Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

150 câu TRẮC NGHIỆM 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.84 KB, 17 trang )

Câu 1: Vùng có tài nguyên khoáng sản nhiều thứ hai nước ta là
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Trường Sơn Bắc
Câu 2: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì :
A. Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
B. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
C. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
D. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
Câu 3: Ý nghĩa nào sau đây không phải thế mạnh phát triển kinh tế ở khu vực đồng bằng?
A. trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi gia súc nhỏ, gia cầm
B. giao thông vận tải đường bộ và đường sông
C. cung cấp nguồn lợi về lâm sản, khoáng sản, thủy sản
D. trồng cây công nghiệp, hoa màu, chăn nuôi gia súc
Câu 4: Nước nào sau đây không tiếp giáp với vùng biển của nước ta?
A. Indonexia
B. Campuchia.
C. Philippin.
D. Mianma.
Câu 5: Sinh vật biển của vùng biển nước ta phong phú, nhiều thành phần loài không phải là do
A. biển nước ta có độ sâu trung bình
B. độ muối trung bình từ 30 đến 33%o
C. ven biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá
D. biển nhiệt đới ấm quanh năm, giàu oxi
Câu 6: Trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển?
A. Đà Nẵng.
B. Ninh Bình.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ.
Câu 7: Vị trí địa lí nước ta KHÔNG tạo điều kiện thuận lợi cho việc :


A. Phát triển các ngành kinh tế biển.
B. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới.
C. Phát triển nông nghiệp ôn đới
D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 8: Vùng đất của nước ta là
A. phần được giới hạn bởi đường biên giới.
B. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.
C. phần đất liền giáp biển.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
Câu 9: Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu:
A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
B. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
C. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
D. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
Câu 10: Côn Đảo còn có tên gọi khác là gì?
A. Thổ Chu
B. Nam Du
C. Cái Bầu
D. Côn Sơn
Câu 11: Ý nào sau đây không phải là tên một ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A. Cà Mau- Kiên Giang
B. Ninh Thuận- Bình Thuận- Khánh Hòa
C. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa
D. Hải Phòng- Quảng Ninh
Câu 12: Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là :
A. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Trang 1/13



D. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa
Câu 13: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo dù nhỏ nhưng lại có ý nghĩa rất lớn, vì:
A. các đảo là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền của nước ta
B. các đảo là một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
C. các đảo là căn cứ để nước ta tiến ra biển lớn trong thời đại mới
D. các đảo là cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
Câu 14: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. sự tác động của con người.
B. độ cao và hướng núi.
C. giá trị về kinh tế.
D. hướng nghiêng.
Câu 15: Cảng nước sâu gắn với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc đã được xây dựng là
A. Cái Lân.
B. Dung Quất.
C. Nghi Sơn
D. Vũng Áng.
Câu 16: Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn thứ hai ở nước ta là
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Cả
D. Đồng bằng sông Mã
Câu 17: Địa danh nào sau đây không phải tên của một huyện đảo của nước ta?
A. Phú Quý.
B. Cồn Cỏ.
C. Phú Quốc.
D. Cát Bà.
Câu 18: Vùng đồng bằng có lịch sử khai phá lâu đời ở nước ta là
A. sông Hồng
B. Thanh Hóa

C. Bình - Trị - Thiên
D. sông Cửu Long
Câu 19: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu
biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải :
A. Đường hàng không và đường biển
B. Đường ô tô và đường sắt.
C. Đường biển và đường sắt.
D. Đường ô tô và đường biển.
Câu 20: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt.
B. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m.
Câu 21: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á và Ấn Độ Dương.
B. Á-Âu và Thái Bình Dương.
C. Á-Âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
D. Á và Thái Bình Dương.
Câu 22: Đặc điểm không đúng với đặc điểm đồng bằng ven biển nước ta
A. có nhiều hệ thống sông lớn ở nước ta
B. một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông
C. thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa
D. hẹp ngang bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
Câu 23: Đặc điểm đất của vùng đồi núi thuận lợi cho việc trồng
A. cây hoa màu lương thực
B. cây lương thực
C. cây công nghiệp hàng năm
D. cây công nghiệp lâu năm
Câu 24: Ý nào sau đây không phải là giải pháp bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ ở nước ta
A. Cấm đánh bắt hủy diệt

B. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ
C. Làm ô nhiễm nước biển
D. Tránh đánh bắt quá mức
Câu 25: Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là:
A. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
B. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
D. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
Trang 2/13


