Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

tìm hiểu về main

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.46 KB, 25 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KĨ THUẬT CAO THẮNG
KHOA: ĐIỆN TỬ – TIN HỌC

ĐỒ ÁN: PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
TÌM HIỂU VỀ MAIN


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KĨ THUẬT CAO THẮNG
KHOA: ĐIỆN TỬ – TIN HỌC

ĐỒ ÁN: PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
TÌM HIỂU VỀ MAIN


GIỚI THIỆU
MAINBOARD là gì ???
Thuật ngữ Bo mạch chủ thường dùng nhiều nhất trong ngành công nghiệp máy
tính nói chung như một từ dành riêng mặc dù có rất nhiều thiết bị khác cũng có thể bản
mạch chính được gọi là "bo mạch chủ". Bài viết này nói đến Bo mạch chủ trong các
máy tính nói chung mà chú trọng nhiều hơn là của máy tính cá nhân.
Bo mạch chủ của máy tính trong tiếng Anh là motherboard hay mainboard và
thường
được
nhiều
người
gọi
tắt
là:
mobo,


main.
Bo mạch chủ là một bản mạch đóng vai trò là trung gian giao tiếp giữa các thiết
bị với nhau. Một cách tổng quát, nó là mạch điện chính của một hệ thống hay thiết bị
điện tử. Có rất nhiều các thiết bị gắn trên bo mạch chủ theo cách trực tiếp có mặt trên
nó, thông qua các kết nối cắm vào hoặc dây dẫn liên kết, phần này trình bày sơ lược về
các thiết bị đó, chi tiết về các thiết bị xin xem theo các liên kết đến bài viết cụ thể về
chúng.
Chipset cầu bắc cùng với chipset cầu nam sẽ quyết định sự tương thích của bo
mạch
chủ
đối
với
các
CPU
Chipset
cầu
nam
BIOS: Thiết bị vào/ra cơ sở, rất quan trọng trong mỗi bo mạch chủ, chúng có thể
được thiết đặt các thông số làm việc của hệ thống. BIOS có thể được liên kết hàn dán
trực tiếp vào bo mạch chủ hoặc có thể được cắm trên một đế cắm để có thể tháo rời.
Các linh kiện, thiết bị khác: Hầu hết còn lại là linh kiện điện tử (giống như các
linh kiện điện tử trong các bo mạch điện tử thông thường).


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt những ngày vừa qua, từ khi nhóm chúng em đựoc giao đề tài,nhóm
chúng em đã học đựơc rất nhiều kiến thức do các thấy cô khoa Điện Tử - Tin Học nói
riêng cùng toàn thể các thấy cô giáo trong trường nói chung đã tận tình chỉ bảo và giúp
đỡ chúng em nói chung và nhóm em nói riêng. Đặc biệt nhóm chúng em xin bày tỏ
lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo Trần Anh Trạng chủ nhiệm bộ môn “Phần Cứng

Máy Tính” đã hết lòng chỉ bảo và hướng dẫn và tạo điều kiện cho chúng em tìm tòi và
học hỏi với đề taì “tìm hiểu về mainboard ”, có thể nói đây là nhịp cầu nối giữa quá
trình học tập và rèn luyện thực tế đối với nhóm em và cùng toàn thể các bạn sinh viên
nói chung. Nhưng do kiến thức còn hạn hẹp của một nhóm sinh viên mới bước vào
ngưỡng cửa của kiến thức CNTT, báo cáo này không thể tránh những sai sót và khuyết
điểm. Em mong nhận được những ý kiến quý báu của các thầy cô và đặc biệt là thầy
giáo bộ môn, để chúng em hoàn thành báo cáo.
Một lần nữa em muốn gửi đến thầy giáo chủ nhiệm bộ môn Phần Cứng Máy Tính
lời cảm ơn chân thành nhất.


NHẬN XÉT
(Của giáo viên, nếu có)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................



