CH3 CH COOH
NH2
COOH
NH2
C«ng thøc tæng
qu¸t:
HOOC CH CH2 CH2 COOH
NH2
NH2 [CH2]4 CH COOH
NH2
(NH2)xR(COOH)y , với x,y ≥
1.
Công thức
CH3 CH COOH
NH2
CH2
COOH
NH2
CH3 CH CH COOH
CH3 NH2
H2N [CH2]4 CH COOH
NH2
HOOC CH CH2 CH2 COOH
NH2
Tên thay thế
Tên bán hệ
thống
Tên
thường
Kí
hiệu
Axit 2aminopropanoic
Axit αaminopropionic
Alanin
Ala
Axit 2aminoetanoic
Axit aminoaxetic
Glyxin
Gly
Valin
Val
Lysin
Lys
Axit 2-amino-3metylbutanoic
Axit αaminoisovaleric
Axit 2,6điaminohexanoic
Axit α,εđiaminocaproic
Axit 2aminopentanđioic
Axit αaminoglutaric
Axit
glutamic Glu
TÝnh axit
–
H
R – CH – COO
NH+
2
3
D¹ng ion lưìng cùc
TÝnh
baz¬
cùc
(ë tr¹ng th¸i tinh
thÓ)
R – CH –
COOH
NH2
D¹ng ph©n tö
(Trong dung
dÞch)
Phiếu học tập
Câu 1. Nhúng quỳ tím vào dung dịch của các aminoaxit ở cột A thì xảy ra
các hiện tượng ở cột B. Hãy nối các chất ở cột A với các hiện tượng ở cột
B sao cho phù hợp. Giải thích?
(B)
(A)
Quỳ tím đổi thành màu vàng
Lysin
Quỳ tím không đổi màu
Axit glutamic
Glyxin
Quỳ tím đổi thành màu đỏ
Quỳ tím đổi thành màu xanh
Câu 2. Hãy hoàn thành các sơ đồ hóa học sau đây:
HOOC-CH2-NH2 + HCl
→
H2N-CH2-COOH + NaOH →
Câu 3. Hoàn thành sơ đồ hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
H2N-CH2-COOH + C2H5OH → ?
+
?
Dung
dÞch
Glyxin
Dung
dÞch axit
Glutamic
Dung
dÞch
Lysin
1. Tính axit-bazo của dung dịch amino axit
Tæng qu¸t:
amino axit (NH2)x R (COOH)y
+ NÕu x>ydd: amino axit có môi trường kiềm ,quỳ tím chuyển màu xanh
+ NÕu x
: amino axit có môi trường axit ,quỳ tím chuyển màu đỏ
+ NÕu
dd amino axit có môi trường trung tính, quỳ tím không chuyển màu
x=y :
2.Tính chất lưỡng tính
-Tác dụng với axit mạnh
Hoặc
H2N-CH2COOH
H N+ -CH
3
+
2
HCl
+ HCl
-COO- T¸c dông víi baz¬
m¹nh
H2N-CH2-COOH + NaOH
ClH3N-CH2COOH
ClH3N-CH2COOH
H2N-CH2COONa + H2O
Hoặc H3N+ -CH2 –COO- + NaOH
H2N-CH2COONa + H2O
3. Phản ứng este hóa: phản ứng riêng của nhóm COOH.
H2N-CH2-COOH +
HCl
C2H5OH khÝ
H2N-CH2-COOC2H5 +H2O
-
(Cl H3N+-CH2-COOC2H5 )
Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
(monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng ra phân
tử nhỏ khác( thí dụ H2O).
[ 2 ]5 –CO– OH + H–NH – [CH2 5] – CO – OH + ...
...+ H–NH –CH
0
t
→
[ 2 ]5 –CO– NH – [CH2 5] – CO –... +nH2O
...–NH –CH
Hay viết gọn
to
nH2N –CH
–
COOH
–HN –CH
[ 2 5 ]– CO–
[
]
2 5
(
Axit -ε - aminocaproic
)n +nH O
policaproamit
2
Aminoaxit là hợp chất cơ sở kiến
tạo nên các protein của cơ thể
sống
Mì
chính
Quần áo làm
từ tơ poliamit
Một số loại thuốc bổ và thuốc hỗ trợ thần
kinh
Vải dệt lót lốp ôtô
làm bằng poliamit
Lới đánh cá làm
bằng poliamit
Theo nghiên cứu mới
của Nhật và Trung Quốc,
bí đỏ giúp chống căng
thẳng thần kinh, váng đầu,
đau đầu.
Axit glutamic tự nhiên
trong loại quả này giúp
thải chất cặn bã của quá
trình hoạt động não bộ.
Nó có tác dụng chữa suy
nhược thần kinh, hay
quên, khó ngủ, nhức đầu,
tăng trí nhớ và sự phấn
chấn.
H)
y
)x R
(C
OO
2
(N
H
R − CH − COO −
NH3+
CñNG Cè
Bài 1. Có ba chất : H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-[CH2]3-NH2.
Để nhận ra d.dịch của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH
B. HCl
C. CH3OH/ HCl
D. Quỳ tím
Bài 2. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất: CH3CH(NH2)-COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic
C. Anilin
B. Axit α -aminopropionic
D. Alanin
Bài 3. Cho Alanin tác dụng lần lượt với các chất sau: KOH, HBr, NaCl, CH3OH
(có mặt khí HCl). Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Củng cố
Bài 4. Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng trùng ngưng các aminoaxit
sau:
• axit 7- aminoheptanoic
• axit 2- aminopropanoic
Bài 5. α- aminoaxit X có phầm trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt
bằng: 40,45%; 7,86%; 15,73%, còn lại là O. Mặt khác X có công thức phân
tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên
X.
Dặn dò
• Các bài tập trong SGK và trong SBT
• BT làm thêm:
- Tự soạn 5 câu hỏi trắc nghiệm về tính chất hoá học của các
aminoaxit
-Tự soạn 2 câu hỏi trắc nghiệm về khái niệm và tên gọi của các
aminoaxit.
-Chúng ta có thể khai thác amino axit tự nhiên từ các nguồn nguyên
liệu nào?