Câu 26: Phương pháp vừa mang lại hiệu quả kinh tế vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và
thềm lục địa nước ta là
A. đánh bắt ven bờ
B. tăng cường trang bị vũ khí quân sự
C. đánh bắt xa bờ
D. đẩy mạnh chế biến thủy sản tại chỗ
Câu 27: Địa hình ven biển nước ta đa dạng đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển
A. khai thác tài nguyên khoáng sản, hải sản, phát triển giao thông, du lịch biển.
B. khai thác nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch biển đảo.
C. xây dựng cảng và khai thác dầu khí.
D. chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắm.
Câu 28: Diện tích vùng biển nước ta rộng lớn, gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 29: Nhận định đúng nhất về đặc điểm địa hình nước ta là
A. tỉ lệ ba nhóm địa hình trên tương đương nhau.
B. địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn nhất.

C. địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất.
D. địa hình cao nguyên chiếm diện tích lớn nhất.
Câu 30: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh
hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á nên
A. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
B. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
C. có nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
Câu 31: Cho bảng số liệu sau:
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
( Đơn vị: mm)
Địa điểm
Lượng mưa
Lượng bốc hơi
Cân bằng ẩm
Hà Nội
1 676
989
+ 687
Huế
2 868
1 000
+ 1 868
TP. Hồ Chí Minh
1 931
1 686
+ 245
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất với bảng số liệu trên?
A. tròn
B. cột

C. đường
D. miền.
Câu 32: Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo?
A. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao
B. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra
D. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây không đúng với lãnh thổ nước ta?
A. Nằm trong vùng ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
B. Nằm trọn trong vùng cận chí tuyến.
C. Nằm trong vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc.
Câu 34: Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là:
A. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
C. Có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm.
D. Nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
Câu 35: Vấn đề đặt ra trong hoạt động khai thác và vận chuyển dầu khí nước ta là
A. Hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô
Trang 3/13


B. Nâng cao hiệu quả sử dụng khí đồng hành
C. Đẩy mạnh việc xây dựng các nhà máy lọc dầu
D. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường
Câu 36: Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Cam-pu-chia.
A. Cửa Lò.
B. Hải Phòng.
C. Nha Trang
D. Đà Nẵng.

Câu 37: Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới - ẩm - gió mùa của nước ta là do :
A. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
B. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
C. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên.
D. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
Câu 38: Hậu quả nặng nề nhất mà biển Đông gây ra đối với vùng đồng bằng ven biển nước ta là gì?
A. Xâm thực bờ biển.
B. Triều cường.
C. Sóng thần.
D. Bão.
Câu 39: Biển Đông là biển lớn thứ mấy trong số các biển ở Thái Bình Dương?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 40: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ :
A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
B. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
C. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 41: Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh tại:
A. Của Lò (Nghệ An).
B. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi).
C. Thuận An (Thừa Thiên - Huế).
D. Mũi Né (Bình Thuận).
Câu 42: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. nhiều sông, ao, hồ, bãi triều, đầm phá, vũng vịnh.
C. có nhiều hồ thuỷ lợi, thuỷ điện.
D. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú.

Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên tiềm năng du lịch của vùng đồi núi là
A. địa hình nhiều hang động
B. có nhiều loài động vật quý hiếm
C. chiếm diện tích lớn
D. đồi núi có tính phân bậc
Câu 44: Vùng biển thuộc chủ quyền nước ta có diện tích
A. trên 0,5 triệu km 2
B. khoảng 1,0 triệu km2.
C. gần 2,0 triệu km2.
D. trên 1,5 triệu km2.
Câu 45: Quần đảo nằm xa bờ nhất nước ta là
A. Trường sa
B. Côn Đảo
C. Hoàng sa
D. Nam Du
Câu 46: Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển đảo ở nước ta là
A. Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng.
B. Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
D. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.
Câu 47: Quá trình chủ yếu chi phối địa mạo của vùng ven biển của nước ta là:
A. Mài mòn.
B. Bồi tụ.
C. Xâm thực.
D. Xâm thực - bồi tụ.
Câu 48: Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường:
A. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
B. Nối các điểm có độ sâu 200 m.
C. Nằm cách bờ biển 12 hải lí.
Trang 4/13



