Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

ĐỒ án bê TÔNG cốt THÉP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.07 KB, 45 trang )

GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

PHẦN I : CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN
KẾT CẤU
I.

MẶT BẰNG KẾT CẤU DẦM SÀN:

DDD

C3

C3

C3

C1

C3

D

C1
S3

DP
S1

S1



5000

S1

S3
C4

C4
S2

S2

C4

C4

C4
S2

C4

S2

S2

C4

C2


DDA
C1

1

C

C2

B

C2
S1

S1

S1

S1

S1

DN1

DN2

DN3

DN4


DN5

4000

C3

4000

C3

2

3

4000

C3

4000

4

C3

5

4000

5000


C2
DDB

C4
2000

DDC

DN6
C1

A

6

II.
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN :
1. Chọn vật liệu :
Chọn bê tông B20 có:
+ Rb = 115daN/cm2
+ Rbt = 9 daN/cm2.
+ Eb = 2.65x105 daN/cm2.
Chọn thép AI có:
+ Rs = 2250 daN/cm2.
+ Rsw = 1750 daN/cm2.
+ Ea = 2.1x106 daN/cm2.
2. Chọn sơ bộ bề dày sàn :
Dựa vào công thức :
m
hb = L1

D
Với :
+ m = 0.8 ÷ 1.4 tùy thuộc vào tải trọng.
+ D = 40 ÷ 50 đối với bản kê.
+ L1 = 4000 mm.
=> hb = 100 ÷ 80 mm.
Vậy: Chọn hb = 100mm = 10cm
Cấu tạo sàn :
SVTH :

1

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
* Sàn thường :
Cấu Tạo

Bề
dày
(m)

γ
(daN/m3
)

Gtc

(daN/m2
)

n

Gtt
(daN/m2
)

Gạch ceramit

0.01

2000

20

1.2

24

Vữa lót

0.02

1800

36

1.1


39.6

Bản BTCT

0.10

2500

250

1.1

275

Vữa trát trần

0.015

1800

27

1.1

29.7

50

1.1


55

Đừơng ống
thiết bò
Tổng cộng :

423.3

* Sàn vệ sinh:
Cấu Tạo
Gạch nhám
nước
Vữa lót tạo
dốc
Bản BTCT
Vữa trát trần

Bề
dày
(m)
0.02

γ
(daN/m3
)
2000

Gtc
(daN/m2

)
40

1.2

Gtt
(daN/m2
)
48

0.03

1800

54

1.1

59.4

0.10

2500

250

1.1

275


0.015

1800

27

1.1

29.7

50

1.1

55

Đừơng ống
thiết bò
Tổng cộng :

n

467.1

3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm:
* Đối với dầm chính :
1 1
+ Nhòp 5m :
hdc =  ÷  ∗ l = ( 0.625 ÷ 0.33) .Chọn hdc = 0.5 m
 10 15 

1 1
bdc =  ÷  ∗ hdc = ( 0.25 ÷ 0.125)
2 4
=> Chọn bxh = 0.25x0.5 (m)
1 1
+ Nhòp 4m :
hdc =  ÷  ∗ l = ( 0.5 ÷ 0.27 ) Chọn hdc = 0.4 m
 10 15 
1 1
bdc =  ÷  ∗ hdc = ( 0.2 ÷ 0.1)
2 4
SVTH :

2

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
=> Chọn bxh = 0.2x0.4 (m)
* Đối với dầm phụ :

1 
1
hdp =  ÷  ∗ l = ( 0.33 ÷ 0.2 ) Chọn hdp = 0.3 m
 12 20 
1 1
bdp =  ÷  ∗ hdp

2 4
=> Chọn bxh = 0.2x0.3 (m)
+ Nhòp 4m :

4. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột ở tầng dưới cùng:
Gồm có 9 tầng.
Ta chọn sơ bộ tiết diện cột dựa vào công thức:
N
Ac =
x 1.2
Rb
Trong đó: _ N : Lực nén tác dụng lên cột .
_ Rb : Cường độ chòu nén của bê tông.
_ Ac : Diện tích tiết diện cột yêu cầu.
Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột :
n

n

i

i

N = ∑ N i = ∑ ( qs Si + g d + g t + g c )
Ở đây, Vì xác đònh kich thước sơ bộ nên ta có thể bỏ qua trọng
lượng cột .
Giá trò tải trọng phân bố trên sàn gồm chung tónh tải và hoạt
tải,sơ bộ xem là như nhau trên các lầu:
qs = 423.3 + 360 =
783.3 daN/m2.

