Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 13 trang )


Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu


Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu

Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,
hữu hảo, bằng hữu,bạn hữu, hữu dụng.

a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
M: hữu nghị

b) Hữu có nghĩa là “có”
M: hữu ích


Nối từ đã cho ở cột A với nghĩa thích
hợp ở cột B
A

B

Chiến
hữu
Thân hữu

Bạn bè thân thiết .
Tình bạn thân thiết.



Hữu hảo

Tình cảm bạn bè thân
thiện .

Bằng hữu

Bạn chiến đấu .

Bạn hữu
Hữu ích
Hữu hiệu
Hữu tình
Hữu dụng

Bạn bè thân thiết
Có sức hấp dẫn gợi cảm
Có ích .
Dùng đợc việc.
Có hiệu quả .


A
ChiÕn
h÷u
Th©n
h÷u
H÷u h¶o
B»ng

h÷u
B¹n h÷u
H÷u Ých
H÷u
hiÖu
H÷u
t×nh

B
B¹n bÌ th©n thiÕt .
T×nh b¹n th©n thiÕt.
T×nh c¶m b¹n bÌ th©n
thiÖn .
B¹n chiÕn ®Êu .
B¹n bÌ th©n thiÕt
Cã søc hÊp dÉn gîi c¶m
Cã Ých .
Dïng ®îc viÖc.
Cã hiÖu qu¶ .


Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu

Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,
hữu hảo, bằng hữu,bạn hữu, hữu dụng.
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”

b) Hữu có nghĩa là “có”



Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu

Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp
pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu
cầu, đòi hỏi… nào đó”

M: hợp tác

M: thích hợp


Dưới mỗi ô số có một từ mà mỗi từ đều có 2 tiếng, trong đó
có tiếng hợp. Hãy chọn ô số và đọc nghĩa của từ dưới ô số
đó, suy nghĩ và nêu từ.
Thỏa đáng
hợp
với tìnhtình
cảm.

Đúng lẽ phải,
Phù hợp và đáp
phù hợp với
ứng tốthợp

với
hợp
thích
lôgíchlí
yêu cầu.
của sự vật.

Đúng lúc, phù
hợp với một
hợp
thời
thời điểm
nhất định.

Gộp lại thành Cùng góp sức
một tổnhất
chức
vào để lực
làm
hợp
hợp
duy nhất.
việc gì.

1
5

2

3


6

7

Chung sức,
trợ giúptác
qua
hợp
lại với nhau.

Hòa hợp
tương hợp
đồng
phù
với nhau.

9

10

Đúng như
hợp
lệ
quy định.

4

Đúng với
hợp

pháppháp
luật.

8


Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu

Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp
pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.

a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”

b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu,
đòi hỏi… nào đó”

hợp tác

hợp tình, phù hợp

hợp nhất

hợp thời, hợp lệ

hợp lực

hợp pháp, hợp lí

thích hợp


Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu

Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu
với một từ ở bài tập 2:


Thứ t, ngày 15 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: Hữu nghị Hợp
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dới đây
tác
thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến
hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng
hữu,
bạn
hữu,lhữu
a. Hu
cú nghia
bandụng.
be
b. Hu cú nghia l cú
hu nghi, chin hu, thõn hu, hu ich, hu hiu, hu tinh,
hu hao, bng hu, ban hu
hu dung
Bài 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dới đây

thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp,
hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí,
b. Hợp có nghĩa là
thích
hợp.
a.
Hợp có
nghĩa là gộp
đúng với yêu cầu, đòi
lại (thành lớn hơn)
hỏi... nào đó
hợp tác, hợp nhất, hợp thích hợp, hợp tình, phù
lực
hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp
pháp, hợp lí


Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu

Bài 4: Thành ngữ nói về tình hữu nghị-hợp tác.
Bốn biển một nhà:
Kề vai sát cánh




×