Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luyện Thi Đại Học Đề 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.4 KB, 4 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỀ 21
Câu 1: Một nguyên tố R có hóa trò trong oxit bậc cao nhất bằng hóa trò trong hợp chất khí với hro,
phân tử khối oxit này bằng 1,875 lần phân tử khối hợp chất khí vơí hro. R là nguyên tố nào sau
đây: A: C B: Si C: S D: N
Câu 2: X, Y, Z là ba kim loại liên tiếp nhau trong một chu kì. tổng số khối của chúng là 74. X, Y, Z
lần lượt là những kim loại nào sau đây:
A: K, Ca, Sr B: Li, Be, B C: Na, Mg, Al D: Cs, Ba, La
Câu 3: Cho Phản ứng hóa học sau: FeO + HNO
3
------> Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ NO + H
2
O
Tỉ lệ của nNO
2
: nNO = 1 : 2 thì hệ số cân bằng của các chất tham gia PƯ trên lần lượt là:
A: 7 ; 24 B: 8 ; 26 C: 6 ; 22 D: 9 ; 28
Câu 4: Cho Clo PƯ với nước theo phương trình hóa học sau:
Cl
2
+ H
2
O <-------> HClO + HCl
Dưới tác dụng của ás, HClO bò phân hủy theo phản ứng: 2HClO -----> 2HCl +O
2


Hai phản ứng trên giải thích
A: Clo tác dụng với H
2
O B: Nước Clo gồm có HCl và HClO
C: Nước Clo không bảo quản được lâu D: Clo đẩy Oxi ra khỏi H
2
O
Câu 5: Một dd có chứa các ion sau đây: Ca
2+
, Cl
-
, HCO
3
-
, Na
+
. Nếu cô cạn dd & nung nóng đến
khối lượng không đổi sẽ thu được hỗn hợp các chất:
A: CaCO
3
, NaHCO
3
, CaCl
2
, NaCl B: CaO, NaHCO
3
, CaCl
2
, NaCl
C: Ca(HCO

3
)
2
, NaHCO
3
, CaCl
2
, NaCl D: CaO, Na
2
CO
3
, CaCl
2
, NaCl
Câu 6: Trộn lẫn 100ml dd NaHSO
4
0,5M & 100ml dd KOH 1,2M được dd A. Dung dòch A gồm
những chất: A: Na
2
SO
4
, K
2
SO
4
, KOHdư B: Na
2
SO
4
, KHSO

4
C: NaHSO
4
, KOHdư, K
2
SO
4
D: KHSO
4
, KOHdư
Câu 7: Nếu tiêu chuẩn mỗi hecta đất trồng cần 60kg nitơ thì khối lượng urê cần dùng là:
A: 100kg B: 150,5kg C: 128,5kg D: 134,7kg
Câu 8: Nitơ oxit tác dụng với ozon tạo ra 2 chất khí và nếu có nước thì tạo ra axit. Hai chất khí đó
là: A: N
2
& O
2
B: N
2
O & O
2
C: NO & O
2
D: NO
2
& O
2
Câu 9: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng dảm dần theo thứ tự của dãy nào
sau đây: A: Al, Fe, Cu, Ag, Au B: Ag, Cu, Fe, Al, Au
C: Au, Ag, Cu, Fe, Al D: Ag, Cu, Au, Al, Fe

Câu 10 : Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra :
A : Zn + Ba(OH)
2
------> BaZnO
2
+ H
2
B : Ag + 2HNO
3
đ đ ------> AgNO
3
+ NO
2
+ H
2
O
C : Ag + FeCl
3
------> FeCl
2
+ AgCl D : Cu + 2FeCl
3
------> 2FeCl
2
+ CuCl
2
Câu 11 : Trong một cốc nước có chứa 0,05 mol Ca
2+
, 0,04 mol Mg
2+

, 0,12 mol HCO
3
-
, 0,06mol Cl-.
Đun nóng nước trong cốc trên một thời gian , nước trong cốc sau khi đun là :
A : Nước mềm B : Nước cứng tạm thời C : Nước cứng vónh cửu D : Nước cứng toàn phần
Câu 12 : Cho Ba kim loại vào các dd sau đây , trường hợp nào không có phản ứng với nước
A : dd NaOH B : dd CuSO4 C : dd NaCl D : dd H
2
SO
4
loãng
Câu 13 : Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau :
1 . dd Al(NO
3
)
3
+ dd Na
2
S 2 . dd AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3
3 . Al + dd NaOH 4 . dd AlCl
3
+ dd NaOH 5 . dd NaOH + dd Ca(HCO
3
)

