Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan thực hành ôtô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.12 KB, 11 trang )

TRNG HSP H NI
KHOA S PHM K THUT

GIM TH I:

THI TRC NGHIM
HC PHN THC HNH ễTễ

Thi gian lm bi: 60 phỳt;
(50 cõu trc nghim)

GIM TH II:

H v tờn:...................................................Ngy sinh:.....................
Lp:....................................................................
CB CHM THI I:

S bỏo danh:...........
M THI 0125

im.

CB CHM THI II:
BNG TR LI
1.
11.
21.
31.
41.

2.


12.
22.
32.
42.

3.
13.
23.
33.
43.

4.
14.
24.
34.
44.

5.
15.
25.
35.
45.

6.
16.
26.
36.
46.

7.

17.
27.
37.
47.

8.
18.
28.
38.
48.

9.
19.
29.
39.
49.

10.
20.
30.
40.
50.

Anh (Ch) hóy chn phng ỏn phự hp nht trong 4 phng ỏn a ra vi mi cõu hi. in
phng ỏn tr li ỳng (A hoc B hoc C hoc D) vo bng tr li trờn.
Ghi chỳ: Thớ sinh c s dng ti liu trong khi lm bi thi. thi gm 6 trang vi 50 cõu hi
Ni dung cõu hi
1. Chọn câu trả lời đúng. Ly hợp bị trợt là do những nguyên nhân nào?
A. Má ma sát đĩa bị động quá mòn (1).
B. Má ma sát đĩa bị động dính dầu mỡ (2).

C. Lò xo ép quá yếu (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
2. Chọn câu trả lời đúng. Ly hợp cắt không hết động lực là do những nguyên nhân nào?
A. Cốt thép đĩa bị động bị vênh (1).
B. Má ma sát bong ra khỏi cốt thép của đĩa bị động (2).
C. Khoảng chạy tự do của bàn đạp ly hợp quá lớn (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
3. Chọn câu trả lời đúng. Khi khoảng chạy tự do của bàn đạp ly hợp quá lớn thì điều chỉnh
thanh đẩy nh thế nào?
1


A. Dài ra.
B. Ngắn vào.
4. Chọn câu trả lời đúng. Khi khoảng chạy tự do của bàn đạp ly hợp quá nhỏ thì điều chỉnh
cho thanh đẩy nh thế nào?
A. Dài ra.
B. Ngắn vào.
5. Chọn câu trả lời đúng. Khi xe ô tô chạy, vòng bi tỳ của ly hợp có quay không?
A. Có quay
B. Không quay.
6. Chọn câu trả lời đúng. Vì sao các đầu trong của đòn mở của ly hợp phải cùng nằm trên một
mặt phẳng?
A. Để các đòn mở không bị gẫy.
B. Để các đầu trong đòn mở mòn đều.
C. Để cắt động lực đợc hoàn toàn.
D. Để khi cắt ly hợp, đĩa ép đợc kéo ra đều nhau.
7. Chọn câu trả lời đúng. Má ma sát của đĩa bị động ly hợp thờng đợc xẻ rãnh có tác dụng
gì?
A. Làm mát (1).

B. Thoát mạt má ma sát khi bị mòn (2).
C. Dễ tạo mặt phẳng cho đĩa bị động (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
8. Chọn câu trả lời đúng. Miếng đệm bằng amiăng ở giữa đĩa ép và lò xo ép có tác dụng gì?
A. Để khi đóng ly hợp đợc êm (1).
B. Để thay đổi chiều dài của lò xo ép (2).
C. Giảm truyền nhiệt cho lò xo ép (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
9. Chọn câu trả lời đúng. Muốn các đầu trong của đòn mở ly hợp cùng nằm trên một mặt
phẳng thì có thể điều chỉnh ở chỗ nào trên đòn mở?
2


A. Đầu trong đòn mở (1).

B. Đầu ngoài đòn mở (2).

C. Khoảng giữa đòn mở ở điểm liên kết với vỏ ly hợp (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
10. Chọn câu trả lời đúng. Khi lắp ly hợp phải dùng trục bị động làm dỡng có tác dụng gì?
A. Để an toàn khi lắp ly hợp (1).
B. Tạo sự đồng tâm giữa đĩa bị động với vòng bi ở đuôi trục khuỷu (2).
C. Không dùng trục bị động làm dỡng thì không lắp đợc ly hợp (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
11. Chọn câu trả lời đúng. Vì sao phải có khoảng chạy tự do của bàn đạp ly hợp?
A. Để vòng bi tỳ của ly hợp không quay liên tục khi xe chạy.
B. Đỡ mòn đầu trong đòn mở.
C. Ly hợp đóng đợc êm dịu.
D. Để có lực ép vào đĩa bị động lớn nhất.
12. Chọn câu trả lời đúng. Hộp số tự trả số là do những h hỏng nào?