GA-H61N-USB3

1. Supports for LGA1155 2nd Generation Intel® Core™ Processors
2. Next Gen. Quality Components and 4 Phase CPU Power design
3. GIGABYTE 3x USB Power with On/Off Charge USB ports
4. Supports USB 3.0 with superfast transfer rates of up to 5 Gbps
5. HDMI/DVI interface for smoother HD video playback
6. Enhanced Intel HD Graphics 2000/3000 integrated with the processor
7


7. Innovative Smart 6 technology for smarter PC management
8. Hi-def 108dB Signal-to-noise ratio Blu-ray™ DVD audio playback
9. DualBIOS™ protection with 3TB+ HDD boot up capability

I.

CÁC CHỨC NĂNG MỚI
1. GIGABYTE Super4™


Những bo mạch chủ GIGABYTE ™ Super4 là dòng bo mạch chủ máy tính để bàn thế
hệ tiếp theo mới nhất dựa trên chipset AMD A75/A55, hỗ trợ dòng AMD APU A-series
thế hệ mới 32nm socket FM1 với đồ họa tích hợp DirectX11. Không chỉ cung cấp khả
năng đồ họa cao cấp của AMD, bo mạch chủ GIGABYTE ™ Super4 được trang bị đầy
đủ các tính năng độc đáo dựa trên nền tảng hấp dẫn nhất trên thị trường hiện nay cung
cấp cho người tiêu dùng.

2. Super Safe

Tất cả các bo mạch chủ GIGABYTE ™ Super4 có các tính năng cụ thể bảo vệ
chống lại sự cố hệ thống và đảm bảo kéo dài tuổi thọ hệ thống, bao gồm
GIGABYTE DualBIOS ™ để đảm bảo rằng bạn không bao giờ phải chịu sự cố hệ
thống bị dừng hoạt động do lỗi BIOS. Ngoài ra, mỗi cổng USB có cầu chì điện
chuyên dụng của riêng của nó nhằm ngăn ngừa sự cố không mong muốn, giúp bảo
vệ an toàn dữ liệu quan trọng của bạn trong lúc di chuyển. Tất cả các bo mạch chủ
Super4 ™ cũng sử dụng tụ điện của Nhật Bản với tuổi thọ tối thiểu lên tới 50.000
giờ.

8




DualBIOS™ 3TB+ HDD Support (Hybrid EFI Technology)



One Fuse per USB Port




50,000 hr. Japanese Solid Capacitors

3. DualBIOS™ 3TB+ HDD Support (Hybrid EFI Technology)

Hybrid EFI Công nghệ Hybrid EFI kết hợp ưu điểm giữa nền tảng BIOS
của GIGABYTE nư sự ổn định, tương thích tốt các sản phẩm của nhà sản xuất
thứ 3 với khả năng hỗ trợ 3TB+ HDD từ công nghệ EFI, cho khả năng update
BIOS nhanh chóng và dễ dàng với GIGABYTE's @BIOS utility.
GIGABYTE DualBIOS™ là công nghệ cho phép phục hồi dữ liệu BIOS khi
BIOS chính bị hỏng hoặc lỗi. Với 2 BIOS ROM tích hợp trên bo mạch,
GIGABYTE DualBIOS™ phục hồi nhanh chóng và liên tục khi BIOS bị hỏng
hoặc lỗi do virut hay do chính quá trình update. Ngoài ra, GIGABYTE
DualBIOS™ hiện tại đã hỗ trợ ổ cứng 3TB+ (terabyte) khởi động mà không cần
phân vùng,cho phép lưu nhiều dữ liệu hơn trên cùng ổ đĩa duy nhất.