D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 49: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở lĩnh vực:
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Sinh vật.
Câu 50: Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây
A. Thừa Thiên – Huế B. Quảng Trị
C. Quảng Ngãi
D. Quảng Bình
Câu 51: Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, đất feralit là chủ yếu, nên miền núi thuận lợi cho việc
hình thành các vùng chuyên canh
A. lương thực.
B. thực phẩm.
C. cây công nghiệp.
D. hoa màu.
Câu 52: Diện tích đất phèn nhiều nhất tập trung ở đồng bằng
A. sông Mê Kông
B. sông Cả
C. sông Hồng
D. sông Cửu Long
Câu 53: Huyện đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi) trồng nhiều nhất là
A. hành, tỏi
B. lúa nước.
C. lạc và mía.
D. đậu tương.
Câu 54: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định khu vực tập trung nhiều khoáng sản kim loại
nhất nước ta
A. Tây Nguyên

B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du và Miền núi Bắc bộ
Câu 55: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ:
A. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
B. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
C. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển).
D. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
Câu 56: Ở nước ta, khai thác tổng hợp giá trị kinh tế của mạng lưới sông ngòi dày đặc cùng với
lượng nước phong phú là thế mạnh của :
A. Ngành giao thông vận tải và du lịch.
B. Ngành khai thác, nuôi trồng và chế biển thủy sản nước ngọt.
C. Ngành công nghiệp năng lượng ; ngành nông nghiệp và giao thông vận tải, du lịch.
D. Ngành trồng cây lương thực - thực phẩm.
Câu 57: Chim yến có nhiều trên các đảo đá ven bờ
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 58: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông không được thể hiện ở:
A. Thành phần loài sinh vật biển.
B. Mức độ đóng băng.
C. Dòng hải lưu.
D. Nhiệt độ nước biển.
Câu 59: Khai thác, sử dụng hợp lí miền núi có ý nghĩa quan trọng trong việc bảo vệ sinh thái cho cả
vùng đồng bằng vì
A. phù sa từ các con sông miền núi mang vật liệu bồi tụ đồng bằng
B. miền núi nước ta giàu tài nguyên khoáng sản
C. nhiều nhánh núi đâm ngang ra biển chí cắt dải đồng bằng ven biển
D. giữa đồng bằng và đồi núi có mối liên hệ chặt chẽ trong việc phát sinh các nguồn lực kinh tế

Câu 60: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết con sông nào có diện tích lưu vực lớn
nhất nước ta?
A. Sông Mê Công.
B. Sông Đà.
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Hồng.
Câu 61: Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo, nhiều cát là do
A. nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển.
B. mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi mạnh.
C. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt.
D. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi.
Câu 62: Huyện đảo Cô Tô thuộc tỉnh/thành phố nào của nước ta?
A. Quảng Ninh.
B. Đà Nẵng
C. Thanh Hóa.
D. Hải Phòng.
Câu 63: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn nằm ở vùng núi
Trang 5/13


nào của nước ta?
A. Vùng núi Trường Sơn Nam.
B. Vùng núi Tây Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. Vùng núi Đông Bắc.
Câu 64: Loại gió có tác động thường xuyên đến toàn bộ lãnh thổ nước ta là:
A. Gió mùa.
B. Gió phơn.
C. Gió mậu dịch.
Câu 65: Số các ngư trường trọng điểm của nước ta là

A. 5
B. 4
C. 3
Câu 66: Cho biểu đồ sau:

D. Gió địa phương.
D. 2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm
ngành nước ta năm 2000 và 2013?
A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác.
C. Ngành khai thác luôn có tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Ngành công nghiệp chế biến tỉ trọng tăng đều.
Câu 67: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở lĩnh vực :
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Sinh vật.
D. Cảnh quan ven biển.
Câu 68: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển thích hợp để xây dựng cảng biển?
A. Các vịnh cửa sông.
B. Các bờ biển mài mòn.
C. Nhiều bãi ngập triều.
D. Các vũng, vịnh nước sâu.
Câu 69: Nguyên nhân dẫn đến thiên nhiên Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển là:
A. nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. có đường bờ biển dài.
C. có gió mùa đông bắc thổi qua biển Đông.
D. có các khối khí đi qua biển.
Câu 70: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của các đảo và quần đảo ở nước ta

