Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi HSG văn lớp 9 kèm đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.41 KB, 11 trang )

PHÒNG GIÁO D Ụ
C VÀ ĐÀ O T Ạ
O THANH THU Ỷ
ĐỀ THI CH Ọ
N HỌ
C SINH GI Ỏ
I L Ớ
P 9 THCS N Ă
M HỌ
C: 2016 - 2017
MÔN: NG ƯV ĂN
Th ời gian: 150 phút, không k ểth ời gian giao đ
ề.
Đề thi có: 01 trang
Câu 1 (8,0 đi ểm )
Phaỉ ch ăng chỉ có nh ư
ng đi ê ̀ u ngoṭ ngao
̀ m ơi lam
̀ nên yêu th ư
ơ n g?
Em haỹ viêt́ môṭ baì v ăn ng ăn, trinh
̀ baỳ suy nghi,̃ quan đi êm
̉ cua
̉ em đê ̉ trả l ờ
i cho câu hoỉ trên.
Câu 2 (12,0 đi ê ̉ m)
Ban
̀ về khả n ăng tać đô ̣ ng cua
̉ tać phâm
̉ v ăn hoc̣ đê ́ n tâm hôn
̀ con ng ư


ờ i, nha ̀ v ăn Nguyên
̃ Đ̀i nh Thi
đa ̃ cho r ăng: "Môĩ tać phâm
̉ nh ưroị vao
̀ bên trong chung
́ ta môṭ anh
́ sang
́ riêng, không bao gi ờnho a
̀
đi ..."
(Tiêng
́ noí cua
̉ v ăn nghệ - SGK Ng ưv ăn 9, tâp
̣ 2, trang 14)
Em hiêu
̉ nh ưthế nao
̀ về ý kiên
́ trên?
T ưba ì th ơAnh
́ tr ăng (Nguyên
̃ Duy) haỹ phân tich
́ và lam
̀ rõ anh
́ sang
́ riêng mà tać phâm
̉ naỳ đa ̃ soi
roị vao
̀ tâm hôn
̀ em.
ĐÁ P ÁN ĐỀ THI H Ọ

C SINH GI Ỏ
I MÔN NG ƯV Ă
N L Ớ
P 9
Câu 1 (8,0 đi ểm )
*Lư
u y:́ Đâ y là dang
̣ đê ̀ m ơ. Vân
́ đê ̀ mà đê ̀ baì nêu ra laị đ
ư
ơ c diê n
̃ đa ̣ t b ăng môṭ câu nghi vân.
́ HS
trả l ời câu hoỉ đê ̀ baì nêu ra, t ưđo ́ thể hiên
̣ đ
ư
ơ c t ưt ư
ơ ng, quan đi ê ̉m cua
̉ ban
̉ thân. V ơ
i vân
́ đê ̀ m ơ
nh ưthế nay,
̀ không gò bó b ăt buôc̣ hoc̣ sinh phaỉ trả l ờ
i theo khuôn mâu.
̃ HS đ
ư
ơ c ba ỳ tỏ quan đi êm
̉
cua

̉ cá nhân: Có thể đô ̀ ng tinh
̀ hoan
̀ toan,
̀ có thể chỉ đô ̀ ng tinh
̀ vơ
i môṭ khia
́ canh
̣ nao
̀ đo ́ cua
̉ vân
́ đê ̀ .
Đi ê ̀ u quan trong
̣ nhât́ là phaỉ có lí le,̃ có lâp
̣ luân
̣ đê ̉ lam
̀ sang
́ tỏ ý kiên,
́ đa ̉ m bao
̉ s ưđu ́ ng đăn, lô-gi c.
́
Giam
́ khao
̉ châm
́ chủ yêu
́ c ăn c ưva o
̀ cach
́ t ưduy, vôn
́ kiên
́ th ư
c, s ưhiê u

̉ biêt,
́ cach
́ lâp
̣ luân,
̣ li ́ le ̃
cua
̉ HS thể hiên
̣ trong baì lam
̀ đê ̉ đa ́ nh gia.́
A. Yêu câu
̀ về kĩ n ăng
HS biêt́ cach
́ lam
̀ môṭ baì v ăn nghị luân
̣ xã hôi,̣ dang
̣ baì baỳ tỏ ý kiên
́ tr ư
ơ c mô ṭ t ưt ư
ơ ng, mô ṭ quan
đi êm.
̉
Biêt́ kêt́ h ơp cać thao tać nghị luân:
̣ Giaỉ thich,
́
ch ư
ng minh, bi nh
̀ luân...,
̣
biêt́ lâp
̣ luân

̣ ch ăt che ̃ đê ̉ baì
lam
̀ có s ưc thuyêt́ phuc.
̣
Biêt́ đ
ă t vâ n
́ đê ̀ vao
̀ th ư
c tê ́ cuôc̣ sông
́ đê ̉ ban
̀ luân:
̣ Có s ưhiê u
̉ biêt́ t ưth ư
c tê ́ cuôc̣ sông
́ đê ̉ lâý
đươc nh ưng dân
̃ ch ư
ng tiêu biêu,
̉ biêt́ phân tich,
́
ban
̀ luân
̣ đê ̉ lam
̀ nôỉ bâṭ vân
́ đê ̀ .
B. Yêu câu
̀ về nôị dung
1. Giaỉ thich,
́
xać đ̣i nh đ

ư
ơ c vâ n
́ đê ̀ cân
̀ nghị luân
̣ (Phân
̀ naỳ cho: 2,0 đi ê ̉m)
Nh ưng đi êu
̀ ngoṭ ngao:
̀ Là nh ư
ng l ời noí ngot,
̣ nh ư
ng c ưchi ̉ thaí đô ̣ c ưx ưdi u
̣ dang,
̀
âu yêm...,
́
nh ưng hanh
̀ đô ̣ ng mang ý nghia
̃ tich
́ cư
c nh ư
: Đô ̣ ng viên, khen ng ơ
i, tan
́ dư
ơ n g, chiêu
̀ chuông,
̣
c ưng n ưng...
Yêu th ư
ơ n g: Là tinh

̀ cam
̉ yêu mên,
́ ưu ai,́ g ăn bo ́ gi ư
a ng ư
ời v ơ
i ng ư
ờ i.
=> Ý kiên
́ naỳ đa ̃ g ơi ra cho môĩ chung
́ ta suy ngâm
̃ về cach
́ thể hiên
̣ tinh
̀ yêu th ư
ơ n g trong cuôc̣
sông:
́
Ng ư
ờ i ta th ư
ờ ng nghi ̃ nh ư
ng đi ê ̀u ngoṭ ngao
̀ mơ
i la ̀ biêu
̉ hiên
̣ cua
̉ tinh
̀ yêu th ư
ơ n g, nh ư
ng
th ưc ra co ́ nhiêu

