đảm bảo cấp đủ lưu lượng dầu
D. Cả ba nhiệm vụ trên
30. Dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn động cơ đốt trong có công dụng nào
A. Bao kín, bôi trơn bề mặt ma sát
B. Làm sạch bề mặt ma sát của chi tiết, làm mát
C. Tránh ô xy hoá bề mặt, giảm ồn
D. Tất cả các trường hợp trên
31. Chọn câu đúng trong những câu sau: Nếu động cơ không được làm mát tốt dẫn đến tác hại gì
cho động cơ
A. Làm giảm sức bền, độ cứng và tuổi thọ của các chi tiết
B. Làm bó kẹt cặp piston - xylanh, dễ gây cháy kích nổ trong động cơ xăng
C. Làm giảm hệ số nạp dẫn đến giảm công suất động cơ
D. Tất cả các tác hại trên

32. Chọn câu trả lời đúng: Nếu động cơ được làm mát quá mức cần thiết sẽ có những hậu quả xấu
như
A. Hơi nhiên liệu bị ngưng tụ và động bám trên các bề mặt chi tiết
B. Độ nhớt của dầu bôi trơn tăng làm khả năng lưu động của nó giảm
C. Công suất tiêu hao cho làm mát tăng do đó tổn thất cơ giới của động cơ tăng.
D. Tất cả các hậu quả trên
33. Chọn câu trả lời đúng: Van bằng nhiệt trong hệ thống làm mát thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây
A. Ổn định nhiệt lượng truyền từ động cơ cho nước làm mát
B. Tăng nhiệt dung của môi chất làm mát
C. Ổn định thân nhiệt của động cơ
D. Cả ba nhiệm vụ trên
34. Chọn câu trả lời đúng: Trên nắp và thân của động cơ làm mát bằng không khí thường có các
gân dùng để
A. Tăng độ cứng vững của chi tiết
B. Để thoát nhiệt tốt
C. Tạo cho không khí có thể đến được các vị trí làm mát
D. Cả ba phương án trả lời trên
35. Chọn câu trả lời đúng: Nước là môi chất làm mát được sử dụng rộng rãi vì lý do nào sau đây
A. Nước có nhiệt dung cao
B. Hệ thống làm mát bằng nước có độ tin cậy cao
C. Hệ thống làm mát bằng nước đơn giản
D. Nước có nhiều và khắp nơi
36. Chọn câu đúng trong những câu sau: Ở động cơ nào sau đây sẽ không có hệ thống đánh lửa
A. Động cơ xăng hai kỳ
B. Động cơ xăng bốn kỳ


C. Động cơ điêden
D. Động pitton quay (Vanken)
37. Chọn câu trả lời đúng: Hệ thống đánh lửa nào dưới đây có bộ phận điều chỉnh góc đánh lửa

sớm bằng chân không, bằng ly tâm, bằng trị số ốctan.
A. Đánh lửa dùng manhêtô
B. Đánh lửa dùng ắcquy
C. Đánh lửa bán dẫn không có tiếp điểm
D. Đánh lửa bán dẫn có tiếp điểm
38. Chọn câu trả lời đúng: Ở hệ thống đánh lửa dùng ắcquy, bộ phận điều chỉnh góc đánh lửa sớm
nào sau do con người điều chỉnh
A. Đánh lửa sớm bằng trị số ốc tan
B. Đánh lửa sớm kiểu ly tâm
C. Đánh lửa đánh lửa sớm kiểu chân không
B. Tất cả các ý trả lời trên
39. Chọn câu trả lời đúng: Hệ thống đánh lửa manhêtô sử dụng nguồn điện nào sau
A. Nguồn của máy phát điện một chiều
B. Nguồn ắc quy
C. Nguồn máy phát điện xoay chiều một pha
D. Dùng nguồn điện nào cũng được
40. Chọn câu trả lời đúng: Tụ điện trong hệ thống đánh lửa có tác dụng gì
A. Triệt tiêu dòng sơ cấp nhanh chóng để tăng dòng thứ cấp
B. Dập tắt tia lửa điện ở tiếp điểm KK' khi đóng, ngắt
C. Bảo vệ tiếp điểm
D. Tất cả các ý trên đều đúng
41. Chọn câu trả lời đúng: Thời điểm đánh lửa của hệ thống đánh lửa điện tử không có tiếp điểm
là nhờ vào
A. Cơ cấu cam - tiếp điểm
B. Con quay chia điện
C. Bộ cảm biến đánh lửa
D. Tất cả các ý trên đều đúng
42. Chọn câu trả lời đúng: Yêu cầu của bugi cần phải thế nào
A. Thân cách điện tốt
B. Chịu được nhiệt độ cao

