Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

CHƯƠNG 10 PHÂN TÍCH báo cáo tài CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.38 KB, 30 trang )

CHƯƠNG 10 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Khái niệm báo cáo tài chính

Nguyên tắc báo cáo tài chính

Hệ thống báo cáo tài chính

8/10/2015

Nhóm 4

1


KHÁI NIỆM BÁO CÁO TÀI CHÍNH



 Là một trong hai loại báo cáo của hệ thống báo cáo kế toán

doanh nghiệp.



Được lập theo những chuẩn mực và chế độ kế toán hiện

hành. 




 Phản ánh các chỉ tiêu kinh tế tài chính chủ yếu của doanh

nghiệp.



Phản ánh tổng hợp về tài sản,nguồn vốn chủ sở hữu,công

nợ,tình hình lưu chuyển tiền tệ cũng như tình hình tài chính,
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ kinh doanh.

8/10/2015

Nhóm 4

2


NGUYÊN TẮC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Kinh doanh liên tục
Nguyên tắc dồn tích

Nguyên tắc nhất quán
6 nguyên tắc
Tính trọng yếu và sự hợp nhất
Nguyên tắc bù trừ
Nguyên tắc so sánh

8/10/2015


Nhóm 4

3


BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bảng
cân đối
Thuyết minh

kế toán

kết quả

báo cáo
tài chính

Báo cáo

Báo cáo

kinh doanh

lưu chuyển
tiền tệ

8/10/2015


Nhóm 4

4


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. KHÁI NIỆM



Bảng cân đối kế toán là hình thức biểu hiện của phương pháp

tổng hợp cân đối kế toán và là một báo cáo kế toán chủ yếu.



Là bảng cân đối giữa tài sản và nguồn hình thành tài sản .



Phản ánh tình hình vốn kinh doanh của đơn vị cả về tài sản

và nguồn vốn hiện có của đơn vị ở một thời điểm nhất định.

8/10/2015

Nhóm 4

5



2. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. NGUYÊN TẮC LẬP

1.

Theo quy định tại chuẩn mực kế toán “ Trình bày Báo cáo tài chính”

lập và trình bày Bảng Cân đối kế toán tuân thủ các nguyên tắc chung
về lập và trình bày Báo cáo tài chính.Các khoản mục tài sản và nợ phải
trả được trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn.
2. Khi lập bảng CĐKT tổng hợp giữa các đơn vị cấp trên và đơn vị cấp
dưới trực thuộc không có tư cách pháp nhân, đơn vị cấp trên phải thực
hiện loại trừ tất cả số dư của các khoản mục phát sinh từ các giao dịch
nội bộ, như các khoản phải thu, phải trả, cho vay nội bộ… giữa các
đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới, giữa các đơn vị cấp dưới với nhau.
3. Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày trên Bảng cân đối kế
toán. DN chủ động đánh lại số thứ tự của các chỉ tiêu theo nguyên tắc liên
tục trong mỗi phần.
8/10/2015

Nhóm 4

6


3. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


2. CƠ SỞ LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

- Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp
- Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết.

-

Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán năm trước( để trình bày cột

đầu năm).
3. PHƯƠNG PHÁP LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

8/10/2015

Nhóm 4

7


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
VÍ DỤ
Tình hình tài sản và nguồn vốn hình thành tài sản ngày 31/12/2015
tại công ty TNHH sản xuất thương mại Phong Phú được thể hiện
qua một số khoản mục sau:

ĐVT: Triệu đồng

Tiền mặt

250


Thành phẩm

150

Vay ngắn hạn

300

Khoản phải thu KHDH

Khoản phải trả NH

100

Hàng hoá

Tiền gửi ngân hàng

100

Thuế và các khoản phải nộp 80

Lương phải trả

200

Tài sản cố định

Vốn kinh doanh


800

Khoản phải thu ngắn hạn

70

Khoản tương đương tiền 50

Quỹ đầu tư phát triển

70

Lãi chưa phân phối

250

Quỷ khen thưởng phúc lợi

50

Nguyên vật liệu

200

60
470

500


YÊU CẦU: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
8/10/2015

Nhóm 4

8


TÀI SẢN

A.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

TÀI SẢN NGẮN HẠN

SỐ TIỀN

NGUỒN VỐN

A.
a)
1.
2.
3.

4.

