Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 34 trang )

Giáo viên: Lê Thị Hồng Lĩnh
hòng giáo dục huyện Thống Nhất



Cả lớp


Từ đồng âm là:
A. Những từ khác nhau về âm và về
nghĩa.
B. Những từ giống nhau về âm nhưng khác
nhau về nghĩa.
C. Những từ giống nhau về nghĩa nhưng
khác nhau về âm.


36


Câu 2: Tìm

từ đồng âm trong câu:

Đàn kiến bò quanh đĩa thịt bò.


30


Câu 3:



Đặt câu để phân biệt từ đồng âm
“nước”


Thủ tướng Pháp chào mừng Thủ
tướng Nguyễn Tấn Dũng 

Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng
với Tổng thống Singapore


Hầm Hải Vân do Nhật Bản hợp
tác với Việt Nam xây dựng

Cầu Mĩ Thuận do Úc hợp
tác với Việt Nam xây dựng


Thủ tướng Pháp chào mừng Thủ tướng
Nguyễn Tấn Dũng

Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng với Tổng
thống Singapore, thắt chặt mối quan hệ
hữu nghị-hợp tác giữa hai nước.

Hầm Hải Vân do Nhật Bản hợp tác
với Việt Nam xây dựng

Cầu Mĩ Thuận do Úc hợp tác với Việt

Nam xây dựng


Baøi:

MỞ RỘNG
VỐN TỪ:

HỮU NGHỊ
- HỢP TÁC


Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia

Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng với Tổng
thống Singapore, thắt chặt mối quan hệ
hữu nghị-hợp tác giữa hai nước.

Hầm Hải Vân do Nhật Bản hợp tác
với Việt Nam xây dựng

Cầu Mĩ Thuận do Úc hợp tác với Việt
Nam xây dựng


Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia

Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa

các nước.


VIỆT NAM - NGA

VIỆT NAM - TRUNG QUỐC

VIỆT NAM - PHÁP

VIỆT NAM – MỸ

Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước.


Một số công trình do nước ngoài hợp tác với Việt Nam xây dựng

Hợp tác: Cùng chung sức giúp đỡ
lẫn nhau trong một công việc, một
lĩnh vực nào đó nhằm một mục đích
chung.


Một số công trình do nước ngoài hợp tác với Việt Nam xây dựng

Thuỷ điện Trị An

Hợp tác: Cùng chung sức giúp đỡ
lẫn nhau trong một công việc, một
lĩnh vực nào đó nhằm một mục đích
chung.



Luyện từ và câu
1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai
nhóm a và b:
hữu nghị hữu hiệu chiến hữu hữu tình thân hữu
hữu ích hữu hảo bằng hữu bạn hữu hữu dụng

HỮU
a. Có nghĩa là “bạn
Mẫu: hữu

nghị

bè”

b. Có nghĩa là “có”
Mẫu: hữu

ích


TỪ NGỮ

NGHĨA CỦA TỪ

Hữu nghị

Tình cảm thân thiện giữa các nước


Hữu hiệu

Có hiệu quả

Chiến hữu

Bạn chiến đấu

Hữu tình

Có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm

Thân hữu

Bạn bè thân thiết

Hữu ích

Có ích

Hữu hảo

Tình cảm thân thiện giữa các nước

Bằng hữu

Bạn bè

Bạn hữu


Bạn bè thân thiết

Hữu dụng

Dùng được việc


Chuyến
thức nước
Cộng –
hòa
Dân
chủ
Nhân
Quan
hệthăm
giữachính
hai nước
Việt Nam
Lào
rất
hữu
hảo.
dân Lào của Chủ tịch nước Trương Tấn Sang


TỪ NGỮ

NGHĨA CỦA TỪ


Hữu nghị

Tình cảm thân thiện giữa các nước

Hữu hiệu

Có hiệu quả

Chiến hữu

Bạn chiến đấu

Hữu tình

Có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm

Thân hữu

Bạn bè thân thiết

Hữu ích

Có ích

Hữu hảo

Tình cảm thân thiện giữa các nước

Bằng hữu


Bạn bè

Bạn hữu

Bạn bè thân thiết

Hữu dụng

Dùng được việc


Phong
Ruộng
cảnh
bậcnơi
thang
đây–thật
Hà Giang
hữu tình.


TỪ NGỮ

NGHĨA CỦA TỪ

Hữu nghị

Tình cảm thân thiện giữa các nước

Hữu hiệu


Có hiệu quả

Chiến hữu

Bạn chiến đấu

Hữu tình

Có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm

Thân hữu

Bạn bè thân thiết

Hữu ích

Có ích

Hữu hảo

Tình cảm thân thiện giữa các nước

Bằng hữu

Bạn bè

Bạn hữu

Bạn bè thân thiết


Hữu dụng

Dùng được việc


LuyÖn tõ vµ c©u

Më réng vèn tõ : H÷u nghÞ – Hîp t¸c
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất,
hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.

HỢP
Hợp có nghĩa là
“gộp lại”

Mẫu: hợp tác

Hợp có nghĩa là “đúng
với yêu cầu, đòi hỏi…
nào đó”

Mẫu: thích hợp


Luyện từ và câu
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:


hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất,
hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.

a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” b) Hợp có nghĩa là “đúng với
yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”

hợp tác

hợp tình,

phù hợp

hợp nhất

hợp thời,

hợp lệ

hợp lực

hợp pháp,

hợp lí

thích hợp


×