C. Chịu được điện áp lớn
D. Tất cả các ý trên đều đúng
43. Chọn câu đúng trong những câu sau: Vận tốc góc nhỏ nhất của trục khuỷu khi khởi động động
cơ xăng là bao nhiêu thì mới khởi động được động cơ
A. (10 - 20) vòng/phút
B. (30 - 50) vòng/phút
C. (60 - 80) vòng/phút
D. (100 - 120) vòng/phút
44. Chọn câu trả lời đúng: Rơle của máy khởi động có tác dụng gì
A. Điều khiển đóng nguồn động cơ điện
B. Điều khiển ngắt nguồn động cơ điện
C. Điều khiển bánh răng khớp truyền động ăn khớp với vành răng bánh đà
D. Tất cả các trường hợp trên
45. Chọn câu đúng trong những câu sau: Vận tốc góc nhỏ nhất của trục khuỷu khi khởi động động
điêden là bao nhiêu thì mới khởi động được động cơ
A. (60 - 90) vòng/phút
B. (100 - 200) vòng/phút
C. (30 - 50) vòng/phút


D. (200 - 250) vũng/phỳt
46. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: Bỏnh cú nhim v l
A. Ni ỏnh du gúc ỏnh la sm hoc gúc phumn sm
B. Ni ỏnh du tng ng vi im cht trờn
C. Tớch nng lng (khi mụmen cn ln hn mụmen quay) cho tc gúc ca ng c u
hn n mc cn thit cho phộp
D. Lp vnh rng khi ng
47. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: Khi ng c lm vic, thanh truyn chu tỏc dng ca
lc no
A. Lc khớ th.

B. Lc quỏn tớnh chuyn ng tnh tin ca nhúm pitton
C. Lc quỏn tớnh ca thanh truyn
D. Tt c cỏc lc trờn
48. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: Xộcmng khớ v xộcmng du thng c b trớ t
nh nh no
A. Xộcmng khớ t di xộcmng du (tớnh t nh pitton)
B. Xộcmng khớ t trờn xộcmng du (tớnh t nh pitton)
C. t xen k trờn pitton
D. t th no cng c
49. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: Khi ch to v lp cht pitton lng vi pitton v lng vi
u nh thanh truyn
A. Chu lc tt
B. D lp rỏp
C. Mũn u
D. Khụng gõy bú kt
50. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: Np ng c 4 k lm mỏt bng nc ca ng c xng
cú gỡ khỏc vi iờden
A. Cú ỏo nc lm mỏt
B. Cú ca np, ca thi
C. Cú bugi
D. Cú ng du bụi trn
51. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: H thng phun xng in t l h thng c iu khin
nh
A. iu khin t ng bng c khớ
B. iu khin do ngi vn hnh
C. iu khin bỏn t ng
D. iu khin 100% t ng bng in t
52. Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau: Khỏi nim im cht c hiu nh th no
A. L v trớ m ti ú pitton i chiu chuyn ng
B. L v trớ pitton gn nht hoc xa nht i vi tõm quay ca trc khuu

C. L v trớ pitton m ti ú th tớch ca xilanh l ln nht hoc nh nht.
D. Tt c cỏc ý trờn u ỳng
53. Chu trỡnh lm vic ca ng c bn k l gỡ? Chn cõu ỳng trong nhng cõu sau
A. L thi gian ng c lm vic trong 1s
B. L quỏ trỡnh xy ra trong mt vũng quay ca trc khuu
C. L quỏ trỡnh khi pitton chuyn ng t im cht ny sang im cht khỏc
D. L tng hp bn quỏ trỡnh np, nộn, chỏy-gin n v thi.
54. Chọn câu trả lời đúng. Ly hợp bị trợt là do những nguyên nhân nào?
A. Má ma sát đĩa bị động quá mòn (1).
B. Má ma sát đĩa bị động dính dầu mỡ (2).
C. Lò xo ép quá yếu (3).


