Báo cáo nhóm i
đtm Dự án đầu tư nhà máy sản xuất bột giấy tẩy trắng Văn
Năng, Phong Khê, Yên Phong, Bắc Ninh
MỞ ĐẦU
NỘI DUNG
KẾT LUẬN
MỞ ĐẦU
Xuất xứ dự án
Cơ sở pháp luật thực hiên ĐTM
Tổ chức thực hiện
XUẤT XỨ DỰ ÁN
•
Thực hiện đường lối đổi mới và hội nhập phát triển bằng chính năng lực của ngành công nghiệp trong nước, Công ty đã có
những bước đi tiên phong trong quá trình này, tạo được uy tín lớn đối với khách hàng và các đối tác cũng như chính quyền
địa phương, vốn đầu tư tái sản xuất luôn tăng trưởng ở mức hai con số qua các năm, tạo điều kiện cho công ty có những
tích luỹ quan trọng về năng lực vốn, công nghệ kinh nghiệm để triển khai quy mô dự án lớn hơn.
•
Chính vì vậy, việc đánh giá tác động môi trường cho “Dự án Đầu tư nhà máy sản xuất bột giấy tẩy trắngVăn Năng-Phong
Khê- Yên Phong, Bắc Ninh” do Công ty TNHH Văn Năng làm chủ đầu tư là hết sức cần thiết, thực hiện đúng chủ trương của
Đảng và Nhà nước trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước; cũng như phù hợp với kế hoạch phát
triển kinh tế xã hội của tinh Bắc Ninh đến năm 2020.
CƠ SỞ PHÁP LUẬT THỰC HIỆN ĐTM
Luật bảo vệ môi trường được Quốc hội Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005.
Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số Điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
Nghị quyết số 41- NQ/ TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thòi kỳ đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
“Định hướng chiến lược phát triển bền vững của Việt Nam” ( Chương trình nghị sự số 21 của Việt Nam ) ban hành kèm
theo Quyết định số 153/2004/QĐ-TTg ngày 17/8/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
CƠ SỞ PHÁP LUẬT THỰC HIỆN ĐTM
Quyết định số 13/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và môi trường về việc tố chức và hoạt động của Hội
đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và môi trường về việc Hướng dẫn đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường.
Báo cáo Nghiên cứu khả thi “Dự án đầu tư nhà máy sản xuất bột giấy tẩy trắng” tại Yên Phong, Bắc Ninh của Công ty TNHH Văn
Năng.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Danh sách cán bộ tham gia lập Báo cáo ĐTM
STT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỊ, CƠ QUAN, CHUYÊN MÔN
1
Nguyễn Đại Đông
Cử nhân
Trạm trưởng-Trạm quan trắc và Phân tích môi trường
2
Trần Thanh Nam
Kỹ sư
Cán bộ trạm Quan trắc và Phân tích môi trường
3
Phan Khắc Huê
Kỹ sư
Cán bộ trạm Quan trắc và Phân tích môi trường
4
Nguyễn Thị Mai
Th.s
Cán bộ trạm Quan trắc và Phân tích môi trường
5
Vũ Thị Huyên
Cử nhân
Cán bộ trạm Quan trắc và Phân tích môi trường
•
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 3
Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi
trường
CHƯƠNG 2
• ĐTM
CHƯƠNG 1
• ĐK TNMT và KTXH
NỘI DUNG
Các công trình xử lý môi trường, chương trình quản lý và giám sát môi trường
•
Dự toán kinh phí cho các dự toán môi trường
•
Phương pháp áp dụng
•
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 5
NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ DỰ ÁN
+ Tên dự án: Dự án đầu tư nhà máy sản xuất bột giấy tẩy trắng Văn Năng - Phong
Khê - Bắc Ninh
+ Tên cơ quan chủ dự án: Công ty TNHH Văn Năng
Địa chỉ: Thôn Dương Ổ, xã Phong Khê, huyện Yên phong, tỉnh Bắc Ninh.
Người đại diện: Ông Nguyễn Anh Chức
•
•
Chức vụ: Giám đốc Công ty.
Điện thoại: 0241. 828250
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ DỰ ÁN
Vị trí của Dự án thuộc Cụm CN Phong Khê II, trên địa bàn thôn Ngô Khê, Xã Phong Khê, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc
Ninh.
