LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
PHẦN I
THIẾT KẾ SƠ BỘ
SVTH: Huỳnh Trung Tính
16
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
CHƯƠNG 1.
TÌNH HÌNH CHUNG CỦA KHU VỰC XÂY DỰNG
VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG
------YZ-----1.1 KHÍ HẬU KHU VỰC
Tuyến đường thiết kế mới nối liền hai địa phương thuộc huyện Lộc Ninh, tỉnh Tây Ninh.
Đây là tuyến đường được xây dựng để phục giao thông trong tỉnh nhằm liên kết các huyện và tạo
nên sự luân chuyển hàng hóa cũng như việc đi lại của dân cư được thông suốt.
Nằm trong vùng mưa XIII, khí hậu vùng này phân biệt hai mùa rõ rệt. Mùa mưa thường
bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 10, nhiệt độ trung bình khoảng 23 ÷ 26oC, mùa khô từ tháng 11 đến
tháng 4, nhiệt độ trung bình khoảng 32 ÷ 34oC, chịu ảnh hưởng của gió mùa khô và có những
đặc điểm của khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều. Do đó, tiến độ thi công phụ thuộc nhiều vào thời
tiết.
Các số liệu về khí hậu là cơ sở để chọn hướng tuyến có lợi về mặt thủy văn, thời hạn xây
dựng và chi phí xây dựng các công trình cầu cống, nền đường, mặt đường cũng như việc bố trí
lán trại phục vụ thi công.
1.2 ĐIỀU KIỆN ĐỊA HÌNH, THỦY VĂN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐỊA PHƯƠNG
Tuyến đường xây dựng trên vùng núi, địa hình phức tạp, các dãy núi và đồi đan xen nhau.
Hướng tuyến từ hạ lưu ngược lên thượng lưu sông và cắt ngang qua nhiều khe lạch, sông suối và
một số nơi tập trung nước vào mùa mưa. Sườn dốc đứng và đồi trọc nhiều nên dễ xảy ra lũ quét.
Do đó, quá trình thi công đòi hỏi phải tuân thủ các biện pháp đảm bảo an toàn.
Tuyến đường đặt trên vùng đồi núi có địa chất tương đối tốt nên thuận lợi trong công tác
xử lý nền, sử dụng vật liệu tại chỗ dẫn đến giảm dự toán công trình.
1.3 ĐIỀU KIỆN DÂN CƯ, QUỐC PHÒNG
Dân cư tập trung chủ yếu ở các thị trấn hai đầu tuyến đường và rải rác ở các khu đất canh
tác rừng nên công tác di dời và giải phóng mặt bằng thuận lợi. Chi phí đền bù chủ yếu là đất lâm
nghiệp. Tuy nhiên, do tuyến đường là tiên phong nên việc tập kết nhân vật lực và xe máy thi
công gặp nhiều khó khăn.
Tuyến đường giúp việc giao thông vùng đồi núi Tây Ninh vốn khó khăn sẽ trở nên dễ dàng
hơn và góp phần phát triển kinh tế địa phương. Sự ra đời của tuyến đường là nhân tố tích cực
giúp phát triển các thế mạnh của địa phương, khai thác hết các tiềm năng kinh tế khu vực và tạo
điều kiện phát triển mạng lưới giao thông, hệ thống các khu công nghiệp sau này.
Bên cạnh đó, việc xây dựng tuyến đường còn mở ra nhiều điều kiện cho cư dân dọc tuyến
phát triển kinh tế gia đình, kinh tế cá thể quy mô vừa và nhỏ.Tuyến đường cũng góp phần tạo
nên một diện mạo mới cho việc điện khí hóa ở khu vực nông thôn, và cơ hội phát triển cho các
ngành tiểu thủ công, làng nghề truyền thống của địa phương. Vì vậy sự quan tâm và đầu tư đúng
mức cho tuyến đường thực sự là cần thiết cả về ý nghĩa kinh tế lẫn ý nghĩa quốc phòng.
SVTH: Huỳnh Trung Tính
17
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
CHƯƠNG 2.
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
------YZ-----2.1 SỐ LIỆU THIẾT KẾ VÀ CẤP HẠNG KỸ THUẬT
Tuyến đường xây dựng mới có số năm khai thác là 15 năm. Các số liệu cơ bản như sau:
−
−
−
−
Bản đồ địa hình tỉ lệ
1:10 000 thuộc huyện Lộc Ninh, tỉnh Tây Ninh.
Lưu lượng xe chạy năm đầu No = 1000 xe/ngđ
Mức tăng xe hàng năm
p = 6%
Thành phần xe chạy:
+ Xe tải loại 3 trục KRAZ-257:
20%
+ Xe tải loại 2 trục:
• Loại nặng MAZ-500:
15%
• Loại vừa ZIL-130:
30%
• Loại nhẹ M-21:
15%
+ Xe buýt lớn LAZ-695:
10%
+ Xe con:
05%
+ Xe gắn máy:
05%
− Lưu lượng xe chạy ở năm cuối thời kỳ thiết kế (năm thứ t = 15):
Nt = No.(1 + p%)t – 1 = 1000.(1 + 6%)15 – 1 = 2260 xe/ngđ /2chiều
− Dự báo lưu lượng xe con qui đổi ở năm cuối thời hạn thiết kế:
Bảng 2-1. Bảng tính lưu lượng xe con qui đổi
Hệ số qui
đổi
Số xe con qui
đổi năm cuối
(xcqđ/ngđ)
113
0.3
34
5
113
1
113
GAZ-51A
15
339
2.5
848
Xe tải vừa
ZIL-130
30
678
2.5
1695
Xe tải nặng
MAZ-500
15
339
2.5
848
Xe tải 3 trục
KRAZ-257
20
452
3
1356
Xe buýt
LAZ-695
10
226
3
678
100
2260
-
5572
Thành phần Số lượng xe
xe chạy (%) ở năm cuối
Loại xe
Mác xe
Xe máy
-
5
Xe con
M-21
Xe tải nhẹ
Tổng cộng
ÆLưu lượng xe con qui đổi dự báo ở năm cuối thời kỳ khai thác: Nt = 5572 xcqđ/ngđ.
SVTH: Huỳnh Trung Tính
18
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
Theo TCVN 4054 – 2005, với lưu lượng trên, ta chọn cấp kỹ thuật:
−
−
−
−
−
−
[4]3.5.2
Cấp III miền núi
Tốc độ thiết kế
Vtk = 60km/h
Số làn thiết kế
2
Chiều rộng mỗi làn xe 3m
[4]4.1.2
Chiều rộng tối thiểu lề đường 1.5m (gia cố 1.0m)
Chiều rộng nền đường 9m
2.2 CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHỦ YẾU
Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến được chọn theo loại xe có thành phần lưu thông cao nhất là
xe tải vừa 2 trục nhãn hiệu ZIL – 130 ( chiếm 30%).
2.2.1 Độ dốc dọc lớn nhất của tuyến đường
b
k
Độ dốc dọc lớn nhất imax xác dịnh theo điều kiện sức bám và sức kéo: imax=min{ imax
; imax
}
2.2.1.1 Theo điều kiện sức bám
Ta có: ibmámax = Dbám − f v
Dbám = m.ϕd −
Pw
Gxe
Trong đó :
•
•
•
G truc sau
là hệ số phân phối tải trọng trên trục xe chủ động khi xe chở đầy hàng.