A. là cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa quanh các đảo
B. là cơ sở để khẳng định chủ quyền quốc gia trên đất liền
C. là căn cứ để nước ta tiến ra biển lớn trong thời đại mới
D. là hệ thống tiền tiêu góp phần bảo vệ bảo vệ đất liền
Câu 71: Biển Đông có diện tích:
A. 3,437 triệu km2.
B. 4,457 triệu km2.
C. 3,467 triệu km2
D. 3,447 triệu km2.
Câu 72: Nước ta có bao nhiêu tỉnh/ thành phố tiếp giáp với biển Đông?
A. 28.
B. 29.
C. 26.
D. 27.
Câu 73: Hiện nay diện tích rừng ngập mặn bị thu hẹp chủ yếu là do đâu?
A. Cháy rừng.
B. Phá để nuôi tôm.
Trang 6/13


C. Khai thác gỗ.
D. Chiến tranh.
Câu 74: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta
A. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực
châu Á - Thái Bình Dương.
B. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và
sông Mê Công với các nước có liên quan.
C. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính
sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.

Câu 75: Tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta tập trung ở vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Tây Bắc
D. Đồng Bắc
Câu 76: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì :
A. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
B. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
C. Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
D. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
Câu 77: Cho biểu đồ sau:
Sản lượng than, điện và dầu mỏ của nước ta

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng điện tăng nhanh và ổn định.
B. Sản lượng than đang có xu hướng tăng.
C. Sản lượng dầu mỏ không có biến động.
D. Than và dầu mỏ có xu hướng biến động giống nhau.
Câu 78: Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành):
A. Đà Nẵng.
B. Khánh Hoà
C. Quảng Ninh.
D. Bình Thuận.
Câu 79: Điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây phần đất liền nước ta thuộc các tỉnh:
A. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận.
B. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa.
C. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.
D. Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa.
Câu 80: Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của hai đồng bằng châu thổ nước ta là
A. không ngừng mở rộng ra phía biển

B. một số vùng trũng chưa được bồi tụ hết
C. địa hình thấp
D. có hệt thống đê
Câu 81: Huyện đảo Vân Đồn thuộc tỉnh
A. Quảng Trị.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Ninh.
D. Bình Thuận
Câu 82: Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ
A. Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Hải Phòng đến Cà Mau.
C. Quảng Ninh đến Phú Quốc.
D. Hạ Long đến Rạch Giá.
Trang 7/13


Câu 83: Loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng thềm lục địa nước ta?
A. Than bùn.
B. Kim loại màu.
C. Kim loại đen.
D. Dầu khí.
Câu 84: Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên khoáng, dầu mỏ và khí tự nhiên ở vùng biển
nước ta?
A. Cát trắng ở các đảo thuộc Quảng Ninh, Khánh Hòa là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê.
B. Dọc bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối.
C. Vùng biển nước ta có một số mỏ sa khoáng ôxit Ti tan có giá trị xuất khẩu.
D. Vùng thềm lục địa có trữ lượng dầu khí lớn, đang được thăm dò và khai thác.
Câu 85: Vấn đề chủ quyền biên giới quốc gia trên đất liền, Việt Nam cần tiếp tục đàm phán với :
A. Lào và Cam-pu-chia.
B. Trung Quốc, Lào và Cam-pu-chia

C. Cam-pu-chia và Trung Quốc.
D. Trung Quốc và Lào.
Câu 86: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông không được thể hiện rõ ở :
A. Nhiệt độ nước biển.
B. Thành phần loài sinh vầt biển.
C. Dòng hải lưu.
D. Tài nguyên thiên nhiên vùng biển
Câu 87: Theo chiều Bắc - Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ độ:
A. 8034’B - 20023’B.
B. 8034’B - 21023’B.
C. 8034’B - 22023’B.
D. 8034’B - 23023’B.
Câu 88: Hiện nay hệ sinh thái rừng ngập mặn giảm sút không phải do:
A. Lượng cá nước mặn giảm sút một cách nghiêm trọng.
B. Biến đổi khí hậu, nước biển dâng cao, triều cường thay đổi thất thường.
C. Mức độ phức tạp của bão ngày càng tăng, đe dọa hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông - bắc từ biển vào.
Câu 89: Nội thuỷ là:
A. Vùng nước cách bờ 12 hải lí.
B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
D. Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
Câu 90: Lí do phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và đảo là
A. phát triển dịch vụ hàng hải và nghề cá
B. phát triển nghề cá và du lịch
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường
D. khẳng định chủ quyền biển đảo
Câu 91: Các tỉnh và thành phố có 02 huyện đảo là
A. Quảng Ngãi, Khánh Hoà, Đà Nẵng.
B. Quảng Ninh, Kiên Giang, Hải Phòng.

