Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

KIỂM TRA HÌNH HỌC 12 PP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.89 KB, 6 trang )

Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt

Kiểm tra định kì Hình học 12 – Phương pháp tọa độ trong không gian

CƠ SỞ BDVH VÀ LUYỆN THI
THPT QUỐC GIA HÒA PHÚ

KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 - PP TỌA ĐỘ OXYZ
Đề có 35 câu/6 trang
: 01674634382
Thời gian làm bài: 90 phút
Fanpage: www.Facebook.com/luyenthihoaphu
Họ và tên: …………………………………………………………………………………..........................
Điểm số: ……………………………………………………………
Câu 1: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(2;1;3) và chắn trên các tia Ox, Oy, Oz những đoạn
thẳng bằng nhau là:
A. x  y  z  0

B. x  y  z  2  0

C. x  y  z  6  0

D. x  y  z  4  0

   
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm A biết OA  2i  3 j  k . Khi đó, điểm A có tọa độ:
A. A(-2; 3; -1)

B. A(2; -3;2)

C. A(2;-3;1)



D. A(-3;2;1)

Câu 3: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) ( với a,b,c đồng thời khác
0) là:
A.

x y z
  0
a b c

B.

x y z
  1
a b c

C.

x y z
  1
a b c

Câu 4: Tâm và bán kính của mặt cầu (S) có phương trình

2

D.

 x  2   y  2 


A. I  2 ; 2 ;1 ,R  11

B. I  2 ; 2 ; 0  ,R  11

C. I  2 ; 2 ; 0  ,R  121

D. I  2 ; 2 ; 0  ,R  121

2

x y z
  1
a b c
 z 2  121 là:



Câu 5: Cho tam giác ABC biết A(1;-2;3), AB   2 ; 5 ; 2  ,AC  2 ; 2 ; 4 . Trọng tâm G của tam giác ABC
là:
A. G 1; 1; 5 

B. G  3 ; 1; 2 

C. G 1; 5 ;1

D. G  2 ; 1; 2 

Câu 6: Cho ba điểm A(1;1;0), B(3;-1;4) và M( m – 1; - m + 1; 2m – 2). Giá trị nhỏ nhất của MA + MB
bằng:

A. 2 2

B. 3 2

C. 4 2

D. 5 2

Câu 7: Nếu phương trình: x 2  y 2  z 2  2 5  m.x  2 y  4 z   m  3  2m  5  4m3  10  0 là
phương trình mặt cầu thì số các giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện bài toán là:
Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak . : 01674634382

Trang 1/6


Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt

A. 2

Kiểm tra định kì Hình học 12 – Phương pháp tọa độ trong không gian

B. 4

C. 7

D. 5

Câu 8: Phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A(3;2;1) và có tâm I(5;4;3) là:
A. x 2  y 2  z 2  10 x  8y  6 z  12  0


B. x 2  y 2  z 2  10 x  8y  6 z  16  0

C. x 2  y 2  z 2  10 x  8y  6 z  32  0

D. x 2  y 2  z 2  10 x  8y  6 z  38  0

Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mặt cầu:
2

2

2

B.  x  5    2 y  3    z  1  11

2

2

2

D.  x  2    y  3    z  5   11

A.  x  2    y  3    z  5   11
C.  x  2    y  3    z  5   11

2

2


2

2

2

2



Câu 10: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a=  a1 ;a2 ;a3  ,b=  b1 ;b2 ;b3  . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai:
 
A. a  b   a1  b1 ;a2  b2 ;a3  b3 

 
C. a  b  a1  b1 ;a2  b2 ;a3  b3


B. a.b  a1 .b1  a2 .b2  a3 .b3
 
D. a  b   a1  b1 ;a2  b2 ;a3  b3 

Câu 11: Cho mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 và mp (P): x  2 y  2 z  5  0 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng

65
3


B. mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng

77
3

C. mp(P) và mặt cầu (S) không có điểm chung
D. mp (P) tiếp xúc với mặt cầu (S)
Câu 12: Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(0;-2;1), B(1;-1;2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): x – 2y +
2z – 5 = 0 có phương trình:
A. 4 x  y  3z  5  0