G xe
ϕ d = 0.2 : hệ số bám của lốp xe và mặt đường
m=
KFV 2
: lực cản không khí
13
K : hệ số sức cản không khí phụ thuộc loại xe
F : diện tích cản không khí
F = 0.8 × B × H : đối với xe con hiện đại
Pw =
F = 0.9 × B × H : đối với xe buýt và xe tải
•
•
V=60km/h : vận tốc thiết kế
f = 0.02 ứng với vận tốc thiết kế V=60km/h
Bảng 2-3. Bảng xác định độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức bám
Loại xe
m
K(daN.s2/m4)
F (m2)
Pw (daN)
G(daN)
D bam
max
Xe máy
Xe con
0.512
0.020
2.3328
19.92
1875
0.1024
Xe tải nhẹ
0.701
0.054
4.3708
65.36
5350
0.1402
Xe tải vừa
0.730
0.065
4.8375
87.075
9525
0.1460
Xe tải nặng
0.703
0.070
5.7956
112.345
14225
0.1406
Xe tải 3 trục
0.719
Xe buýt lớn
0.653
0.035
6.6226
64.188
10775
0.1306
bam
Gía trị i max được chọn theo loại xe có lưu lượng xe lưu thông nhiều nhất ( xe tải vừa) :
i bam
max
0.0824
0.1202
0.1260
0.1206
0.1106
i bam
max = 0.126 = 12.6%
SVTH: Huỳnh Trung Tính
19
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
2.2.1.2 Theo điều kiện sức kéo
Ta có:
ikméoax = Dmax − f v
Trong đó : - Dmax là nhân tố động lực ứng với từng loại xe (theo biểu đồ)
- fv : là hệ số sức cản lăn của mặt đường
fv = f0 (1 + 4,5.10-5.V2)
Khi V= 60 Km/h thì f không thay đổi nhiều so với f0 nên có thể lấy fv = f0 = 0.02
Bảng 2-4. Bảng xác định độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức kéo
Loại xe
Mác xe
Vtk (Km/h)
Dmax
fv
i keo
max
Xe máy
Xe con
60
0.130
0.02
0.110
M_21
Xe tải nhẹ
60
0.030
0.02
0.010
GAZ_51A
Xe tải vừa
60
0.036
0.02
0.016
ZIL_130
Xe tải nặng MAZ_500
60
0.029
0.02
0.009
Xe tải 3 trục KRAZ_257
60
0.025
0.02
0.005
Xe buýt lớn
60
0.039
0.02
0.019
LAZ_695
keo
Giá trị i max được chọn theo loại xe có lưu lượng xe lưu thông nhiều nhất ( xe tải vừa) :
i keo
max = 0.016 = 1.6%
bam
Giá trị được chọn thỏa: imax = Min(i keo
max ,i max ) ⇒ i max = 1.6%
Theo TCVN 4054-2005 với Vtk = 60km/h, đường cấp III trên địa hình đồi núi khó khăn thì
độ dốc dọc không vượt quá 7%.
Địa hình đồi núi, việc đào đắp khó khăn nên ta chọn độ dốc dọc lớn nhất theo TCVN
4054-2005.
Như vậy, độ dốc dọc lớn nhất cho phép
imax = 7%
[4]5.7.4
Chiều dài lớn nhất của đoạn dốc dọc ứng với id = 7% là 500m
[4]5.7.5
Chiều dài tối thiểu của đoạn dốc đủ để bố trí đường cong đứng 150m
[4]5.7.6
2.2.2 Tầm nhìn xe chạy
2.2.2.1 Tầm nhìn hãm xe trước chướng ngại vật cố định S1
Tầm nhìn chướng ngại vật cố định là tầm nhìn để người lái xe thấy chướng ngại vật, hãm
phanh dừng lại cách vật cố định một khoảng an toàn lat
S1 =
V
KV 2
+
+ lat
3.6 254(ϕ d + f ± i )
Trong đó :
• lat = 5m khoảng cách an toàn
• V- vận tốc xe chạy (km/h)
• K = 1.2 hệ số xét đến hiệu quả hãm phanh của xe con
SVTH: Huỳnh Trung Tính
20
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
• ϕ d = 0.5 hệ số bám dọc trong điều kiện ẩm ướt với vận tốc V=60 km/h
• f = 0.02 hệ số lực cản lăn
• i : độ dốc đoạn đường xe thực hiện hãm phanh, lấy dấu (+) khi xe lên dốc, lấy
dấu (-) khi xe xuống dốc, ở đây ta xét lúc xuống dốc bất lợi nhất nên độ dốc
dọc sẽ là i = imax = - 7%
60
1.2 × 602
+
+ 5 = 57.8 (m)
⇒ S1 =
3.6 254 × (0.02 + 0.5 − 0.07)
Theo TCVN 4054-2005 chiều dài tầm nhìn trước chướng ngai vật cố định khi V =60 km/h
là S1= 75 m. Chọn giá trị thiết kế là S1= 75m
[4]5.1.1
2.2.2.2 Tầm nhìn trước xe ngược chiều S2
Tầm nhìn để hai xe chạy ngược chiều mà hai tài xế cùng nhìn thấy nhau, cùng hãm phanh
và cùng dừng lại cách nhau một đoạn an toàn lat = 5m trong điều kiện lên dốc bất lợi i = +7%
S2 =
kV 2 (φd + f )
V
60
1.3 × 602 × (0.5 + 0.02)
+
+
l
+
+ 5 = 110.5 m
=
at
1.8 127 × [(0.5 + 0.02) 2 − 0.07 2 ]
1.8 127 × [(φd + f ) 2 − i 2 ]
Các kí hiệu tương tự như trong công thức tính chiều dài tầm nhìn chướng ngại vật cố định.
TCVN 4054-2005 qui định giá trị của S2 ứng với vận tốc Vtk = 60 km/h là 150m, vậy ta
chọn S2 = 150m.
[4]5.1.1
2.2.2.3 Tầm nhìn vượt xe Svx
Đường có 2 làn xe chạy với thành phần phức tạp và không có dải phân cách được tính gần
đúng (khi bỏ qua độ dốc dọc i và hệ số sức cản lăn f) theo công thức sau:
⎞
⎛ V +V ⎞⎛ V
kV2
Svx = ⎜ 1 3 ⎟ ⎜ 1 + 1 1 + lat + 2l4 ⎟ (m)
⎝ V1 − V2 ⎠⎝ 3.6 254ϕd
⎠
Trong đó: Vi vận tốc các xe lúc vượt nhau (km/h)
k1 = 1.2 hệ số hãm phanh của xe con
lat = 5m khoảng cách an toàn
l4 = 3m chiều dài của xe con
Trong thiết kế sơ bộ, sử dụng giá trị được quy định trong TCVN 4054 – 2005, ta chọn giá
trị thiết kế Svx = 350m đối với tuyến cấp III miền núi có tốc độ thiết kế Vtk = 60km/h
[4]5.1.1
2.2.3 Bán kính giới hạn của đường cong bằng Rmin
μ=
Y ν2
ν2
=
± in => Rmin =
G gR
g ( μ max ± in max )
=>
Rmin =
ν2
g ( μ max + in max )
2.2.3.1 Bán kính giới hạn của đường cong bằng khi có siêu cao
V2
Ta có: Rmin=
127( μ + isc max )
[2]-(3.23)
Với μ = 0.15 hệ số lực ngang cho phép
isc max = 7%
SVTH: Huỳnh Trung Tính
[4] Bảng 13
21
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
⇒ Rmin=
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
602
= 128.85 (m) → Chọn Rmin = 130 (m)
127 × (0.15 + 0.07)
Theo TCVN 4054-2005 : Ứng với Vtk= 60 Km/h ,Rmin = 125 (m)
[4]5.3.1
Chọn Rmin = 130 m
2.2.3.2 Bán kính giới hạn của đường cong bằng khi không có siêu cao
Theo bảng 13 của TCVN thì Roscmin = 1500 m
[4]5.3.1
2.2.3.3 Bán kính giới hạn của đường cong bằng khi đảm bảo tầm nhìn vào ban
đêm
Thông thường góc phát sáng theo phương ngang của xe là nhỏ, khoảng 2o, và không xét
trường hợp vượt xe vào ban đêm nên bán kính đường cong bằng tính như sau:
90 S 90 × 150
bandem
=
=
= 2149m
Rmin
πα
π .2
[2]-(3.24)
Trong đó: S = S2 = 150m tầm nhìn trước xe ngược chiều
(xem mục 2.2.2.2)
o
α=2
Do đó, bán kính giới hạn của đường cong bằng khi đảm bảo tầm nhìn vào ban đêm chọn
banđêm
Rmin
≥ 2149m.
2.2.4 Độ mở rộng phần xe chạy trong đường cong bằng
2
ew = l + 0.05V
2R
R
Ta có:
Trong đó :
•
l = 8 (m) :khoảng cách từ đầu xe đến trục sau của xe đối với xe phổ biến
nhat được chọn là xe tải vừa ZiL-130
⇒ ew=
•
V = Vtk = 60 Km/h
•
R = Rmin = 130 (m)
82
0.05 × 60
= 0.51(m)
+
2 × 130
130
Theo TCVN 4054-2005: với R= 130 (m), ew= 0.45 ( theo xe tải)
Chọn ew = 0.51 (m) để thiết kế.