D. (1), (2), (3) đều đúng.
55. Chọn câu trả lời đúng. Ly hợp cắt không hết động lực là do những nguyên nhân nào?
A. Cốt thép đĩa bị động bị vênh (1).
B. Má ma sát bong ra khỏi cốt thép của đĩa bị động (2).
C. Khoảng chạy tự do của bàn đạp ly hợp quá lớn (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
56. Chọn câu trả lời đúng. Khi khoảng chạy tự do của bàn đạp ly hợp quá lớn thì điều chỉnh
thanh đẩy nh thế nào?
A. Dài ra.
B. Ngắn vào.
57. Chọn câu trả lời đúng. Khi khoảng chạy tự do của bàn đạp ly hợp quá nhỏ thì điều chỉnh
cho thanh đẩy nh thế nào?
A. Dài ra.
B. Ngắn vào.
58. Chọn câu trả lời đúng. Khi xe ô tô chạy, vòng bi tỳ của ly hợp có quay không?
A. Có quay
B. Không quay.

59. Chọn câu trả lời đúng. Vì sao các đầu trong của đòn mở của ly hợp phải cùng nằm trên một
mặt phẳng?
A. Để các đòn mở không bị gẫy.
B. Để các đầu trong đòn mở mòn đều.
C. Để cắt động lực đợc hoàn toàn.
D. Để khi cắt ly hợp, đĩa ép đợc kéo ra đều nhau.
60. Chọn câu trả lời đúng. Má ma sát của đĩa bị động ly hợp thờng đợc xẻ rãnh có tác dụng
gì?
A. Làm mát (1).
B. Thoát mạt má ma sát khi bị mòn (2).
C. Dễ tạo mặt phẳng cho đĩa bị động (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
61. Chọn câu trả lời đúng. Miếng đệm bằng amiăng ở giữa đĩa ép và lò xo ép có tác dụng gì?
A. Để khi đóng ly hợp đợc êm (1).
B. Để thay đổi chiều dài của lò xo ép (2).
C. Giảm truyền nhiệt cho lò xo ép (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
62. Chọn câu trả lời đúng. Muốn các đầu trong của đòn mở ly hợp cùng nằm trên một mặt
phẳng thì có thể điều chỉnh ở chỗ nào trên đòn mở?
A. Đầu trong đòn mở (1).
B. Đầu ngoài đòn mở (2).
C. Khoảng giữa đòn mở ở điểm liên kết với vỏ ly hợp (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
63. Chọn câu trả lời đúng. Khi lắp ly hợp phải dùng trục bị động làm dỡng có tác dụng gì?
A. Để an toàn khi lắp ly hợp (1).
B. Tạo sự đồng tâm giữa đĩa bị động với vòng bi ở đuôi trục khuỷu (2).
C. Không dùng trục bị động làm dỡng thì không lắp đợc ly hợp (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
64. Chọn câu trả lời đúng. Vì sao phải có khoảng chạy tự do của bàn đạp ly hợp?



A. Để vòng bi tỳ của ly hợp không quay liên tục khi xe chạy.
B. Đỡ mòn đầu trong đòn mở.
C. Ly hợp đóng đợc êm dịu.
D. Để có lực ép vào đĩa bị động lớn nhất.
65. Chọn câu trả lời đúng. Hộp số tự trả số là do những h hỏng nào?
A. Do khoá riêng bị hỏng.
B. Do khoá chung bị hỏng.
C. Trục trợt bị kẹt.
D. Xe lên dốc cao quá.
66. Chọn câu trả lời đúng. Hộp số gài đợc hai số một lúc là do những h hỏng nào?
A. Khoá riêng bị hỏng (1).
B. Bánh răng hộp số quá mòn (2).
C. Khoá chung bị hỏng (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
67. Chọn câu trả lời đúng. Khi gài số rất nặng do những h hỏng nào?
A. Vòng bi đỡ trục bị mòn (1).
B. Thiếu dầu bôi trơn (2).
C. Trục trợc bị kẹt (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
68. Chọn câu trả lời đúng. Khi gài số có tiếng va đập cơ khí trong hộp số là do những h hỏng
nào?
A. Trục hộp số bị đảo (1).
B. Khớp then hoa giữa bánh răng gài số với trục quá mòn (2).
C. Vòng bi đở trục bị mòn (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
69. Chọn câu trả lời đúng. Vì sao khi sử dụng hộp số phân phối ở chế độ chạy chậm thì phải gài
cầu chủ động phía trớc?
A. Không gài cầu trớc thì xe không chạy.
B. Để phân phối mô men ra các cầu chủ động tránh quá tải cho cầu sau.

