Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Chia hai lũy thừa cùng cơ số _SH6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.71 MB, 22 trang )



Chào các nhóc mèo 6A6




T KI M TRAỰ Ể
1) Đ nh nghĩaị lũy th a v i s mũ t nhiênừ ớ ố ự
2) Lũy th a aừ
n 
a g i là……. , n g i là ……… ọ ọ
3) a
4
đ c ượ đ c làọ :……………, ho c………… , ho c…….ặ ặ
4) Quy c : ướ a
1 =…………
5) Riêng: a
2
còn g i là……….( hay…………….)ọ
a
3
còn g i là…………( hay…………….)ọ
6) Công th cứ nhân hai lũy th a cùng c sừ ơ ố
7) Quy t cắ nhân hai lũy th a cùng c sừ ơ ố

những quy định trong giờ học
1. Phần ghi bài của học sinh:
-
Ghi các đề mục, bài tõp
-


khi gặp biểu tợng
2 .Tích cực suy nghĩ tham gia xây dựng bài.
Thảo luận, trả lời câu hỏi khi gặp biểu tợng.



Tröôøng THCS
Tröôøng THCS
NGUYỄN TRÃI. CHÂU ĐÔC
NGUYỄN TRÃI. CHÂU ĐÔC
Giáo viên : LÊ LONG CHÂU
Giáo viên : LÊ LONG CHÂU
THCS
THCS
NGUYỄN TRÃI
NGUYỄN TRÃI

1/ Ví d :ụ
( )




= =
= =
= =
= =


7 4 7 4

7 3 7 3
9 4 9 4
4
3
45 99
5
5
5 :5 5 ( 5 )
5 :5 5 ( 5 )
: ( ) (
0
)
: ( )
a aa a a vôùi
a a a vôùi aa
o
(xem SGK)

* V i m=nớ
= = ≠
0
: : ( 0)
m n m m
aa a a a vôùi a
*Vôùi m > n

= ≠
: ( )
m n m n
a a a vôùi a o

= ≠
)1 (
o
vôi aùa o
2 / Tổng quát:
Quy ước
( vì số bị chia bằng số chia)
= = ≠
1
: : ( 0)
m n m m
aa a a a vôùi a

*T ng quátổ :
≠ ≥vôùi
n m-nm
a : a = a ( a o ; m n)
*Qui tắc:
Khi chia hai luỹ thừa có cùng cơ số (với cơ số
khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ hai số mũ
*Quy ước
= ≠ )1 (
o
vôi aùa o

?2 Vi t th ng c a hai lu th a ế ươ ủ ỹ ừ
sau d i d ng ướ ạ m t lu th aộ ỹ ừ
a)
b)
c)

d)
= ≠
6 3 3
: ( )x x x vôùi x o
412
7:7

6 3
: ( )x x vôùi x o

4 4
: ( )a a vôùi a o
= 7
8
= ≠
4 4 0
: ( )a a a vôùi a o

= +
= + + +
= + + + + + +
= + + + +
3 3 3
2 2 2 2 2
0 0 0 0 0 0
2.10 10 10
4.10 10 10 10 10
7.10 10 10 10 10 10 10 10
5.10 10 10 10 10 10
3/ Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới

dạng tổng các luỹ thừa của 10
Ví d : ụ
* đ ý r ng :ể ằ
2475 = 2.1000 +4 .100 +7.10 + 5
= 2.10
3
+4 . 10
2
+7.10 +5. 10
0
2457

?3
Vi t các s d i d ng ế ố ướ ạ t ng các lu th a c a 10ổ ỹ ừ ủ
538 =
=
abcd
5.10
2
+ 3.10 +8.10
0
a.10
3
+ b.10
2
+ c.10 + d.10
0


Vi t k t qu m i phép tính sau d i d ng m t lũy ế ế ả ỗ ướ ạ ộ

th a:ừ

a) 3
8
: 3
4

b)
10
8
: 10
2

c)
Bài tập 67/ trang 30/ SGK
( )

6
: 0a a a
= ≠
6 5
: ( 0)a a a v ôùi a
=
6
10
=
4
3

Bài tập 68/ trang 30/ SGK

a) 2
10
: 2
8 =
2
10
: 2
8 =
1024 : 256 = 4
2
2
= 4
b) 4
6
: 4
3
=
4
6
: 4
3
=
4096 : 64 = 64
4
3
= 64
c) 8
5
: 8
4

=
8
5
: 8
4
=
32 768 : 4 016 = 8
8
1
= 8
d) 7
4
: 7
4
=
7
4
: 7
4
=
2 401 : 2401 = 1
7
0
=1


70/ 30baøi trang
Vi t các s d i d ng ế ố ướ ạ t ng các lu th a c a 10ổ ỹ ừ ủ
987 =
=

abc de
9.10
2
+ 8.10 +7.10
0
a.10
4
+ b.10
3
+ c.10
2
+ d.10 + e.10
0
2564 =
2.10
3
+5.10
2
+6.10 +4.10
0

1) Công th c chia hai lũy th a cùng c sứ ừ ơ ố
≠ ≥
vôùi
m n m-n
a : a = a ( a o ; m n)
2) Qui tắc:
Khi chia hai luỹ thừa có cùng cơ số ( với cơ số
khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ hai số mũ
3/ Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng

các luỹ thừa của 10
C n nhầ ớ
gì ?
= ≠
)1 (
o
vôi aùa o
Quy ước

* Bài tập về nhà
Bài 69 ; 70 ;71 ;72 /SGK trang 30

Xem trước bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

+ Biểu thức là gì ?

+Thứ tự thực hiện các phép tính _ Khung trong
trang 32

Tiết học kết thúc

×