2.2.5 Chiều dài đường cong chuyển tiếp nhỏ nhất Lmin
CT
Chiều dài đường cong chuyển tiếp nhỏ nhất xác định theo 3 điều kiện sau:
2.2.5.1 Điều kiện 1:
Độ tăng gia tốc ly tâm không gây cảm giác khó chịu cho hành khách khi xe vào đường
cong. Độ tăng gia tốc ly tâm I ≤ [Io]. TCVN 4054 – 2005 không quy định giá trị của [Io] nên ta
tham khảo tiêu chuẩn của Australia như sau:
SVTH: Huỳnh Trung Tính
22
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
V (km/h)
3
[Io] (m/s )
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
50
60
80
100
120
0.60
0.60
0.45
0.45
0.30
Ứng với R = Rmin = 130m và vận tốc thiết kế V = 60km/h thì chiều dài đường cong chuyển
tiếp nhỏ nhất:
LCT min,1 =
V3
603
=
= 58.9m
47.[ I o ].R 47 × 0.6 ×130
2.2.5.2 Điều kiện 2: Đủ để bố trí đoạn nối siêu cao
Đoạn nối mở rộng của được thực hiện về phía lưng và phía bụng đường cong
[4]5.4.3
Siêu cao được thực hiện bằng cách quay phần xe chạy ở phía lưng đường cong quanh tim
đường để phần xe chạy có cùng một độ dốc, sau đó vẫn tiếp tục quay quanh tim đường tới lúc
đạt độ dốc siêu cao.
Đường có Vtk = 60km/h nên đoạn nối siêu cao được thực hiện trong đường cong chuyển
tiếp. Theo 22TCN 273 – 01, độ dốc phụ thêm tối đa cho phép do có bố trí siêu cao ip = 0.5%
Theo TCVN 4054 – 05, độ dốc siêu cao với R = 130m, Vtk = 60km/h là isc= 7%
[4]5.5.4
Độ dốc ngang thiết kế in = 2%, chiều rộng mặt đường Bmd = 6m
Chênh lệch cao độ ∆h tính như sau:
Δh =
1
1
Bmd ( in + isc ) = 6 ( 0.02 + 0.07 ) = 0.27m
2
2
Chiều dài đoạn nối siêu cao nhỏ nhất: LNSC min,tt =
Δh 0.27
=
= 54m
i p 0.005
Theo TCVN 4054 – 2005, với R = 130m, Vtk = 60km/h thì LNSC ≥ 70m
Do đó, ta chọn chiều dài đoạn nối siêu cao nhỏ nhất LNSC = 70m
[4]5.6.2
⇒ LCT min,2 = 70m
2.2.5.3 Điều kiện 3: Khắc phục cảm giác về sự chuyển hướng đột ngột của tuyến đường và để
tạo cái nhìn thẩm mỹ cho đoạn cong thì:
LCT min,3 =
R 130
=
= 14.4m
9
9
Chiều dài đường cong chuyển tiếp nhỏ nhất được chọn bằng giá trị lớn nhất xác định từ
ba điều kiện trên:
Lmin
CT = max( LCT min,1 ; LCT min,2 ; LCT min,3 ) = 70 m
2.2.6 Bán kính tối thiểu của đường cong đứng
2.2.6.1 Bán kính tối thiểu của đường cong đứng lồi
Rlồimin được xác định theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn trên mặt cắt dọc. Đối với đuờng có
vận tốc thiết kế là 60 km/h không có dải phân cách thì:
R lôì
min =
S 22 1502
= 2813m
=
8h1 8 ×1.0
Với S2 = 150m : chiều dài đảm bảo nhìn thấy xe ngược chiều
h1 = 1.0 m : chiều cao mắt người lái xe so với mặt đường
SVTH: Huỳnh Trung Tính
23
[2]-(4.10)
(xem mục 2.2.2.2)
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
lôì
Theo TCVN 4054 – 2005 thì R lôì
min = 2500m trong trường hợp tối thiểu giới hạn và R min =
4000m trong trường hợp tối thiểu thông thường. Do đó, tùy vào địa hình mà ta bố trí sao cho
Rlồi ≥ 2813m để đảm bảo thuận lợi cho xe chạy và mỹ quan tuyến đường.
(5.8.2)
2.2.6.2 Bán kính giới hạn của đường cong đứng lõm
Xác định bán kính tối thiểu của đường cong đứng lõm cho cả tuyến đường theo 2 điều kiện
sau đây:
2.2.6.2.1 Đảm bảo không gãy nhíp xe do lực ly tâm
R
lõm
min1
V2
60 2
=
=
= 554 m
13[a] 13 × 0.5
[2]-(4.12)
Trong đó : V= Vtk=60 km/h
[a] = 0.5 ÷ 0.7 m/s2 gia tốc ly tâm cho phép, chọn [a] = 0.5 m/s2
2.2.6.2.2 Bảo đảm tầm nhìn về ban đêm:
S12
752
R lõm
=
=
= 1466m
min 2
o
α
2
2(hd + S1.tg ) 2(0.61 + 75 × tg )
2
2
Trong đó: S1 = 75m là tầm nhìn trước chướng ngại vật cố định
hd = 0.61m là độ cao đèn xe ôtô so với mặt đường
α là góc chiếu sáng của đèn xe ôtô theo phương đứng, chọn α = 2o
[2]-(4.13)
lõm
lõm
Vậy bán kính giới hạn của đường cong đứng lõm R lõm
min = max{ R min1 ; R min 2 } = 1466m
lom
Theo TCVN 4054 – 2005 thì R lom
min = 1000m trong trường hợp tối thiểu giới hạn và R min =
1500m trong trường hợp tối thiểu thông thường.
Do đó, tùy vào địa hình mà ta bố trí sao cho Rlõm ≥ 1500m để đảm bảo thuận lợi cho xe
chạy và mỹ quan tuyến đường.
[4]5.8.2
2.2.7 Xác định kích thước mặt cắt ngang
2.2.7.1 Số làn xe thiết kế
Số làn xe chạy được xác định từ công thức : nlx =
N gcđ
z.Nlth
=
557
= 0.72
0.77 ×1000
Trong đó: Lưu luợng xe thiết kế giờ cao điểm Ngcđ = 10%Nt = 0.1×5572 = 557 xe/ngđ
z = 0.77 hệ số sử dụng năng lực thông hành với Vtt= 60 km/h và vùng đồi núi.
Nlth = 1000 xc/ngđ : không có dải phân cách, ôtô chạy chung với xe thô sơ.
Theo TCVN 4054 – 2005, với vận tốc 60 km/h thì số làn xe là nlx = 2 làn
2.2.7.2 Bề rộng làn xe, bề rộng mặt đường
Bề rộng của một làn xe phụ thuộc vào kích thước xe, vận tốc xe chạy và vị trí của làn xe
trên mặt đường, kích thước xe càng lớn thì chiều rộng của một làn xe càng lớn, xe kích thước
càng lớn thì vận tốc xe càng nhỏ và ngược lại. Vì vậy, khi tính bề rộng của làn xe chúng ta phải
xét hai trường hợp xe con và xe tải:
Bi =
a i + ci
+ x i + yi
2
Trong đó
SVTH: Huỳnh Trung Tính
24
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
• a : bề rộng thùng xe (m)
• c : khoảng cách các trục xe (m)
• x = y = 0.5+0.005V (m)
• V : vận tốc tính toán (km/h)
Loại xe
a(m)
c(m)
V(km/h)
B(m)
Xe con M-21
1.8
1.42
60
3.21
Xe tải vừa ZIL-130
2.5
1.79
60
3.75
Chọn B1làn = 3.8m theo tỉ lệ xe chiếm nhiều nhất.
Do đó bề rộng mặt đường tính toán là:
Bmdtt = Bmd + 2Blđ = 3.8 x 2 + 2 x 1.5 = 10.6m
Do đó bề rộng mặt đường khi có siêu cao là:
Bmdttsc = Bmdtt + ∆ = 10.6 + 1.0 = 11.6m
Theo TCVN 4054 – 2005, đường cấp III miền núi với V = 60 km/h thì chiều rộng phần xe
chạy: B = 6m
→ Bề rộng mặt đường trên đoạn thẳng Bmd = B + 2Blgc = 6 + 2×1.5 = 9m
Bề rộng mặt đường khi có siêu cao:
SVTH: Huỳnh Trung Tính
[4]4.1.2
Bmdsc = Bmd + ∆ = 9 + 2x0.5 = 10m
25
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA TUYẾN ĐƯỜNG
STT
1
2
3
Chỉ tiêu kỹ thuật
Đơn vị Tính toán
Tốc độ thiết kế
Độ dốc dọc lớn nhất
Bán kính đường cong bằng tối thiểu
TCVN
Thiết kế
km/h
%
m
3
60
7
60
7
130
- Không có siêu cao
m
-
1500
1500
- Có siêu cao
m
130
125
130
- Đảm bảo tầm nhìn về ban đêm
m
2149
-
2149
- Hãm xe trước chướng ngại vật cố định
m
57.8
75
75
- Thấy xe ngược chiều
m
110.5
150
150
- Vượt xe
m
-
350
350
Bán kính tối thiểu của đường cong đứng lồi
theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn
m
2183
1500
4000
2183
Bán kính tối thiểu của đường cong đứng lõm
theo điều kiện
m
1466
1500
1500
- Không gãy nhíp xe
m
554
1500
1500
Tầm nhìn
4
5
6
- Đảm bảo tầm nhìn về ban đêm
m
1466
1500
1500
7
8
9
10
11
12
Số làn xe
Bề rộng 1 làn xe
Bề rộng mặt đường trên đoạn thẳng
Bề rộng mặt đường trên đoạn có siêu cao
Chiều dài đường cong chuyển tiếp nhỏ nhất
Chiều dài lớn nhất của đoạn dốc dọc có id = 7%
làn
m
m
m
m
m
0.72
3.8
10.6
11.6
54
-
2
3
9
10
70
500
2
3
9
10
70
500
13
Chiều dài tối thiểu của đoạn dốc đủ để bố trí
đường cong đứng
m
-
150
150
SVTH: Huỳnh Trung Tính
26
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
CHƯƠNG 3.
THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ
-------YZ-----3.1 VỊ TRÍ CỦA TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN BÌNH ĐỒ
Tuyến đường thiết kế bắt đầu từ hạ lưu và men theo dòng sông ngược lên thượng nguồn.
Hai bên sườn dốc khá lớn, tuyến uốn lượn quanh co men theo các sườn đồi và một số đoạn lòng
sông cong, sạt lở. Các đường tụ thủy nhỏ lẻ và khá dày đặc nên việc xác định hướng tuyến có sự
quan tâm cần thiết đến công tác thoát nước cho nền đường.
Cao độ tự nhiên tại điểm đầu tuyến đường: 45.00m
Cao độ tự nhiên tại điểm cuối tuyến đường: 84.75m
Cao độ thiết kế tại điểm đầu tuyến đường: 45.00m
Cao độ thiết kế tại điểm cuối tuyến đường: 84.75m
Bản đồ địa hình có tỉ lệ
1:10000
Chênh cao giữa 2 đường đồng mức kề nhau 5m
3.2 CÁC YÊU CẦU VỀ HƯỚNG TUYẾN
Khi xác định hướng tuyến trên bình đồ, ta chú ý đảm bảo một số yêu cầu sau:
− Đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của tuyến đường ứng với cấp hạng thiết kế.
STT
1
2
3
Chỉ tiêu kỹ thuật
Đơn vị Tính toán
Tốc độ thiết kế
Độ dốc dọc lớn nhất
Bán kính đường cong bằng tối thiểu
TCVN
Thiết kế
km/h
%
m
3
60
7
60
7
130
- Không có siêu cao
m
-
1500
1500
- Có siêu cao
m
130
125
130
- Đảm bảo tầm nhìn về ban đêm
m
2149
-
2149
Tầm nhìn
- Hãm xe trước chướng ngại vật cố định
m
57.8
75
75
- Thấy xe ngược chiều
m
110.5
150
150
- Vượt xe
m
-
350
350
Bán kính tối thiểu của đường cong đứng lồi theo
điều kiện đảm bảo tầm nhìn
m
2183
1500
4000
2183
Bán kính tối thiểu của đường cong đứng lõm
theo điều kiện
m
1466
1500
1500
- Không gãy nhíp xe
m
554
1500
1500
- Đảm bảo tầm nhìn về ban đêm
m
1466
1500
1500
7
8
9
10
11
12
Số làn xe
Bề rộng 1 làn xe
Bề rộng mặt đường trên đoạn thẳng
Bề rộng mặt đường trên đoạn có siêu cao
Chiều dài đường cong chuyển tiếp nhỏ nhất
Chiều dài lớn nhất của đoạn dốc dọc có id = 7%
làn
m
m
m
m
m
0.72
3.8
10.6
11.6
54
-
2
3
9
10
70
500
2
3
9
10
70
500
13
Chiều dài tối thiểu của đoạn dốc đủ để bố trí
đường cong đứng
m
-
150
150
4
5
6
SVTH: Huỳnh Trung Tính
27
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
− Chú ý đảm bảo các yêu cầu về thoát nước cho nền đường, tránh gây ngập lụt hay nước
đọng, tránh đi qua những vị trí bất lợi về thổ nhưỡng, thủy văn, địa chất. Nếu địa hình
thuận lợi nên vạch hướng tuyến đi trên các đường phân thủy, giao cắt với các đường tụ
thủy… Khi tuyến đi vào thung lũng các sông suối nên:
− Chọn 1 trong 2 bờ thuận với hướng chung của tuyến, có sườn thoải, ổn định, đào đắp đất
đá ít.
− Chọn tuyến đi cao hơn mực nước lũ điều tra và thuận lợi khi cắt qua sông suối, tránh
những đoạn sông suối đang diễn tiến xói lở.
− Chú ý về một số yêu cầu của thiết kế cảnh quan như đã trình bày trong Chương 3: “Thiết
kế cảnh quan”. Bản thân các công trình cấu tạo không những phải được tạo hình đẹp mà
còn phải hoà hợp làm một với cảnh quan tự nhiên, giảm đến mức tối đa và loại trừ sự phá
hoại cảnh quan tự nhiên.
− Tuyến trên bình đồ phải hết sức lợi dụng địa hình, kết hợp tốt các yếu tố bình đồ và trắc
dọc. Không nên uốn lượn theo sự thay đổi nhỏ của địa hình, nhưng cũng không nên sử
dụng tuyến thẳng dài để gây ra dạng trắc dọc lồi lõm.
− Tuyến đường vùng núi nói chung bố trí bám trên sườn núi ven sông suối, khi bắt buộc
mới vượt qua núi và tuỳ theo vị trí và đặc trưng địa hình tuyến đi qua.
3.3 CHỌN CÁC PHƯƠNG ÁN TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ
3.3.1 Tổng quát
Dựa vào các tiêu chuẩn kỹ thuật đã chọn đối với đường cấp III, vận tốc thiết kế 60 km/h,
dựa vào số liệu và bình đồ được cung cấp, ta vạch tất cả các phương án tuyến khả dĩ. Sau đó
chọn hai phương án tối ưu để thiết kế. Để đảm bảo độ dốc dọc không vượt quá phạm vi cho
phép, ta xác định chiều dài đoạn tuyến trên bình đồ giao cắt 2 đường đồng mức liền kề không lớn
hơn trị số sau, gọi là bước compa. Bước compa cần phải thỏa mãn tại mỗi vị trí tuyến đi qua địa
hình hiểm trở nhằm mục đích giảm bớt việc đào bỏ đất đá và đảm bảo độ dốc cho phép.
Bước compa được xác định đối với bình đồ tỉ lệ 1:10000 như sau:
Δh
1
5
1
×1000 × ×100 =
lcp =
× 1000 ×
× 100 = 8.93mm
0.8 × imax
M
0.8 × 7
10000
Trong đó: ∆h =5m chênh cao giữa 2 đường đồng mức
1/M : Tỉ lệ bản đồ.
imax = 7%: Độ dốc dọc lớn nhất của tuyến đường
Với địa hình đã có, ta vạch 2 phương án tuyến mô tả sơ lược như sau:
3.3.2 Sơ lược phương án tuyến trên bình đồ
Các yếu tố của đường cong bằng trên bình đồ như sau:
− Chiều dài của tiếp tuyến đường cong tròn
− Phân cự (khoảng phân) của đường cong
− Chiều dài của đường cong tròn K = R.
Trong đó:
T = R.tg
α
2
(m)
⎛
⎞
⎜ 1
⎟
− 1⎟
P = R⎜
α
⎜ cos
⎟
⎝
2 ⎠
(m)
π
.α (m)
180
R(m) và α(o) là bán kính và góc ngoặt của đường cong bằng trên bình đồ.
SVTH: Huỳnh Trung Tính
28
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
Các cọc thay đổi địa hình thể hiện sự thay đổi độ dốc của đường, cao độ mặt đất tại tim
đường. Cụ thể là các vị trí tuyến đường cắt đường phân thủy, đường tụ thủy. Cọc thay đổi địa
hình được ký hiệu Cn , n = 1 ÷ 1000.
