Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 17 trang )

Giáo viên:

Nguyễn Dy Ly


Giáo viên:

Nguyễn Dy Ly




Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013

Luyện từ và câu

Kiểm tra bài cũ:
** Em
Đặthiểu
câu để
thếphân
nào là
biệt
từ từ
đồng
đồng
âm?
âmCho
bànví dụ ?
bàn



Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)

Bài tập 1
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân
hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu,
hữu dụng
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M: hữu nghị
b)

Hữu có nghĩa là “có”.

M: hữu ích


Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (Trang 56)

Bài 1:
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”.
• hữu nghị *
• chiến hữu
• thân hữu

• hữu hảo
• bằng hữu
• bạn hữu

b) Hữu có nghĩa là “có”.





hữu ích
hữu hiệu
hữu tình *
hữu dụng


Quan hệ hữu nghị
Quan
Quanhệ
hệhữu
hữu
nghị
Quốc
tếnghị
Việt Nam
Việt Nam
– Lào––Hoa
Cam-pu-chia
Kỳ



Phong cảnh hữu tình

Ruộng bậc thang – Hà Giang


Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (Trang 56)
Bài tập 2

Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm
a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ,
hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn).

M: hợp tác
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào
đó”.

M: thích hợp


Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)


Bài 2:
a)




Hợp có nghĩa là “gộp
lại”.
hợp tác *
hợp nhất
hợp lực

b) Hợp có nghĩa là “đúng với
yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”.

hợp tình

phù hợp

hợp thời

hợp lệ

hợp pháp

hợp lí

thích hợp



Tinh thần hợp tác

Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ
thông tin và truyền thông ASEM
(ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu)


Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
Bài tập 1
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu

hảo,bằng hữu,bạn hữu
b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng

Bài tập 2
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù
hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.


Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)

Bài tập 3:
Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và 1 câu với một từ ở

bài tập 2


Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
Bài tập 4
Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:
a) Bốn biển một nhà
Người ở khắp mọi nơi đoàn kết như người
trong một gia đình, thống nhất về một mối

b) Kề vai sát cánh
Sự đồng tâm, hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những
người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.

c) Chung lưng đấu sức
Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác , giải quyết công việc.


Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước
Hợp tác: Cùng nhau hợp sức giải quyết công việc

1. Bài tập 1
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu


hảo,bằng hữu,bạn hữu
b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng

2. Bài tập 2
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp
lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình,
phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.

3. Bài tập 3: Đặt câu
4. Bài tập 4: Đặt câu với các thành ngữ
a) Bốn biển một nhà
b) Kề vai sát cánh




×