̀ cach
́ biêu
̉ hiên
̣ tinh
̀ yêu th ư
ơ n g...
2. Ban
̀ luân
̣ về vân
́ đê ̀ : (Phân
̀ naỳ cho: 4,0 đi êm)
̉
Nh ưng đi êu
̀ ngoṭ ngao
̀ luôn đe m laị cho ng ư
ờ i ta ca m
̉ giać vui s ư
ơ ng, ha nh
̣ phuc.
́ Nó lam
̀ ta thâý haì
long,
̀
thich
́ thu,́ đô i khi khiên
́ ta có thêm niêm
̀ say mê, quyêt́ tâm... (Vi ́ du:̣ S ưquan tâm, chiê u
̀
chuông...,
̣

nh ư
ng l ời khen ng ơi, đô ̣ ng viên khich
́ lệ cua
̉ thâỳ cô, cha me...,
̣ lờ
i khen, l ờ
i tan
́ dư
ơn g
cua
̉ ban
̣ be...)
̀ => Vì vâỵ khi đo ́ n nhân
̣ nh ưng đi ê ̀u ngoṭ ngao
̀ thi ̀ ta th ư
ờ ng coi đo ́ là biêu
̉ hiên
̣ cua
̉


tinh
̀ yêu th ươ
n g (HS lâý dân
̃ ch ưng, phân tich........)
́
Nh ưng không phaỉ luć nao
̀ nh ư
ng đi ê ̀u ngoṭ ngao
̀ cung

̃ lam
̀ nên yêu th ươ
n g. Nhiêu
̀ khi s ưkh ăt khe,
nghiêm kh ăc, thâm
̣ chí nh ư
ng đi ê ̀u cay đăng... cu ng
̃ là biêu
̉ hiên
̣ cua
̉ tinh
̀ yêu th ươ
n g. Nh ư
ng đi êu
̀
âý có thể khiên
́ ta cam
̉ thâý khó chiu,
̣ nh ư
ng nó laị xuât́ phat́ t ưs ưchân tha nh,
̀
t ưmong muô n
́
nh ưng đi êu
̀ tôt́ cho ta..., đo ́ cung
̃ chinh
́ là biêu
̉ hiên
̣ cua
̉ yêu th ươ

n g thâṭ s ư
. (HS lâý dân
̃ ch ư
ng,
phân tich,
́
ví dụ nh ưs ưnghiêm kh ăc, kh ăt khe, thaí đô ̣ c ư
ng r ăn không dung tung
́ cho con cai,́ cho
hoc̣ trò cua
̉ cha me,̣ cua
̉ thâỳ cô..., nh ư
ng l ời noí th ăng noí thâṭ cua
̉ ban
̣ be........)
̀
Trong th ư
c tê ́ cuôc̣ sông,
́
có nh ư
ng ngoṭ ngao
̀ không xuât́ phat́ t ưyêu th ươ
n g và co ́ nh ư
ng đi ê u
̀ cay
đăng không la m
̀ nên yêu th ươn g. (HS lâý dân
̃ ch ư
ng, phân ti ch........)
́

Cuôc̣ sông
́ phong phú và muôn mau
̀ muôn ve,̉ nêu
́ chung
́ ta có caí nhin
̀ phiên
́ diên,
̣ đơn gian
̉ về tinh
̀
yêu th ươ
n g nh ưvây,
̣ nêu
́ chỉ biêt́ đo ́ n nhân
̣ tinh
̀ yêu th ươ
n g thông qua nh ư
ng ngoṭ ngao
̀ thi ̀ nhiêu
̀
khi ta sẽ bỏ l ơnhiê u
̀ yêu th ươ
n g th ưc s ư
, cung
̃ nh ưphaỉ nhân
̣ nh ư
ng yêu th ươ
n g gia ̉ dôi...
́ (HS lâý
dân

̃ ch ư
ng, phân ti ch........)
́
3. Baì hoc̣ nhân
̣ th ưc va ̀ hanh
̀ đô ̣ ng: (Phân
̀ naỳ cho: 2,0 đi ê ̉m)
Cân
̀ nhân
̣ th ư
c đu ́ ng đăn vê ̀ tinh
̀ yêu th ươ
n g: Không phaỉ chỉ ngoṭ ngao
̀ mơ
i lam
̀ nên yêu th ươ
n g.
Cân
̀ biêt́ l ăng nghe, trân trong
̣ cả nh ư
ng đi ê ̀u "không ngoṭ ngao",
̀ nêu
́ nh ư
ng đi êu
̀ âý xuât́ phat́ t ưs ư
chân thanh,
̀
nêu
́ nh ư
ng đi ê ̀u âý là cân

̀ thiêt́ đê ̉ giup
́ ta hoan
̀ thiên
̣ hơ
n ban
̉ thân minh...
̀
Biêt́ trân trong
̣ nh ưng tinh
̀ yêu th ươ
n g chân thanh
̀ mà ban
̉ thân nhân
̣ đươc t ưmo ị ng ườ
i xung
quanh...
Có ý th ưc va ̀ hanh
̀ đô ̣ ng cụ thể đê ̉ đe m s ưyêu th ươ
n g đê ́ n cho moị ng ườ
i va ̀ cho chinh
́ ban
̉ thân
minh.
̀
(Liên hệ ban
̉ thân)
Câu 2 (12,0 đi ê ̉ m)
A. Yêu câu
̀ về kĩ n ăng
Ki ểm tra n ăng l ư

c vi ết bài ngh ị lu ận v ăn h ọc, đò i h ỏi thí sinh ph ải huy độn g ki ến th ư
c v ềlí lu ận v ăn
h ọc, kh ản ăng c ảm th ụth ơ, k ĩ n ăng t ạo l ập v ăn b ản để làm bài.
Thí sinh có th ểc ảm nh ận và trình bày theo nh ư
ng cách khác nhau, nh ư
ng ph ải rõ h ệth ống lu ận
đi ểm, có lí l ẽ, lâp
̣ luân
̣ ch ăt che,̃ c ăn c ưxác đá ng.
Diên
̃ đa ̣ t trong sang;
́
dung
̀ t ưđăt câu chuâ n
̉ xac.
́
B. Yêu câu
̀ về kiên
́ th ư
c
1. Giaỉ thich
́ ý kiên
́
Soi roị vao
̀ tâm hôn:
̀ Lam
̀ bư
ng sang,
́
th ư

c tinh
̉ nh ư
ng đi ê ̀u l ươ
n g thiên,
̣ nh ư
ng đi ê ̀u tôt́ đe ̣ p trong
tâm hôn
̀ ng ườ
i đo ̣ c.
Anh
́ sang
́ riêng: Là nh ưng đi êu
̀ tôt́ đe ̣ p nhât́ (nh ư
ng đi ê ̀u chân - thiên
̣ - mi)̃ đươc g ư
i g ăm qua môĩ
tać phâm...
̉
Không bao gi ờnho a
̀ đi : Không phai nhat,
̣ không thể mât́ đi , nó đươc kh ăc sâu va ̀ tr ơtha nh
̀ anh
́ sang
́
cua
̉ tâm hôn
̀
=> Ý kiên
́ cua
̉ Nguyên