a. Cột C1

5000

B

A

C1

1

4000

2

SƠ ĐỒ DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI
* Diện tích truyền tải: Sc1 = 2 x 2.5 = 5 m2.
* Trọng lượng bản thân dầm:
- Dầm dọc :20x40
SVTH :

3

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2


gdd = (0.2*(0.40 – 0.1) *2500*1.1) = 165 daN/m.
- Dầm ngang :25x50
gdn = (0.25*(0.50 - 0.1)*2500*1.1) = 275 daN/m.
* Trọng lượng do tường xây:
- Tường 20 cm: (cao 4m)
gt20 = 0.2x4x1800x1.1 =1584 daN/m.
=> Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột :
N = (783.3*5*9) + (165*2*9) + (275*2.5*9) + (1584*(2+2.5)*9) =
108558 daN.
N
108558
Ac =
x1.2 = 1132 .7cm 2
x 1.2 =
Rb
115
Chọn Cột C1 có bxh = 30x45 = 1350 cm2
b. Cột C2

2000

C

5000

B C2

A


4000

1

2

SƠ ĐỒ DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI
* Diện tích truyền tải: Sc2 = (2.5 + 1) x 2 = 7 m2.
* Trọng lượng bản thân dầm:
- Dầm dọc:20x40
gdd = (0.2*(0.40 – 0.1) *2500*1.1) = 165 daN/m.
- Dầm ngang:25x50
gdn = (0.25*(0.50 - 0.1)*2500*1.1) = 275 daN/m.
* Trọng lượng do tường xây:
- Tường 10 cm: (cao 4 m)
gt10 = 0.1x4x1800x1,1= 792 daN/m.
- Tường 20 cm: (cao 4m)
gt20 = 0.2x4x1800x1.1 =1584 daN/m.
=> Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột :
N = (783.3*7*9) + (165*2*9) + (275*3.5*9) + (1584*3.5*9) + (792*2*9) =
125132.4 daN.
N
125132.4
Ac =
x1.2 = 1305.7cm 2
x 1.2 =
Rb
115
SVTH :


4

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
Chọn Cột C2 có bxh = 30x50 = 1500 cm2
c. Cột C3 :

5000

B

A

C3

4000

1

2

4000

3

SƠ ĐỒ DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI

* Diện tích truyền tải: Sc2 = 4 x 2.5 = 10 m2.
* Trọng lượng bản thân dầm:
- Dầm dọc:20x40
gdd = (0.2*(0.40 – 0.1) *2500*1.1) = 165 daN/m.
- Dầm ngang:25x50
gdn = (0.25*(0.50 - 0.1)*2500*1.1) = 275 daN/m.
* Trọng lượng do tường xây:
- Tường 10 cm: (cao 4 m)
gt10 = 0.1x4x1800x1,1= 792 daN/m.
- Tường 20 cm: (cao 4m)
gt20 = 0.2x4x1800x1.1 =1584 daN/m.
=> Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột :
N = (783.3*10*9) + (165*4*9) + (275*2.5*9) + (1584*4*9) + (792*2.5*9) =
157468.5 daN.
N
157468.5
Ac =
x1.2 = 1643.1cm 2
x 1.2 =
Rb
115
Chọn Cột C3 có bxh = 40x50 = 2000 cm2
d. Cột C4 :

2000

C
B

5000


C4

A

4000

2

SVTH :

4000

3

4

5

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

SƠ ĐỒ DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI
* Diện tích truyền tải: Sc2 = 4 x 3.5 = 14 m2.
* Trọng lượng bản thân dầm:
- Dầm dọc:20x40

gdd = (0.2*(0.40 – 0.1) *2500*1.1) = 165 daN/m.
- Dầm ngang:25x50
gdn = (0.25*(0.50 - 0.1)*2500*1.1) = 275 daN/m.
* Trọng lượng do tường xây:
- Tường 10 cm: (cao 4 m)
gt10 = 0.1x4x1800x1,1= 792 daN/m.
=> Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột :
N = (783.3*14*9) + (165*4*9) + (275*3.5*9) + (792*(4 + 2.5)*9) =
159630.3 daN.
N
159630.3
Ac =
x1.2 = 1665.7cm 2
x 1.2 =
Rb
115
Chọn Cột C4 có bxh = 40x50 = 2000 cm2

PHẦN II : THIẾT KẾ DẦM
SÀN
A. THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC A:
I. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI:
B
S1

S1

4000

4000


4000

S1

S1

4000

4000

5000

S1

DDA

SVTH :

