Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chương I. §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.52 KB, 14 trang )


Kiểm tra
2 3
*BT1. Cho tỉ lệ thức:=
4 6
2+3
Hãy so sánh các tỉ số
4+6

23

46

với các

tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
2 3 4
*BT2. Cho = =
4 6 8
tỉ số
2+3+ 4 23+ 4
;
4+6+8 46+8

tỉ số đã cho.

. Tính và so sánh các

với các tỉ số trong dãy



BT1.Ta cã:

Gi¶i

2
3 1
= = ÷
4
6 2
2+3
5
1
=
=
4 + 6 10
2
2−3
−1
1
=
=
4−6
−2
2

VËy:

2 3 2+3 2−3 1 
= =
=

= ÷
4 6 4+6 4−6 2

BT2:

2 3 4  1
= = = ÷
4 6 8  2

2+3+ 4
9
1
=
=
4 + 6 + 8 18 2
2−3+ 4 3 1
= =
4−6+8 6 2
VËy:
2 3 4
2+3+ 4
2−3+ 4
= = =
=
4 6 8
4+6+8
4−6+8

 1
= ÷

 2


Ta đã có

2 3 2+3 2−3 1 
= =
=
= ÷
4 6 4+6 4−6 2

a c
Tõ =
b d

a c ?a + c ?a − c
cã thÓ =suy=ra
=
b d b+d b−d


a c
XÐt tØ lÖ thøc=
b d
a c
Đặt = = k
b d

(1)


Suy ra: a =k.b
c =k.d

a+c
k .b + k .d
Ta cã:
= ………..
b+d
b+d
a−c
k .b − k .d
= ………..
b−d
b−d

k .(b + d )
k (2)
= ………… = ………..
b+d

k .(b − d )
=………..
b−d

a
b

Tõ (1), (2), (3) suy ra: =

k (3)

= ………..

c a+c a−c
=
=
d b+d b−d

(b

≠ -d)

(b

≠ d)


a b c
= =
Bài tập 1: Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2
3 5
Điền dấu “X’’ vào ô thích hợp?
Cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau

a b c a+b−c
= = =
1) 2 3 5 2 + 3 − 5

Đúng Sai

X

a b c a+b−c
= = =
2) 2 3 5 2 − 3 + 5

X

a b c a+b−c
3) 2 = 3 = 5 =- 5 + 3 − 2
+

a b c a −b−c
= = =
4)
2 3 5 2−3−5

X
X


Bài tập 2: THẢO LUẬN THEO NHÓM (5 phút)
Tìm hai số x và y biết:
Giải
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

x y x + y 16
= =
= =2
3 5 3+5 8


x
Từ
= 2 ⇒ x = 2.3 = 6
3
y
= 2 ⇒ y = 2.5 = 10
5

x y
5.x == 3.y và
và x x+ +y y==16
16
3 5


Chú ý
a b c
= = , ta nãi c¸c sè a, b, c tØ lÖ víi
Khi cã d·y tØ sè
2 3 5 c¸c sè 2 ; 3 ; 5.
Ta còng viÕt :
5.

a:b:c=2:3:


Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói
sau:
- Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số

8 ; 9 ; 10.
GII:

Gi s hc sinh ca ba lp 7A, 7B, 7C ln lt l a, b, c.
K: a, b, c N*
Vỡ s hc sinh ca ba lp t l vi cỏc s 8; 9; 10 nờn ta cú:

a b
c
= =
8 9 10


Bài tập: Cho ba số a, b, c lần lượt tỉ lệ với ba số 3; 4; 5
và a - b + c = 24. Tìm ba số a, b, c?
Bạn An giải như sau, hỏi bạn An giải đúng hay sai?
Giải : Vì theo đề bài ba số a, b, c lần lượt tỉ lệ với ba
a b c
Bạn
An
số 3; 4; 5 nên ta có: = = và a − b + c = 24
giải sai.
3 4 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

a b c a − b + c 24
= = =
=
= 12
3 4 5 3+ 4−5 2


a
Từ:
= 12 ⇒ a = 3.12 = 36
3
b
= 12 ⇒ b = 4.12 = 48
4

c
= 12 ⇒ c = 5.12 = 60
5


Lời giải đúng:
Vì ba số a, b, c lần lượt tỉ lệ với ba số 3; 4; 5
a b c
nên ta có: = = và a − b + c = 24
3 4 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a − b + c 24
= = =
=
=6
3 4 5 3−4+5
4

Từ:

a

= 6 ⇒ a = 3.6 = 18
3

b
= 6 ⇒ b = 4.6 = 24
4
c
= 6 ⇒ c = 5.6 = 30
5


Bài tập 4: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10.
Tìm số học sinh mỗi lớp biết tổng số học sinh ba lớp đó là 108.
Giải
Gọi số học sinh của ba lớpa7A,b7B, 7C
c lần lượt là a, b, c.

=

=

và a + b + c = 108

ĐK: a, b, c ∈ N* , ta có: 8 9 10
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a + b + c 108
= = =
=
=4
8 9 10 8 + 9 + 10 27

a
Từ:
= 4 ⇒ a = 4.8 = 32
8

b
= 4 ⇒ b = 4.9 = 36
9
c
= 4 ⇒ c = 4.10 = 40
10

Vậy số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 32; 36; 40 học sinh


Về nhà :
Bài số : 58;59;60 /30-31 ( SGK )
Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức
và tính chất dãy tỉ số bằng
nhau


Bài tập 3:
Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5.
Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.

Gi¶i:
Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
(a,b,c ∈ N*, a,b,c <44)
a b c

Theo đề bài ta có:
= =
và a + b + c = 44

2

4

5

Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau :
a a
b c b a + bc+ c 44
⇒ = == = =
=
=4
2 4 5 2 + 4 + 5 11

2

4

5

=?

VËy Minh cã 8 viªn bi
Hïng cã 16 viªn
bi




a
= 4 ⇒ a = 4.2 = 8
2
b
= 4 ⇒ b = 4.4 = 16
4
c
= 4 ⇒ c = 4.5 = 20
5



×