C. Quảng Trị, Bình Thuận, Đà Nẵng.
D. Bà Rịa-Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Quảng Trị.
Câu 92: Địa hình cao ở rìa Tây và Tây Bắc thấp dần ra phía biển là đặc điểm của đồng bằng
A. sông Hồng
B. sông Mê Kông
C. sông Cửu Long
D. sông Cả
Câu 93: Cát trắng là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các tỉnh
A. Bình Định, Phú Yên.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Quảng Ninh, Khánh Hòa
D. Thanh Hóa, Quảng Nam.
Câu 94: Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến ở khu vực nào ven biển nước ta?
A. Bờ biển Nam Trung Bộ.
B. Bờ biển Nam Bộ.
C. Bờ biển Bắc Bộ.
D. Bờ biển Bắc Trung Bộ.
Câu 95: Các quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam cả trên biển và đất liền là
A. Lào, Campuchia.
B. Campuchia, Trung Quốc.
C. Trung Quốc, Lào.
D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 96: Hãy cho biết bãi biển nào dưới đây thuộc vùng kinh tế Trung du Miền núi Bắc Bộ
Trang 8/13


A. Nha Trang
B. Cửa Lò
C. Trà Cổ
D. Sầm Sơn

Câu 97: Đâu là đặc điểm của diện tích đồng bằng châu thổ nước ta
A. chiếm 15.000 km2
B. chiếm ¼ diện tích lãnh thổ
2
C. chiếm 40.000km
D. chiếm 45.000 km2
Câu 98: Ý nghĩa nào sau đây không phải là đặc điểm của địa hình vùng Đông Bắc
A. Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam
B. nằm giữa sông Hồng và sông Đà
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích của vùng
D. nằm ở phía Đông thung lũng sông Hồng
Câu 99: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy xác định nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở
nước ta là
A. nhóm đất feralit trên các loại đá khác.
B. nhóm đất phù sa.
C. nhóm đất feralit trên đá vôi.
D. nhóm đất phù sa mặn.
Câu 100: Vùng kinh tế duy nhất của nước ta không giáp biển là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du Miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
Câu 101: Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là:
A. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
B. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
C. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.
Câu 102: Những khó khăn thường xuyên xảy ra ở khu vực miền núi nước ta là
A. sạt lở bờ biển, đất bị nhiễm phèn
B. động đất, sóng thần

C. lũ quét, xói mòn, gió lốc, rét hại
D. địa hình có nhiều hang động
Câu 103: Dân cư dồng bằng sông Cửu Long phải sống chung với lũ vì
A. lũ xảy ra quanh năm
B. lũ lên nhanh, rút nhanh nên khó phòng tránh
C. phần lớn diện tích còn thấp
D. không có hệ thống đê ngăn lũ
Câu 104: Sản phẩm nổi tiếng và có giá trị ở huyện đảo Phú Quốc (Kiên Giang) chính là
A. đậu tương.
B. cà phê.
C. dầu khí.
D. nước mắm và hồ tiêu.
Câu 105: Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Cao nhất nước ta.
B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng.
C. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. Hướng Tây Bắc-Đông Nam.
Câu 106: Nước ta có khoảng bao nhiêu hòn đảo lớn nhỏ?
A. Hơn 2000.
B. Hơn 3000.
C. Hơn 1000.
D. Hơn 4000.
Câu 107: Ý nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Làm tăng độ ẩm của các khối khí đi qua biển.
B. Tăng tính chất nóng, khô của khí hậu.
C. Giúp mùa hè bớt nóng, mùa đông bớt lạnh.
D. Mạng lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 108: Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất khách du lịch trong nước và quốc tế hiện nay ở nước ta là.
A. du lịch thể thao mạo hiểm
B. du lịch biển – đảo

Trang 9/13


C. du lịch nghỉ dưỡng
D. du lịch văn hóa
Câu 109: Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ
A. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
B. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
C. sông Hồng tới dãy Bạch Mã.
D. sông Mã tới dãy Hoành Sơn.
Câu 110: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.
B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
Câu 111: Điểm cuối cùng của đường hải giới nước ta về phía nam là:
A. Rạch Giá.
B. Cà Mau.
C. Hà Tiên.
D. Móng Cái.
Câu 112: Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là :
A. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
B. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
C. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
D. Thường xuyên hình thành các đợt thủy triều đỏ.
Câu 113: Vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu đảo lớn, nhỏ?
A. Hơn 2000 đảo.
B. Hơn 4000 đảo.
C. Hơn 3000 đảo.