1

2

3

6

4

5


A
6

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

II. SƠ ĐỒ TÍNH :
Dầm trục A là dầm liên tục 5 nhòp. Nhận các cột làm gối tựa.

4000

1

4000

2

4000

3

4000

4


4000

5

6

III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM :
- Tải do sàn truyền vào theo diện tích truyền tải tại mỗi đoạn
dầm.Ta quy về hình thang hay hình tam giác là tuỳ thuộc vào diện
tích ô sàn.
- Nếu 2 bên dầm có sàn, thì tải truyền lên dầm phải được cộng
dồn.
- Để đơn giãn hóa việc quy tải,mặt khác thiên về an toàn thì ta
không trừ phần lỗ cữa khi tính tải trọng tường.
* Tĩnh tải:
- Trọng lượng bản thân dầm (20x40):
qd = (0.2*(0.4-0.1))*2500*1.1 =
165 daN/m
- Trọng lượng tường 20 :
qt20 = 0.2**4*1800*1.1 = 1584 daN/m
- Do sàn S1 truyền dưới dạng hình tam giác :
L
4
qs1 = g s1 1 = 423.3 * = 846.6 daN/m
2
2
* Hoạt tải:
Với :
Phòng làm việc :
Ps = 200*1.2 = 240 daN/m2

Sảnh :
Ps = 300*1.2 = 360 daN/m2
Hành lang :
Ps = 300*1.2 = 360 daN/m2
P.Kỹ thuật :
Ps = 300*1.2 = 360 daN/m2
L
4
 Đoạn 1-2 và 2-3 ( P.Làm việc ):
PS 1 = Ps * 1 = 240 * = 480 daN/m
2
2
L
4
 Đoạn 3-4 ( Sảnh ):
PS 1' = Ps * 1 = 360 * = 720 daN/m
2
2
L
4
 Đoạn 4-5 và 5-6 ( P.Kỹ thuật ): PS 1' = Ps * 1 = 360 * = 720 daN/m
2
2
IV. CÁC TRƯỜNG HP ĐẶT TẢI VÀ TỔ HP TẢI TRỌNG :
Để có thể tổ hợp nội lực và vẽû biểu đồ bao nội lực, ta phân ra
các trường hợp tải sau:

SVTH :

7


MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
-

TH1 : Tónh tải chất đầy.
TH2 : Hoạt tải cách nhòp 1.
TH3 : Hoạt tải cách nhòp 2.
TH4 : Hoạt tải kề nhòp 1.
TH5 : Hoạt tải kề nhòp 2.
TH6 : Hoạt tải kề nhòp 3.
- TH7 : Hoạt tải kề nhòp 4

TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY

HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1

HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 1

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 2

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 3
SVTH :


8

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 4

TỔ HP NỘI LỰC VÀ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC:
Dùng phần mền Sap 2000 để tính nội lực.
1. Các cấu trúc tổ hợp:
- Cấu trúc 1 : TH1
+
TH2
Hệ số : 1
1
- Cấu trúc 2 : TH1
+
TH3
Hệ số : 1
1
- Cấu trúc 3 : TH1
+
TH4
Hệ số : 1
1
- Cấu trúc 4 : TH1

+
TH5
Hệ số : 1
1
- Cấu trúc 5 : TH1
+
TH6
Hệ số : 1
1
- Cấu trúc 6 : TH1
+
TH7
Hệ số : 1
1
- Cấu trúc 7 : TH1
+
TH2
Hệ số : 1
1
2. Biểu đồ nội lực:
- Biểu đồ lực cắt:

+

TH3
1

- Biểu đồ mômen:

V. TÍNH VÀ CHỌN CỐT THÉP:

1. Cốt dọc:
Sử dụng các công thức:
M
αm =
γ bi ∗ Rb ∗ b ∗ ho2

SVTH :

ξ = 1 − 1 − 2α m

9

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

ξ ∗ γ bi ∗ Rb ∗ b ∗ ho
A
µ % = 100 x s
;
Rs
bho
Với: b = 20cm : bề rộng dầm.
h = 40 cm: chiều cao dầm.
Chọn abv = 2.5cm => h0 = h – abv = 40-2.5 = 37.5cm.
As =


Sơ đồ tiết diện:

1

2

4000

1

3

4

4000

2
1

2

5

6

4000

3
3


4

7

8

4000

4
5

6

9
4000

5
7

8

6
9

Sau khi áp dụng các công thức giải ta được:

BẢNG KẾT QUẢ BỐ TRÍ THÉP DẦM DỌC TRỤC A
Tiết
diệ
n


Môm
en
(KNm)