Cọc Km, Hm, TĐ, TC của đường cong như trong mỗi phương án như sau:
3.3.2.1 Phương án 1:
Tuyến đi theo phương án 1 sẽ vượt sông ở hạ lưu, nơi có thể sẽ xây dựng cầu. Toàn tuyến
có 11 vị trí bố trí đường cong bằng. Trên đoạn cuối tuyến, về phía thượng lưu, sườn núi rộng và
có độ dốc ngang khá bất lợi, các đường tụ thủy nhỏ lẻ, nước chảy tràn trên sườn nên khó khăn
cho việc tập trung dòng chảy. Các yếu tố cong của tuyến như bảng sau:
BẢNG YẾU TỐ CÁC ĐƯỜNG CONG – PHƯƠNG ÁN 1
TÊN CỌC
Km0
GÓC NGOẶT
R(m)
T(m)
P(m)
K(m)
Lchêm(m)
LÝ TRÌNH
Km0 + 000.00
201.78
TĐ1
P1
TC1
31o01'18"
275
76.32
10.39
Km0 + 201.78
Km0 + 276.23
Km0 + 350.67
148.89
98.17
TĐ2
P2
TC2
53o48'50"
200
101.50
24.28
Km0 + 448.84
Km0 + 542.76
Km0 + 636.69
187.85
95.48
TĐ3
P3
TC3
139o26'30"
150
405.96
282.78
Km0 + 732.17
Km0 + 914.70
Km1 + 097.23
365.06
91.06
TĐ4
P4
TC4
o
78 38'19"
250
204.76
73.15
Km1 + 188.29
Km1 + 359.85
Km1 + 531.42
343.13
716.50
TĐ5
P5
TC5
71o59'53"
300
217.95
70.82
Km2 + 247.92
Km2 + 436.41
Km2 + 624.90
376.98
94.37
TĐ6
P6
TC6
27o02'09"
500
120.20
14.25
Km2 + 719.27
Km2 + 837.24
Km2 + 955.20
235.93
130.17
TĐ7
P7
TC7
33o42'58"
500
151.51
22.45
Km3 + 085.37
Km3 + 232.48
Km3 + 379.60
294.23
132.86
TĐ8
P8
TC8
o
43 38'28"
500
200.19
38.59
Km3 + 512.46
Km3 + 702.88
Km3 + 893.30
380.84
196.31
TĐ9
P9
52o23'10"
SVTH: Huỳnh Trung Tính
300
147.57
34.33
29
274.29
Km4 + 089.61
Km4 + 226.76
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
TC9
Km4 + 363.90
121.37
TĐ10
P10
TC10
o
35 45'06"
300
96.76
15.22
Km4 + 485.27
Km4 + 578.87
Km4 + 672.47
187.20
166.38
TĐ11
P11
TC11
35o59'44"
400
129.95
20.58
Km4 + 838.85
Km4 + 964.50
Km5 + 090.15
251.30
153.37
TĐ12
P12
TC12
26o48'09"
500
119.13
14.00
Km5 + 243.52
Km5 + 360.47
Km5 + 477.42
233.90
244.69
TĐ13
P13
TC13
o
24 23'24"
275
59.43
6.35
Km5 + 722.11
Km5 + 780.64
Km5 + 839.17
117.06
72.02
TĐ14
P14
TC14
o
19 35'33"
275
47.48
4.07
Km5 + 911.19
Km5 + 958.21
Km6 + 005.23
94.04
202.44
TĐ15
P15
TC15
16o27'01"
1500
216.83
15.59
Km6 + 207.67
Km6 + 423.00
Km6 + 638.34
430.67
588.76
TĐ16
P16
TC16
38o31'20"
350
122.30
20.75
Km7 + 227.10
Km7 + 344.76
Km7 + 462.42
235.32
398.76
TĐ17
P17
TC17
o
29 14'08"
500
130.41
16.73
Km7 + 861.18
Km7 + 988.74
Km8 + 116.31
255.13
260.28
TĐ18
P18
TC18
o
85 41'32"
175
162.31
63.69
Km8 + 376.59
Km8 + 507.46
Km8 + 638.32
261.73
149.50
TĐ19
P19
TC19
84o34'07"
150
136.41
52.75
Km8 + 787.82
Km8 + 898.52
Km9 + 009.22
221.40
102.04
TĐ20
P20
TC20
17o19'23"
750
114.25
8.65
Km9 + 111.26
Km9 + 224.64
Km9 + 338.02
226.76
370.04
TĐ21
P21
TC21
o
10 08'25"
SVTH: Huỳnh Trung Tính
750
66.54
2.95
30
132.74
Km9 + 708.06
Km9 + 774.43
Km9 + 840.80
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
87.31
TĐ22
P22
TC22
o
20 34'11"
450
81.66
7.35
Km9 + 928.11
Km10 + 008.89
Km10 + 089.66
161.55
91.82
Km 10+181.48
Km10 + 181.48
CÁC CỌC TRÊN TUYẾN – PHƯƠNG ÁN 1
STT
TÊN CỌC
LÝ TRÌNH
CỰ LI LẺ (m)
CỰ LY CỘNG
DỒN (m)
CAO ĐỘ TN
1
H0
Km0 + 000.00
0.00
0.00
45.00
2
H1
Km0 + 100.00
100.00
100.00
44.74
3
H2
Km0 + 200.00
100.00
200.00
41.61
4
TD1
Km0 + 201.78
1.78
201.78
41.57
5
P1
Km0 + 276.22
74.44
276.22
40.54
6
H3
Km0 + 300.00
23.78
300.00
40.41
7
C1
Km0 + 300.00
0.00
300.00
40.41
8
TC1
Km0 + 350.67
50.67
350.67
40.94
9
H4
Km0 + 400.00
49.33
400.00
42.98
10
TD2
Km0 + 448.84
48.84
448.84
45.49
11
H5
Km0 + 500.00
51.16
500.00
47.10
12
P2
Km0 + 542.76
42.76
542.76
47.58
13
H6
Km0 + 600.00
57.24
600.00
47.69
14
TC2
Km0 + 636.68
36.68
636.68
47.47
15
H7
Km0 + 700.00
63.32
700.00
46.12
16
TD3
Km0 + 732.17
32.17
732.17
44.98
17
H8
Km0 + 800.00
67.83
800.00
41.53
18
H9
Km0 + 900.00
100.00
900.00
37.63
19
P3
Km0 + 914.70
14.70
914.70
37.27
20
C2
Km0 + 915.81
1.11
915.81
37.25
21
H10
Km1 + 000.00
84.19
1000.00
43.25
22
TC3
Km1 + 097.23
97.23
1097.23
46.78
23
H11
Km1 + 100.00
2.77
1100.00
46.81
24
TD4
Km1 + 188.29
88.29
1188.29
48.13
25
H12
Km1 + 200.00
11.71
1200.00
48.25
26
H13
Km1 + 300.00
100.00
1300.00
49.46
27
P4
Km1 + 359.85
59.85
1359.85
49.31
28
H14
Km1 + 400.00
40.15
1400.00
49.05
29
H15
Km1 + 500.00
100.00
1500.00
47.08
30
TC4
Km1 + 531.42
31.42
1531.42
46.29
31
H16
Km1 + 600.00
68.58
1600.00
44.30
32
H17
Km1 + 700.00
100.00
1700.00
42.58
33
C3
Km1 + 700.00
0.00
1700.00
42.58
34
H18
Km1 + 800.00
100.00
1800.00
44.16
SVTH: Huỳnh Trung Tính
31
GHI CHÚ
Cống
Cống
Cống
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
35
H19
Km1 + 900.00
100.00
1900.00
45.80
36
H20
Km2 + 000.00
100.00
2000.00
45.53
37
H21
Km2 + 100.00
100.00
2100.00
46.43
38
H22
Km2 + 200.00
100.00
2200.00
46.37
39
TD5
Km2 + 247.92
47.92
2247.92
46.36
40
H23
Km2 + 300.00
52.08
2300.00
47.35
41
H24
Km2 + 400.00
100.00
2400.00
52.17
42
P5
Km2 + 436.41
36.41
2436.41
52.79
43
H25
Km2 + 500.00
63.59
2500.00
52.04
44
H26
Km2 + 600.00
100.00
2600.00
48.87
45
TC5
Km2 + 624.90
24.90
2624.90
48.46
46
H27
Km2 + 700.00
75.10
2700.00
46.69
47
TD6
Km2 + 719.27
19.27
2719.27
46.15
48
H28
Km2 + 800.00
80.73
2800.00
44.75
49
C4
Km2 + 800.00
0.00
2800.00
44.75
50
P6
Km2 + 837.23
37.23
2837.23
44.95
51
H29
Km2 + 900.00
62.77
2900.00
47.20
52
TC6
Km2 + 955.20
55.20
2955.20
50.07
53
H30
Km3 + 000.00
44.80
3000.00
52.20
54
TD7
Km3 + 085.37
85.37
3085.37
52.65