4. 50,000 Hours Japanese Solid Capacitors

Những bo mạch chủ GIGABYTE Ultra Durable ™ được trang bị tụ rắn được
phát triển bởi các nhà sản xuất hàng đầu Nhật Bản. Với tuổi thọ trung bình là 50.000
giờ, tụ rắn cung cấp độ ổn định, tin cậy và bền bỉ để đáp ứng nhu cầu điện năng của bộ
vi xử lý cao cấp và các thành phần khác khi đang chạy các ứng dụng và trò chơi

9


* 50000 giờ hoạt động ở nhiệt độ 85℃.

5. Super Speed


GIGABYTE Super Speed đảm bảo rằng hiệu năng chiếc PC của bạn, tốc độ
truyền dữ liệu và tốc độ sạc điện cho thiết bị luôn nhanh nhất. Tích hợp khả năng ép
xung cùng với công nghệ năng lượng độc đáo của GIGABYTE Ultra Durable ™ 2,
bảo đảm rằng bộ vi xử lý Intel ® Core ™ của bạn luôn chạy ở mức hiệu năng tối ưu .
Ngoài ra, GIGABYTE 3x USB power có nghĩa là khả năng tương thích tốt hơn và
nhanh hơn các thiết bị sạc pin trên thiết bị USB kết nối thiết bị lưu trữ di động mà
không cần phải sử dụng hai cổng USB. Điện năng bổ sung được cung cấp bởi 3x USB
cho phép các thiết bị iPad, iPhone và iPod được sạc điện nhanh hơn 40 % so với chuẩn
USB hiện tại, trong khi On/Off charge™ cho phép sạc nhanh chóng cho các thiết bị
ngay cả khi máy tính của bạn ở chế độ chờ hoặc tắt.


Overclocking IC



Ultra Durable™ 2



3 x USB Power Boost + On/Off Charge

6. 3x USB Power Boost

10


Bo mạch chủ GIGABYTE với tính năng 3x USB power boost, cung cấp khả năng
tương thích cao hơn và thêm sức mạnh cho các thiết bị USB. Thiết kế USB power độc

đáo của GIGABYTE cũng có thể đạt hiệu quả điều tiết sản lượng điện áp, giúp tăng
cường khả năng tương thích thiết bị USB. Ngoài ra, cầu chì chuyên dụng trở kháng
thấp đảm bảo giảm khả năng tụt điện áp, cung cấp điện ổn định hơn và phong phú hơn.

7. On/Off Charge Support

Công nghệ GIGABYTE On/Off Charge cho phép nap pin iPhone, iPad and iPod
Touch một cách nhanh hơn. Tính năng 3x USB power của GIGABYTE cùng với công
nghệ On/Off Charge giúp nạp pin iPhone, iPad và iPod touch và thiết bị khác qua cổng
USB từ bo mạch chủ GIGABYTE, nguồn điện năng cung cấp từ các cổng USB này

11


không giống như chuẩn USB thông thường, bạn có thể nạp pin trong khi đang sử dụng
hệ thống hay ngay cả khi hệ thống đang tắt.
GIGABYTE giúp bạn nạp pin iPhone/iPad/iPod Touch
Không thể phủ nhận iPhone, iPod và iPad Touch của Apple là một thành công rất lớn
mà bất cứ ai cũng muốn sở hữu. Tuy nhiên, vướng phải một vấn đề nhỏ là kết nối với
PC của bạn. Sẽ không thể là tuyệt vời nếu bạn không thể sạc pin iPad từ máy tính của
mình.
Bo mạch chủ GIGABYTE trang bị công nghệ On/Off Charge cho phép bạn sạc pin
iPhone, iPad, iPod Touch một cách nhanh chóng, ngay cả khi máy tính của bạn đã tắt.
thiết bị của bạn vẫn sẽ được sạc đầy pin.
GIGABYTE thiết kế tăng cường gấp 3 lần nguồn điện cung cấp cho các cổng USB
cộng với thiết cứng phần cứng hoàn toàn mới. GIGABYTE ON/Off Charge dễ dàng
nhận biết bằng 2 màu trắng đỏ đặc trưng, dễ dàng kết nối với cổng USB 2.0 phía trước,
không chỉ hoạt động như một cổng USB 2.0 thông thường mà vẫn được tăng cường
điện năng bằng công nghệ 3x.
Bất kể iPhone, iPad, iPod Touch được cắm vào cổng USB thì sẽ nhanh chóng được sạc