1.290.000.000

Tiền
Tiền gửi ngân hàng

250.000.000

Khoản tương đương tiền

100.000.000

Phải thu KH ngắn hạn

50.000.000

Hàng hóa
Nguyên vật liệu
Thành phẩm

70.000.000
470.000.000

Nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn

300.000.000

Phải trả người bán


100.000.000

Thuế phải nộp

80.000.000

Lương phải trả

200.000.000

B. NGUỒN VỐN KINH DOANH

5.
6.
7.
8.

150.000.000
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
Phải thu dài hạn
TSCĐ hữu hình

680.000.000

b) Nợ dài hạn

200.000.000

8.

9.

NỢ PHẢI TRẢ

SỐ TIỀN

1.170.000.000

Vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận chưa phân phối

800.000.000
70.000.000

Quỹ khen thưởng

560.000.000

250.000.000

60.000.000
500.000.000

TỔNG
8/10/2015

50.000.000

1.850.000.000


TỔNG
Nhóm 4

1.850.000.000
9


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1.KHÁI NIỆM

Là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát
tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh(bao gồm kết
quả hoạt động kinh doanh thông thường và kết quả khác)
trong một kỳ nhất quán

8/10/2015

Nhóm 4

10


NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. NGUYÊN TẮC

-


Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh tình hình và kết quả

hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm kết quả từ hoạt động
kinh doanh chính và kết quả từ các hoạt động tài chính và hoạt động khác
của doanh nghiệp.
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh gồm có 5 cột
Cột số 1: Các chỉ tiêu báo cáo;
Cột số 2: Mã số của các chỉ tiêu tương ứng;
Cột số 3: Số hiệu tương ứng với các chỉ tiêu của báo cáo này
được thể hiện chỉ tiêu trên Bản thuyết minh Báo cáo tài chính;
Cột số 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;
Cột số 5: Số liệu của năm trước (để so sánh).
8/10/2015

Nhóm 4

11


NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2. CƠ SỞ LẬP



Căn cứ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của năm trước.



Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong kỳ dùng


cho các tài khoản từ loại 5 đến loại 9.
 

8/10/2015

Nhóm 4

12


PHƯƠNG PHÁP
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Mã số

Thuyết minh

CHỈ TIÊU
1

2

1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

3

Năm

Năm


nay

Trước

4

5

01

2.Các khoản giảm trừ doanh thu
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch

02

vụ(10=01-02)
4.Gía vốn hàng bán

10

5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ(20=10-11)

11

20

8/10/2015

Nhóm 4


13


PHƯƠNG PHÁP
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Thuyết

Năm

Năm

CHỈ TIÊU

Số

minh

nay

Trước

1

2

3


4

5

6.Doanh thu hoạt động tài chính

21

7.Chi phí tài chính
-Trong đó:chi phí lãi vay

21

8.Chi phí quản lý doanh nghiệp

22

9.Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

26

{30=20+(21-22)-(25+26)}

30

11.Thu nhập khác

31

8/10/2015

Nhóm 4

14


PHƯƠNG PHÁP
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Thuyết

Năm

Năm

CHỈ TIÊU

Số

minh

nay

Trước

1


2

12.Chi phí khác

32

13.Lợi nhuận khác(40=31-32)

40

14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40)

50

3

4

5

15.Chi phí thuế TNDN hiện hành
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại

51

17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52)

52


18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)

60

19.Lãi suy giảm trên cổ phiếu(*)
70
71
8/10/2015

Nhóm 4

15


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
VÍ DỤ:
Doanh nghiệp X có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh năm N
được tổng hợp như sau:



Tổng doanh thu bán hàng

100.000.000

( Trong đó các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng 5.000.000)











Giá vốn hàng bán

50.000.000

Chi phí bán hàng

5.000.000

Chi phí quản lý doanh nghiệp

10.000.000

Doanh thu hoạt động tài chính

30.000.000

Chi phí hoạt động tài chính

20.000.000

Thu nhập khác

10.000.000


Chi phí khác

5.000.000

Thuế thu nhập hiện hành

10.000.000

Yêu cầu: lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
8/10/2015

Nhóm 4

16


CHỈ TIÊU



THUYẾT MINH

NĂM NAY

NĂM TRƯỚC

3

4


5

SỐ

1

1.
2.
3.
4.
5.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2
01

100.000

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

02

5.000

( 10=01-02)