C. Có gài cầu trớc thì mới gài đợc số chậm.
D. Không gài cầu trớc thì xe không đi qua đợc đờng lầy, trơn.
70. Chọn câu trả lời đúng. Những xe ô tô nh thế nào thì có hộp số phân phối?
A. Xe thờng xuyên chở nặng (1).
B. Xe thờng xuyên đi đèo dốc (2).
C. Xe có từ hai cầu chủ động trở lên (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
71. Chọn câu trả lời đúng. Trong trờng hợp nào thì nên sử dụng chế độ chạy chậm của hộp số
phân phối?
A. Xe leo dốc (1).
B. Xe đi vào đờng lầy trơn (2).
C. Đờng không bằng phẳng lồi lõm (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
72. Chọn câu trả lời đúng. Xe chạy trên đờng bằng phẳng mà chạy số chậm ở hộp số phân
phối có hại gì?
A. Tốn nhiên liệu (1).
B. Nặng tay lái (2).


C. Mòn lốp nhanh (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
73. Chọn câu trả lời đúng. Khi lắp trục các đăng khác tốc từ hộp số xuống cầu chủ động thì lắp
nh thế nào cho đúng?
A. Đầu trục có đờng kính nhỏ về phía cầu xe.
B. Đầu trục có đờng kính lớn về phía cầu xe.
C. Lắp đầu trục có đờng kính lớn về phía hộp số.
D. Lắp thế nào cũng đợc.
74. Chọn câu trả lời đúng. Một đầu trục các đăng khác tốc thờng đợc hàn một miếng thép có
tác dụng gì?
A. Để lấp lỗ thủng ở trục các đăng (1).

B. Để cân bằng động trục các đăng (2).
C. Tăng độ cứng vững cho trục các đăng (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
75. Chọn câu trả lời đúng. Khi trục các đăng đồng tốc bị mòn, bi bật ra khỏi rãnh lõm thì xử lý
nh thế nào?
A. Lắp lại sử dụng tiếp.
B. Thay mới trục các đăng đồng tốc cùng loại.
C. Thay bi khác để sử dụng.
D. Lắp lại bi và đổi vị trí hai trục các đăng đồng tốc ở hai bên cho nhau.
76. Chọn câu trả lời đúng. Trục các đăng khác tốc gồm hai đoạn nối với nhau bằng trục then
hoa có tác dụng gì?
A. Để dễ lắp ráp.
B. Để giảm trọng lợng của trục.
C. Để chiều dài trục có thể thay đổi đợc.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
77. Chọn câu trả lời đúng. Bán trục của cầu chủ động dẫn hớng có cấu tạo nh thế nào?
A. Giống bán trục của cầu chủ động không dẫn hớng (1).
B. Gồm hai đoạn nối với nhau bởi khớp then hoa (2).
C. Là trục các đăng đồng tốc (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
78. Chọn câu trả lời đúng. Ngời ta gài số rồi kích hai bánh xe của một cầu chủ động rời khỏi
mặt đất, quay một bánh xe theo chiều kim đồng hồ, nhìn sang bên kia ta thấy bánh xe quay
theo chiều nào?
A. Không quay.
B. Quay ngợc kim đồng hồ.
C. Quay thuận kim đồng hồ.
D. Lúc quay thuận kim đồng hồ, có lúc không quay.
79. Chọn câu trả lời đúng. Kích một bánh xe của một cầu chủ động rời khỏi mặt đất và quay
nó 10 vòng (bánh xe còn lại vẫn chạm đất), bánh răng chủ động của truyền lực chính quay
mấy vòng biết tỷ số truyền của truyền lực chính là 6?

A. 60 vòng.
B. 20 vòng
C. 5 vòng.
D. 30 vòng.
80. Chọn câu trả lời đúng. Khi sử dụng cơ cấu gài vi sai thì.
A. Không tăng tốc xe.