55
H31
Km3 + 100.00
14.63
3100.00
52.41
56
H32
Km3 + 200.00
100.00
3200.00
50.99
57
P7
Km3 + 232.48
32.48
3232.48
50.10
58
H33
Km3 + 300.00
67.52
3300.00
47.76
59
TC7
Km3 + 379.60
79.60
3379.60
44.83
60
H34
Km3 + 400.00
20.40
3400.00
44.34
61
H35
Km3 + 500.00
100.00
3500.00
43.13
62
C5
Km3 + 500.00
0.00
3500.00
43.13
63
TD8
Km3 + 512.46
12.46
3512.46
43.22
64
H36
Km3 + 600.00
87.54
3600.00
44.13
65
H37
Km3 + 700.00
100.00
3700.00
47.63
66
P8
Km3 + 702.88
2.88
3702.88
47.77
67
H38
Km3 + 800.00
97.12
3800.00
52.61
68
TC8
Km3 + 893.30
93.30
3893.30
54.47
69
H39
Km3 + 900.00
6.70
3900.00
54.45
70
H40
Km4 + 000.00
100.00
4000.00
54.74
71
TD9
Km4 + 089.61
89.61
4089.61
52.99
72
H41
Km4 + 100.00
10.39
4100.00
52.33
73
C6
Km4 + 149.98
49.98
4149.98
50.34
74
H42
Km4 + 200.00
50.02
4200.00
52.03
75
P9
Km4 + 226.75
26.75
4226.75
53.11
76
H43
Km4 + 300.00
73.25
4300.00
54.08
77
TC9
Km4 + 363.90
63.90
4363.90
55.95
78
H44
Km4 + 400.00
36.10
4400.00
57.36
79
TD10
Km4 + 485.27
85.27
4485.27
59.11
SVTH: Huỳnh Trung Tính
32
Cống
Cống
Cống
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
80
H45
Km4 + 500.00
14.73
4500.00
58.91
81
P10
Km4 + 578.87
78.87
4578.87
55.51
82
H46
Km4 + 600.00
21.13
4600.00
54.55
83
TC10
Km4 + 672.46
72.46
4672.46
51.73
84
H47
Km4 + 700.00
27.54
4700.00
51.18
85
C7
Km4 + 726.16
26.16
4726.16
51.02
86
H48
Km4 + 800.00
73.84
4800.00
55.45
87
TD11
Km4 + 838.85
38.85
4838.85
58.09
88
H49
Km4 + 900.00
61.15
4900.00
59.26
89
P11
Km4 + 964.50
64.50
4964.50
61.41
90
H50
Km5 + 000.00
35.50
5000.00
62.02
91
TC11
Km5 + 090.15
90.15
5090.15
64.49
92
H51
Km5 + 100.00
9.85
5100.00
64.68
93
H52
Km5 + 200.00
100.00
5200.00
65.48
94
TD12
Km5 + 243.52
43.52
5243.52
66.29
95
H53
Km5 + 300.00
56.48
5300.00
66.50
96
P12
Km5 + 360.47
60.47
5360.47
65.02
97
H54
Km5 + 400.00
39.53
5400.00
64.99
98
TC12
Km5 + 477.42
77.42
5477.42
64.11
99
H55
Km5 + 500.00
22.58
5500.00
63.47
100
H56
Km5 + 600.00
100.00
5600.00
60.76
101
C8
Km5 + 600.00
0.00
5600.00
60.76
102
H57
Km5 + 700.00
100.00
5700.00
63.52
103
TD13
Km5 + 722.11
22.11
5722.11
64.83
104
P13
Km5 + 780.64
58.53
5780.64
68.83
105
H58
Km5 + 800.00
19.36
5800.00
69.44
106
TC13
Km5 + 839.18
39.18
5839.18
67.24
107
H59
Km5 + 900.00
60.82
5900.00
65.46
108
TD14
Km5 + 911.19
11.19
5911.19
65.45
109
P14
Km5 + 958.21
47.02
5958.21
64.92
110
H60
Km6 + 000.00
41.79
6000.00
63.32
111
TC14
Km6 + 005.22
5.22
6005.22
63.16
112
H61
Km6 + 100.00
94.78
6100.00
61.05
113
C9
Km6 + 113.83
13.83
6113.83
60.97
114
H62
Km6 + 200.00
86.17
6200.00
62.32
115
TD15
Km6 + 207.67
7.67
6207.67
62.43
116
H63
Km6 + 300.00
92.33
6300.00
64.79
117
H64
Km6 + 400.00
100.00
6400.00
66.82
118
P15
Km6 + 423.00
23.00
6423.00
66.77
119
H65
Km6 + 500.00
77.00
6500.00
65.93
120
H66
Km6 + 600.00
100.00
6600.00
62.99
121
TC15
Km6 + 638.34
38.34
6638.34
61.95
122
C10
Km6 + 674.64
36.30
6674.64
61.69
123
H67
Km6 + 700.00
25.36
6700.00
62.05
124
H68
Km6 + 800.00
100.00
6800.00
64.14
SVTH: Huỳnh Trung Tính
33
Cống
Cống
Cống
Cống
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
125
H69
Km6 + 900.00
100.00
6900.00
66.19
126
H70
Km7 + 000.00
100.00
7000.00
69.77
127
H71
Km7 + 100.00
100.00
7100.00
73.05
128
H72
Km7 + 200.00
100.00
7200.00
74.42
129
TD16
Km7 + 227.10
27.10
7227.10
74.42
130
H73
Km7 + 300.00
72.90
7300.00
72.65
131
P16
Km7 + 344.76
44.76
7344.76
70.52
132
H74
Km7 + 400.00
55.24
7400.00
68.06
133
TC16
Km7 + 462.42
62.42
7462.42
65.38
134
H75
Km7 + 500.00
37.58
7500.00
64.32
135
C11
Km7 + 520.47
20.47
7520.47
63.83
136
H76
Km7 + 600.00
79.53
7600.00
64.49
137
H77
Km7 + 700.00
100.00
7700.00
67.46
138
H78
Km7 + 800.00
100.00
7800.00
70.13
139
TD17
Km7 + 861.18
61.18
7861.18
72.00
140
H79
Km7 + 900.00
38.82
7900.00
73.00
141
P17
Km7 + 988.75
88.75
7988.75
75.50
142
H80
Km8 + 000.00
11.25
8000.00
76.00
143
H81
Km8 + 100.00
100.00
8100.00
77.19
144
TC17
Km8 + 116.31
16.31
8116.31
76.94
145
H82
Km8 + 200.00
83.69
8200.00
73.74
146
H83
Km8 + 300.00
100.00
8300.00
69.89
147
C12
Km8 + 318.15
18.15
8318.15
69.08
148
TD18
Km8 + 376.59
58.44
8376.59
70.61
149
H84
Km8 + 400.00
23.41
8400.00
71.54
150
H85
Km8 + 500.00
100.00
8500.00
76.27
151
P18
Km8 + 507.46
7.46
8507.46
76.62
152
H86
Km8 + 600.00
92.54
8600.00
75.48
153
TC18
Km8 + 638.32
38.32
8638.32
73.41
154
H87
Km8 + 700.00
61.68
8700.00
70.05
155
C13
Km8 + 738.74
38.74
8738.74
68.21
156
TD19
Km8 + 787.82
49.08
8787.82
70.18
157
H88
Km8 + 800.00
12.18
8800.00
70.95
158
P19
Km8 + 898.52
98.52
8898.52
76.58
159
H89
Km8 + 900.00
1.48
8900.00
76.66
160
H90
Km9 + 000.00
100.00
9000.00
81.02
161
TC19
Km9 + 009.22
9.22
9009.22
80.91
162
H91
Km9 + 100.00
90.78
9100.00
78.64
163
TD20
Km9 + 111.26
11.26
9111.26
78.25
164
H92
Km9 + 200.00
88.74
9200.00
75.94
165
C14
Km9 + 224.32
24.32
9224.32
75.83
166
P20
Km9 + 224.64
0.32
9224.64
75.84
167
H93
Km9 + 300.00
75.36
9300.00
76.84
168
TC20
Km9 + 338.02
38.02
9338.02
77.79
169
H94
Km9 + 400.00
61.98
9400.00
79.26
SVTH: Huỳnh Trung Tính
34
Cống
Cống
Cống
Cống
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
170
H95
Km9 + 500.00
100.00
9500.00
80.19
171
H96
Km9 + 600.00
100.00
9600.00
78.83
172
H97
Km9 + 700.00
100.00