̃ Đ̀i nh Thi đa ̃ kh ăng đ̣i nh s ưta ć đô ̣ ng manh
̣ mẽ cua
̉ tać phâm
̉ v ăn hoc:
̣ Th ư
c
tinh
̉ tâm hôn
̀ con ng ườ
i, h ươ
ng con ng ườ
i nh ư
ng đi ê ̀u tôt́ đe ̣ p nhât́
=> Đâ y là ch ưc n ăng giao
́ duc,
̣ ch ư
c n ăng cam
̉ hoa
́ cua
̉ v ăn hoc.
̣
2. Phân tich,
́
lam
̀ rõ vân
́ đê ̀ qua baì th ơAnh
́ tr ăng cua
̉ Nguyên
̃ Duy
* Khaí quat́ về tać phâm:

̉
Hoan
̀ canh
̉ ra đời cu a
̉ baì th ơ: Khi chiên
́ tranh kêt́ thuc,
́ ng ườ
i li nh
́ (Nguyên
̃ Duy) tr ơvê ̀ v ơ
i cuôc̣
sông
́ đời th ườ
ng.
Đê ̀ tai:̀ Baì th ơkhai thać đê ̀ taì về đời sô ng
́ nôị tâm cua
̉ ng ười li nh
́ trong th ờ
i bi nh,
̀
gi ư
a cuôc̣ sông
́
đời th ường.
Hai hinh
̀ t ươ
ng nghê ̣ thuâṭ trung tâm là anh
́ tr ăng và ng ườ
i li nh
́ đa ̃ gop

́ phân
̀ thê ̉ hiên
̣ đươc t ưt ươ
ng


chủ đề cua
̉ tać phâm:
̉ Lôí sông
́ thuỷ chung tinh
̀ nghia,
̃ không thờ ơ bac̣ beo
̃ vơi quá khư, biêt́ trân
trong
̣ giá trị cua
̉ quá khư
* Anh
́ sang
́ riêng tư baì thơ Anh
́ trăng:
Hinh
̀ anh
̉ vâng
̀ trăng găn vơi nhưng kỉ niêm
̣ tuôỉ thơ, găn vơi kỉ niêm
̣ môṭ thời linh
́ chiên
́ cua
̉ nhà thơ
đã đanh

́ thưc nhưng kỉ niêm,
̣ nhưng kí ưc trong long
̀ môĩ người, đanh
́ thưc nhưng cam
̉ xuć trong
treo,
̉ đep
̣ đẽ nhât́ trong môĩ chung
́ ta về thời quá khư... (HS phân tich
́ hinh
̀ anh
̉ vâng
̀ trăng trong hai
khổ thơ đâu)
̀
Nhưng tâm sư mà Nguyên
̃ Duy gưi găm qua baì thơ đã lam
̀ thưc tinh
̉ trong long
̀ người đoc̣ nhiêu
̀
điêu
̀ thâm
́ thia:
́
Giưa bôn
̣ bề lo toan cua
̉ cuôc̣ sông
́ đời thường, giưa nhưng vôị vã gâp
́ gap

́ cua
̉ nhip
̣ sông
́ hiên
̣ đai,̣
nhưng con người vân
̃ nên có nhưng khoanh
̉ khăc sông
́ châm
̣ laị để nhin
̀ laị quá khư...
Không đươc thờ ơ, phũ phang
̀ vơi quá khư. Sông
́ vơi ngaỳ hôm nay nhưng không thê ̉ hoan
̀ toan
̀
xoa
́ sach
̣ kí ưc cua
̉ ngaỳ hôm qua..., luôn thuỷ chung, giư tron
̣ ven
̣ nghia
̃ tinh
̀ v ơi qua ́ khư, trân trong
̣
nhưng điêu
̀ thiêng liêng đep
̣ đẽ trong quá khư... (HS phân tich
́ cać khổ thơ 3, 4, 5, 6)
Dam

́ dung
̃ cam
̉ đôí diên
̣ vơi chinh
́ ban
̉ thân minh,
̀
đôí diên
̣ vơi lương tâm minh
̀ để nhin
̀ nhân
̣ ro ̃
nhưng sai lâm.
̀ Khoanh
̉ khăc lương tâm thưc tinh
̉ là khi sư thanh
́ thiên,
̣ lôí sông
́ tinh
̀ nghia,
̃ thuỷ
chung đươc thưc tinh
̉ trong tâm hôn;
̀ sư vô tinh
̀ vô nghia,
̃ thaí độ sông
́ th ờ ơ vô cam,
̉ thâm
̣ chi ́ s ư vô
ơn, bac̣ beo...

̃
bị đâỷ luì (HS phân tich
́ caí giâṭ minh
̀ cua
̉ nhà thơ trong câu thơ cuôi)
́
* Liên hê:̣ Găn vân
́ đề Nguyên
̃ Duy đăt ra trong baì thơ vao
̀ cuôc̣ sông
́ đương thời và liên hệ vơi ban
̉
thân:
Trong cuôc̣ sông
́ hiên
̣ đaị đương thời, nhip
̣ sông
́ vôị vang,
̀
gâp
́ gap,
́ con người có nhiêu
̀ to toan, bân
̣
rôn...
̣
nên đôi khi thờ ơ vơi quá khư, thâm
̣ chí sông
́ nhanh, sông
́ gâp,

́ thờ ơ vơi cả nhưng gì thân
thuôc̣ đang diên
̃ ra ngay xung quanh minh.
̀
(cả vô tinh
̀ và cả hưu y)́ (HS lâý dân
̃ ch ưng và phân tich
́
Liên hệ ban
̉ thân, rut́ ra baì hoc̣ sâu săc, thâm
́ thia.
́
3. Tông
̉ kêt,
́ khaí quat́ laị vân
́ đề
* Quay trơ laị vơi ý kiên
́ cua
̉ Nguyên
̃ Đinh
̀ Thi:
Khăng đinh
̣ sư đung
́ đăn cua
̉ ý kiên,
́ khăng đinh
̣ chưc năng giao
́ duc,
̣ chưc năng cam
̉ hoa