D. Hơn 1000 đảo.
Câu 114: Đây là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt.
A. Xà Xía.
B. Mộc Bài.
C. Lào Cai.
D. Cầu Treo.
Câu 115: Loại thiên tai nào ít xảy ra ở vùng biển nước ta?
A. Cát bay, cát chảy.
B. Bão.
C. Động đất.
D. Sạt lở bờ biển.
Câu 116: Nước ta có bao nhiêu huyện đảo:
A. 12
B. 10
C. 9
D. 11
Câu 117: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là :
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 118: Ý nào sau đây không đúng với vùng biển nước ta?
A. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan là các vùng biển sâu.
B. Biển nhiệt đới ấm quanh năm, nhiều sáng, giàu ôxi.
C. Độ muối trung bình khoảng 30-33%.
D. Biển có độ sâu trung bình.
Câu 119: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên 4 cánh cung của vùng núi
Đông Bắc theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn.
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc.

C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.
Câu 120: Ở nước ta, thời tiết mùa đông bớt lạnh, mùa hạ bớt nóng là do đâu?
A. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
B. Tiếp giáp với biển Đông.
C. Nằm gần xích đạo, mưa nhiều.
D. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
Câu 121: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á,
châu Phi là nhờ:
A. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.
B. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
Trang 10/13


C. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. Nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
Câu 122: Lãnh thổ nước ta trải dài:
A. Gần 17º vĩ.
B. Gần 18º vĩ.
C. Gần 15º vĩ.
D. Trên 12º vĩ.
Câu 123: Số lượng các loài cá của vùng biển nước ta hiện này là:
A. Khoảng 2500 loài.
B. Khoảng 2200 loài.
C. Khoảng 2000 loài.
D. Khoảng 1500 loài.
Câu 124: Đất feralit có tính chất tốt tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc

D. Trường Sơn Nam
Câu 125: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới được thể hiện ở
A. nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C. nhiệt độ trung bình năm dưới 200C.
D. nhiệt độ trung bình năm 18-220C.
Câu 126: Nguồn lợi tổ chim yến của nước ta phân bố chủ yếu ở các đảo đá thuộc vùng biển khu
vực
A. Vịnh Thái Lan
B. Vịnh Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 127: Bể trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu, khí lớn nhất nước ta?
A. Cửu Long – Nam Côn Sơn.
B. Hoàng Sa - Trường Sa
C. Cửu Long – Sông Hồng.
D. Thổ Chu – Mã Lai
Câu 128: Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức :
A. Tài nguyên khoáng sản.
B. Tài nguyên biển.
C. Tài nguyên rừng.
D. Tài nguyên đất.
Câu 129: Vùng nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nghề làm muối ở nước ta hiện
nay
A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
B. vùng Bắc Trung Bộ
C. vùng Đông Nam Bộ
D. vùng Đồng bằng sông Hồng
Câu 130: Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng:
A. Vịnh Thái Lan.

B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ
Câu 131: Cảng Vũng Áng thuộc tỉnh/ thành phố nào của nước ta?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Ngãi
D. Hà Tĩnh.
Câu 132: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là:
A. Dầu khí.
B. Titan.
C. Muối biển.
D. Cát trắng.
Câu 133: Lượng ẩm cao do biển Đông mang lại đã ảnh hưởng như thế nào đối với cảnh quan thiên
nhiên nước ta?
A. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế.
B. Thảm thực vật xanh tươi quanh năm (trừ những nơi có khí hậu khô hạn).
C. Xúc tiến mạnh mẽ hơn cường độ vòng tuần hoàn sinh vật.
D. Làm cho quá trình tái sinh, phục hồi rừng diễn ra nhanh chóng.
Câu 134: Hai bể trầm tích có diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
B. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
C. Sông Hồng và Trung Bộ.
D. Cửu Long và Sông Hồng.
Câu 135: Thành phố Hải Phòng gồm những huyện đảo nào?
A. Huyện đảo Cồn Cỏ và huyện đảo Cát Hải
B. Huyện đảo Cát Hải và huyện đảo Bạch Long Vĩ
C. Huyện đảo Vân Đồn và huyện đảo Cô Tô
D. Huyện đảo Vân Đồn và huyện đảo Cát Hải
Câu 136: Đặc điểm tự nhiên vùng đồng bằng không thuận lợi phát triển ngành