pin, ngay khi hệ thống đang hoạt động, đang trong chế độ chờ hay thậm chí hệ thống
đang ngừng hoạt động, thiết bị của bạn vẫn được nạp pin.
Thiết kế thông minh của GIGABYTE cho phép bạn tiết kiệm đến 40% thời gian so với
thông thường. Bạn chỉ mất khoảng hai giờ để nạp đầy pin cho iPhone, iPad, iPod
Touch thay vì phải chờ đến hơi ba giờ trên cổng USB tiêu chuẩn.
Công nghệ GIGABYTE ON/OFF Charge đã xuất hiện từ trước trên các bo mạch chủ
với Chipset Intel X58, P55, H55 và H57. Bo mạch chủ GIGABYTE trên nền tảng
AMD có tính năng tăng 3 lần nguồn điện dung cấp cho USB và USB 3.0.

12


Do một số hạn chế của một số điện thoại di động, người sử dụn phải kết nối
điện thoại của mình vào PC trước, để chuẩn S4/S5 có thể nhanh chóng khởi
động On/Off charge từ cổng USB. Kết quả có thể khác nhau tùy từng dòng sản
phẩm.
Do một số hạn chế của một số điện thoại, người dùng phải kết nối điện thoại
trước khi khởi động máy tính.
S4/S5 2 chế độ cho phép sạc pin nhanh từ cổng USB.
Tối đa có thể có tới 3 thiết bị được sạt cùng lúc.

8. Super Savings

Tất cả các bo mạch chủ GIGABYTE ™ Super4 được trang bị với các linh kiện có
chất lượng tốt nhất mà vẫn đảm bảo máy tính của bạn đạt hiệu quả năng lượng tối
đa. RDS (on) thấp hơn làm giảm lãng phí năng lượng thông qua tản nhiệt, trong khi
cuộn cảm lõi ferrite giảm tổn thất năng lượng tổng thể với khả năng lưu trữ năng
lượng tốt hơn. Khả năng tiết kiệm năng lượng không những đem lại lợi ích cho
người dùng cuối mà còn giảm việc gây ô nhiễm môi trường và không ảnh hưởng
đến hiệu năng hệ thống..

Lower RDS(on) MOSFETs

13


Ferrite Core Chokes
Lower CPU Zone Temperature
High Power-Efficiency

9. Super Sound

Khi cuộc cách mạng đa phương tiện HD vẫn tiếp tục phát triển, cùng đến lúc phải có
khái niệm mới đó là tiêu chuẩn phần cứng trong chất lượng âm thanh. Tất cả các bo
mạch chủ GIGABYTE ™ Super4 cung cấp âm thanh vòm tuyệt vời 7.1 được hỗ trợ
bởi một công cụ chuyển đổi sở hữu độc quyền có khả năng phát lại âm thanh chất
lượng đạt được tỷ lệ tiếng ồn 108dB (SNR). Điều này có nghĩa rằng người dùng sẽ tận
hưởng một trải nghiệm tốt hơn khi thưởng thức các nội dung HD mới nhất.


108dB HD Audio

10. 108dB Signal-to-Noise ratio playback

GIGABYTE rất tin tưởng trong năm 2011, việc chơi âm thanh HD là một đặc
điểm kỹ thuật tiêu chuẩn, chính vì vậy, chúng tôi đã đưa khả năng chơi âm
thanh Blu-ray vào tất cả các bo mạch chủ của chúng tôi. Tất cả các bo mạch chủ
GIGABYTE 2011 đều có khả năng chơi được âm thanh với chất lượng cao tỷ lệ
phát tín hiệu-nhiễu (SNR) 108dB. SNR đại diện về số lượng tín hiệu số của
tiếng ồn như tiếng rít hiện diện trong các tín hiệu (tính bằng decibel). SNR cao
hơn cho âm thanh tốt hơn.