2
Những cặp chất tác dụng với nhau giải phóng khí là :
A : 1,4,5 B : 1,2,3 C : 2,3,4 D : 3,4,5
Câu 14 : Tác hại nào sau đây không phải do nước cứng gây ra :
A : Bào mòn các công trình xây dụng làm bằng đá vôi
B : Cặn lắng trong nồi hơi C : Làm thực phẩm lâu chín & giảm mùi vò
D : Tạo muối Ca(C
17
H
35
COO)
2
làm vải mau mục nát
Câu 15 : Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn :
A : Thêm HCl dư vào dd NaAlO
2
B : Thêm CO
2
dư vào dd Ca(OH)
2
C : Thêm Na
2
CO
3
dư vào dd AlCl
3
D : Thêm KOH dư vào dd ZnCl
2
Câu 16 : Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng :
A : Thêm NaOH vào dd FeCl

3
màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu
B : Thêm một ít bột sắt vào lượng dư dd AgNO
3
thấy xuất hiện dd màu xanh nhạt
C : Thêm Fe(OH)
3
màu đỏ nâu vòa dd H
2
SO
4
thấy hình thành dd màu vàng nâu
D : Thêm Cu vào dd Fe(NO
3
)
3
thấy dd chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh
Câu 17 : Cho tất cả ankan ở thể khí tác dụng với Clo . Thì số sản phẩm monoclo thu được là
A : 4 B : 5 C : 7 D : 8
Câu 18 : Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentanol-3 bằng phản ứng hydrathóa là :
A : 3-etylpenten-2 B : 3-etylpenten-3
C : 3-etylpenten-1 D : 3,3-dimetylpeten-2
Câu 19 : Ba rượu X,Y,Z bền . Đốt cháy mỗi rượu đều tạo ra CO
2
& H
2
O theo tỷ lệ mol là
:nH
2
O:nCO

2
= 4:3. Vậy CTPT của 3 rượu đó có thể là :
A : C
3
H
6
O , C
3
H
8
O , C
3
H
8
O
2
B : C
3
H
6
O , C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8

O
3
C : C
4
H
10
O , C
4
H
10
O
2
, C
4
H
10
O
3
D : C
3
H
8
O , C
3
H
8
O
2
, C
3

H
8
O
3
Câu 20 : Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở A & B với H
2
SO
4
đ đ ở nhiệt độ 140
0
C , ta thu
được hỗn hợp 3 ete . Đốt cháy 0,1 mol của 1 trong 3 ete thu được ở trên thì thấy tạo ra số mol H
2
O =
n CO
2
= 0,4 . Vậy hỗn hợp 2 rượu ban đầu là ;
A : CH
3
OH & C
3
H
5
OH B : C
2
H
5
OH & C
2
H

3
OH
C : CH
3
OH & C
3
H
7
OH D : C
2
H
5
OH & C
3
H
7
OH
Câu 21 : Phenol tác dụng được với dãy các chất nào sau đây :
A:dd Bôm, Na, NaOH, Na
2
CO
3
, HCHO, HNO
3
B: dd Brôm, KOH, H
2
SO
4
, C
2

H
5
OH, Na, HNO
3
C: dd Brôm, KOH, Na, HCHO, HNO
3
D: dd Brôm, NaOH, C
2
H
5
OH, Na, HNO
3
Câu 22 : X, Y là các hợp chất hữu cơ đồng chức chứa các nguyên tố C, H, O. Khi tác dụng với
AgNO3 trong NH3 thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol bạc. CTPT của X, Y có thể là:
A : CH
3
CHO , HCHO B : HCHO , HOC-CHO
C : HCOOH , HCHO D : CH
3
CHO , HOC-CHO
Câu 23 : Không làm đổi màu của quỳ tím là dd nước của chất nào sau đây:
A : Axit acrylic B : Axit glutamic C : Axit adipic D : Axit amino axetic
Câu 24 : Trung hòa 250 gam dd 7,4 % của một axit đơn chức cần 200 ml dd KOH 1,25 M . CTPT của
axit là :A : HCOOH B : CH
3
COOH C : C
2
H
5
COOH D : C