VỊ TRÍ ĐỊA
LÝ CỦA DỰ
2
Diện tích khu đất nghiên cứu của dự án 15.000 m (Mười lăm nghìn mét vuông)
ÁN
Phía Đông giáp Công ty Thuận Khang ,Phía Nam giáp đê sông Ngũ Huyện Khê, Phía Bắc giáp QL 18. Phía Tây Bắc
giáp Công ty Phú Thịnh.
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ DỰ ÁN
MỤC TIÊU
HIỆU QUẢ XH
HIỆU QUẢ KT
Góp phần tăng thu nhập
Đầu tư và tăng
ngân sách địa phương, phát
trưởng vốn đầu
triển theo quy hoạch kinh tế
tư- tái đầu tư mở
xã hội, quy hoạch ngành của
rộng sản xuất.
tỉnh Bắc Ninh và quy hoạch
ngành giấy của Chính phủ.
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất
Tăng thu nhập cho
ngưòi lao động địa
Cải thiện cơ cấu
phương và các
kinh tế khu vực phù
dịch vụ xã hội đi
hợp quy hoạch phát
kèm góp phần giải
triển chung của
quyết các vấn đề
xã hội.
bột giấy tẩy trắng được triển khai
vói một quy mô và phạm vi như đã
tính toán nằm trong quy hoạch cụm
công nghiệp giấy Phong Khê II sẽ
góp phần không nhỏ đến các lợi ích
mà xã hội thu được, thông qua đó
giải quyết việc làm tăng thêm thu
nhập cho người dân.
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ DỰ ÁN
Diện tích sử dụng đất
Vốn đầu tư
Số lượng lao động bổ sung
NỘI DUNG
Quy mô sản xuất
Chương trình sản xuất
Công nghệ và trang thiết bị, nguyên nhiên liệu phục vụ sản xuất
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ DỰ ÁN
Diện tích sử dụng đất
TT
Các hạng mục công trình
Đơn vị tính
m
1
2
1.500
2
200
Khu nhà văn phòng điều hành
m
5
2.500
Khu nhà kho thành phẩm
m
4
2
Khu nhà kho nguyên liệu
m
3
4.000
Khu nhà xưởng nồi cầu, lò hoi, bể, tháp clo,....
m
2
2
Diện tích
2
600
Hạng mục phụ trợ khác(nhà xe, nhà bảo vệ, trạm biến áp, trạm xử lý
nước)
m
6
6.200
Các công trình khác (đường giao thông nội bộ, cây xanh, hồ điều hoà, sân....)
m
Tổng
2
15.000
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ DỰ ÁN
Vốn đầu tư
Vốn và cơ cấu nguồn vốn đầu tư
TT
A
Nội dung
Thành tiền
Tổng vốn đầu tư (B +C)
Tỷ lệ(%)
30.097.200.000
100
Trong đó
Vôn tư có
10.097.200.000
33,55
Vôn vay
20.000.000.000
66,45
B
Vốn cố đỉnh
18.160.000.000
100
Trong đó
Vôn tư có
3.160.000.000
17,41
15.000.000.000
82,59
Vôn vay
C
Vốn lưu động
11.937.200.000
Trong đó
100
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ DỰ ÁN
Quy mô sản xuất
Phân xưởng sản xuất
Kho nguyên phụ liệu và
Nhà điều hành và các công
thành phẩm
trinh phụ trợ
Xưởng sản xuất và các khu vực chức năng thực hiện một nhiệm vụ sản xuất trên cơ sở sự chỉ đạo
chung của Ban giám đốc và Phòng kỹ thuật theo tiến độ toàn bộ hệ thống sản xuất của Công ty.
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ DỰ ÁN
Chương trình sản xuất
•
khoảng 03 tháng.
GĐ1
•
GĐ2
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng, nhà xưởng; thời gian dự kiến
Vận hành: lắp đặt máy móc thiết bị, chạy thử và vận hành toàn bộ nhà máy. Việc sản
xuất sẽ không phát huy hết công suất của Dự án, ước đạt khoảng 80% (thời gian dự
kiến khoảng 01 tháng)
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ DỰ ÁN
Công nghệ
Dự án sử dựng dây chuyền công nghệ sản xuất bột giấy hiện đại của Trung Quốc, Hàn Quốc, thuê các chuyên gia giám
sát quá trình xây dựng hạ tầng, lắp đặt thiết bị, máy móc chuyển giao công nghệ.