9700.00
75.83
173
TD21
Km9 + 708.06
8.06
9708.06
75.66
174
C15
Km9 + 749.78
41.72
9749.78
75.29
175
P21
Km9 + 774.43
24.65
9774.43
75.42
176
H98
Km9 + 800.00
25.57
9800.00
75.67
177
TC21
Km9 + 840.80
40.80
9840.80
76.51
178
H99
Km9 + 900.00
59.20
9900.00
77.75
179
TD22
Km9 + 928.11
28.11
9928.11
78.47
180
H100
Km10 + 000.00
71.89
10000.00
80.35
181
P22
Km10 + 008.89
8.89
10008.89
80.92
182
TC22
Km10 + 089.67
80.78
10089.67
82.96
183
H101
Km10 + 100.00
10.33
10100.00
83.24
184
Km 10+181.48
Km10 + 181.48
81.48
10181.48
84.85
Cống
3.3.2.2 Phương án 2
Tuyến đi theo phương án 2 sẽ đi bờ sông và đi lên để vượt sông ở thượng lưu, thoát nước
ngang mặt đường chỉ bằng cống. Toàn tuyến có 9 vị trí bố trí đường cong bằng. Sườn núi có độ
dốc không quá bất lợi, các đường phân thủy và tụ thủy rõ nét. Tuyến đi men theo các triền núi
lớn, chiều các đoạn tuyến chênh lệch nhau không lớn. Các yếu tố cong của tuyến như bảng sau:
BẢNG YẾU TỐ CÁC ĐƯỜNG CONG – PHƯƠNG ÁN 2
TÊN CỌC
Km0
GÓC NGOẶT
R(m)
T(m)
P(m)
K(m)
Lchêm(m)
LÝ TRÌNH
Km0 + 000.00
201.78
TĐ1
P1
TC1
31o01'18"
275
76.32
10.39
Km0 + 201.78
Km0 + 276.23
Km0 + 350.67
148.89
98.17
TĐ2
P2
TC2
53o48'50"
200
101.50
24.28
Km0 + 448.84
Km0 + 542.76
Km0 + 636.69
187.85
95.48
TĐ3
P3
TC3
139o26'30"
150
405.96
282.78
Km0 + 732.17
Km0 + 914.70
Km1 + 097.23
365.06
91.06
TĐ4
P4
TC4
o
78 38'19"
250
204.76
73.15
Km1 + 188.29
Km1 + 359.85
Km1 + 531.42
343.13
716.50
TĐ5
P5
TC5
71o59'53"
300
217.95
70.82
376.98
TĐ6
27o02'09"
500
120.20
14.25
235.93
Km2 + 247.92
Km2 + 436.41
Km2 + 624.90
94.37
SVTH: Huỳnh Trung Tính
35
Km2 + 719.27
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
P6
TC6
Km2 + 837.24
Km2 + 955.20
130.17
TĐ7
P7
TC7
33o42'58"
500
151.51
22.45
Km3 + 085.37
Km3 + 232.48
Km3 + 379.60
294.23
132.86
TĐ8
P8
TC8
43o38'28"
500
200.19
38.59
Km3 + 512.46
Km3 + 702.88
Km3 + 893.30
380.84
196.31
TĐ9
P9
TC9
o
52 23'10"
300
147.57
34.33
Km4 + 089.61
Km4 + 226.76
Km4 + 363.90
274.29
121.37
TĐ10
P10
TC10
35o45'23"
300
96.77
15.22
Km4 + 485.27
Km4 + 578.88
Km4 + 672.49
187.22
-578.83
TĐ11
P11
TC11
26o34'28"
275
64.94
7.56
Km4 + 093.66
Km4 + 157.43
Km4 + 221.21
127.55
945.41
TĐ12
P12
TC12
48o01'21"
175
77.96
16.58
Km5 + 166.62
Km5 + 239.96
Km5 + 313.30
146.68
297.41
TĐ13
P13
TC13
o
17 16'14"
500
75.93
5.73
Km5 + 610.71
Km5 + 686.07
Km5 + 761.42
150.71
21.77
TĐ14
P14
TC14
20o44'42"
500
91.52
8.31
Km5 + 783.19
Km5 + 873.71
Km5 + 964.22
181.03
10.75
TĐ15
P15
TC15
13o34'00"
350
41.63
2.47
Km5 + 974.97
Km6 + 016.41
Km6 + 057.84
82.87
256.79
TĐ16
P16
TC16
55o22'58"
500
262.41
64.68
Km6 + 314.63
Km6 + 556.28
Km6 + 797.94
483.31
746.75
TĐ17
P17
TC17
o
11 25'40"
500
50.03
2.50
Km7 + 544.69
Km7 + 594.55
Km7 + 644.42
99.73
778.40
TĐ18
P18
09o36'50"
SVTH: Huỳnh Trung Tính
750
63.07
2.65
36
125.85
Km8 + 422.82
Km8 + 485.74
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
TC18
Km8 + 548.67
434.95
TĐ19
P19
TC19
19 14'00"
750
63.07
2.65
125.85
Km8 + 422.82
Km8 + 485.74
Km8 + 548.67
TĐ20
P20
TC20
19o14'00"
450
76.25
6.41
151.06
Km8 + 983.62
Km9 + 059.15
Km9 + 134.68
o
322.36
Km9 + 457.04
Km9 + 457.04
CÁC CỌC TRÊN TUYẾN – PHƯƠNG ÁN 2
STT
TÊN CỌC
LÝ TRÌNH
CỰ LI LẺ
(m)
CỰ LY CỘNG
DỒN (m)
CAO ĐỘ
TN
1
H0
Km0 + 000.00
0.00
0.00
45.00
2
H1
Km0 + 100.00
100.00
100.00
44.74
3
H2
Km0 + 200.00
100.00
200.00
41.61
4
TD1
Km0 + 201.78
1.78
201.78
41.57
5
P1
Km0 + 276.22
74.44
276.22
40.54
6
H3
Km0 + 300.00
23.78
300.00
40.41
7
C1
Km0 + 300.00
0.00
300.00
40.41
8
TC1
Km0 + 350.67
50.67
350.67
40.94
9
H4
Km0 + 400.00
49.33
400.00
42.98
10
TD2
Km0 + 448.84
48.84
448.84
45.49
11
H5
Km0 + 500.00
51.16
500.00
47.10
12
P2
Km0 + 542.76
42.76
542.76
47.58
13
H6
Km0 + 600.00
57.24
600.00
47.69
14
TC2
Km0 + 636.68
36.68
636.68
47.47
15
H7
Km0 + 700.00
63.32
700.00
46.12
16
TD3
Km0 + 732.17
32.17
732.17
44.98
17
H8
Km0 + 800.00
67.83
800.00
41.53
18
H9
Km0 + 900.00
100.00
900.00
37.63
19
P3
Km0 + 914.70
14.70
914.70
37.07
20
C2
Km0 + 915.81
1.11
915.81
37.05
21
H10
Km1 + 000.00
84.19
1000.00
43.25
22
TC3
Km1 + 097.23
97.23
1097.23
46.78
23
H11
Km1 + 100.00
2.77
1100.00
46.81
24
TD4
Km1 + 188.29
88.29
1188.29
48.13
25
H12
Km1 + 200.00
11.71
1200.00
48.25
26
H13
Km1 + 300.00
100.00
1300.00
49.46
27
P4
Km1 + 359.85
59.85
1359.85
49.31
28
H14
Km1 + 400.00
40.15
1400.00
49.05
29
H15
Km1 + 500.00
100.00
1500.00
47.08
30
TC4
Km1 + 531.42
31.42
1531.42
46.29
SVTH: Huỳnh Trung Tính
37
GHI CHÚ
Cống
Cống
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
31
H16
Km1 + 600.00
68.58
1600.00
44.30
32
C3
Km1 + 700.00
100.00
1700.00
42.58
33
H17
Km1 + 700.00
0.00
1700.00
42.58
34
H18
Km1 + 800.00
100.00
1800.00
44.16
35
H19
Km1 + 900.00
100.00
1900.00
45.80
36
H20
Km2 + 000.00
100.00
2000.00
45.53
37
H21
Km2 + 100.00
100.00
2100.00
46.43
38
H22
Km2 + 200.00
100.00
2200.00
46.37
39
TD5
Km2 + 247.92
47.92
2247.92
46.36
40
H23
Km2 + 300.00
52.08
2300.00
47.35
41
H24
Km2 + 400.00
100.00
2400.00
52.17
42
P5
Km2 + 436.41
36.41
2436.41
52.79
43
H25
Km2 + 500.00
63.59
2500.00
52.04
44
H26
Km2 + 600.00
100.00
2600.00
48.87
45
TC5
Km2 + 624.90
24.90
2624.90
48.46
46
H27
Km2 + 700.00
75.10
2700.00
46.69
47
TD6
Km2 + 719.27
19.27
2719.27
46.15
48
C4