New VRD 12 (Voltage Regulator Down) Specification Design
Series bo mạch chủ GIGABYTE 6 thiết kế các đặc điểm mới nhất của Intel điều
chỉnh áp (VRD 12), cung cấp các tính năng mới như SerialVID (SVID) chuyển
giao quyền lực giữa các bộ xử lý và bộ điều chỉnh điện áp. Điều này giúp kiểm

14


soát tính hiệu giữa CPU và bộ điều khiển PWM, qua đó cung cấp cho người
dùng nền tảng tiết kiệm năng lượng.
Intel® HD Graphics Core 2000/3000 Enhanced Visual Features
Intel®
Quick
Sync
Video
Intel® Quick Sync Video cung cấp khả năng xử lý media mạnh mẽ, giúp chia sẽ
và biên tập một cách nhanh chóng.
Intel®
InTru™
3D
CPU Intel® Core™ thế hệ 2 đề xuất trải nghiệm âm thanh stereo 3D Blu-Ray
nổi bật với độ phân giải cao full HD (1080p) theo chuẩn HDMI 1.4
Intel®
Advanced
Vector
Extensions
(AVX)
Giúp tăng hiệu năng các ứng dụng tính toán chuyên sâu Vector và Accelerated
Floating Point với lượng điện năng thấp nhất.


11. Support Intel 22nm processors
Các bo mạch chủ GIGABYTE hỗ trợ CPU 22nm.

12. Hỗ trợ PCI Express thế hệ 3

Bo mạch chủ GIGABYTE hoàn toàn hỗ trợ công nghệ PCI-E 3.0 cho các game thủ,
cung cấp băng thông dữ liệu tối đa cho các card đồ họa thế hệ tiếp theo.
* PCIE Gen.3 phụ thuộc vào CPU và tính tương thích của
card.

13. GIGABYTE Touch BIOS™ (Patent Pending)
An Innovative New Way to Modify BIOS Settings
Thông qua BIOS để thay đổi cài đặt hệ thống có thể là một
nhiệm vụ khó khăn cho người dùng không quen với chức năng điều khiển "F" và

15


chuột. Trong khi một số BIOS thử đến cách này với một môi trường thân thiện nhưng
vẫn còn thiếu cách dễ dàng nhất cho hầu hết mọi người. Với Touch BIOS ™, kỹ sư
GIGABYTE đã hoàn toàn để người dùng có thể tương tác với BIOS của họ, cho phép
cho một trải nghiệm người dùng trực quan hơn cho dù sử dụng một bàn phím, chuột
hay màn hình màn hình cảm ứng. Trong thực tế, với một màn hình màn hình cảm ứng,
GIGABYTE BIOS Touch ™ dễ sử dụng như
hầu hết các ứng dụng trên iPhone.

14. SuperSpeed USB 3.0

Bo mạch chủ GIGABYTE Ultra Durable™ 3 nổi tiếng với công nghệ SuperSpeed
USB 3.0 thực hiên thông qua bộ điều khiển được tích hợp sẵn. Với tốc độ truyền tải

lên đến 5 Gbps, người dùng có thể trãi nghiệm tốc độ gấp 10x so với chuẩn USB
2.0. Ngoài ra, tính năng tương thích ngược với USB 2.0, cho phép người sử dụng
tận dụng lại các thiết bị
USB

2.0.