αm

ξ

Astính
(cm2)

Asch
(cm2)

Bố trí

µ%

TD1

36.32

0.112

0.119

4.58

6.03


3∅16

0.81

TD2

47.32

0.146

0.159

6.09

8.29

2∅20+
1∅16

1.1

TD3

18.14

0.056

0.058


2.22

4.02

2∅16

0.55

TD4

39,21

0.121

0.129

4.96

6.28

2∅20

0.84

TD5

25.5

0.079


0.082

3.15

4.02

2∅16

0.54

TD6

39.21

0.121

0.129

4.96

6.28

2∅20

0.84

TD7

19.98


0.062

0.064

2.45

4.02

2∅16

0.54

TD8

50.00

0.155

0.169

6.47

8.29

2∅20 +
1∅16

1.1

TD9


38.64

0.119

0.127

4.87

6.03

3∅16

0.81

2. Tính toán cốt thép đai:
Ta có : Qmax = 6715 daN
Để đảm bảo bê tông không bò phá hoại do ứng suất nén dựa vào
điều kiện:

SVTH :

10

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

Qmax < K o ∗ Rb ∗ b ∗ ho

Qmax < K 1 ∗ Rbt ∗ b ∗ ho

Qmax < K o ∗ Rb ∗ b ∗ ho
+
(=)6715 daN < 0.35*115*20*37.5 = 30187.5 daN
=> Thỏa điều kiện.
Qmax < K 1 ∗ Rbt ∗ b ∗ ho
+
K 1 ∗ Rbt ∗ b ∗ ho = 0.6*9*20*37.5 = 4050 daN < 6715daN
=> Không thỏa điều kiện.
=> Bê tông không đủ khả năng chòu lực, cần phải bố trí cốt đai.
Chọn đai 2 nhánh, Φ8 có As = 0.503 cm2.
 Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán :
 4ϕ ∗ γ ∗ Rbt ∗ b ∗ ho2 ∗ Rsw ∗ n ∗ As 
S tt =  b 2 b

2
Qmax


Với ϕb2 = 2, Rbt = 9 daN/cm2, Rsw = 1750 daN/cm2. đai 2 nhánh => n = 2
 4 ∗ 2 ∗ 1 ∗ 9 ∗ 20 ∗ 37.5 2 ∗ 1750 ∗ 2 ∗ 0.503 
=>
Stt
= 

6715 2



= 79 cm
 Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai :
 ϕ ∗ γ ∗ Rbt ∗ b ∗ ho2 
S max =  b 4 b

Qmax


Với ϕb4 = 1.5
1.5 ∗ 1 ∗ 9 ∗ 20 ∗ 37.5 2 
S max = 
=>

6715


= 56 cm
 Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo :
- Trong đoạn gối ( L/4 ) :
 h 40
= 20cm
 =
S ct =  2 2
15cm
Chọn Sct = 15 cm.
- Trong đoạn nhòp ( L/2 ):
 3h 3 ∗ 40
= 30cm
 =

S ct =  4
4
30cm
Chọn Sct = 30 cm.
Kiểm tra lại cốt đai đã chọn :
R ∗ n ∗ As 1750 ∗ 2 ∗ 0.503
=
= 117 .36daN / cm
Ta có: qp = sw
S
15

SVTH :

11

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
Qdb =
=

8 ∗ Rbt ∗ b ∗ ho2 ∗ q p
8 ∗ 9 ∗ 20 ∗ 37.5 2 ∗ 117 .36

= 15416daN
Ta thấy : Qdb = 15416daN > Qmax = 6715 daN

Vậy : Cốt đai đủ khả năng chòu lực.

B. THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC B:
I. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI:

S2

C

S2

S2

S2

2000

S2

S1

S1

4000

1

S1

4000


S1

4000

2

S1

4000

3

5000

B

4

A

4000

5

6

II. SƠ ĐỒ TÍNH :
Dầm trục B là dầm liên tục 5 nhòp. Nhận các cột làm gối tựa.


4000

1

4000

2

4000

3

4000

4

4000

5

6

III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM :
* Tĩnh tải:
- Trọng lượng bản thân dầm (20x40):
qd = (0.2*(0.4-0.1))*2500*1.1 =
165 daN/m
- Trọng lượng tường 10 :
qt10 = 0.1**4*1800*1.1 = 792 daN/m
- Do sàn S1 truyền dưới dạng hình tam giác :