́ tâm hôn
̀
con người là chưc năng quan trong nhât́ cua
̉ văn hoc...
̣
Khăng đinh
̣ giá trị cua
̉ baì thơ Anh
́ trăng: Có tinh
́ giao
́ duc,
̣ có sưc manh
̣ lam
̀ thưc tinh
̉ tâm hôn
̀
người đoc̣ => Điêu
̀ naỳ lam
̀ nên giá trị nhân văn cua
̉ tać phâm
̉


ĐỀ THI MÔN: NGƯ VĂN
Câu 1 (2,0 điểm):
Cày đồng đang buổi ban trưa,
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.
Chỉ ra nhưng biện pháp tu tư đươc sư dụng trong câu ca dao trên? Hiệu quả ngh ệ thu ật của bi ện
pháp tu tư đó?
Câu 2 (6,0 điểm):

Giưa một vùng sỏi đá khô căn, có nhưng loài cây vẫn mọc lên và nơ nhưng chùm hoa th ật đẹp.
Suy nghĩ của em đươc gơi ra tư hiện tương trên (bài viết không quá 02 trang giấy thi).
Câu 3 (12,0 điểm):
Có ý kiến cho răng: Bài thơ “Mùa xuân nho nhỏ” là tiếng lòng thể hiện tình yêu và khát v ọng đươc
cống hiến cho đời của Thanh Hải.
Hãy phân tích bài thơ để làm sáng tỏ ý kiến trên.
Văn bản: Mùa xuân nho nhỏ (Thanh Hải)
Mọc giưa dòng sông xanh
Một bông hoa tím biếc
Ơi con chim chiền chiện
Hót chi mà vang trời
Tưng giọt long lanh rơi
Tôi đưa tay tôi hưng.
Mùa xuân người cầm súng
Lộc giăt đầy trên lưng
Mùa xuân người ra đồng
Lộc trải dài nương mạ
Tất cả như hối hả
Tất cả như xôn xao…
Đất nươc bốn ngàn năm
Vất vả và gian lao
Đất nươc như vì sao
Cư đi lên phía trươc. Ta làm con chim hót
Ta làm một cành hoa
Ta nhập vào hòa ca
Một nốt trầm xao xuyến.
Một mùa xuân nho nhỏ
Lăng lẽ dâng cho đời
Dù là tuổi hai mươi
Dù là khi tóc bạc.

Mùa xuân - ta xin hát


Câu Nam ai, Nam bình
Nươc non ngàn dăm mình
Nươc non ngàn dăm tình
Nhịp phách tiền đất Huế.
Tháng 11 – 1980 (SGK Ngư văn 9 tập 2, NXB Giáo dục, Hà Nội 2012, tr 55 - 56)

PHÒNG GD& ĐT ĐẠ I L ỘC
ĐỀ THI H ỌC SINH GI ỎI L ỚP 9 (N ĂM H ỌC 2016 - 2017)
Môn: Ngư văn 9 (Thời gian: 150 phút)
Câu 1 (3,0 điểm) Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu h ỏi bên d ươi:
"Ngày ngày măt trời đi qua trên lăng
Thấy một măt trời trong lăng rất đỏ.
Ngày ngày dòng người đi trong thương nhơ
Kết tràng hoa dâng bảy mươi chín mùa xuân..."
("Vi ếng lăng bác"- Vi ễn Ph ương)
a/ Tư "măt" và tư "hoa" trong khổ thơ trên đươc dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuy ển? N ếu là
nghĩa chuyển thì chuyển theo phương thưc nào?
b/ Xác định các biện pháp nghệ thuật tu tư trong đo ạn th ơ trên và phân tích giá tr ị th ẩm mĩ c ủa nó
trong mạch cảm xúc của bài thơ. (Viết thành đoạn văn)
Câu 2 (6,0 điểm): Trong bài thơ "Mùa xuân nho nhỏ" Thanh H ải vi ết:
"Ta làm con chim hót
Ta làm một cành hoa
Ta nhập vào hòa ca
Một nốt trầm xao xuyến
Một mùa xuân nho nhỏ
Lăng lẽ dâng cho đời
Dù là tuổi hai mươi

Dù là khi tóc bạc"
Trình bày cảm nhận c ủa em v ề đo ạn th ơ trên b ăng m ột bài v ăn ng ăn.
Câu 3 (10,0 điểm): Hãy tương tương em là bé Đản (trong truyện ng ười con gái Nam X ương) n ăm
20 tuổi, trong một lần đến miếu Vũ Nương viếng mẹ, đươc găp lại mẹ của mình. Em hãy k ể l ại bu ổi
găp gơ ấy.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI H ỌC SINH GI ỎI C ẤP HUY ỆN MÔN NG Ư V ĂN L ỚP 9
Câu 1 (3,0 điểm)
a/ Tư "măt" đươc dùng theo nghĩa chuyển theo phương thưc ẩn dụ (0,25 đi ểm), t ư "hoa" dùng theo
nghĩa gốc (0,25 điểm)
b/ HS xác đị nh đươ c bi ện pháp ngh ệ thu ật tiêu bi ểu trong kh ổ th ơ: Ẩn d ụ (0,25 đi ểm).
* Các hình ảnh ẩn dụ: Măt trời (câu thơ thư 2 của khổ thơ) (0,25 điểm), tràng hoa (0,25 đi ểm), mùa
xuân (0,25 điểm)
* Phân tích đươc giá trị thẩm mỹ của biện pháp nghệ thuật ấy. (1,5 đi ểm)


Ca ngơi bác Hồ - người như măt trời: Đem đến ánh sáng, niềm vui, hạnh phúc, cuộc sống m ơi cho
dân tộc Việt Nam (0,5 điểm)
Th ể hiện tình yêu th ương, lòng tôn kính, bi ết ơn sâu s ăc c ủa ng ười dân Vi ệt Nam đối v ơi Bác H ồ
(0,5 điểm)
Ca ngơi cuộc đời đẹp đẽ, có ý nghĩa vô cùng to l ơn của Bác H ồ (0,5 đi ểm)
Câu 2: (7,0 điểm)
1. Yêu cầu
a/ Về kĩ năng: Bi ết cách làm bài v ăn nghị lu ận v ăn h ọc. K ết c ấu bài làm ch ăt ch ẽ, di ễn đạt trôi ch ảy.
Không măc lỗi chính t ả, dùng t ư, đăt câu.
b/ Về kiến thưc:
* Học sinh có thể trình bày nhận thưc của mình về vấn đề theo nhiều cách khác nhau nh ưng h ệ
th ống lí lẽ và dẫn ch ưng ph ải h ơp lí.
* Cần nêu đươc các ý sau:
Khát vọng sống và cống hiến mãnh liệt của nhà thơ Thanh hải
Tâm nguyện đóng góp cho đời của nhà thơ rất chân thành nhưng cũng rất khiêm t ốn.