A. Do khoá riêng bị hỏng.
B. Do khoá chung bị hỏng.
C. Trục trợt bị kẹt.
D. Xe lên dốc cao quá.
13. Chọn câu trả lời đúng. Hộp số gài đợc hai số một lúc là do những h hỏng nào?
A. Khoá riêng bị hỏng (1).
B. Bánh răng hộp số quá mòn (2).
C. Khoá chung bị hỏng (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
14. Chọn câu trả lời đúng. Khi gài số rất nặng do những h hỏng nào?
A. Vòng bi đỡ trục bị mòn (1).
B. Thiếu dầu bôi trơn (2).
C. Trục trợc bị kẹt (3).
3


D. (1), (2), (3) đều đúng.
15. Chọn câu trả lời đúng. Khi gài số có tiếng va đập cơ khí trong hộp số là do những h hỏng
nào?
A. Trục hộp số bị đảo (1).
B. Khớp then hoa giữa bánh răng gài số với trục quá mòn (2).
C. Vòng bi đở trục bị mòn (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
16. Chọn câu trả lời đúng. Vì sao khi sử dụng hộp số phân phối ở chế độ chạy chậm thì phải gài
cầu chủ động phía trớc?
A. Không gài cầu trớc thì xe không chạy.
B. Để phân phối mô men ra các cầu chủ động tránh quá tải cho cầu sau.
C. Có gài cầu trớc thì mới gài đợc số chậm.
D. Không gài cầu trớc thì xe không đi qua đợc đờng lầy, trơn.
17. Chọn câu trả lời đúng. Những xe ô tô nh thế nào thì có hộp số phân phối?

A. Xe thờng xuyên chở nặng (1).
B. Xe thờng xuyên đi đèo dốc (2).
C. Xe có từ hai cầu chủ động trở lên (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
18. Chọn câu trả lời đúng. Trong trờng hợp nào thì nên sử dụng chế độ chạy chậm của hộp số
phân phối?
A. Xe leo dốc (1).

B. Xe đi vào đờng lầy trơn (2).

C. Đờng không bằng phẳng lồi lõm (3).

D. (1), (2), (3) đều đúng.

19. Chọn câu trả lời đúng. Xe chạy trên đờng bằng phẳng mà chạy số chậm ở hộp số phân
phối có hại gì?
A. Tốn nhiên liệu (1).

B. Nặng tay lái (2).

C. Mòn lốp nhanh (3).

D. (1), (2), (3) đều đúng.

20. Chọn câu trả lời đúng. Khi lắp trục các đăng khác tốc từ hộp số xuống cầu chủ động thì lắp
nh thế nào cho đúng?
4


A. Đầu trục có đờng kính nhỏ về phía cầu xe.

B. Đầu trục có đờng kính lớn về phía cầu xe.
C. Lắp đầu trục có đờng kính lớn về phía hộp số.
D. Lắp thế nào cũng đợc.
21. Chọn câu trả lời đúng. Một đầu trục các đăng khác tốc thờng đợc hàn một miếng thép có
tác dụng gì?
A. Để lấp lỗ thủng ở trục các đăng (1).
B. Để cân bằng động trục các đăng (2).
C. Tăng độ cứng vững cho trục các đăng (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
22. Chọn câu trả lời đúng. Khi trục các đăng đồng tốc bị mòn, bi bật ra khỏi rãnh lõm thì xử lý
nh thế nào?
A. Lắp lại sử dụng tiếp.
B. Thay mới trục các đăng đồng tốc cùng loại.
C. Thay bi khác để sử dụng.
D. Lắp lại bi và đổi vị trí hai trục các đăng đồng tốc ở hai bên cho nhau.
23. Chọn câu trả lời đúng. Trục các đăng khác tốc gồm hai đoạn nối với nhau bằng trục then
hoa có tác dụng gì?
A. Để dễ lắp ráp.
B. Để giảm trọng lợng của trục.
C. Để chiều dài trục có thể thay đổi đợc.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
24. Chọn câu trả lời đúng. Bán trục của cầu chủ động dẫn hớng có cấu tạo nh thế nào?
A. Giống bán trục của cầu chủ động không dẫn hớng (1).
B. Gồm hai đoạn nối với nhau bởi khớp then hoa (2).
C. Là trục các đăng đồng tốc (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.