L
4
qs1 = g s1 1 = 423.3 * = 846.6 daN/m
2
2

SVTH :

12

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

Do sàn S2 truyền dưới dạng hình thang :
L
2
qs2 = g s 2 1 = 423.3 * = 423.3 daN/m
2
2
( Đối với đoạn 3-4 thì không có tường xây trên dầm. Vì đó là sảnh
thông ra hành lang)
* Hoạt tải:
Với :
Phòng làm việc :
Ps = 200*1.2 = 240 daN/m2
Sảnh :

Ps = 300*1.2 = 360 daN/m2
Hành lang :
Ps = 300*1.2 = 360 daN/m2
P.Kỹ thuật :
Ps = 300*1.2 = 360 daN/m2
L
4
 Đoạn 1-2 và 2-3 ( P.Làm việc ):
P1 = Ps * 1 = 240 * = 480 daN/m
2
2
L
2
P2 = P2 * 1 = 360 * = 360 daN/m
( Hành lang):
2
2
L
4
 Đoạn 3-4
( Sảnh ):
PS 1' = Ps * 1 = 360 * = 720 daN/m
2
2
L
2
P2 = P2 * 1 = 360 * = 360 daN/m
( Hành lang):
2
2

L
4
 Đoạn 4-5 và 5-6 ( P.Kỹ thuật ): PS 1' = Ps * 1 = 360 * = 720 daN/m
2
2
L
2
P2 = P2 * 1 = 360 * = 360 daN/m
( Hành lang):
2
2
IV. CÁC TRƯỜNG HP ĐẶT TẢI VÀ TỔ HP TẢI TRỌNG :
-

TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY

HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1

HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2
SVTH :

13

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2


HOẠT TẢI KỀ NHỊP 1

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 2

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 3

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 4
- Biểu đồ lực cắt:

-

Biểu đồ momen:

Sơ đồ tiết diện:

1

2

4000

1

3

2
1

4


4000

2

5

6

4000

3
3

4

7

8

4000

4
5

6

9
4000

5

7

8

6
9

1. Cốt dọc:
Sau khi áp dụng các công thức giải ta được:
SVTH :

14

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

BẢNG KẾT QUẢ BỐ TRÍ THÉP DẦM DỌC TRỤC B
Tiết
diệ
n

Môm
en
(KNm)

αm


ξ

Astính
(cm2)

Asch
(cm2)

Bố trí

µ%

TD1

35.84

0.111

0.118

4.51

6.03

3∅16

0.81

TD2


48.07

0.149

0.162

6.2

8.29

2∅20+
1∅16

1.1

TD3

22.91

0.071

0.074

2.82

4.02

2∅16


0.54

TD4

31.58

0.098

0.103

3.95

6.28

2∅20

0.84

TD5

18.03

0.056

0.058

2.2

4.02


2∅16

0.54

TD6

32.98

0.102

0.108

4.13

6.28

2∅20

0.84

TD7

24.75

0.076

0.079

3.06


4.02

2∅16

0.54

TD8

50.75

0.157

0.172

6.58

8.29

2∅20 +
1∅16

1.1

TD9

38.16

0.118

0.126


4.83

6.03

3∅16

0.81

2. Tính toán cốt thép đai:
Qmax = 6324 daN
Ta thấy: Ở dầm dầm trục A:Qmax = 6715 daN . Ở dầm dọc trục B này có : Qmax =
6324 daN. Vậy ta chọn cốt đai giống như ở dầm dọc trục A. Ở nhịp Φ8a300, ở gối
Φ8a150, đai 2 nhánh.

C. THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC C
I. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI:

D
S3
S1

5000

S1
S3

2500

S1


S2

1

S2

2

3

S2

S2

S2

4

2000

C

5

B
6

II. SƠ ĐỒ TÍNH :
Dầm trục C là dầm liên tục 5 nhòp. Nhận các cột làm gối tựa.


SVTH :

15

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

4000

1

4000

2

4000

3

4000

4

4000


5

6

III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM :
* Tĩnh tải:
- Trọng lượng bản thân dầm (20x40):
qd = (0.2*(0.4-0.1))*2500*1.1 =
165 daN/m
- Trọng lượng tường 10 :
qt10 = 0.1**4*1800*1.1 = 792 daN/m
- Do sàn S1 truyền dưới dạng hình tam giác :
L
4
qs1 = g s1 1 = 423.3 * = 846.6 daN/m
2
2
- Do sàn S2 truyền dưới dạng hình thang :
L
2
qs2 = g s 2 1 = 423.3 * = 423.3 daN/m
2
2
- Do sàn S3 truyền dưới dạng hình thang :
L
2.5
= 583.9 daN/m
qs3= g s 3 1 = 467.1 *
2
2