16


15. HDMI™-The Next Generation Multimedia Interface

HDMI giao diện mới nhất High-Definition Multimedia có thể cung cấp băng thông lên
đến 5Gb/s truyền tải video chất lượng audio 8-kênh audio chất lượng cao. Khả năng
truyền tải cao, không nén video kỹ thuật số và âm thanh, HDMI đảm bảo khả năng cao
nhất cho trải nghiệm video lên đến 1080p mà không có sự tổn thất chất lượng với giao
diện analog và giao diện digital-to-analog. Ngoài ra, HDMI tương thích với HDCP
(High-bandwidth Digital Content Protection), cho phép phát Blu-ray/HD DVD và nội
dung trên các phương tiện truyền thông khác.

16. DVI Support

DVI (Digital Visual Interface) là một giao diện video tiêu chuẩn, thiết kế để mang dữ
liệu video kỹ thuật số, tối đa hóa chất lượng hình ảnh của thiết bị hiển thị kỹ thuật số,
chẳng hạn như màn hình LCD, máy chiếu kỹ thuật số. Ngoài ra, giao diện DVI tương
thích với với HDCP (High-bandwidth Digital Content Protection).

17. Smart 6- A Smarter way for PC system Management

GIGABYTE Smart 6™ được thiết kế quen thuộc với người dùng trong tâm trí,

cung cấp sự kết hợp của 6 tiện ích phần mềm cung cấp trình quản lý hệ thống thông
minh hơn. Smart 6™ cho phép bạn tăng tốc độ hệ thống, giảm thời gian khởi động,
quản lý một nền tảng an toàn và phục hồi hệ thống trước đó một cách dễ dàng chỉ
với cái click chuột.

17


Smart
QuickBoot
No more waiting for PC
Boot up

Smart
Smart personal reminder

DualBIOS

Smart
QuickBoost
One-click Overclocking

Smart
Your PC's Watch Dog

Recorder

Smart
Recovery
Reverse time for you


Smart
Time Controller for PC

TimeLock

2

18. AutoGreen- Greening your PC via Bluetooth cellphone

Công nghệ AutoGreen tự động tiết kiệm năng lượng đơn giản bằng chiếc điện thoại di
động
thông
qua
bluetooth
khi
bạn
rời
khỏi
máy
tính.
Lưu ý: bo mạch chủ GIGABYTE không gồm thiết bị Bluetooth, bạn có thể sử dụng
thiết bị bluetooth từ bên thứ 3.

19. EuP Lot 6 support

18


Tiêu chuẩn ERP là một phần quy định mới của Liên Minh Châu Âu về môi

trường(năng lượng và sản phẩm). ERP thành lập dựa trên sự quan tâm vấn đề môi
trường liên qua đến các thiết bị điện tử trở nên phổ biến và làm thế nào để cải thiện
môi trường cuộc sống tốt hơn, xanh hơn. GIGABYTE giới thiệu bo mạch chủ với tiêu
chuẩn cải thiện hệ thống và tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường.

II.

THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA GA-H61N

1 Support for an Intel® Core™ i7 series processor/Intel®

CPU

Core™ i5 series processor/Intel® Core™ i3 series
processor/Intel® Pentium® processors/Intel® Celeron®
processors in the LGA1155 package

2 L3 cache varies with CPU
(Some Intel® Core™ processors require a graphic card, please
refer "CPU support List" for more information.)

Chipset

Bộ nhớ

1 Intel® H61 Express Chipset

1 2 x 1.5V DDR3 DIMM sockets supporting up to 16 GB
of
system

memory
* Due to Windows 32-bit operating system limitation,
when more than 4 GB of physical memory is installed,
the actual memory size displayed will be less than 4 GB.

2 Dual channel memory architecture
3 Support for DDR3 1333/1066/800 MHz memory
modules

4 Support for non-ECC memory modules
19


(Please refer "Memory Support List" for more information.)
Integrated Graphics Processor:

1 1 x D-Sub port
Card đồ họa
tích hợp

2 1 x DVI-D port, supporting a maximum resolution of
1920x1200
* The DVI-D port does not support D-Sub connection by
adapter.

