Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

50 Câu trắc nghiệm hình ( có đáp án gạch dưới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.87 KB, 4 trang )

T Toaựn -Trng THPT Laỏp Voứ 2 GV: Dửụng Minh Huứng
1. Cho
a = (2;1);b = (-2;6);c = (-1;-4)
r r r
.Tỡm ta ca vộct
u = 2a + 3b - 5c
r r r r
a. (3;40) b. (0;0) c. (-3;40) d. (-9;0)

2. Cho
a = (m;m + 3); b = (2;3m - 5)
r r
. Tỡm m hai vộct
a
r
v
b
r
cựng hng
a. m = 3 b.
m = -3 24
c. m = 3 hay m = -2/3 d. m = -3 hay m = 2/3

3. Cho A(2;3) v B(- 1;4); M(2;m). Tỡm m tam giỏc ABM vuụng ti M
a. m = 4 b. m = 3 c. m = 3 hay m = 4

4. Cho A(2;1),B(2;-1),C(-2;-3). Tỡm ta ca D sao cho ABCD l hỡnh bỡnh hnh.
a. D(-2;-1) b. D(2;1) c.D(2;-1) d. D(-1;2)

5. Cho tam giỏc ABC cú A(-1;-1), B(3;1), C(6;0). Tớnh gúc B ca tam giỏc ABC
a. 135


o
b. 120
o
c. 60
o
d. 45
o


6. Vit pt ng thng i qua M(1;2) v song song vi ng thng 3x 2y + 4 = 0
a. 3x -2y + 1 = 0 b. 3x - 2y - 7 = 0 c. 2x 3y + 1 = 0 d. 2x 3y + 7 = 0

7. Vit pt ng thng i qua B(2;0) v vuụng gúc vi ng thng 5x + 3y + 4 = 0
a. 3x -5y 6= 0 b. 5x + 3y + 10 = 0 c. 5x + 3y 10 = 0 d. 3x 5y + 6 = 0

8. Vit phng trỡnh ng thng i qua hai im A(-2; 3) v B(1; 2)
a. x + 3y 7 = 0 b. x + 3y + 11 = 0 c. 3x y + 9 = 0 d. 3x y + 3 = 0

9. Cho tam giỏc ABC vi A(1;2), B(3;1), C(5;4). Vit phng trỡnh ng cao AH
a. 2x + 3y 8 = 0 b. 5x 6y + 7 = 0 c. 3x 2y 5 = 0 d. 3x 2y + 5 = 0

10. Vit phng trỡnh tham s ca ng thng qua hai im A(-2;4) v B(1;0)
a.
x = - 2 + 3t
y = 4 - 4t



b.
x = 3 -2t

y = -4 + 4t



c.
x = -2 + 4t
y = 4 + 3t



d.
x = 4 - 2t
y = 3 + 4t





11. Cho ng thng d
1
: 4x my + 4 m = 0 v d
2
: (2m + 6)x + y 2m -1 = 0. Vi giỏ tr no ca m thỡ
ng thng d
1
song song vi d
2
a. m = -1 b. m = - 2 c. m = 1 hay m = 2 d. m = -1 hay m = - 2

12. Vit phng trỡnh ng thng i qua giao im ca hai ng thng x + 3y 1 = 0 v x 3y 5 =

0 ng thi vuụng gúc vi ng thng 2x y + 7 = 0
a. 3x + 6y 5 = 0 b. 6x + 12y 5 = 0 c. 6x + 12y + 10 = 0 d. x + 2y + 10 = 0

13. Tỡm im M (cú honh v tung l cỏc s nguyờn) nm trờn ng thng

:
x = -3 + 2t
y = 5 + t



v cỏch im A(1,- 4) mt khong bng 10
A. M(-5;4) B. M(-3;5) C. M(-5;3) D. M(-1;6)

14. Tớnh gúc gia hai ng thng d
1
: x + 2y + 4 = 0 v d
2
: x 3y + 6 = 0
a. 45
o
b. 30
o
c . 60
o
d. 23
o
12



15. Vit phng trỡnh ng thng M(6;4) v ct tia Ox ti A v ct trc Oy ti B sao cho din tớch ca
tam giỏc OAB bng 2.
Bi tp trc nghim Hỡnh hc 10 - Phng phỏp to trong mt phng - 1 -
Tổ Toaùn -Trường THPT Laáp Voø 2 GV: Döông Minh Huøng
a. x - y - 2 = 0 b.4x - 9y + 12 = 0 c.4x - 9y - 12 = 0 d. x-y-2= 0 hay 4x -9y +12 = 0

