Chµo mõng c¸c
thÇy c« gi¸o
®Õn dù giê líp
6D
Kiểm tra bài cũ
HS1: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số ta làm thế nào? Viết công thức tổng
quát.
HS2: Viết kết quả mỗi phép tính sau
đây dới dạng một luỹ thừa:
Trả lời:a) 54.53
b) a4.a5(a0)
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ
nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Công thức tổng quát: am. an =
m+n
a
Đ/án:
a) 54.53 = 54+3 = 57
b) a4.a5 = a4+5 = a9
(a0)
5 .5 = 5
Nh ta ®· biÕt:
VËy: 57 : 53 = ?
3
5 :5 = ?
7
4
4
7
TiÕt 14:
Chia hai luü thõa cïng c¬ sè
Tiết 14: chia hai luỹ thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
3 4
7
?1 Ta đã biết
. Hãy
5 .5 = 5
suy ra :
57 : 53 = ? = 54
5 :5 = ?
7
4
(
)
(=5 )
3
(
)
=? (=a )
Tơng tự: a3. a5= a8 . a 8 : a 3 = ? = a
Vậy:
8
5
a :a
5
3
Emsố
cóbằng
nhậnnhau;
xét gì
Cơ
Sốvề
mũ cơ
củasố
thvà
số mũ
củahiệu
số bị
số chia
và
ơng
bằng
sốchia,
mũ của
số bị
thơng?
chia
và số chia.
Tiết 14: chia hai luỹ thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
3 4
7
?1 Ta đã biết
. Hãy
5 .5 = 5
suy ra :
57 : 53 = ? = 54
5 :5 = ?
7
4
(
)
(=5 )
3
a thực
( =Để
)
Để thực
a ) đ
= ?( =hiện
hiện
đợc
ợc
phép
trừ
phép
) ta cần có
Tơng tự: a3. a5= a8 . a 8 : a 3 = ?
Vậy:
8
5
(
a :a
Hãy thực hiện: a : a = a
=?
Điều kiện: a0;
m>n
m
n
mn
5
3
chia ta
điều
cần có
kiện
điềugì?
kiện gì?
Tiết 14: chia hai luỹ thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
2. Tổng
quát:Với
Với m>n ta có: am : an = am n (a
0) biệt: trong trờng hợp m = n,
Đặc
hãy tính:
am : am =
?
am : am =
Hoặc:1 am : am = am m = a0
(a 0) 0
Quy ớc:
a =1
(a
0) quát:
Tổng
am : an = am-n
(a0; mn)
Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số
(khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ
các số mũ.
TiÕt 14: chia hai luü thõa cïng c¬ sè
1. VÝ dô:
2. Tæng
qu¸t:
am : an = am-n (a≠0;
m≥n)
?2 ViÕt th¬ng cña hai luü thõa sau díi d¹ng
mét luü
a) thõa:
712:74
c) a4:a4 (a≠0)
b) x6:x3(x≠0)
§¸p ¸n:
a) 712:74=712-4=78
b) x6:x3=x6-3= x3 (x≠0)
d) a6:a (a≠0)
c) a4:a4 = a4-4=a0=1
(a
d)≠0
a6):a = a6-1=a5
(a≠0)
Tiết 14: chia hai luỹ thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
2. Tổng
am : an = am-n (a0;
quát:
mn)
3.
Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều viết đợc dới dạng tổng
các luỹ thừa của 10.
Ví dụ: 2475 = 2 . 1000 + 4 . 100 + 7
. 10 + 5 = 2 . 103 + 4 . 102 + 7 . 101 +
5 538
. abcd
10;0
?3 Viết các số
dới dạng tổng các luỹ
Đáp án:
thừa của 10
538 = 5 . 100 + 3 . 10 + 8 = 5 . 102 + 3 .
101 =
+ 8 . 100
abcd
a.1000+b.100+c.10+d=a.103+b.102+c.1
01+d.100
Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác
0) ta làm thế nào? Nêu công thức tổng
quát.
Trả lời: Muốn chia hai luỹ thừa cùng
cơ số (khác 0) ta:
+ Giữ nguyên cơ số
+ Trừ số mũ
Công thức tổng quát: am : an = am-n
(a0; mn)
am : an = am-n (a0;
) nghiệm:
Bài tập mn
trắc
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu
trả lời đúng
1. 33. 34 = ?
A. 312
B. 912
D. 67
2. 55: 5 = ?
A. 55
B. 54
3. 710: 710 = ?
A. 710
B. 720
D. 1
C. 37
C. 53
D. 14
C. 70
am : an = am-n (a0;
mn)
Bài tập 68 sgk.30:
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số rồi tính
kết quả:
a) 210:28
b) 46:43
c) 85:84
d) 74:74
Đáp án:
a) 210:28=22
b) 46:43=43
c) 85:84 =81=8
d)
74:74=1
Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng
quát của phép chia hai luỹ thừa cùng cơ
số.
- Ôn lại quy tắc và công thức tổng quát
của phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Làm bài tập: 67, 68, 69, 70,71, 72
* HSGK.
ớng dẫn
30,bài
31 72 SGK.31:
Số chính
phơng
số bằng bình ph
bài tập:
103 làSBT.14
ơng của một số tự nhiên (ví dụ: 0, 1, 4,
9, 16,)
a) 13+23 = 1 + 8 = 9 = 32
Vậy tổng 13+23 là một số chính ph
Làm
tơng tự với ý b, c
ơng
Bài học kết thúc
Xin cảm ơn các
thầy cô giáo và
các em học sinh !