5



25. Chọn câu trả lời đúng. Ngời ta gài số rồi kích hai bánh xe của một cầu chủ động rời khỏi
mặt đất, quay một bánh xe theo chiều kim đồng hồ, nhìn sang bên kia ta thấy bánh xe quay
theo chiều nào?
A. Không quay.
B. Quay ngợc kim đồng hồ.
C. Quay thuận kim đồng hồ.
D. Lúc quay thuận kim đồng hồ, có lúc không quay.
26. Chọn câu trả lời đúng. Kích một bánh xe của một cầu chủ động rời khỏi mặt đất và quay
nó 10 vòng (bánh xe còn lại vẫn chạm đất), bánh răng chủ động của truyền lực chính quay
mấy vòng biết tỷ số truyền của truyền lực chính là 6?
A. 60 vòng.

B. 20 vòng

C. 5 vòng.

D. 30 vòng.

27. Chọn câu trả lời đúng. Khi sử dụng cơ cấu gài vi sai thì.
A. Không tăng tốc xe.
B. Giảm tải trọng của xe.
C. Không đợc lái vòng.
D. Giảm áp xuất hơi trong xăm bánh xe.
28. Chọn câu trả lời đúng. Cho biết những h hỏng chính của cầu xe chủ động?
A. Mòn, mẻ các bánh răng (1).
B. Hỏng đệm hoặc phớt gây chảy dầu (2).
C. Mòn, vỡ các vòng bi (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
29. Chọn câu trả lời đúng. Những h hỏng chính của hệ thống treo phụ thuộc thờng gặp là.
A. Mòn bạc và chốt của giá đỡ nhíp (1).

B. Gãy lá nhíp (2).
C. Đứt bu lông suốt nhíp (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
6


30. Chọn câu trả lời đúng. Bộ nhíp có tác dụng giảm chấn không?
A.

Có.

B.

Không.

31. Chọn câu trả lời đúng. Bộ giảm chấn ống có tác dụng giảm chấn là nhờ chủ yếu ở bộ phận
nào?
A. Lò xo (1).
B. Gối đỡ hai đầu có cao su (2).
C. Có các van tiết lu dầu (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
32. Chọn câu trả lời đúng. ở cầu chủ động không dẫn hớng (ở phía sau xe), giá nhíp cố định
thớng lắp ở phía nào?
A. Phía trớc.

B. Phía sau.

33. Chọn câu trả lời đúng. ở cầu chủ động dẫn hớng (cầu trớc), ở xe có hai cầu chủ động, giá
nhíp di động thờng lắp ở phía nào?
A. Phía trớc.


B. Phía sau.

34. Chọn câu trả lời đúng. Trong cơ cấu lái trục vít - con lăn, khi tay lái nặng là do những
nguyên nhân nào?
A. Độ rơ giữa trục vít và con lăn nhỏ quá (1).
B. Thiếu dầu bôi trơn (2).
C. Các khớp nối điều chỉnh chặt quá (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
35. Chọn câu trả lời đúng. Trong cơ cấu lái trc vít - con lăn, độ rơ tay lái lớn quá là do những
nguyên nhân nào?
A. Độ rơ trục vít và con lăn lớn quá (1).
B. Các khớp nối lỏng (2).
C. Bạc trục đứng bị mòn, vỡ (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
36. Chọn câu trả lời đúng. Bộ cờng hoá lái xe -130 kém tác dụng vì sao?
A. Thiếu dầu trợ lực (1).
7


B. Trong dầu trợ lực có không khí (2).
C. Dây cu roa kéo bơm dầu chùng quá hoặc đứt (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
37. Chọn câu trả lời đúng. Độ chụm bánh xe lớn quá thì phải điều chỉnh cần kéo ngang nh thế
nào (cần kéo ngang ở phía sau cầu dẫn hớng)?
A. Dài ra.
B. Ngắn vào.
38. Chọn câu trả lời đúng. Độ chụm bánh xe nhỏ quá thì phải điều chỉnh cần kéo ngang nh thế nào
(cần kéo ngang phía trớc cầu dẫn hớng)?
A. Dài ra.