•
Dưới đây là sơ đồ các công đoạn chủ yếu của quá trình công nghệ:
Sơ đồ các công đoạn chủ yếu của quá trình công nghệ
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ DỰ ÁN
Trang thiết bị
TT
Ghi chú
Tên máy móc, thiết bị
1
Máy công tác
2
Ong inox
3
Lò hơi
4
Đơn vị tính
Sô lượng
Chiêc
3
Nhập khâu
Hệ thông
1
Nhập khâu
Chiêc
1
Nhập khâu
Van an toàn và dây dân điện
Hệ thông
1
Nhập khâu
5
Bơm nước, bơm bộ inox
Hệ thông
1
Nhập khâu
6
Máy cô đặc
Chiêc
4
Nhập khâu
7
Bộ khuây
Bô
4
Nhập khâu
8
Nôi câu
Quả
4
Nhập khâu
9
Tháp Clo
Chiêc
3
Nhập khâu
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ DỰ ÁN
Nguyên nhiên liệu
TT
Sô
Đơn vị tính/tấn SP
Nguyên nhiên liêu
Ghi chú
lượng
I
Nguyên liệu
1
Nước
2
Xút
ta
1.8-2.0
3
Q lỏng
kg
40
4
Hypoclorit natri
kg
40
5
H 20 2
kg
22
6
Nguyên liệu chính
10
rri A
02
Các loại dăm tre, nứa, gô (bạch đàn, keo,...)
Tân
II
Nhiên liêu
1
Điên
2
Than
Kwh
rpA
600
0.6
Tân
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TNMT & XH
HIỆN TRẠNG CHẤT
ĐIỀU KIỆN TNMT
LƯỢNG
MT
ĐẶC ĐIỂM KT-XH
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TNMT & XH
Điều kiện TNMT
Địa lý địa chất
•
Trên phạm vi lãnh thổ Bắc Ninh có mặt các loại đá từ Cambri đến Đệ
tứ, song nhìn chung các thành tạo Kainozöi phủ không hoàn chỉnh lên
các thành tạo cổ của tỉnh Bắc Ninh. Đây là thành tạo chiếm ưu thế về
địa tầng lãnh thổ, các thành tạo Triát phân bố hầu hết ở các dẫy núi của
tỉnh Bắc Ninh, thành phần thạch học chủ yếu là cát kết, bột kết xen kẽ
nhau, xen kẹp còn có các tạp cuội kết, sạn kết.
•
Khu vực triển khai dự án là ruộng lúa thuộc xã Phong Khê, huyện Yên
Phong, tỉnh Bắc Ninh. Số liệu khảo sát địa chất công trình cho thấy vị trí
này có nền móng địa chất công trình tương đối ổn định, đảm bảo độ
chịu lực cho việc xây dựng các hạng mục công trình lâu dài.
Khí tượng thủy văn
•
•
•
•
•
•
Nhiệt độ không khí
Lượng mưa
Số giờ nắng trong năm
Gió và hướng gió
Bão và áp thấp nhiệt đới
Bức xạ mặt trời
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TNMT & XH
Hiện trạng chất lượng môi
trường
KHÔNG KHÍ
ĐẤT
NƯỚC
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TNMT & XH
Hiện trạng môi trường không khí
TT
Chỉ tiêu
Đơn vi
•
1
Nhiệt độ
°c
2
Độ âm
%
3
rnA 4 A • /
m/s
Kêt quả
TCVN 5937-2005 (trung bình 1 h)
KI
K2
K3
29.1
28.1
28.7
69.5
70.5
69.7
0.1-0.3
0.2-0.5
0.2-0.4
75(TCYN5949/98)
76.5-80.2
70.5-75.0
72.5-76.5
300
150
150
100
30000
230
520
350
200
10
5
4
350
3.0
4.5
3.7
42 (TCVN 5938/2005)
1.0
3.0
2.3
-
-
-
Tôc độ gió
\-rp*
r AA
4
dB
Tiêng ôn
5
Bụi
l^g/m
6
CO
l^g/m
7
no2
^Ig/m
8
S02
|ig/m
9
H 2S
|Xg/m
3
3
3
3
3
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TNMT & XH
Hiện trạng mt đất
•
•
Đất có thành phần cơ giới nặng đến trung bình.
Đất có lượng mùn trung bình khá. Đạm tổng số giàu; Lân tổng số trung bình;
Hàm lượng một số kim loại như: As, Cd, Pb, Zn, Cu thấp hơn TCCP 7209/2002;
Hàm lượng Fe cao (có thể do đặc điểm địa chất của vùng).