Thấy đươc chân lý sống là cống hiến cho đời cả cuộc đời của tác giả.
Ý thưc rèn luyện và sống có ý nghĩa của bản thân em trong hiện tại và cả t ương lai.
Liên hệ thái độ sống của một bộ phận trong giơi trẻ hiện nay: Phê phán thái độ s ống buông thả, ích
kỉ, thờ ơ, chỉ biết hương thụ.
Kh ăng đị nh thái độ s ống đúng đăn: S ống ph ải c ống hi ến, đó là quan ni ệm s ống đẹp làm cho cu ộc
sống tốt đẹp hơn.
3/ Biểu điểm
7 đi ểm: Đáp ưng t ốt các yêu c ầu trên, l ập lu ận ch ăt ch ẽ, có nhi ều ý hay, có th ể có m ột vài l ỗi nh ỏ v ề
di ễn đạt, chính t ả.
5 - 6 đi ểm: Đáp ưng khá các yêu c ầu trên, l ập lu ận ch ăt ch ẽ, có m ột s ố l ỗi v ề di ễn đạt, chính t ả.
3 - 4 đi ểm: M ơi đáp ưng t ương đối các yêu c ầu trên, l ập lu ận còn l ủng c ủng, ph ạm nhi ều l ỗi v ề di ễn
đạt, chính tả.
1 - 2 đi ểm: Còn nhi ều h ạn v ề kĩ n ăng làm bài, ki ến th ưc ch ưa đảm b ảo, có nhi ều l ỗi v ề di ễn đạt,
chính tả.
0 điểm: Không làm đươc gì hoăc viết lạc đề.
Câu 3 (10,0 điểm): Hãy tương tương em là bé Đản (trong truyện ng ười con gái Nam X ương) n ăm
20 tuổi, trong một lần đến miếu Vũ Nương viếng mẹ, đươc găp lại mẹ của mình. Em hãy k ể l ại bu ổi
găp gơ ấy.
1/ Yêu cầu
a/ Về kĩ năng:
Đề bài yêu cầu kể chuyện tương tương. Người kể hóa thân vào nhân vật để k ể chuy ện.
Cần kết hơp các yếu tố miêu tả, biểu cảm, nghị luận và các hình thưc sư dụng ngôn ng ư đối tho ại,
độc thoại, độc thoại nội tâm.
Bài viết đảm bảo b ố cục ba ph ần, trình bày rõ ràng, m ạch l ạc, ch ăt ch ẽ, dùng t ư, đăt câu đúng, di ễn
đạt trong sáng và giàu sưc biểu cảm.
b/ Về kiến thưc: Cần nói đươc nhưng ý sau:
Nội dung chính là cuộc găp gơ giưa bé Đản và Vũ Nương khi Đản đã 20 tu ổi.
Tâm s ư của Đả n: Hi ểu thấu n ỗi oan c ủa m ẹ, đau đơn vì s ư ngây th ơ c ủa mình ngày x ưa – là m ột
trong nhưng nguyên nhân gây ra cái chết của mẹ, khát khao mong đươc th ấy l ại m ẹ mình, mong m ẹ
tha th ư cho lỗi l ầm của quá kh ư.

S ư hiểu biết của Đản: S ư độc đoán, v ũ phu, thi ếu hi ểu bi ết, đa nghi c ủa cha là n ỗi b ất h ạnh c ủa m ẹ;


quan niệm sống trọng nam khinh n ư, ch ế độ nam quy ền gây ra n ỗi đau cho ng ười ph ụ n ư; có ý th ưc
thay đổi bản thân, c ố g ăng thay đổi m ọi ng ười xung quanh để m ọi ng ười bi ết đấu tranh cho cu ộc
sống tốt đẹp hơn
Nhân vật Vũ N ương: Th ương yêu, mong nh ơ con; vi tha v ơi l ỗi c ủa con và ch ồng; hi ểu bi ết h ơn v ề
con đườ ng d ẫn đến h ạnh phúc c ủa ng ười ph ụ n ư.
Câu chuy ện có th ể có thêm các nhân v ật khác để tr ơ nên h ấp d ẫn và toát lên t ư t ương c ủa ng ười
viết.

Câu 1 (8.0 điểm):
Trong buổi giao l ưu, trò chuy ện v ơi các th ủ khoa t ốt nghi ệp xu ất s ăc c ủa các tr ường đại h ọc, h ọc
viện tại Hà Nội, Giáo sư Ngô Bảo Châu đã chia sẻ:
“Tôi luôn tin r ăng, trong m ỗi th ất b ại luôn có m ầm m ống c ủa s ư thành công”.
Trình bày suy nghĩ của em về quan niệm trên.
Câu 2 (12 đ)
Cảm nhận của em về hình tương người chiến sĩ trong hai bài thơ “Đồng chí”(Chính Hưu) và “Bài
thơ về tiểu đội xe không kính”(Phạm Tiến Duật).
H ẾT
K Ỳ THI CH ỌN H ỌC SINH GI ỎI VÒNG TR ƯỜNG, N ĂM H ỌC: 2015-2016
H ương dẫn ch ấm môn: Ng ư V ăn 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________
A. YÊU C ẦU CHUNG
- Giám khảo ph ải n ăm đư ơc nội dung trình bày trong bài làm của học sinh để đánh giá đươc một
cách khái quát, tránh đếm ý cho điểm. Vận dụng linh hoạt đáp án, nên s ư dụng nhi ều m ưc đi ểm m ột
cách hơp lý; khuyến khích nhưng bài viết có cảm xúc và sáng tạo.
- Học sinh có thể làm bài theo nhiều cách riêng nhưng đáp ưng đươc các yêu cầu cơ bản của đề,
di ễn đạt tốt vẫn cho đủ đi ểm.