2
H
3
COOH
Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este đơn chức thì thu được 0,22 gam CO
2
& 0,09 gam
H
2
O . SỐ đồng phân của este này là : A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Câu 26 : Khi thủy phân một este có CTPT C
4
H
8
O
2
ta được axit X & rượu Y . Oxi hóa Y với oxi có
xúc tác thích hợp ta lại được X . Tên gọi của X là :
A : Etylaxetat B : Metylpropionat C : Etylfomiat D : Metylaxetat
Câu 27 : Trong cơ thể , trước khi bò oxi hóa lipit:
A : Bò thủy phân thành glyxerin & axit béo B : Bò hấp thụ
C : Bò phân hủy thành CO
2
& H
2
O D : Không thay đổi
Chọn đáp án đúng
Câu 28 : Ancol & amin nào sau đây cùng bậc :
A : (CH
3

)
2
CHOH & (CH
3
)
2
CHNH
2
B : (CH
3
)
3
OH & (CH
3
)
3
CNH
2
C : C
6
H
5
NHCH
3
& C
6
H
5
CHOHCH
3

D : (C
6
H
5
)
2
NH & C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 29 : Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng
A : Glyxin B : Alanin C : Axit glutamic D : Capronlactam
Câu 30 : Để phân biệt các dd : dd táo xanh , dd táo chín , dd KI người ta có thể dùng một trong các
hóa chất nào sau đây :
A : O3 B : Hồ tinh bột C : Nước vôi sữa D : dd AgNO
3
/NH
3
Câu 31 : Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ & saccarozơ là :
A : Đều có trong củ cải đường B : Đều tham gia phản ứng tráng gương
C : đều hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dd màu xanh lam
D : Đều được sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt
Câu 32 : Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvc . Tính số mắt xích trong công thức phân tử
của loại tơ này : A : 113 B : 133 C : 118 D : 123
Câu 33 : 17,7 gam một ankylamin cho tác dụng với dd FeCl

3
dư thu được 10,7 gam kết tủa . CTPT
của ankylamin là :A : CH
5
N B : C
3
H
9
N C : C
4
H
9
NH
2
D : C
2
H
5
NH
2
Câu 34: Một thể tích hơi andehyt mạch hở A cộng hợp tối đa được 2 thể tích H
2
, sản phẩm thu được
cho tác dụng hết với Na cho thể tích H
2
bằng thể tích hơi andehyt A đã dùng ban đầu (V các khí đo ở
cùng điều kiện) A là:
A: Ankanal B: Andehyt đơn chức chưa no có một liên kết đôi
C: Andehyt hai lần chưa no D: Andehyt hai lần no
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hydrocacbon X & Y mạch hở , liên tiếp trong dãy đồng đẳng

thu được 22,4 lít CO
2
ở đktc & 25,2 g H
2
O . X & Y là CTPT nào sau đây :
A : C
2
H
6
& C
3
H
8
B : C
3
H
6
& C
4
H
8
C : C
2
H
4
& C
3
H
6
D : C

3
H
6
& C
4
H
8
Câu 36: Hai chất huẽu cơ mạch hở X & Y đều có CTPT C
4
H
8
O ,tác dụng với H
2
( Ni) đều tạo ra
cùng một sản phẩm là C
4
H
10
O. Chất X tác dụng được với Na giải phóng H
2
& làm mất màu dd
Brôm, chất Y không không tác dụng được với Na & không tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
. CTCT thu
gọn của X & Y là:
A: CH
2
=CH-CH

2
-CH
2
OH & CH
3
-CH
2
-CH
2
-CHO
B: CH
3
-CH=CH-CH
2
OH & CH
2
=CH-O-CH
2
-CH
3
C: CH
2
=CH-CHOH-CH
3
& CH
3
-CH
2
-CO-CH
3

