KIỂM TRA 1 TIẾT
Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA
⊥
(ABCD), SA=AB=4a
a. CMR: BC
⊥
(SAB)
b. CMR: SD
⊥
AB, BD
⊥
(SAC)
c. Gọi
ϕ
là góc giữa SC và (BCD) tính tan
ϕ
+2 sin
ϕ
d. Gọi M là trung điểm của CD mp(P) qua M và vuông góc với CD. Tính diện tích của thiết diện hình
chóp cắt bởi mp(P)
KIỂM TRA 1 TIẾT
Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông, SC
⊥
(ABCD), SC=AC=7a
a. CMR: DA
⊥
(SCD)
b. CMR: SB
⊥
CD, BD
⊥
(SAC)
c. Gọi
ϕ
là góc giữa SA và (BCD) tính cot
ϕ
-3 cos
ϕ
d. Gọi M là trung điểm của CD mp(Q) qua M và vuông góc với CD. Tính diện tích của thiết diện hình
chóp cắt bởi mp(Q)
KIỂM TRA 1 TIẾT
Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA
⊥
(ABCD), SA=DB=5a
a. CMR: BC
⊥
(SAB)
b. CMR: SD
⊥
AB, BD
⊥
(SAC)
c. Gọi
ϕ
là góc giữa SC và (BCD) tính tan
ϕ
+cot
ϕ
d. Gọi M là trung điểm của CB mp(R) qua M và vuông góc với CB. Tính diện tích của thiết diện hình
chóp cắt bởi mp(R)
KIỂM TRA 1 TIẾT
Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông, SC
⊥
(ABCD), SC=AC=3a
a. CMR: DA
⊥
(SCD)
b. CMR: SB
⊥
CD, BD
⊥
(SAC)
c. Gọi
ϕ
là góc giữa SA và (BCD) tính cos
ϕ
-5 sin
ϕ
d. Gọi M là trung điểm của AD mp(P) qua M và vuông góc với AD. Tính diện tích của thiết diện hình
chóp cắt bởi mp(P)
KIỂM TRA 1 TIẾT
Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA
⊥
(ABCD), SA= DB=2a
a. CMR: BC
⊥
(SAB)
b. CMR: SD
⊥
AB, BD
⊥
(SAC)
c. Gọi
ϕ
là góc giữa SC và (BCD) tính sin
ϕ
-8 tan
ϕ
d. Gọi M là trung điểm của AB, mp(Q) qua M và vuông góc với AB. Tính diện tích của thiết diện hình
chóp cắt bởi mp(Q)