Lưu ý: Điểm bài thi có thể để lẻ đến 0,25 điểm và không làm tròn số.
B. YÊU C ẦU C Ụ TH Ể
Câu
Muc̣ đich
́ – Yêu câu
̀
Điêm
̉
2
a. Muc̣ đich:
́
Kiêm
̉ tra kĩ n ăng nghị luân
̣ về môṭ vân
́ đề t ư t ương đao
̣ li,́ môṭ quan niêm
̣ sông.
́


b. Yêu câu:
̀
- Về kĩ n ăng: hoc̣ sinh biêt́ cach
́ lam
̀ môṭ baì v ăn nghị luân
̣ xã hôi,̣ có đâỳ đu ̉ bố cuc̣ ba phân,
̀ biêt́ s ư
dung
̣ dân
̃ ch ưng đê ̉ ban

̀ luân
̣ vân
́ đê.̀ Diên
̃ đaṭ mach
̣ lac,
̣ trôi chay,
̉ thuyêt́ phuc.
̣
- Về nôị dung kiên
́ th ưc:
Hoc̣ sinh cân
̀ trinh
̀ baỳ cać ý sau:
1. Giải thích
+ Thât́ b ại nghĩa là không đạt đươ c k ết qu ả, m ục đích nh ư d ư định.
+ Thành công là đạt đươc kết quả, mục đích như dư định.
+ M ầm m ống đươ c hiêu
̉ là nh ưng d ấu hi ệu, là bài h ọc kinh nghiêmb
̣ ổ ích mà ta nh ận ra đươ c t ư s ư
th ất b ại đó, lam
̀ c ơ s ơ giup
́ ta gianh
̀ đươ c thanh
̀ công.
Đây là quan niêm
̣ sông
́ tich
́ c ưc, thể hiên
̣ niêm
̀ lac̣ quan, s ư dung

̃ cam
̉ đôí m ăt v ơi kho ́ kh ăn thach
́
th ưc c ưa cuôc̣ sông.
́
1,0
2. Bàn luận
- Ch ưng minh tinh
́ đung
́ đăn: Trong cuôc̣ sông,
́
môĩ ng ười đêu
̀ có nh ưng thanh
̀ công nh ưng cung
̃ co ́
khi thât́ bai.̣ S ư thât́ baị do nhiêu
̀ nguyên nhân khać nhau, nhiêu
̀ m ưc đô ̣ khać nhau song đêu
̀ lam
̀
cho chung
́ ta không đaṭ đươ c kêt́ quả tôt́ đep
̣ (hoc̣ sinh lâý dân
̃ ch ưng trong cać linh
̃ v ưc cua
̉ cuôc̣
sông
́ để ch ưng minh, binh
̀ luân)
̣

- Nêu
́ guc̣ nga,̃ buông xuôi tr ươc môṭ thât́ baị thi ̀ con ng ười se ̃ tr ơ thanh
̀ hen
̀ yêu,
́ thiêu
́ ý chi,́ thiêu
́
nghị l ưc và khó có thể đi t ơi thanh
̀ công.
- Nh ưng nêu
́ thât́ baị mà không tim
̀ hiêu
̉ rõ nguyên nhân, không đuć rut́ đươ c kinh nghiêm
̣ va ̀ không
có giaỉ phap
́ kh ăc phuc̣ thì ta laị tiêp
́ tuc̣ g ăp phaỉ nh ưng thât́ baị n ăng nê ̀ khac.(dân
́
̃ ch ưng)
1,5
3. Giaỉ phap
́
- Con ng ười c ần cố g ăng ren
̀ luyên,
̣ sang
́ tao,
̣ chuân
̉ bị chu đao
́ tr ươc khi th ưc hiên
̣ bât́ c ư môṭ công

viêc̣ nao
̀ để có đươ c nh ưng thành công cho mình và cho xã hôi.̣
- Biêt́ châp
́ nhân
̣ th ất b ại và đuc
́ rut́ kinh nghiêm
̣
- Phê phán nh ưng ng ười thi ếu ni ềm tin, thi ếu động l ưc v ươn lên sau m ỗi l ần th ất b ại.
0,5
Câu 2
A. Yêu cầu về hình thưc:
- xây dưng bài văn bố cục ba phần rõ ràng .
- Vận dụng các thao tác lập luận phân tích, bình giảng, so sánh đánh giá, t ổng h ơp v ấn đề. H ệ
thống luận điểm phải rõ ràng, chăt chẽ ,lô gic.
- Dùng t ư đăt câu chính xác, di ễn đạt trong sáng, giàu c ảm xúc.
B. Yêu cầu về nội dung:
a. Cảm nhận về hình tương anh bộ đội cụ hồ trong hai tác phẩm :
* Cảm nhận nét giống nhau về hình tương người lính của hai tác ph ẩm:
+ Hình ảnh người chiến sĩ trong hai bài thơ đều xuất thân tư nhưng người Việt Nam yêu n ươc. Sinh
ra lơn lên trong hoàn cảnh đất nươc bị xâm lươc nên họ có nhiệm vụ bảo vệ nền độc lập dân tộc,
đươc giác ngộ sâu săc lí t ương cách m ạng.
+ Trong chi ến đấu h ọ ph ải đối m ăt v ơi nh ưng khó kh ăn gian kh ổ, thi ếu th ốn nh ưng h ọ v ẫn v ươt lên
để hoàn thành nhiệm vụ. Phẩm chất của người chi ến sĩ đươc tôi luyện trong kháng chi ến. Gi ưa h ọ
có nhưng tình cảm tốt đẹp, bền chăt của tình đồng chí, đồng đội. Đó là nhưng nét bản chất cao đẹp
của người chiến sĩ cách mạng Việt nam trong thời đại Hồ Chí Minh.
* Nét đăc săc riêng:
- Tác phẩm “Đồng chí” của Chính Hưu:


Nội dung:

- Người lính trong buổi đầu chống thưc dân Pháp, xuất thân tư nông dân nghèo ơ nh ưng mi ền quê
khác nhau. Tác phẩm lí giải tình đồng chí, đồng đội nảy sinh trên c ơ s ơ cùng c ảnh ng ộ, cùng lí
tương chiến đấu, cùng chia sẻ gian khó, thi ếu thốn. Các anh th ấu hi ểu tâm t ư tình c ảm c ủa nhau, có
nh ưng nỗi nh ơ quê h ương sâu n ăng tha thi ết.
Nghệ thuật:
- Bài thơ mang vẻ đẹp giản dị, ngôn ngư mộc mạc, giọng điệu thủ thỉ tâm tình, cảm xúc dồn nén, sư
dụng cấu trúc song hành. Tác ph ẩm có nhi ều chi ti ết ph ản ánh hi ện th ưc mà v ẫn đậm ch ất lãng
mạn.
- Tác phẩm:” Bài thơ về tiểu đội xe không kính” của Phạm Tiến Duật.
Nội dung:
- Nhưng người chiến sĩ lái xe trên tuyến đường Trường Sơn nhưng năm chống Mỹ ác liệt. Bài thơ
làm nổi bật tư thế hiện ngang, tinh thần dũng cảm chấp nhận nh ưng khó kh ăn v ơi ý chí chi ến đấu
giải phóng miền Nam của người chiến sĩ lái xe . Họ có nét tinh nghịch, trẻ trung, vô tư l ạc quan, h ồn
nhiên sôi nổi. Cả tập thể chiến sĩ lái xe coi nhau nh ư m ột gia đình.
Nghệ thuật:
- Bài th ơ đậm chất văn xuôi mà v ẫn r ất th ơ, t ạo nên m ột l ối th ơ m ơi giàu hi ện th ưc, tr ẻ trung. Nhà
th ơ xây d ưng hình t ương nh ưng chi ếc xe không kính là m ột nét đăc s ăc để kh ăc ho ạ v ẻ đẹp tâm
hồn, ý chí người chiến sĩ lái xe.
- Nguyên nhân có sư khác nhau: Do hoàn cảnh lịch sư chi ph ối cách phản ánh cu ộc sống chi ến
tranh, đồng th ời do cách c ảm nh ận và tài n ăng th ể hi ện ơ m ỗi nhà th ơ c ũng nh ư s ư đòi h ỏi sáng t ạo
của văn học. Tuy nhiên gi ưa hai th ế h ệ ng ười chi ến sĩ v ẫn có tính n ối ti ếp và k ế th ưa.
b. Tư cảm nhận về hình tương người chiến sĩ trong hai bài th ơ, học sinh có th ể liên h ệ t ơi Đại t ương
Võ Nguyên Gíap đã lành đạo trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ và hình t ương
người lính ngày nay: Nhưng chiến sĩ ngày đêm bảo vệ vùng bi ển đảo thân yêu c ủa t ổ qu ốc…..