B. Ngắn vào.

39. Chọn câu trả lời đúng. Cấu tạo của moay ơ bánh xe gồm những bộ phận nào.
A. Hai vòng bi côn (1).

B. Phớt chắn mỡ (2).

C. Các ê cu điều chỉnh, hãm chặt, đệm và vòng hãm (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
40. Chọn câu trả lời đúng. Phớt cao su ở moay ơ có tác dụng gì?
A. Chắn mỡ từ moay ơ không lọt ra ngoài (1).
B. Chắn bùn, đất vào trong moay ơ (2).
C. Chắn nớc vào trong moay ơ (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
41. Chọn câu trả lời đúng. Khi điều chỉnh độ rơ moay ơ, ta vặn ê cu điều chỉnh nh thế nào?
A. Với lực vừa phải.
B. Vặn chặt rồi hãm lại.
C. Vặn chặt vào rồi nới ra 1/6 đến 1/4 vòng rồi kiểm tra kỹ thuật.
D. Vn th no cng c
42. Chọn câu trả lời đúng. Những h hỏng chính của moay ơ.
A. Mòn, vỡ bi (1).
B. Mòn phớt chắn mỡ (2).
8


C. Hỏng ren trục moay ơ và các ê cu (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
43. Chọn câu trả lời đúng. Khi hiệu quả phanh của hệ thống phanh thuỷ lực kém là do những
h hỏng nào?

A. Có không khí trong dầu phanh (1).
B. Các má phanh quá mòn (2).
C. Khe hở giữa má phanh và trống phanh điều chỉnh rộng quá (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
44. Chọn câu trả lời đúng. Phanh thuỷ lực tác dụng lệch là do những nguyên nhân nào?
A. Má phanh ở một bánh xe nào dó quá mòn (1).
B. Má phanh ở một bánh xe nào đó dính dầu mỡ (2).
C. Điều chỉnh ke hở giữa má phanh và trống phanh không đều nhau giữa các bánh xe (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
45. Chọn câu trả lời đúng. Bộ cờng hoá phanh chân không không có tác dụng cờng hoá là
do.
A. Bát cao su lớn bị rách (1).
B. Bát cao su vành khăn rách, mòn (2).
C. Van chân không đóng không kín (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
46. Chọn câu đúng. Khi đờng ống dẫn khí nén từ ô tô tới rơ moóc bị đứt thì rơ moóc sẽ:
A. Lao sang phải hoặc sang trái.

B. Lao lên đâm thẳng vào ô tô.

C. Bị phanh lại ngay.

D. Rơ moóc chạy bình thờng.

47. Chọn câu trả lời đúng. Bộ cờng hoá phanh dùng khí nén kém tác dụng khi phanh là do:
A. Bát cao su lớn bị rách (1).
B. áp suất khí nén khồng đủ tiêu chuẩn (2).
C. Khí nén phía truớc piston không thoát ra không khí khi phanh (3).
D. (1), (2), (3) đều đúng.
9



48. Chọn câu trả lời đúng. Khoảng chạy tự do của bàn đạp phanh ở xy lanh chính nhỏ quá thì
điều chỉnh thanh đẩy nh thế nào?
A. Ngắn vào.
B. Dài ra.
49. Chọn câu trả lời đúng. Khoảng chạy tự do của bàn đạp phanh ở xy lanh chính lớn quá thì
điều chỉnh thanh đẩy nh thế nào?
A. Dài ra.
B. Ngắn vào.
50. Chọn câu trả lời đúng. Kích thớc 2 má phanh trên 2 guốc phanh cùng một bánh xe sẽ:
A. Bằng nhau
B. Má phanh thuộc guốc phanh trớc (theo chiều tiến của xe) dài hơn.
C. Má phanh thuộc guốc phanh sau (theo chiều tiến của xe) dài hơn.
D. Thế nào cũng đợc.

10


§¸p ¸n c©u hái tr¾c nghiÖm kh¸ch quan hµnh « t«
C©u hái
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.

ý tr¶ lêi
®óng
d
d
a
b
b
d
d
c
d
b
d

a
c
c
d
b
c
d
d
b
b
b
c
c
b

C©u hái
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.

40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.

11

ý tr¶ lêi
®óng
d
c
d
d
a
c
a
a
d
d
d
b
b
d

d
c
d
d
d
d
c
d
a
a
c



×