B. 4 x  y  3z  2  0

C. 4 x  y  3z  1  0

D. 4 x  y  3z  11  0



Câu 13: Phương trình mặt phẳng đi qua M0  x 0 ; y 0 ; z 0  và nhận n   A;B;C  , n  0 làm vectơ pháp
tuyến là:
A. A  x  x 0   B  y  y0   C  z  z0   0

B. A  x  x 0   B  y  y 0   C  z  z 0   0

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak . : 01674634382

Trang 2/6



Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt

Kiểm tra định kì Hình học 12 – Phương pháp tọa độ trong không gian

C. A  x  x 0   B  y  y0   C  z  z0   0

D. A  x  x 0   B  y  y 0   C  z  z0   0



Câu 14: Hai vectơ a  1; 6 ; 2  ,b   2 ;m;m 2 5  vuông góc với nhau khi giá trị dương của m bằng:
A. m = 5

B. m = -1

C. m = 2

D. m = 4

Câu 15: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 1; 2 ; 5  , B  2 ; 3 ; 3  và C  4 ; 3 ; 3  là:
A. x  y  z  2  0

B. x – y  z  8  0

C. x – 2 y  z  0

D. 2 x – y  z  1  0


Câu 16: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  x A ; y A ; z A  ,B  xB ; yB ; zB  . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai:
2

2

2

2

2

2

A. AB 

 xB  x A    yB  yA    zB  z A 


B. AB 

 xB  x A    yB  yA    zB  z A 


C. BA   x A  xB ;y A  yB ; z A  zB 

D. AB   xB  x A ;yB  y A ; zB  z A 
 
Câu 17: Mặt phẳng (P) song song với giá của hai vectơ u,v không cùng phương thì có vectơ pháp
tuyến là:


  
A. n  u  v

 
B. n  u.v

  
C. n  u  v

  
D. n  u,v 

Câu 18: Khoảng cách từ M(1;-2;3) đến mp(P): x – 2y – 2z – 5 = 0 bằng :
A. 2

B. 5

C. 1

D. 4

Câu 19: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x  2 z  3  0 . Trong các phát biểu sau, phát biểu
nào đúng:

A. (P) có vectơ pháp tuyến n  1; 2 
B. ( P) vuông góc với mp(Oxy)
C. (P) song song với trục Oy
D. (P) đi qua gốc tọa độ O




 
Câu 20: Cho hai vectơ a   5 ; 3 ; 2  ,b   2 ; 2 ; 3  . Tọa độ của vectơ u  2b  a là:


A. u   1; 7 ; 8 


B. u  1; 7 ; 4 


C. u   1; 7 ; 8 


D. u  1; 7 ; 8 

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak . : 01674634382

Trang 3/6


Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt

Kiểm tra định kì Hình học 12 – Phương pháp tọa độ trong không gian

Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P) :  m  3  x  2 y   m  1 z  1  0 và

 Q  :  n  1 x  2y   3n  1 z  n  3  0 . Hai mặt phẳng (P),(Q) song song với nhau khi giá trị m, n

bằng:
A. m = -3; n = 1

B. m = - 3; n = -1

C. m = 3; n = -1

D. m = 3; n = 1

Câu 22: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết A(-2;4;0), B(2;-2;4), C(5;1;4) và D(6;1;-3) có bán kính
R là:
A. R = 4

B. R = 5

C. R =2

D. R = 3

Câu 23: Mặt phẳng (P) đi qua M(1;1;3) và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A  a; 0 ; 0  , B  0 ;b; 0  và
C  0 ; 0 ;c  ,  a  0 ,b  0 ,c  0  sao cho thể tích khối chóp OABC là nhỏ nhất. Khi đó giá trị của
P  a  b  c bằng:

A. 15

B. 27

C. 25

D. 11


Câu 24: Phương trình: x 2  y 2  z 2  4mx  2  m  1 y  6mz  15m2  7  0 là phương trình mặt cầu
khi m:
A. m  2

B. 2  m  4

C. m  3

D. 4  m  2

Câu 25: Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB, biết A(1;-3;5),B(3;1;-3) là:
A. x  2 y  4 z  4  0

B. x  2 y  4 z  13  0

C. x  2 y  4 z  15  0

D. x  2 y  4 z  11  0

Câu 26: Cho tứ diện ABCD có A 1; 2 ; 3  ;B  2 ; 1;1 ;C  1; 2 ; 3  ;D  0 ; 1;1 . Tọa độ điểm M sao cho