A. Lâm Nghiệp
B. Thủy điện
C. Thủy sản
D. Nông nghiệp
Trang 11/13


Câu 137: Nhờ biển Đông, khí hậu nước ta:
A. Mang tính hải dương, điều hòa hơn.
B. Mùa hạ nóng, khô; mùa đông lạnh, mưa nhiều.
C. Phân hóa thành 4 mùa rõ rệt.
D. Mang tính khắt nghiệt.
Câu 138: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi nước ta là
A. sông ngắn dốc, khó phát triển giao thông đường sông
B. thường xuyên xảy ra thiên tai
C. khí hậu phân hóa phức tạp
D. địa hình bị chia cắt, khó phát triển giao thông
Câu 139: Tác dụng của đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. Bảo vệ được vùng trời
B. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản
C. Giúp bảo vệ vùng biển
D. Bảo vệ được vùng thềm lục địa
Câu 140: Diện tích vùng biển thuộc chủ quyền nước ta lớn hơn diện tích đất liền khoảng
A. gần 2 lần
B. gần 5 lần
C. gần 4 lần
D. gần 3 lần
Câu 141: Đồng bằng sông Cửu Long khác với Đồng bằng sông Hồng ở
A. Phù sa không bồi đắp hàng năm.
B. Cao ở rìa đông, thấp ở giữa.

C. Thấp và khá bằng phẳng.
D. Diện tích nhỏ hơn.
Câu 142: Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?
A. Rừng ngập mặn.
B. Rừng thưa nhiệt đới khô.
C. Rừng xích đạo ẩm.
D. Rừng kín thường xanh.
Câu 143: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía :
A. Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a.
B. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.
C. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.
D. Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin.
Câu 144: Quần đảo Trường Sa thuộc:
A. Tỉnh Khánh Hoà.
B. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Thành phố Đà Nẵng.
D. Tỉnh Quảng Ngãi.
Câu 145: Tính chất nhiệt đới gió mùa của biển Đông được thể hiện qua yếu tố?
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
C. Thuỷ triều.
D. Giàu oxi.
Câu 146: Tài nguyên nào không thể phục hồi khi khai thác quá mức ở vùng biển nước ta?
A. Hải sản.
B. Dầu, khí.
C. Rừng ngập mặn
D. Muối biển.
Câu 147: Diện tích rừng nước ta tập trung chủ yếu ở vùng
A. Trường Sơn Bắc B. Tây Bắc
C. Đông Bắc

D. Trường Sơn Nam
Câu 148: Vùng đồng bằng nào được bồi đắp phù sa thường xuyên hàng năm
A. Ven biển
B. Sông Cả
C. sông Mê Kông
D. sông Cửu Long
Câu 149: Đặc điểm nào đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?
A. Hướng Tây Bắc-Đông Nam.
B. Cao nhất nước ta.
C. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. Có nhiều cao nguyên xếp tầng.
Câu 150: Bản chất tính chất hải dương điều hoà của khí hậu Việt Nam do yếu tố nào quy định?
A. Lãnh thổ hình cánh cung đón gió.
B. Khí hậu biển Đông.
C. Lãnh thổ hẹp ngang.
D. Các dòng hải lưu.
------ HẾT -----Trang 12/13


CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
1
2
3

D
C
D

Trang 13/13


4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51

D
B
D
C
B
A
D
B

C
D
B
A
A
D
A
D
D
B
A
D
C
A
C
C
D
B
B
B
C
B
A
D
D
B
D
B
D
B

B
D
B
A
B
D
A
A
B
C
Trang 14/13


52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68

69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98

99

D
A
D
C
C
C
B
D
D
A
A
C
C
B
A
B
D
B
B
D
A
B
C
C
A
A
B
C

D
C
A
D
B
C
D
D
D
B
C
B
A
C
D
B
C
D
B
A
Trang 15/13


100
101
102
103
104
105
106

107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136

137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147

D
C
C
D
D
B
D
B
B
A
B
C
A
B
D
C
A
D

A
D
B
A
A
C
D
B
C
A
B
A
D
D
C
B
B
B
B
A
D
B
D
C
A
D
A
A
B
D

Trang 16/13


148
149
150

D
C
B

Trang 17/13



×