Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

bài giảng an toàn điện hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.98 MB, 47 trang )

CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Đặt vấn đề
2. Tai nạn điện
a. Điện giật
b. Đốt cháy điện
c. Hỏa hoạn, nổ.


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
-


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
3. Tác dụng của dòng điện đối với cơ thể người
a. Tác dụng kích thích:
b. Tác dụng gây chấn thương:


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
4. Các yêu tố ảnh hưởng đến tai nạn điện giật
a. Đặc tuyến dòng điện – thời gian
Quan hệ Imax & t để tim không ngừng đập:


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Theo tiêu chuẩn IEC 60479-1; tần số của dòng điện 15kHz ÷ 100Hz




CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Các hiên tượng vật lý tương ứng I & t


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
b. Đặc tuyến điệ áp – thời gian:
Theo tiêu chuẩn IEC 60479-1 xây dựng đường cong an toàn


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
c. Điện trở của người:


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- Rn: (10.000÷100.000Ω)
- lớp sừng dày: (0.05÷0.2mm) đến xương-da và thịt-máu
- Da ẩm ướt (80÷1000Ω); mất da (60÷800Ω)


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN


CHƯƠNG1:

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Để tính toán an toàn ta thường lấy điện trở người = 1000(Ω)
d. Đường đi dòng điện qua người (IEC 60479-1)

Tay trái đến 1 trong 2 chân
Tay phải đến 1 trong 2 chân
Lưng đến tay trái/ tay phải
Ngực đến tay trái/ tay phải
Mông đến tay

1.0
0.8
0.7/0.3
1.5/1.3
0.7


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
e. Tần số dòng điện:

f. Môi trường xung quanh


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
g. Điện áp cho phép: (IEC 60038) Trong điều kiện bình thường 50 (V)
Ø Hệ thống TT điện áp chạm quy ước là: 50V
Ø Hệ thống TN



CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Ø Hệ thống IT:


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
TT: là mạng 3 phase 4 dây trung tính trực tiếp nối đất, PE nối trực tiếp
với đât
IT: là mạng 3 phase 3 dây, PE trực tiếp nối đất
TN-S: là mạng 3 phase 5 dây trung tính trực tiếp nối đất, PE tách riêng
trung tính
TN-C: là mạng 3 phase 4 dây trunh tính trực tiếp nối đất, PE nối chung
với trung tính.


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Tiêu chuẩn IEC 60364-7 quy định
Với điều kiện chạm quy ước là 25 V trong điều kiệ ẩm ướt quy định


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
5. DÒNG ĐIỆ TẢN TRONG ĐẤT


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

5. Mật độ dòng điện:
J=

I
E
=
2π.x 2 ρ

6. Điện áp bước:

Điện áp bước được xác định thông qua biểu thức sau.


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
a: độ lớn bước chân.
(khi tinh toán thường cho = 0.8m)
x: khoảng cách từ điểm chạm đất
đến chân người đứng


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Khi xảy ra chạm đất phải cấm người đến gần điểm chạm với khoảng
cách như sau:
4÷5m đối với thiết bị trong nhà.
8÷10m đối với thiết bị ngoài trời.
Ví dụ:
Tính điện áp bước Ub.
Biết vị trí người đứng cách điểm chạm đất là 18m, giòng chạm đất Iđ =

12.000A, điện trở suất của đất ρ=104Ωcm,


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Id .ρ.a
Ub =
2πx(x + a)

7. Điện áp tiếp xúc:


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Sơ đồ thay thế mạch điện chạm vỏ


CHƯƠNG1:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
8. Phân loại công trình
a) Công trình ít nguy hiểm (độ ẩm ≤ 75%, to ≤ 25o)
b) Công trình nguy hiểm (độ ẩm 75%÷97%, to ≤ 30o)
c) Công trình đặc biệt nguy hiểm (độ ẩm > 97%, to > 30o)


CHƯƠNG1:

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
9. Phân loại trang thiết bị
v
Tùy theo điệ áp làm việc
a. Trang thiết bị có điện áp cao (U≥1000V)
b. Trang thiết bị có điện áp thấp (U<1000V)
v
Tùy theo vị trí làm việc
a) Cố định
b) Di động
c) Cầm tay


×