( Đối với đoạn 3-4 thì không có tường xây trên dầm.)
* Hoạt tải:
Với :
Phòng làm việc :
Ps = 200*1.2 = 240 daN/m2
Sảnh :
Ps = 300*1.2 = 360 daN/m2
Hành lang :
Ps = 300*1.2 = 360 daN/m2
P.Kỹ thuật :
Ps = 300*1.2 = 360 daN/m2
P.Vệ Sinh
Ps = 300*1.2 = 360 daN/m2
L
4
 Đoạn 1-2 và 2-3 ( P.Làm việc ):
P1 = Ps * 1 = 240 * = 480 daN/m
2
2
L
2
P2 = P2 * 1 = 360 * = 360 daN/m
( Hành lang):
2
2
L
2
 Đoạn 3-4
(Hành lang): P2 = P2 * 1 = 360 * = 360 daN/m
2

2
L
4
 Đoạn 4-5
( P.Làm việc ): P1 = Ps * 1 = 240 * = 480 daN/m
2
2
L
2
P2 = P2 * 1 = 360 * = 360 daN/m
( Hành lang):
2
2
L
2.5
 Đoạn 5-6
( P.Vệ sinh): P3 = Ps * 1 = 360 *
= 450 daN/m
2
2
L
2
P2 = P2 * 1 = 360 * = 360 daN/m
( Hành lang):
2
2
IV. CÁC TRƯỜNG HP ĐẶT TẢI VÀ TỔ HP TẢI TRỌNG :

SVTH :


16

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY

HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1

HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 1

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 2

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 3

SVTH :

17

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG


ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 4
-

Biểu đồ lực cắt:

-

Biểu đồ momen:

Sơ đồ tiết diện:

1

2

4000

1

3

4

4000

2
1


2

5

6

4000

3
3

4

7

8

4000

4
5

6

9
4000

5
7


8

6
9

1. Cốt dọc:
Sau khi áp dụng các công thức giải ta được:

BẢNG KẾT QUẢ BỐ TRÍ THÉP DẦM DỌC TRỤC C

Tiết
diệ
n

Môm
en
(KNm)

αm

ξ

Astính
(cm2)

Asch
(cm2)

Bố trí


µ%

TD1

35.08

0.108

0.115

4.41

6.03

3∅16

0.81

TD2

49.08

0.152

0.165

6.34

8.29


2∅20+
1∅16

1.1

TD3

24.47

0.076

0.079

3.02

4.02

2∅16

0.54

TD4

22.89

0.071

0.073

2.82


6.28

2∅20

0.84

TD5

5.23

0.016

0.016
3

0.62

4.02

2∅16

0.54

TD6

23.61

0.073


0.076

2.91

6.28

2∅20

0.84

TD7

24.62

0.076

0.079

3.03

4.02

2∅16

0.54

TD8

49.43


0.153

0.167

6.39

8.29

2∅20 +
1∅16

1.1

6.03

3∅16

0.81

TD9

35.47
0.120
0.128
4.9
2. Tính toán cốt thép đai:
Qmax = 6324 daN

SVTH :


18

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

Ta thấy: Ở dầm dầm trục A:Qmax = 6715 daN . Ở dầm dọc trục C này có : Qmax =
6146 daN. Vậy ta chọn cốt đai giống như ở dầm dọc trục A. Ở nhịp Φ8a300, ở gối
Φ8a150, đai 2 nhánh.

D. THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC D
I. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI:

2500

D
S3

S1

5000

S1

S1

S3


4000

1

4000

2

4000

4000

3

C

4000

4

5

6

II. SƠ ĐỒ TÍNH :
Dầm trục D là dầm liên tục 5 nhòp. Nhận các cột làm gối tựa.

4000


1

4000

2

4000

3

4000

4

4000

5

6

III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM :
* Tĩnh tải:
- Trọng lượng bản thân dầm (20x40):
qd = (0.2*(0.4-0.1))*2500*1.1 =
165 daN/m
- Trọng lượng tường 20 :
qt20 = 0.2**4*1800*1.1 = 1584 daN/m
- Do sàn S1 truyền dưới dạng hình tam giác : ( Ở đoạn 1-2 ; 2-3 ; 45)
L
4

qs1 = g s1 1 = 423.3 * = 846.6 daN/m
2
2
- Ở đoạn 3-4 không có tải trọng do sàn truyền.
- Do sàn S3 truyền dưới dạng hình thang : ( Ở đoạn 5-6)
L
2.5
= 583.9 daN/m
qs3 = g s 3 1 = 467.1 *
2
2
* Hoạt tải:
Với :
Phòng làm việc :
Ps = 200*1.2 = 240 daN/m2
Hành lang :
Ps = 300*1.2 = 360 daN/m2
P.Vệ Sinh
Ps = 300*1.2 = 360 daN/m2
L
4
 Đoạn 1-2 và 2-3 ( P.Làm việc ):
PS 1 = Ps * 1 = 240 * = 480 daN/m
2
2
SVTH :

19

MSSV : LT812.



GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
 Đoạn 3-4 ( không có ):

L1
4
= 240 * = 480 daN/m
2
2
L1
2.5
 Đoạn 5-6
( P.Vệ sinh): P3 = Ps * = 360 *
= 450 daN/m
2
2
IV. CÁC TRƯỜNG HP ĐẶT TẢI VÀ TỔ HP TẢI TRỌNG :
 Đoạn 4-5 ( P.Làm việc ):

PS 1 = Ps *

TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY

HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1

HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2


HOẠT TẢI KỀ NHỊP 1

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 2

SVTH :

20

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 3

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 4
-

Biểu đồ lực cắt:

-

Biểu đồ momen:

Sơ đồ tiết diện:

1


2

4000

1

3

4

4000

2

5

6

4000

7

8

4000

3

4


5

1. Cốt dọc:
Sau khi áp dụng các công thức giải ta được:
1

2

3

4

5

6

9
4000

7

8

6
9

BẢNG KẾT QUẢ BỐ TRÍ THÉP DẦM DỌC TRỤC D

Tiết
diệ

n

Môm
en
(KNm)

αm

ξ

Astính
(cm2)

Asch
(cm2)

Bố trí

µ%

TD1

35.56

0.110

0.117

4.48


6.03

3∅16

0.81

TD2

48.33

0.149

0.163

6.23

8.29

2∅20+
1∅16

1.1

TD3

19.70

0.061

0.063


2.41

4.02

2∅16

0.54

TD4

28.54

0.088

0.093

3.55

6.28

2∅20

0.84

TD5

12.69

0.039


0.040

1.53

4.02

2∅16

0.54

TD6

29.84

0.092

0.097

3.72

6.28

2∅20

0.84

SVTH :

21


MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
TD7

19.85

0.061

0.063

2.43

4.02

2∅16

0.54

TD8

48.68

0.150

0.164


6.29

8.29

2∅20 +
1∅16

1.1

TD9

35.95

0.111

0.118

4.53

6.03

3∅16

0.81

2. Tính toán cốt thép đai:
Qmax = 6537 daN
Ta thấy: Ở dầm dầm trục A:Qmax = 6715 daN . Ở dầm dọc trục D này có : Qmax =
6537 daN. Vậy ta chọn cốt đai giống như ở dầm dọc trục A. Ở nhịp Φ8a300, ở gối

Φ8a150, đai 2 nhánh.

E. THIẾT KẾ DẦM NGANG TRỤC 1

5000

S1

1

4000

S2

S1

2

2000

A

B

5000

C

D


I. SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI:

II. SƠ ĐỒ TÍNH :
Dầm trục 1 là dầm liên tục 3 nhòp. Nhận các cột làm gối tựa.

5000

A

2000

B

5000

C

D

III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM :
* Tĩnh tải:
- Trọng lượng bản thân dầm (25x50):
qd = (0.25*(0.5-0.1))*2500*1.1
= 275 daN/m
- Trọng lượng tường 20 :
qt20 = 0.2**4*1800*1.1 = 1584 daN/m
- Do sàn S1 truyền dưới dạng hình thang : ( Ở đoạn A-B ; C-D)
L
4
qs1 = g s1 1 = 423.3 * = 846.6 daN/m

2
2
- Do sàn S2 truyền dưới dạng hình tam giác : ( Ở đoạn B-C)
L
2
qs2 = g s 2 1 = 423.3 * = 423.3 daN/m
2
2
* Hoạt tải:

SVTH :

22

MSSV : LT812.


GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
Với :

Phòng làm việc :
Ps = 200*1.2 = 240 daN/m2
Hành lang :
Ps = 300*1.2 = 360 daN/m2
L
4
 Đoạn A-B và C-D ( P.Làm việc ):
PS 1 = Ps * 1 = 240 * = 480 daN/m

2
2
L
2
 Đoạn B-C ( Hành lang ):
PS 2 = Ps * 1 = 360 * = 360 daN/m
2
2
IV. CÁC TRƯỜNG HP ĐẶT TẢI VÀ TỔ HP TẢI TRỌNG :

TĨNH TẢI CHẤT ĐẦY

HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 1

HOẠT TẢI CÁCH NHỊP 2

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 1

HOẠT TẢI KỀ NHỊP 2
-

Biểu đồ lực cắt:

SVTH :

23

MSSV : LT812.



GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2
-

Biểu đồ momen:

Sơ đồ tiết diện:

1

2

5000

A

2000

B
1

3

4
5000

D

C


2

3

4

1. Cốt dọc:
Với: b = 25cm : bề rộng dầm.
h = 50 cm: chiều cao dầm.
Chọn abv = 2.5cm => h0 = h – abv = 50-2.5 = 47.5cm.
Sau khi áp dụng các công thức giải ta được:

BẢNG KẾT QUẢ BỐ TRÍ THÉP DẦM NGANG TRỤC 1

Tiết
diệ
n

Môm
en
(KNm)

αm

ξ

Astính
(cm2)


Asch
(cm2)

TD1

70.33

0.108

0.115

6.98

8.82

TD2

65.75

0.102

0.107

6,5

7.63

2∅20+1∅1
8
3∅18


TD3

65.75

0.102

0.107

6,5

7.63

3∅18

0.64

TD4

70.33

0.108

0.115

6.98

8.82

2∅20+1∅1

8

0.74

Bố trí

µ%
0.74
0.64

2. Tính toán cốt thép đai:
Ta có : Qmax = 8734 daN
Để đảm bảo bê tông không bò phá hoại do ứng suất nén dựa vào
điều kiện:
Qmax < K o ∗ Rb ∗ b ∗ ho

Qmax < K 1 ∗ Rbt ∗ b ∗ ho
Qmax < K o ∗ Rb ∗ b ∗ ho
+
(=)8734 daN < 0.35*115*25*47.5 = 47797 daN
=> Thỏa điều kiện.
Qmax < K 1 ∗ Rbt ∗ b ∗ ho
+

SVTH :

24

MSSV : LT812.



GVHD : TH.S NGUYỄN DUY CƯỜNG

ĐỒ ÁN : BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

K 1 ∗ Rbt ∗ b ∗ ho = 0.6*9*25*47.5 = 6412.5 daN < 8734 daN
=> Không thỏa điều kiện.
=> Bê tông không đủ khả năng chòu lực, cần phải bố trí cốt đai.
Chọn đai 2 nhánh, Φ8 có As = 0.503 cm2.
 Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán :
 4ϕ ∗ γ ∗ Rbt ∗ b ∗ ho2 ∗ Rsw ∗ n ∗ As 
S tt =  b 2 b

2
Qmax


2
Với ϕb2 = 2, Rbt = 9 daN/cm , Rsw = 1750 daN/cm2. đai 2 nhánh => n = 2
 4 ∗ 2 ∗ 1 ∗ 9 ∗ 25 ∗ 47.5 2 ∗ 1750 ∗ 2 ∗ 0.503 
=>
Stt
= 

8734 2


= 93 cm
 Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai :
 ϕ ∗ γ ∗ Rbt ∗ b ∗ ho2 

S max =  b 4 b

Qmax


Với ϕb4 = 1.5
1.5 ∗ 1 ∗ 9 ∗ 25 ∗ 47.5 2 
S max = 
=>

8734


= 87 cm
 Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo :
- Trong đoạn gối ( L/4 ) :
 h 50
= 25cm
 =
S ct =  2 2
15cm
Chọn Sct = 15 cm.
- Trong đoạn nhòp ( L/2 ):
 3h 3 ∗ 50
= 37.5cm
 =
S ct =  4
4
30cm
Chọn Sct = 30 cm.

Kiểm tra lại cốt đai đã chọn :
R ∗ n ∗ As 1750 ∗ 2 ∗ 0.503
=
= 117 .36daN / cm
Ta có: qp = sw
S
15
Qdb =
=

8 ∗ Rbt ∗ b ∗ ho2 ∗ q p
8 ∗ 9 ∗ 25 ∗ 47.5 2 ∗ 117 .36

= 21372.2 daN
Ta thấy : Qdb = 21832daN > Qmax =8734 daN
Vậy : Cốt đai đủ khả năng chòu lực.

F. THIẾT KẾ DẦM NGANG TRỤC 2
SVTH :

25

MSSV : LT812.


×