Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 9. Cấu tạo và tính chất của cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 18 trang )

TiÕt 9 – Bµi 9:
u t¹o vµ tÝnh chÊt cña

THCS Chu Van An - NQ - HP DO


Kiểm tra bài cũ:
Câu
Nêu
cấu tạo
và hóa
chứchọc
năng
của
Câu
2:1:
Nêu
thành
phần
của
xơng?
xơng dài?

saohọc
ở ng
ời có
giàýxnghĩa
ơng dễgì
Thành
phần
hóa


đó
gãy

chậm?
đối
với hồi
chức
năng
của xơng?
- Bảng
8 phục
1/29
SGK.
Thành
phần
hóaxơng
học của
ơng:và hồi phục
- ở ng
ời già
dễxgãy
+
Chất là
hữu
cơ: gọi là chất cốt giao.
chậm
vì:
+ Chất vô cơ: chủ yếu là canxi.
+ Xơng bị phân hủy nhanh hơn sự tạo
Thành phần hóa học đó có ý nghĩa gì đối với

thành.
chức năng của xơng là:
Tỉhữu
lệ chất
giao
++
Chất
cơ: làcốt
chất
kếtgiảm.
dính và đảm bảo tính
Nênhồi
xơng
đàn
của xxốp,
ơng. giòn, dễ gãy, sự phục hồi
+
Chất và
vô cơ: không
canxi và
phôtpho
làm tăng độ cứng
chậm
chắc
chắn.

rắn của xơng.
Nhờ vậy xơng
vững chắc và là cột trụ của
THCS Chu Van An - NQ - HP DO

cơ thể.


TiÕt 9 – Bµi 9:
u t¹o vµ tÝnh chÊt cña

THCS Chu Van An - NQ - HP DO




Cơ bám vào xơng, cơ co làm xơng cử động
vì vậy gọi là cơ xơng. Cơ thể ngời có khoảng
600 cơ tạo thành hệ cơ. Tùy vị trí trên cơ thể
và tùy chức năng mà cơ có hình dạng khác
nhau, điển hình là bắp cơ có hình thoi dài.

THCS Chu Van An - NQ - HP DO


TIET 9 BAỉI 9: CAU TAẽO VAỉ TNH
CHAT CUA Cễ

I. Cấu tạo bắp cơ và tế
bào cơ.

Cá nhân nghiên cứu sgk/32,
Quan sát H.9-1, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau
ra giấy:
+ Cơ có cấu tạo nh thế nào?

(cấu tạo ngoài, cấu tạo trong)
+ Tế bào cơ có cấu tạo nh thế nào?

THCS Chu Van An - NQ HP - DO


* Cấu tạo ngoài của bắp cơ
Hai đầu cơ: có
gân bám vào xơng
qua khớp
Bắp

Bụng

* Cấu
Gồm nhiều bó cơ.
tạo trong
của bắp Mỗi bó cơ gồm nhiều sợi cơ (tế bào
cơ).


THCS Chu Van An - NQ - HP DO


* Tế bào cơ có cấu tạo:
- Màng liên kết bọc ngoài.
- Nhiều tơ cơ :
+ tơ cơ mảnh thì trơn
+ tơ cơ dày có mấu sinh
chất

xen kẽ nhau -> vân tối và
vân sáng, tạo thành từng
đoạn gọi là tiết cơ.

THCS Chu Van An - NQ HP - DO


II. Tính chất của cơ
Kết quả:

nhân
nghiên
cứu
phần
Đặc
điểm
tạo
Khi

kíchcấu
thích
vào II
sgk
vàcủa
quantế
hình
nào
bào

phùcho

dây
thầnsátkinh
đi9-2,
tới
biết kết quả của thí nghiệm.

hợp
chứcchân
năngếch
co
cơ với
cẳng
cơ?
Khi
cơ co
co (làm
tơ cơ
-> cơ
cần ghi
mảnh
sâu
kéo lênxuyên
), sau đó

vào
vùngcần
phân
dãn (làm
ghi bố
hạ


cơ dày
làmkim
chovẽ
xuống),
đầu
đĩa
sáng
ngắn
lại
ra
đồ
thị
một
nhịp
Cơ có tính chất gì?
đĩa
tối dày lên, làm
co cơ.
cho tế bào cơ ngắn
lại và to ra về bềTHCS Chu Van An - NQ HP - DO

Kíc
h
thíc
h


Ngồi trên ghế để thõng chân xuống, lấy
búa cao su gõ nhẹ vào gân xơng bánh chè,

thấy có hiện tợng gì xảy ra?
Cá nhân

chế: quan sát
hình
9-3,thích
mô tả
cơcơ
Khi
kích
vào
chế phản
xạ đầu
quan
thụ cảm
sẽ làm
gối? hiện xung thần
xuất
kinh theo nơron hớng
tâm về TW thần kinh.
TW thần kinh phát lệnh
dới dạng xung thần kinh
theo nơron li tâm tới
cơ làm cơ co
cẳng
chân hất về phíaTHCS
trớc.
Chu Van An - NQ HP - DO



Giải thích cơ chế
phản xạ của sự co
cơ?
Gập cẳng tay vào sát
với cánh tay, em thấy
bắp cơ ở trớc cánh
tay thay đổi nh thế
nào? Vì sao có sự
thaycóđổi

tínhđó?
chất gì?
Gập cẳng tay vào sát
với cánh tay, em thấy
bắp cơ ở trớc cánh
tay to ra. Vì cơ co.
THCS Chu Van An - NQ HP - DO


Quan sát H.9-4 sgk, em thấy bắp cơ trớc cánh tay thay
đổi nh thế nào? vì sao?