Câu 1 (8,0 điểm):
Chuyện x ưa kể l ại r ăng, m ột buổi t ối, m ột vị thi ền s ư già đi d ạo trong thi ền vi ện, ch ơt trông th ấy m ột
chiếc ghế dưng sát chân tường nơi góckhuất. Đoán ngay ra đã có chú ti ểu ngh ịch ng ơm nào đó làm
trái quy định: vươt tường trốn ra ngoài chơi, nhưng vị thiền sư không nói vơi ai, mà lăng l ẽ đi đến,
bỏ chiếc ghế ra rồi qu ỳ xu ống đúng ch ỗ đó.

Một lúc sau, quả đúng có một chú tiểu trèo tường vào. Đăt chân xu ống, chú ti ểu kinh ng ạc khi phát
hiện ra dươi đó không phải là chiếc ghế mà là vai thầy mình, vì quá hoảng sơ nên không nói đươc
gì, đưng im chờ nhận đươc nhưng lời trách cư và cả hình phạt năng nề. Không ngờ vị thiền sư lại
chỉ ôn tồn nói: “Đêm khuya sương lạnh, con mau về thay áo đi”. Suốt cuộc đời chú ti ểu không bao
giờ quên đươc bài học tư buổi tối hôm đó.
Cách xư sư của vị thiền sư trong câu chuyện trên gơi cho em suy nghĩ gì? Hãy trình bày ý ki ến c ủa
em băng một bài v ăn ng ăn (kho ảng 2 trang gi ấy thi).
Câu 2 (12,0 điểm):
"Tác phẩm ngh ệ thu ật nào c ũng xây d ưng b ăng nh ưng v ật li ệu m ươn ơ th ưc t ại. Nh ưng ngh ệ s ĩ
không nhưng ghi lại cái đã có rồi mà còn muốn nói một điều gì mơi mẻ."
(Nguyễn Đình Thi, Ti ếng nói c ủa v ăn ngh ệ)
Em hi ểu nhận định trên nh ư th ế nào? Hãy phân tích đo ạn trích "L ăng l ẽ Sa Pa" c ủa Nguy ễn Thành


Long (Ngư văn 9, tập một) để làm rõ điều mơi mẻ trong việc khám phá vẻ đẹp của th ế h ệ trẻ Vi ệt
Nam.
--------- Hết --------H ƯỚNG D ẪN CH ẤM THI
---------------------------------------------Câu 1 (8,0 điểm):
1. Yêu cầu về kĩ năng:
Bi ết cách làm một bài v ăn nghị lu ận xã h ội ng ăn. B ố c ục bài vi ết rõ ràng, m ạch l ạc, l ập lu ận ch ăt
chẽ, dẫn ch ưng thuy ết ph ục, không m ăc l ỗi các lo ại.
2. Yêu cầu về kiến thưc:
a. Giải thích: Cách xư sư của vị thiền sư có 2 chi tiết đáng chú ý:
- Đư a b ờ vai của mình làm đi ểm t ưa cho chú ti ểu l ỗi làm b ươc xu ống.
- Không qu ơ phạt trách m ăng mà nói l ời yêu th ương th ể hi ện s ư quan tâm lo l ăng.
-> Qua đó ta th ấy vị thi ền s ư là ng ười có lòng khoan dung, độ l ương v ơi ng ười l ầm l ỗi. Hành động
và l ời nói ấy có s ưc m ạnh h ơn ngàn l ần roi v ọt, m ăng nhi ếc mà c ả đời chú ti ểu không bao gi ờ quên.
=>Cách xư sư của vị thiền sư trong câu chuyện cho ta bài học về lòng khoan dung. Sư khoan dung
n ếu đăt đúng lúc đúng ch ỗ thì nó có tác d ụng to l ơn h ơn s ư tr ưng ph ạt, nó tác động r ất m ạnh đến
nhận thưc của con người.