16. Góc giữa hai đường thẳng: x+
3
y = 0 và: x+ 10 = 0 là:
a.30
0
b. 45
0
c. 60
0
d. 125
0


17. Góc giữa hai đường thẳng: 2x+2
3
y +
5
= 0 và: y -
6
= 0 là:
a.30
0
b. 145
0

c. 60
0
d. 125
0


18. Góc giữa hai đường thẳng: 2x - y - 10 = 0 và: x- 3y + 9 = 0 là:
a.90
0
b. 0
0
c. 60
0
d. 45
0


19. Góc giữa hai đường thẳng: 6x - 5y + 15 = 0 và:
10 6
1 5
x t
y t
= −


= +

là:
a.90
0

b. 0
0
c. 60
0
d. 45
0


20. Cosin của góc giữa hai đường thẳng: x + 2y -
2
= 0 và: x- y = 0 là:
a.
2
b.
2
\3 c.
10
\10 d.
3
\3

21. Cosin của góc giữa hai đường thẳng: 2x + 3y - 10 = 0 và: 2x- 3y +4 = 0 là:
a. 5\13 b. 5\
13
c.
13
d. 6\13

22. Cosin của góc giữa hai đường thẳng: x + 2y - 7 = 0 và: 2x- 4y + 9 = 0 là:
a. 3\

5
b. 2\
5
c.1\5 d. 3\5

23. Cosin của góc giữa hai đường thẳng: 3x + 4y + 1 = 0 và:
15 12
1 5
x t
y t
= +


= +

là:
a. 56\ 65 b. 6\ 65 c.33\65 d. 63\65

24. Cosin của góc giữa hai đường thẳng: 10x + 5y - 1 = 0 và:
2
1
x t
y t
= +


= −

là:
a. 3

10
\ 10 b. 3\ 5 c.
10
\10 d. 3\10

25. Cho đường thẳng (d): 3x + 4y - 5 = 0 và hai điểm A(1;3) ,M(2;m).Tìm điều kiện
của m để hai điểm A và M nằm cùng một phía đối với đường thẳng (d)
a. m < 0 b. m > -1 c. m = -1\4 d. m > -1\4

26. Cho đường thẳng (d):
2
1 3
x t
y t
= +


= −

và hai điểm A(1;2) ,M(-2;m).Tìm điều kiện
của m để hai điểm A và M nằm cùng một phía đối với đường thẳng (d)
a. m < 13 b. m = 13 c. m > 13 d. m

13

27. Cho đường thẳng (d): 4x - 7y + m = 0 và hai điểm A(1;2) ,M(-3;4).Tìm điều kiện
của m để đường thẳng (d) và đoạn thẳng AB có điểm chung.
a. m > 40 hoặc m < 10 b. 10

m


40 c. m > 40 d. m < 10

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng - 2 -
T Toaựn -Trng THPT Laỏp Voứ 2 GV: Dửụng Minh Huứng
28. Cho ng thng (d):
2
1
x m t
y t
= +


=

v hai im A(1;2) ,M(-3;4).Tỡm iu kin
ca m ng thng (d) v on thng AB cú im chung.
a. m > 3 b. m < 3 c. m = 3 d. khụng cú giỏ tr m no.

29. Cho tam giỏc ABC vi A(1;3), B(-2;4), C(-1;5) v ng thng (d):
2x - 3y + 6 = 0. ng thng (d) ct cnh nao ca tam giỏc ABC ?
a. AB b. BC c. CA d. khụng cnh no
30. Cp ng thng no di õy l l phõn giỏc ca cỏc gúc to bi 2 ng
thng: x + 2y - 3 = 0 v :2x - y + 3 = 0 ?
a. 3x + y + 6 = 0 v :x - 3y - 6 = 0 b. 3x + y = 0 v :-x +3y - 6 = 0
c. 3x + y = 0 v :x - 3y = 0 d. 3x + y = 0 v :x + 3y - 6 = 0

31. Cp ng thng no di õy l l phõn giỏc ca cỏc gúc to bi 2 ng
thng: x + y = 0 v trc honh ?
a. x + (1+

2
)y = 0 ;x +(1-
2
)y = 0 b. (1+
2
)x + y = 0; x+(1-
2
)y = 0
c. (1+
2
)x - y = 0; x +(1-
2
)y = 0 d. (1+
2
)x + y = 0; x -(1-
2
)y = 0

32. Cp ng thng no di õy l l phõn giỏc ca cỏc gúc to bi 2 ng
thng: 3x + 4y + 1 = 0 v :x - 2y + 4 = 0 ?
a. (3+
5
)x + 2(2-
5
)y +1+4
5
= 0 v: (3-
5
)x + 2(2+
5