3 1 x HDMI port, supporting a maximum resolution of
1920x1200

1 Realtek ALC889 codec
2 High Definition Audio

Âm thanh

3 2/4/5.1/7.1-channel
* To configure 7.1-channel audio, you have to use an HD
front panel audio module and enable the multi-channel
audio feature through the audio driver.

4 Support for S/PDIF Out

LAN

1 1 x Realtek RTL8111E chip (10/100/1000 Mbit)

Khe cắm mở
rộng

1 1

x PCI Express x16 slot, running at x16
(The PCIEX16 slot conforms to PCI Express 2.0
standard.) +++

Giao diện lưu Chipset:

20


1 2 x SATA 3Gb/s connectors (SATA2_0, SATA2_1)
trữ


supporting up to 2 SATA 3Gb/s devices

2 1 x eSATA 3Gb/s connector on the back panel supporting
up to 1 SATA 3Gb/s device
Chipset:

1 Up to 8 USB 2.0/1.1 ports (4 on the back panel, 4 via the
USB

USB brackets connected to the internal USB headers)
Fresco FL1009 chip:

1 Up to 2 USB 3.0/2.0 ports on the back panel
Kết nối I/O
bên trong

1 1 x 24-pin ATX main power connector
2 1 x 4-pin ATX 12V power connector
3 2 x SATA 3Gb/s connectors
4 1 x CPU fan header
5 1 x system fan header
6 1 x front panel header
7 1 x front panel audio header
8 1 x S/PDIF Out header
9 2 x USB 2.0/1.1 headers

21


10 1 x Trusted Platform Module (TPM) header

11 1 x clearing CMOS jumper

1 1 x optical S/PDIF Out connector
2 1 x coaxial S/PDIF Out connector
3 1 x D-Sub port
4 1 x DVI-D port
Kết nối bảng
phía sau

5 1 x HDMI port
6 4 x USB 2.0/1.1 ports
7 2 x USB 3.0/2.0 ports
8 1 x eSATA 3Gb/s connector
9 1 x RJ-45 port
10 3 x audio jacks (Line In/Line Out/Microphone)

Điều
I/O

khiển

Theo
dõi
phần cứng

1 iTE IT8728 chip

1 System voltage detection
2 CPU/System temperature detection
3 CPU/System fan speed detection


22


4 CPU

fan
speed
control
* Whether the CPU fan speed control function is
supported will depend on the CPU cooler you install.

1 2 x 32 Mbit flash
BIOS

2 Use of licensed AWARD BIOS
3 Support for DualBIOS™
4 PnP 1.0a, DMI 2.0, SM BIOS 2.4, ACPI 1.0b

Tính
năng
duy nhất

1 Support for @BIOS
2 Support for Q-Flash
3 Support for Xpress BIOS Rescue
4 Support for Download Center
5 Support for Xpress Install
6 Support for Xpress Recovery2
7 Support


for
EasyTune
* Available functions in EasyTune may differ by
motherboard model.

8 Support for Dynamic Energy Saver™ 2
9 Support for Smart 6™
10 Support for Auto Green

23


11 Support for ON/OFF Charge
12 Support for 3TB+ Unlock
13 Support for Cloud OC
14 Support for Q-Share
Gói
mềm

phần

1 Norton Internet Security (OEM version)

Hệ điều hành

1 Support for Microsoft® Windows 8/7/Vista/XP

Hệ số khuôn


1 Mini-ITX Form Factor; 17.0cm x 17.0cm

1 Due to different Linux support condition provided by
chipset vendors, please download Linux driver from
chipset vendors' website or 3rd party website.
Ghi chú

2 Most hardware/software vendors may no longer offer
drivers to support Win9X/ME/2000/XP SP1/SP2. If
drivers are available from the vendors, we will update
them on the GIGABYTE website.

24


25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×