Km2 + 800.00
80.73
2800.00
44.75
49
H28
Km2 + 800.00
0.00
2800.00
44.75
50
P6
Km2 + 837.23
37.23
2837.23
44.95
51
H29
Km2 + 900.00
62.77
2900.00
47.20
52
TC6
Km2 + 955.20
55.20
2955.20
50.07
53
H30
Km3 + 000.00
44.80
3000.00
52.20
54
TD7
Km3 + 085.37
85.37
3085.37
52.65
55
H31
Km3 + 100.00
14.63
3100.00
52.41
56
H32
Km3 + 200.00
100.00
3200.00
50.99
57
P7
Km3 + 232.48
32.48
3232.48
50.10
58
H33
Km3 + 300.00
67.52
3300.00
47.76
59
TC7
Km3 + 379.60
79.60
3379.60
44.83
60
H34
Km3 + 400.00
20.40
3400.00
44.34
61
H35
Km3 + 500.00
100.00
3500.00
43.13
62
C5
Km3 + 500.00
0.00
3500.00
43.13
63
TD8
Km3 + 512.46
12.46
3512.46
43.22
64
H36
Km3 + 600.00
87.54
3600.00
44.13
65
H37
Km3 + 700.00
100.00
3700.00
47.63
66
P8
Km3 + 702.88
2.88
3702.88
47.77
67
H38
Km3 + 800.00
97.12
3800.00
52.61
68
TC8
Km3 + 893.30
93.30
3893.30
54.47
69
H39
Km3 + 900.00
6.70
3900.00
54.45
70
H40
Km4 + 000.00
100.00
4000.00
54.74
71
TD9
Km4 + 089.61
89.61
4089.61
52.99
72
H41
Km4 + 100.00
10.39
4100.00
52.33
73
C6
Km4 + 149.98
49.98
4149.98
50.34
74
H42
Km4 + 200.00
50.02
4200.00
52.03
75
P9
Km4 + 226.75
26.75
4226.75
53.11
SVTH: Huỳnh Trung Tính
38
Cống
Cống
Cống
Cống
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
76
H43
Km4 + 300.00
73.25
4300.00
54.08
77
TC9
Km4 + 363.90
63.90
4363.90
55.95
78
H44
Km4 + 400.00
36.10
4400.00
57.36
79
TD10
Km4 + 485.27
85.27
4485.27
59.11
80
H45
Km4 + 500.00
14.73
4500.00
58.91
81
P10
Km4 + 578.87
78.87
4578.87
55.51
82
H46
Km4 + 600.00
21.13
4600.00
54.55
83
TC10
Km4 + 672.46
72.46
4672.46
51.73
84
H47
Km4 + 700.00
27.54
4700.00
51.18
85
C7
Km4 + 726.16
26.16
4726.16
51.02
86
H48
Km4 + 800.00
73.84
4800.00
55.45
87
H49
Km4 + 900.00
100.00
4900.00
58.46
88
TD11
Km4 + 903.66
3.66
4903.66
58.43
89
P11
Km4 + 967.44
63.78
4967.44
57.10
90
H50
Km5 + 000.00
32.56
5000.00
54.14
91
TC11
Km5 + 031.21
31.21
5031.21
50.72
92
H51
Km5 + 100.00
68.79
5100.00
46.77
93
C8
Km5 + 114.99
14.99
5114.99
46.18
94
TD12
Km5 + 166.62
51.63
5166.62
49.11
95
H52
Km5 + 200.00
33.38
5200.00
53.77
96
P12
Km5 + 239.96
39.96
5239.96
57.25
97
H53
Km5 + 300.00
60.04
5300.00
59.39
98
TC12
Km5 + 313.30
13.30
5313.30
59.56
99
H54
Km5 + 400.00
86.70
5400.00
59.75
100
H55
Km5 + 500.00
100.00
5500.00
57.48
101
H56
Km5 + 600.00
100.00
5600.00
56.07
102
TD13
Km5 + 610.71
10.71
5610.71
55.69
103
C9
Km5 + 654.88
44.17
5654.88
55.00
104
P13
Km5 + 654.88
0.00
5654.88
55.00
105
TC13
Km5 + 699.06
44.18
5699.06
56.89
106
H57
Km5 + 700.00
0.94
5700.00
56.95
107
TD14
Km5 + 783.19
83.19
5783.19
59.77
108
H58
Km5 + 800.00
16.81
5800.00
59.77
109
P14
Km5 + 841.07
41.07
5841.07
62.50
110
TC14
Km5 + 898.95
57.88
5898.95
66.79
111
H59
Km5 + 900.00
1.05
5900.00
66.79
112
TD15
Km5 + 974.97
74.97
5974.97
62.91
113
H60
Km6 + 000.00
25.03
6000.00
61.62
114
C10
Km6 + 057.02
57.02
6057.02
61.20
115
P15
Km6 + 057.02
0.00
6057.02
61.20
116
H61
Km6 + 100.00
42.98
6100.00
61.95
117
TC15
Km6 + 139.07
39.07
6139.07
63.12
118
H62
Km6 + 200.00
60.93
6200.00
65.56
119
H63
Km6 + 300.00
100.00
6300.00
65.61
120
TD16
Km6 + 314.63
14.63
6314.63
65.00
SVTH: Huỳnh Trung Tính
39
Cống
Cống
Cống
Cống
MSSV:80502962
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
GVHD:KS. Nguyễn Đình Huân
121
C11
Km6 + 373.82
59.19
6373.82
62.10
122
P16
Km6 + 373.82
0.00
6373.82
62.10
123
H64
Km6 + 400.00
26.18
6400.00
62.74
124
TC16
Km6 + 433.02
33.02
6433.02
64.49
125
H65
Km6 + 500.00
66.98
6500.00
66.56
126
H66
Km6 + 600.00
100.00
6600.00
63.72
127
H67
Km6 + 700.00
100.00
6700.00
61.99
128
C12
Km6 + 704.44
4.44
6704.44
61.99
129
H68
Km6 + 800.00
95.56
6800.00
62.60
130
H69
Km6 + 900.00
100.00
6900.00
63.55
131
H70
Km7 + 000.00
100.00
7000.00
64.57
132
H71
Km7 + 100.00
100.00
7100.00
66.29
133
H72
Km7 + 200.00
100.00
7200.00
68.33
134
H73
Km7 + 300.00
100.00
7300.00
70.52
135
H74
Km7 + 400.00
100.00
7400.00
72.91
136
H75
Km7 + 500.00
100.00
7500.00
75.25
137
TD17
Km7 + 544.69
44.69
7544.69
76.10
138
H76
Km7 + 600.00
55.31
7600.00
76.91
139
H77
Km7 + 700.00
100.00
7700.00
79.15
140
P17
Km7 + 786.34
86.34
7786.34
80.21
141
H78
Km7 + 800.00
13.66
7800.00
80.93
142
H79
Km7 + 900.00
100.00
7900.00
82.44
143
H80
Km8 + 000.00
100.00
8000.00
80.92
144
TC17
Km8 + 028.00
28.00
8028.00
80.05
145
H81
Km8 + 100.00
72.00
8100.00
78.00
146
H82
Km8 + 200.00
100.00
8200.00
77.40
147
H83
Km8 + 300.00
100.00
8300.00
78.17
148
H84
Km8 + 400.00
100.00
8400.00
76.78
149
TD18
Km8 + 422.82
22.82
8422.82
76.50
150
P18
Km8 + 499.60
76.78
8499.60
75.05
151
C13
Km8 + 499.60
0.00
8499.60
75.05
152
H85
Km8 + 500.00
0.40
8500.00
75.16
153
TC18
Km8 + 576.38
76.38
8576.38
76.68
154
H86
Km8 + 600.00
23.62
8600.00
77.45
155
H87
Km8 + 700.00
100.00
8700.00
79.63
156
H88
Km8 + 800.00
100.00
8800.00
79.83
157
H89
Km8 + 900.00
100.00
8900.00
77.86
158
TD19
Km8 + 983.62
83.62
8983.62
76.33
159
H90
Km9 + 000.00
16.38
9000.00
75.30
160
C14
Km9 + 025.34
25.34
9025.34
75.27
161
P19
Km9 + 049.99
24.65
9049.99
75.27
162
H91
Km9 + 100.00
50.01
9100.00
75.86
163
TC19
Km9 + 116.36
16.36
9116.36
76.47
164
H92
Km9 + 200.00
83.64
9200.00
78.56
165
TD20
Km9 + 203.67
3.67
9203.67
78.71
SVTH: Huỳnh Trung Tính
40
Cống
Cống
Cống
Cống
MSSV:80502962