B. Giảm tải trọng của xe.
C. Không đợc lái vòng.
D. Giảm áp xuất hơi trong xăm bánh xe.

81. Chọn câu trả lời đúng. Cho biết những h hỏng chính của cầu xe chủ động?
A. Mòn, mẻ các bánh răng (1).
B. Hỏng đệm hoặc phớt gây chảy dầu (2).
C. Mòn, vỡ các vòng bi (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
82. Chọn câu trả lời đúng. Những h hỏng chính của hệ thống treo phụ thuộc thờng gặp là.
A. Mòn bạc và chốt của giá đỡ nhíp (1).
B. Gãy lá nhíp (2).
C. Đứt bu lông suốt nhíp (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
83 Chọn câu trả lời đúng. Bộ nhíp có tác dụng giảm chấn không?
A.
Có.
B.
Không.
84. Chọn câu trả lời đúng. Bộ giảm chấn ống có tác dụng giảm chấn là nhờ chủ yếu ở bộ phận
nào?
A. Lò xo (1).

B. Gối đỡ hai đầu có cao su (2).
C. Có các van tiết lu dầu (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
85. Chọn câu trả lời đúng. ở cầu chủ động không dẫn hớng (ở phía sau xe), giá nhíp cố định
thớng lắp ở phía nào?
A. Phía trớc.
B. Phía sau.
86. Chọn câu trả lời đúng. ở cầu chủ động dẫn hớng (cầu trớc), ở xe có hai cầu chủ động, giá
nhíp di động thờng lắp ở phía nào?
A. Phía trớc.
B. Phía sau.
87. Chọn câu trả lời đúng. Trong cơ cấu lái trục vít - con lăn, khi tay lái nặng là do những
nguyên nhân nào?
A. Độ rơ giữa trục vít và con lăn nhỏ quá (1).
B. Thiếu dầu bôi trơn (2).
C. Các khớp nối điều chỉnh chặt quá (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
88. Chọn câu trả lời đúng. Trong cơ cấu lái trọc vít - con lăn, độ rơ tay lái lớn quá là do những
nguyên nhân nào?
A. Độ rơ trục vít và con lăn lớn quá (1).
B. Các khớp nối lỏng (2).


C. Bạc trục đứng bị mòn, vỡ (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
89. Chọn câu trả lời đúng. Bộ cờng hoá lái xe -130 kém tác dụng vì sao?
A. Thiếu dầu trợ lực (1).
B. Trong dầu trợ lực có không khí (2).
C. Dây cu roa kéo bơm dầu chùng quá hoặc đứt (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.

90. Chọn câu trả lời đúng. Độ chụm bánh xe lớn quá thì phải điều chỉnh cần kéo ngang nh thế
nào (cần kéo ngang ở phía sau cầu dẫn hớng)?
A. Dài ra.
B. Ngắn vào.
91. Chọn câu trả lời đúng. Độ chụm bánh xe nhỏ quá thì phải điều chỉnh cần kéo ngang nh thế nào
(cần kéo ngang phía trớc cầu dẫn hớng)?
A. Dài ra.
B. Ngắn vào.
92. Chọn câu trả lời đúng. Cấu tạo của moay ơ bánh xe gồm những bộ phận nào.
A. Hai vòng bi côn (1).
B. Phớt chắn mỡ (2).
C. Các ê cu điều chỉnh, hãm chặt, đệm và vòng hãm (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
93. Chọn câu trả lời đúng. Phớt cao su ở moay ơ có tác dụng gì?
A. Chắn mỡ từ moay ơ không lọt ra ngoài (1).
B. Chắn bùn, đất vào trong moay ơ (2).
C. Chắn nớc vào trong moay ơ (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
94. Chọn câu trả lời đúng. Khi điều chỉnh độ rơ moay ơ, ta vặn ê cu điều chỉnh nh thế nào?
A. Với lực vừa phải.
B. Vặn chặt rồi hãm lại.
C. Vặn chặt vào rồi nới ra 1/6 đến 1/4 vòng rồi kiểm tra kỹ thuật.
D. Vn th no cng c
95. Chọn câu trả lời đúng. Những h hỏng chính của moay ơ.
A. Mòn, vỡ bi (1).
B. Mòn phớt chắn mỡ (2).
C. Hỏng ren trục moay ơ và các ê cu (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
96. Chọn câu trả lời đúng. Khi hiệu quả phanh của hệ thống phanh thuỷ lực kém là do những
h hỏng nào?