D: CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
OH & CH
2
=C(CH
3
)-O-CH
3
Câu 37 : Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 rượu CH
3
OH & C
2
H
5
OH ta được hỗn hợp B gồm 2
andehyt tương ứng là HCHO & CH
3
CHO , Tỷ khối hơi của hỗn hợp A so với hỗn hợp B là a . Giá trò
của a sẽ nằm trong khoảng :
A : 1,067 > a > 1,0455 B : 1,1 > a > 1,05 C : 1,09 > a > 1,03 D : 1,08 > a > 1,0455

Câu 38 : X là một α - aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm -NH
2
& 1 nhóm -COOH . Cho 10,3 gam X tác dụng
với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối . CTCT thu gọn của X là :
A : CH

3
CH(NH
2
)COOH B : H
2
NCH
2
COOH
C : H
2
NCH
2
CH
2
COOH D : CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 39 : Hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al(tỷ lệ mol của Ba & BaO là 1:1) vào nước dư được dd A chứa 1
chất tan duy nhất & 15,68 lit khí hro đktc. Khối lượng hỗn hợp A là:
A: 89,3g B: 83,9g C: 38,9g D: 39,8g
Câu 40: nhiệt phân muối, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp các khí & hơi. Muối đem nhiệt phân
gồm:A: NH
4
Cl, CaCO
3
B: NH

4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
NO
2
C: (NH
4
)
2
CO
3
, Cu(NO
3
)
2
D: NH
4
NO
3
, CaCO
3
Câu 41: Cho 19,2g Cu vào cốc chứa 0,5lit dd hỗn hợp H
2
SO

4
1M & HNO
3
1M. Kết thúc phản ứng
thể tích NO duy nhất tạo ra ở đktc là:
A: 4,48 lit B: 2,8 lit C: 3,36 lit D: 5,6 lit
Câu 42: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi pïhản ứng hoàn
toàn lọc dd thì khối lượng chất rắn thu được là:
A: 3,6g B: 5,96g C: 4,84g D: 9,68g
Câu 43: Dung dòch A chứa NaOH 1M & Ca(OH)
2
0,01M. Sục 2,24 lit khí CO
2
vào 400 ml dd A ta
thu được 1 kết tủa có khối lượng là:
A: 0,4g B: 0,5g C: 0,6 D: 0,7
Câu 44: Nếu lấy khối lượng MnO
2
& KMnO
4
bằng nhau để cho tác dụng với dd HCl đặc dư thì chất
nào cho nhiều clo hơn:
A: MnO
2
B: KMnO
4
C: bằng nhau D: không xác đònh được
Câu 45: Cho hỗn hợp khí CO & H
2
dư đi qua ống đựng hỗn hợp CuO, Al

2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO đun nóng.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là:
A: Cu, Al, Mg, Fe B: Cu, Al
2
O
3
, Mg, Fe
C: Cu, Al, MgO, Fe D: Cu, Al
2
O
3
, Fe, MgO
Câu 46: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe có thể dùng hóa chất nào sau đây để tinh chế bạc:
A: dd HCl B: dd Cu(NO
3
)
2
C: dd AgNO
3
D: dd H
2
SO
4

đđ
Câu 47: Trong các dãy sau, dãy nào sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần:
A: Ag, K, Fe, Zn, Cu, Al B: Al, K, Fe, Cu , Zn , Ag
C : K , Fe , Zn , Cu , Al , Ag D : K , Al , Zn , Fe , Cu , Ag
Câu 48 : Những phản ứng nào sau đây là sai :
A : Cu(OH)
2
tác dụng với glucozơ cho dd phức màu xanh
B : Cu(OH)
2
tác dụng với protit ( VD lòng trắng trứng) cho màu tím xanh
C : HNO
3
đ đ tác dụng với protit ( Vd lòng trắng trứng ) cho màu vàng
D : Trong cơ thể protit chuyển hóa thành ure để tổng hợp thành protit của cơ thể người
Câu 49 : Cho 1,2 gam một anken cộng vừa đủ với dd brôm thu được 4,32 gam sản phẩm cọng .
CTPT của anken là : A : C
2
H
4
B : C
3
H
6
C : C
4
H
8
D : C
5

H
10

Câu 50 : Tỉ số thể tích giữa CH
4
& O
2
là bao nhiêu để hỗn hợp 2 khí nổ mạnh nhất :
A : 1:1 B : 1:2 C : 1:3 D : 2:1
GV : Trương thò Nga

×