MA2  MB2  MC 2  MD 2 nhỏ nhất là
A. M  2 ; 3 ; 5 

3 1

B. M  , , 1 
2 2



C. M 1, 1, 0 

 3 5
D. M  0 ; ; 
 2 2

Câu 27: Cho 3 điểm A 1;1;1 ;B  1; 2 ; 0  ;C  3 ; 1; 2  Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
  
 P  : 2 x  y  2 z  7  0 sao cho 3MA  5MB  7MC đạt giá trị nhỏ nhất là
A. M  5 ; 11; 7 

B. M  5 ; 11; 7 

C. M  5 ;11; 7 

D. M  5 ;11; 7 

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak . : 01674634382

Trang 4/6


Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt

Câu 28: Cho đường thẳng  :

Kiểm tra định kì Hình học 12 – Phương pháp tọa độ trong không gian


x 1 y z  1
 
; A  3 ; 2 ; 1 ;B  3 ; 2 ; 3  . Tọa độ M thuộc  sao cho
1
2 1

MA  MB nhỏ nhất là

 13  3 6 16  6 6 13  3 6 
A. M 
;
;

5
5
5



 13  3 6 16  6 6 13  3 6 
B. M 
;
;

5
5
5




 13  3 6 16  6 6 13  3 6 
C. M 
;
;

5
5
5



 13  3 6 16  6 6 13  3 6 
D. M 
;
;

5
5
5



x 1 y 1 z

 ;M 1; 2 ;1 ;N  1; 0 ; 2  . Mặt phẳng  đi qua M, N tạo với  góc lớn
1
2
2
nhất là  khi đó sin nhận giá trị nào sau đây
Câu 29: Cho  :


A.

65
81

C. 

B.

65
81

63
81

D. 
2

2

63
81

2

Câu 30: Cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   16 ;M 1;1;1 . Mặt phẳng   đi qua M cắt
mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi lớn nhất gần giá trị nào sau đây nhất
A. 12 ,56


B. 6 ,28

C. 25 ,12

D. 78 ,95
2

2

2

Câu 31: Cho  S  :  x  2    y  2    z  2   25 và mặt phẳng   : x  2 y  2 z  1  0 . Tâm và bán
kính của đường tròn giao tuyến là
A. I 1; 0 ; 0  ;R  4

B. I 1; 0 ; 0  ;R  3

C. I 1;1; 0  ;R  4

D. I 1;1; 0  ;R  3

x 1 y z  1
 
. Tọa độ
2
1 1
điểm M thuộc đường thẳng  sao cho: 2MA2  3MB2  4MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất là:
Câu 32: Cho 3 điểm A 1;1;1 ;B  1; 2 ; 0  ;C  3 ; 1; 2  và đường thẳng  :

 8 11 5 

A. M   ;  ; 
 3 6 6

 8 11 5 
B. M   ;  ;  
 3 6 6

 8 11 5 
C. M  ; ; 
3 6 6

 8 11 5 
D. M  ;  ; 
3 6 6

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak . : 01674634382

Trang 5/6


Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt

Kiểm tra định kì Hình học 12 – Phương pháp tọa độ trong không gian

Câu 33: Cho 3 điểm A(-1; 2; 1), B(-4; 2; -2), C(-1; -1; -2). Phương trình tổng quát của mặt phẳng (ABC)
là:
A. x  y  z  0

B. x  y  z  2  0


C. x  y  z  2  0

D. x  y  z  2  0

Câu 34: Cho mặt phẳng (P): 2 x  y  2 z  3  0 . Mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và (Q)
cách điểm A(1; 2; 3) một khoảng bằng 5. Phương trình mặt phẳng (Q) là:
A. 2 x  y  2 z  9  0

B. 2 x  y  2 z  15  0

C. 2 x  y  2 z  21  0

D. A và C đều đúng.

Câu 35: Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2(m  2 )x  4y  mz  3  0 và mặt phẳng  P  : y  2 z  0 . Giá
trị của m để mặt cầu  S  cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là hình tròn có diện tích lớn nhất là
A. m  2

B. m  0

C. m  2

D. m  2

----------- HẾT ----------

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak . : 01674634382


Trang 6/6



×