b. Kh ăng đị nh, bàn b ạc, m ơ r ộng v ấn đề:
- Khoan dung là tha thư rộng lương vơi người khác nhất là nhưng ng ười gây đau kh ổ v ơi mình. Đây
là thái độ sống đẹp, một phẩm chất đáng quý của con ng ười.
- Vai trò c ủa khoan dung: Tha th ư cho ng ười khác ch ăng nh ưng giúp ng ười đó s ống t ốt đẹp h ơn mà
bản thân chúng ta cũng sống thanh thản... Khoan dung giúp giải thoát nh ưng h ận thù, tranh ch ấp
cân băng cu ộc s ống, s ống hòa h ơp h ơn v ơi m ọi ng ười xung quanh.
- Đối lập vơi khoan dung là đố kị, ghen tỵ, ích kỉ, định kiến.
- Khoan dung không có nghĩa là bao che cho nhưng việc làm sai trái.
(dẫn ch ưng sinh động, phù h ơp để làm sáng t ỏ v ấn đề).
c. Rút ra bài học:
- Hiểu rõ hơn về ý nghĩa tác dụng của lòng khoan dung.
- Cần phải sống khoan dung nhân ái.
3. Cách cho điểm:
- Điểm 7- 8: Đáp ưng tốt nội dung trên, có sáng tạo trong cấu trúc bài, lập lu ận ch ăt ch ẽ, lí l ẽ th ấu
đáo, dẫn ch ưng thuy ết ph ục, có c ảm xúc.
- Đi ểm 5-6: Đáp ưng khá t ốt n ội dung trên, có s ư hi ểu bi ết và l ập lu ận thuy ết ph ục, lí l ẽ đúng đăn,
di ễn đạt có cảm xúc, có m ăc m ột s ố l ỗi nh ưng không đáng k ể.
- Đi ểm 3-4: Đáp ưng c ơ b ản yêu c ầu trên, có th ể thi ếu ý ho ăc m ột vài ch ỗ ch ưa hoàn thi ện, có d ẫn
chưng song còn sơ sài.
- Đi ểm 1- 2: Bài s ơ sài, thi ếu nhi ều ý, lúng túng trong tri ển khai v ấn đề, m ăc nhi ều l ỗi các lo ại.
- Điểm 0: Không làm bài hoăc lạc đề hoàn toàn.
Câu 2: (12 điêm)
̉
I. Yêu cầu về kĩ năng:
- Biết cách làm bài văn nghị luận tổng hơp có vận dụng kiến th ưc lí luận văn h ọc, bi ết v ận d ụng t ổng
hơp các thao tác nghị luận như phân tích, chưng minh…đăc biệt có kĩ năng cảm nhận và phân tích
tác phẩm truyện.
- Bố cục bài vi ết mạch lạc, l ập lu ận ch ăt ch ẽ, di ễn đạt l ưu loát, rõ lu ận đi ểm.
- Văn viết có hình ảnh, c ảm xúc, bi ết l ưa ch ọn, bình d ẫn ch ưng
II. Yêu cầu về kiến thưc: Có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau nh ưng ph ải đảm bảo các ý c ơ



bản sau:
1. Giải thích nhận định.
- Nhưng vật liệu mươn ơ thưc tại là hiện thưc khách quan về cuộc sống: nhưng con người, số phận,
nhưng mảng đời sống gia đình, xã hội đươc các tác giả dùng làm đề tài trong sáng tác của mình.
- Đi ều m ơi mẻ: ngh ệ sĩ không chỉ sao ch ụp hi ện th ưc đời s ống mà qua đó còn mu ốn g ưi g ăm nh ưng
tư tương, tình cảm, thái độ, nhưng khát khao, ý tương mơi mẻ, nhưng điều chiêm nghiệm, suy
ng ẫm v ề con ng ười và cu ộc s ống.
=> Ý kiến nhăm đề cập t ơi n ội dung ph ản ánh, th ể hi ện c ủa v ăn ngh ệ. Tác ph ẩm ngh ệ thu ật bao gi ờ
cũng phản ánh th ưc t ại, là n ơi nhà v ăn g ưi g ăm th ế gi ơi tình c ảm, quan đi ểm, t ư t ương, ý t ương m ơi
mẻ của mình. Đó là đăc trưng riêng của tác phẩm văn ch ương.
2. Phân tích đo ạn trích truy ện ng ăn L ăng l ẽ Sa Pa để làm rõ đi ều m ơi m ẻ trong vi ệc khám phá v ẻ
đẹp của thế hệ trẻ Việt Nam.
a. Khái quát về hoàn cảnh ra đời của tác phẩm:
b. Điều mơi mẻ trong việc khám phá vẻ đẹp của thế hệ trẻ Việt Nam.
* Nhà văn đã phát hiện và ngơi ca lí tương sống cao đẹp của tuổi tr ẻ Vi ệt Nam trong s ư nghi ệp xây
dưng và bảo vệ Tố quốc.
- Anh thanh niên, cô kĩ sư, anh cán bộ nghiên cưu bản đồ sét, kĩ sư vườn rau su hào ơ Sa Pa... t ất
cả đều có lý tương sống đẹp: Sống phải có ích, sống để cống hi ến
- Họ ý thưc đươc vai trò, trách nhiệm của tuổi trẻ đối vơi đất nươc, v ơi nhân dân và cu ộc kháng
chiến của dân tộc. có măt ơ nhưng nơi đầy khó khăn, thiếu thốn, gian kh ổ của đất n ươc.
(D ẫn ch ưng qua suy nghĩ c ủa anh thanh niên v ề m ục đích s ống, v ề ni ềm h ạnh phúc; )
* Kh ăng đị nh, ng ơi ca lòng yêu ngh ề, ý th ưc trách nhi ệm cao trong công vi ệc c ủa th ế h ệ tr ẻ Vi ệt
Nam.
- Yêu nghề, tư tìm thấy niềm vui, niềm hạnh phúc trong công việc.
- Có nh ưng suy nghĩ đúng đăn và sâu s ăc v ề ý nghĩa c ủa công vi ệc đối v ơi cu ộc s ống con ng ười.
- Làm việc vơi ý thưc tư giác, chủ động, tinh thần kỉ luật cao, thái độ nghiêm túc, tỉ mỉ, khoa học.
(D ẫn ch ưng: qua suy nghĩ, công vi ệc và thái độ làm vi ệc c ủa các nhân v ật; đăc bi ệt là nhân v ật anh
thanh niên)

c. Khám phá, kh ăng đị nh và ng ơi ca v ẻ đẹp bình dị, đáng m ến trong đời s ống tâm h ồn, tình c ảm c ủa
thế hệ trẻ Việt Nam.
- Tâm hồn trong sáng, mơ mộng, lạc quan yêu đời: Gian khó, hiểm nguy không th ể c ươp đi ni ềm tin
yêu cuộc sống, niềm lạc quan.
- Sống c ơi m ơ, chân thành, tình ng ười th ăm thi ết.
- Sống khiêm tốn.
3. Tổng hơp đánh giá, rút ra bài học:
- Tác giả đã chọn l ưa hình th ưc ngh ệ thu ật thích h ơp nh ăm làm toát lên v ẻ đẹp m ơi m ẻ c ủa th ế h ệ
trẻ Việt Nam: Cốt truyện, tình huống truyện đơn giản, cách kể chuyện t ư nhiên, nhân v ật không có
tên riêng, không có ngoại hình cụ thể mà chỉ có m ột tên gọi chung, phi ếm ch ỉ, khi ến ý nghĩa câu
chuyện mang tính khái quát.
- Kh ăng đị nh: Tác ph ẩm có nh ưng khám phá m ơi m ẻ v ề v ẻ đẹp c ủa th ế h ệ tr ẻ Vi ệt Nam trong giai
đoạn chống Mỹ. Đó cũng là vẻ đẹp tiêu biểu của con người Việt Nam nhưng năm 70 c ủa th ế kỉ XX.
- Bài học về cảm thụ và sáng tác văn chương.



×