10

95.000


11

50.000

20

45.000

Các khoản giảm trừ doanh thu

Gía vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=
10- 11)

8/10/2015

Nhóm 4

17


CHỈ TIÊU

MÃ SỐ

THUYẾT MINH

NĂM NAY


NĂM TRƯỚC

1

2

3

4

5

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

30.000

22

20.000

7. Chi phí tài chính
- trong đó : chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng

23

-


9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

24

5.000

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

25

10.000

(30=20+(21-22)-(24+25))

30

8/10/2015

40.000

Nhóm 4

18


Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh


Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

11. Thu nhập khác

31

10.000

12. Chi phí khác

32

5.000

13. Lợi nhuận khác (40= 31-32)

40


5.000

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50= 30+40)

50

45.000

51

10.000

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
(60=50-51-52)

52

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)

60

70

8/10/2015

Nhóm 4


35.000

-

19


BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

1. KHÁI NIỆM



Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là một bộ phận hợp thành

của báo cáo tài chính.



Nó cung cấp thông tin giúp người sử dụng đánh giá

các thay đổi trong tài sản thuần, cơ cấu tài chính, khả năng
chuyển đổi của tài sản thành tiền, khả năng thanh toán
và khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra các
luồng tiền trong quá trình hoạt động.

8/10/2015

Nhóm 4


20


BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Dòng tiền lưu chuyển trong 3 hoạt động




lưu chuyển từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đâu tư
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

Có hai phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ



8/10/2015

Phương pháp trực tiếp
Phương pháp gián tiếp

Nhóm 4

21


PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
NGUYÊN TẮC :




Căn cứ vào các sổ kế toán chi tiết để phân tích và tổng hợp trực tiếp

các khoản tiền thu vào, tiền chi ra phù hợp với nội dung của các chỉ
tiêu theo từng loại hoạt động của báo cáo lưu chuyển tiền tệ để ghi vào
chỉ tiêu tương ứng.

CƠ SỞ LẬP :
Bảng cân đối kế toán
Sổ kế toán chi tiết vốn bằng tiền.
Sổ kế toán theo dõi các khoản tương đương tiền.
Sổ kế toán theo dõi các khoản phải thu, phải trả…
PHƯƠNG PHÁP LẬP CỤ THỂ:

8/10/2015

Nhóm 4

22


PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
NGUYÊN TẮC:
Theo phương pháp gián tiếp, các luồng tiền vào và luồng tiền ra từ hoạt
động kinh doanh được tính và xác định trước hết bằng cách điều chỉnh
lợi nhuận trước thuế thu nhập DN của hoạt động kinh doanh khỏi ảnh
hưởng của các khoản mục không phải bằng tiền (phi tiền tệ),các thay
đổi trong kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu,phải trả từ hoạt động

kinh doanh (thay đổi vốn lưu động) và các khoản mà ảnh hưởng về tiền
của chúng là luồng tiền từ hoạt động đầu tư, gồm:



Các khoản mục phi tiền tệ:
+ Khấu hao TSCĐ; dự phòng (là chi phí nhưng không phải chi tiền).
+ Các khoản lãi, lỗ không phải bằng tiền (chênh lệch tỷ giá hối đoái,
góp vốn bằng tài sản phi tiền tệ).
+ Chi phí lãi vay đã ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh.

8/10/2015

Nhóm 4

23


PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

+ Lãi, lỗ được phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư như: Lãi, lỗ về
thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư, doanh thu từ tiền lãi
cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức và lợi nhuận được chia...
+ Các thay đổi vốn lưu động và các khoản thu, chi khác từ hoạt động
kinh doanh:



Các thay đổi của chi phí trả trước




Lãi tiền vay đã trả



Thuế TNDN đã nộp



Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh



Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh.

PHƯƠNG PHÁP LẬP CỤ THỂ:

8/10/2015

Nhóm 4

24


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1. KHÁI NIỆM


Được lập để giải thích và bổ sung thông tin về tình hình hoạt
động sản xuất kinh doanh, tình hình tài chính cũng như kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo mà các
bảng báo cáo khác không thể trình bày rõ ràng và chi tiết.
Qua đó nhà đầu tư hiểu rõ và chính xác hơn về tình hình
hoạt động thực tế của doanh nghiệp.

8/10/2015

Nhóm 4

25


×