Qua những thí nghiệm
trên hãy cho biết tính chất
Trảcơ
lờilà gì?
của




Tính
củato
cơ là
Bắp cơ
trớc chất
cánh tay
lênco và dãn.
vì cơ đã co.

Cơ co khi có kích
thích từ môi trờng và
chịu ảnh hởng của hệ
thần kinh.
Cơ co khi nào và chịu sự
điều khiển của hệ cơ
THCS Chu Van An - NQ quan nào?
HP - DO


III. ý nghĩa của hoạt động co cơ.
Thử
Quan
phân
sáttích
hình
sự9phối
- 4 em
hợp
hoạt
hãyđộng

cho biết
co, dãn
co cơ
giữa
có cơ
haitác
đầu
(cơ
gấp) và cơ ba
dụng
gì?

Cơ thờng bám vào 2
đầuhai
(cơ
duỗi)?

đầu
(cơ gấp) co nâng
xơng qua khớp nên khi
cẳng tay về phía trớc.
cơ co, xơng cử động
Cơ ba đầu (cơ duỗi) co thì duỗi
-> sự vận động của cơ
cẳng tay ra.
thể.
=> Sự sắp xếp cơ trên cơ thể
thờng tạo thành từng cặp đối
kháng, cơ này kéo xơng về một
phía thì cơ khia THCS

kéoChu
về
Vanphía
An - NQng
- ợc
HP - DO


Khi các em đi hoặc đứng, hãy để ý tìm hiểu
xem có lúc nào cả cơ gấp và cơ duỗi cùng co?
Khi
đứng
cơ gấp
cơ duỗi cùng co, nhng
Giải
thíchcảhiện
tợng và
đó?
không co tối đa. Để tạo ra thế cân bằng giữ cho
hệ thống xơng chân thẳng, để trọng tâm cơ
thể rơi vào chân.
Có khi nào cả cơ gấp và cơ duỗi một bộ phận
cơ thể cùng co tối đa hoặc cùng duỗi tối đa?

sao? khi nào cả cơ gấp và cơ duỗi của một bộ
- Không
phận cơ thể cùng co tối đa.
- Cơ gấp và cơ duỗi của một bộ phận cơ thể cùng
co tối đa khi các cơ này mất khả năng tiếp nhận
kích thích do đó mất trơng lực cơ ( trờng hợp ng

ời bị liệt).
THCS Chu Van An - NQ - HP DO


TIET 9 BAỉI 9: CAU TAẽO VAỉ TNH
CHAT CUA Cễ

Kết luận chung.
Tính chất của cơ là co và dãn. Cơ thờng bám vào hai
xơng qua khớp nên khi cơ co làm xơng của động dẫn tới
sự vận động của cơ thể. Mỗi bắp cơ gồm nhiều bó cơ,
mỗi
bó cơ gồm nhiều tế bào cơ. Tế bào cơ đợc cấu tạo từ các
tơ cơ gồm các tơ cơ mảnh và tơ dày. khi tơ cơ mảnh
xuyên
vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ ngắn lại,
đó
là sự co cơ.
Cơ co khi có kính thích từ môi trờng và chiu ảnh hởng
của hệ thần kinh.
THCS Chu Van An - NQ HP - DO


TIET 9 BAỉI 9: CAU TAẽO VAỉ TNH
CHAT CUA Cễ
* Kiểm tra đánh giá
Bài tập 1: Chọn các cụm từ; Tơ cơ
mảnh, bó cơ, tế bào cơ thay cho các số
1,Đáp
2, 3

ánsao cho phù hợp.
Bắp cơ
(1).. TB cơ (2)
Bó cơ
tơ cơ dày
(3)

THCS Chu Van An - NQ HP - DO

tơ cơ
tơ cơ
mảnh


TIET 9 BAỉI 9: CAU TAẽO VAỉ TNH
CHAT CUA Cễ
Bài tập 2: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong
các bài tập sau:
1- Bắp cơ điển hình có cấu tạo là:
a) Sợi cơ có vân sáng, vân tối.
b) Bó cơ và sợi cơ.
c) Có màng liên kết bao bọc, hai đầu nhỏ giữa phình
to.
d) Gồm nhiều sợi cơ tập trung thành bó cơ.
e) Cả a, b, c, d.
g) Chỉ
c và
2Khi cơ
cod.
bắp cơ ngắn lại và to bề ngang là do:

a) Vân tối dày lên
b) Một đầu cơ co và 1 đầu cơ cố định.
c) Các tơ mảnh xuyên sâu vào vùng tơ dày vân tối
ngắn lại.
d) Cả a, b, c.
THCS Chu Van An - NQ - HP - DO
e) Chỉ a và c.


* Híng dÉn vÒ nhµ
- Häc bµi theo c©u hái SGK.
- ¤n l¹i mét sè kiÕn thøc vÒ lùc, c«ng
c¬ häc.

THCS Chu Van An - NQ - HP DO


THCS Chu Van An - NQ HP - DO



×