A. Có không khí trong dầu phanh (1).
B. Các má phanh quá mòn (2).
C. Khe hở giữa má phanh và trống phanh điều chỉnh rộng quá (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
97. Chọn câu trả lời đúng. Phanh thuỷ lực tác dụng lệch là do những nguyên nhân nào?
A. Má phanh ở một bánh xe nào dó quá mòn (1).
B. Má phanh ở một bánh xe nào đó dính dầu mỡ (2).
C. Điều chỉnh ke hở giữa má phanh và trống phanh không đều nhau giữa các bánh xe (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.


98. Chọn câu trả lời đúng. Bộ cờng hoá phanh chân không không có tác dụng cờng hoá là
do.
A. Bát cao su lớn bị rách (1).
B. Bát cao su vành khăn rách, mòn (2).
C. Van chân không đóng không kín (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
99. Chọn câu trả lời đúng. Khi đờng ống dẫn khí nén từ ô tô tới rơ moóc bị đứt thì rơ moóc
sẽ:
A. Lao sang phải hoặc sang trái.
B. Lao lên đâm thẳng vào ô tô.
C. Bị phanh lại ngay.
D. Rơ moóc chạy bình thờng.
100. Chọn câu trả lời đúng. Bộ cờng hoá phanh dùng khí nén kém tác dụng khi phanh là do:
A. Bát cao su lớn bị rách (1).
B. áp suất khí nén khồng đủ tiêu chuẩn (2).
C. Khí nén phía truớc piston không thoát ra không khí khi phanh (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
101. Chọn câu trả lời đúng. Khoảng chạy tự do của bàn đạp phanh ở xy lanh chính nhỏ quá thì
điều chỉnh thanh đẩy nh thế nào?

A. Ngắn vào.
B. Dài ra.
102. Chọn câu trả lời đúng. Khoảng chạy tự do của bàn đạp phanh ở xy lanh chính lớn quá thì
điều chỉnh thanh đẩy nh thế nào?
A. Dài ra.
B. Ngắn vào.
103. Chọn câu trả lời đúng. Trong đồng hồ am pe loại nam châm cố định, miếng nam châm
vĩnh cửu có tác dụng gì?
A. Để từ hoá thanh thép non (1).
B. Giữ cho kim đồng hồ chỉ ở số không khi đồng hồ cha làm việc (2).
C. Để đồng hồ chỉ trị số dòng điện chính xác (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
104. Chọn câu trả lời đúng. Khi sản xuất ngời ta điều chỉnh kim đồng hồ bào áp suất dầu bôi
trơn loại xung nhiệt điện ở vị trí.
A. Trên vạch 0 khoảng 2 mm.
B. Đúng vạch 0.
C. Dới vạch 0 từ 1 đến 1,5 mm.
D. Cho kim chỉ số 5.
105. Chọn câu trả lời đúng. Trong đồng hồ chỉ áp xuất dầu bôi trơn loại xung nhiệt điện, dây
điện trở đợc quấn quanh nhánh làm việc của thành lỡng kim có tác dụng gì?
A. Tăng độ cứng vững cho nhánh làm việc (1).
B. Truyền nhiệt cho thanh lỡng kim (2).
C. Để biến thanh lỡng kim thành nam châm điện (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.


§¸p ¸n c©u hái tr¾c nghiÖm kh¸ch quan
Thùc hµnh ĐCĐT « t«
C©u hái
1.

2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.

32.
33.
34.
35.

ý tr¶ lêi
®óng
a
c
c
b
b
b
a
d
c
d
c
b
c
c
c
c
a
d
a
c
b
b
c

b
a
c
c
b
d
d
d
d
c
b
a

C©u hái
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.

52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.

ý tr¶ lêi
®óng
c
b
a
c
d
c
d
c

d
b
c
d
b
c
c
d
d
d
d
d
a
b
b
d
d
c
d
b
d
a
c
c
d
b
c

C©u hái
71.

72.
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
80.
81.
82.
83.
84.
85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.
98.
99.
100.
101.

102.
103.
104.
105.

ý tr¶ lêi
®óng
d
d
b
b
b
c
c
b
d
c
d
d
a
c
a
a
d
d
d
b
b
d
d

c
d
d
d
d
c
d
a
a
a
c
b



×