)y +1+4
5
= 0
b. (3+
5
)x + 2(2-
5
)y +1+4
5
= 0 v: (3-
5
)x + 2(2+
5
)y +1-4
5
= 0
c. (3+
5
)x + 2(2+
5
)y +1+4
5
= 0 v: (3-
5
)x + 2(2-
5
)y +1-4
5
= 0
d. (3-

5
)x + 2(2-
5
)y +1-4
5
= 0 v: (3+
5
)x + 2(2+
5
)y +1-4
5
= 0

33. Khong cỏch t im M(1;-1) n ng thng 3x- 4y - 17 = 0 l:
a. 2 b. -15\8 c. 2\5 d. 10\
5

34. Khong cỏch t im M(1;3) n ng thng 3x + y + 4 = 0 l:
a. 1 b.
10
c. 5\2 d. 2
10

35. Khong cỏch t im M(5;-1) n ng thng 3x + 2y + 13 = 0 l:
a. 28\
13
b. 2 c. 2
13
d.
13

\2

36. Khong cỏch t im O(0;0) n ng thng
1
6 8
x y
+ =
l:
a. 4,8 b. 1\10 c. 1\14 d. 48\
14

37. Khong cỏch t im M(0;1) n ng thng 5x - 12y - 1 = 0 l:
a. 11\13 b.
13
c. 1 d. 13\17

38. Khong cỏch t im M(2;0) n ng thng
1 3
2 4
x t
y t
= +


= +

l:
a. 2\5 b. 10\
5
c.

5
\2 d. 2

Bi tp trc nghim Hỡnh hc 10 - Phng phỏp to trong mt phng - 3 -
Tổ Toaùn -Trường THPT Laáp Voø 2 GV: Döông Minh Huøng
39. Khoảng cách từ điểm M(15;1) đến đường thẳng
1 3x t
y t
= +


=

là:
a.
10
b. 1\
10
c. 16\
5
d.
5

40. Cho tam giác ABC với A(1;2), B(0;3), C(4;0) .Chiều cao của tam giác ứng với
cạnh BC là:
a. 3 b. 0,2 c. 1\25 d. 3\5

41. Diên tích tam giác ABC với A(2;-1), B(1;2), C(2;-4) là:
a. 3\
37

b. 3 c. 1,5 d.
3

42. Diên tích tam giác ABC với A(3;-4), B(1;5), C(3;1) là:
a.
26
b. 2
5
c. 10 d. 5

43. Diện tích tam giác ABC với A(3;2), B(0;1), C(1;5) là:
a. 5,5 b. 11\
17
c. 11 d.
17

44. Cho đường thẳng đi qua A(3;-1), B(0;3), tìm toạ độ điểm M nằm trên 0x sao
cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1
a. (2;0) b. (4;0) c. (1;0) và (3,5;0) d. (
13
,0)

45. Cho đường thẳng đi qua A(3;-1), B(0;3), tìm toạ độ điểm M nằm trên 0y sao
cho diện tích tam giác ABC bằng 1
a. (1;0) b. (0;1) c. (0;0) và (0;4\3) d. (0,2)

46. Cho đường thẳng đi qua A(3;0), B(0;-4), tìm toạ độ điểm M nằm trên 0y sao
cho diện tích tam giác ABM bằng 6
a. (0;1) b. (0;8) c. (1;0) d. (0,0) và (0;-8)


47. Tìm toạ độ cua điểm M trên Ox sao cho cách đều hai đường thẳng:
3x- 2y - 6 = 0 và 3x- 2y+ 3 = 0
a. (1;0) b. (0,5;0) c. (0;2) d. (0,-2)

48. Cho A(1;-2), B(-1;2),đường thẳng nào sau đây là đường trung trực của đoạn AB
a. x- 2y+ 1= 0 b.2x+ y = 0 c. 2y = 0 d. x+ 2y = 0

49. Cho 2 điểm A(2;3), B(1;4). Đương thẳng nào sau đây cách đều hai điểm Avà B?
a. x- y + 100 = 0 b. x+ y - 1 = 0 c. x+2y = 0 d. 2x - y +10 = 0

50. Cho 3 điểm A(2;3), B(1;4), C(-3;0). Đương thẳng nào sau đây cách đều ba
điểm A,Cvà B?
a. -x+ y + 10 = 0 b. x- 3y + 4 = 0 c. 5x- y +1= 0 d. x + y = 0
Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng - 4 -

×