Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Chuyên đề Hidrocacbon (đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.35 KB, 12 trang )

HIĐROCABON
Các ký hiêu viết tắt:
CTPT: công thức phân tử
CTCT: công thức cấu tạo
Hh: hỗn hợp
Câu 1. Khái niệm nào sau đây đúng là đúng?
A. Những hợp chất mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn là hiđrocacbon no.
B. Hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử là hiđrocacbon no.
C. Hiđrocacbon có các liên kết đơn trong phân tử là hiđrocacbon no.
D. Hiđrocacbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử là hiđrocacbon no.
Câu 2. Ứng với công thức phân tử C
6
H
14
có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon 3 đồng phân.
A. 4 đồng phân.
B. 5 đồng phân.
C. 6 đồng phân.
Câu3.. Ankan tương đối trơ về mặt hoá học, ở nhiệt độ thường không phản ứng với axit, bazơ và chất oxi hoá
mạnh, vì
A. ankan có các liên kết σ bền vững.
B. ankan có khối lượng phân tử lớn.
C. ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh.
D. ankan có tính oxi hoá mạnh.
C©u 4. C¸c chÊt CH
4
(I), CH
3
OH(II), CS
2
(III), CCl


4
(IV), CO
2
(V), NaHCO
3
(VI) ®îc xÕp vµo lo¹i hîp chÊt h÷u c¬

A. (I), (II), (III), (IV)
B. (I), (II), (III), (IV), (V)
C. (I), (II), (III), (IV). (VI)
D. (I), (II), (III), (IV), (V), (VI)
Câu 5: Cho các phát biểu sau.
I – Các chất đồng phân có cùng công thức phân tử
II - Những chất có cùng khối lượng phân tử sẽ là đồng phân của nhau.
Các phát biểu đúng là
A. I & II đều đúng
B. I đúng, II sai
C. I sai, II đúng
Lê Hữu Trinh CĐSP Bà Rịa-Vũng Tàu
1
1
D. I & II đều sai
Câu 6: Đồng phân là những chất có
A. cùng thành phần nguyên tố và có khối lượng phân tử (M) bằng nhau.
B. cùng CTPT nhưng khác nhau về cấu tạo HH.
C. cùng tính chất hoá học
D. a, b, c đều đúng
Câu 7: H·y chän các phát biểu ®óng.
I – Những chất đồng phân là những chất hơn kém nhau k nhóm CH
2

II - Những chất có tính chất hoá học tương tự nhau là đồng đẳng của nhau.
A. I & II đều đúng
B. I đúng, II sai
C. I sai, II đúng
D. I & II đều sai
Câu 8: Số đồng phân của chất có CTPT C
4
H
8
(đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Khi cho isopentan tác dụng với Cl
2
(1:1) có ánh sáng khuếch tán, số sản phẩm thu được là
A. 1 sản phẩm duy nhất
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Trong các hợp chất: Propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); 3-cloprop-1-en (IV); 1,2-
đicloeten (V).
Chất nào có đồng phân hình học?
A. III, V
B. II,IV
C. I, II, III, IV
D. I, V
C©u11. Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (t
0

s
= 36
0
C), hexan (t
o
s = 69
0
C), heptan (t
0
s
= 98
0
C), octan (t
0
s
=126
o
C),
nonan (t
0
s
=151
0
C). Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.
B. Chưng cất phân đoạn.
C. Chưng cất áp suất thấp.
Lê Hữu Trinh CĐSP Bà Rịa-Vũng Tàu
2
2

D. Chưng cất thường.
Câu 12. Cho các chất

CH
3
- CH
2
- CH - CH
3
CH
3
CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
3
(I) (II)
CH
3
CH
3
- C - CH
3
CH
3

(III)
Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. I < II < III C. III < II < I
B. II < I < III D. II < II < I
Câu 14. Cho isopentan tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ 1:1 về số mol có ánh sáng khuếch tán. Sản phẩm monoclo nào
dễ hình thành?
A. CH
3
CHClCH(CH
3
)
2

B. CH
3
CH
2
CCl(CH
3
)
2

C. (CH
3
)
2
CHCH
2

CH
2
Cl
D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
Cl
Câu 15. Trong số các ankan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Đồng phân mạch không nhánh.
B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất.
C. Đồng phân isoankan.
D. Đồng phân tert-ankan.
Câu 16. Cho các chất sau
CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3
(I),
CH
3
– CH
2
– CH

2
– CH
2
– CH
2
– CH
3
(II)
CH
3
–CH(CH
3
)–CH
2
–CH
3
(III)
CH
3
–CH
2
–C(CH
3
)
3
(IV)
Thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của các chất là
A. I > II > III > IV C. III > IV > II > I
B. II > III> IV > I D. IV > II > III > I
Câu 17. Cho các chất A ( C

4
H
10
), B (C
4
H
9
Cl), C (C
4
H
10
O), D (C
4
H
11
N)
1. Số lượng các đồng phân cấu tạo của A bằng bao nhiêu?
A) 2
B) 3
C) 4
D) 5
Lê Hữu Trinh CĐSP Bà Rịa-Vũng Tàu
3
3
2. Số lượng đồng phân cấu tạo của B bằng
A) 5
B) 4
C) 3
D) 2
3. Số lượng đồng phân cấu tạo của C bằng

A) 6
B) 5
C) 7
D) 4
4. Số lượng đồng phân cấu tạo của D bằng
A) 9
B) 7
C) 6
D) 8
5. Nguyên nhân gây ra sự tăng số lượng các đồng phân từ A đến D là
A. Hóa trị của các nguyên tố thế tăng làm tăng thứ tự liên kết của phân tử
B. Độ âm điện khác nhau của các nguyên tử
C. Cacbon có thể tạo nhiều kiểu liên kết khác nhau
D. Khối lượng phân tử khác nhau
Câu18 Có bao nhiêu đồng phân (kể cả đồng phân hình học) có cùng công thức phân tử C
5
H
10
A. 12
B. 10
C. 9
D. 8
Câu19
Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A, B thuộc loại ankan, anken, ankin. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít(đktc) khí X có
khối lượng là m gam, và cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối
lượng bình tăng thêm 46,5 gam và có 75 gam kết tủa.
1. X có thể gồm
A. 2 ankan
B. 1ankin+1 anken
C. 1ankan+1anken

D. 1ankan+1ankin
2. Nếu tỉ lệ khối lượng của A và B là 22:13, thì khối lượng X đã lấy là
Lê Hữu Trinh CĐSP Bà Rịa-Vũng Tàu
4
4
A. 10 gam
B. 9,5 gam
C. 10,5 gam
D. 11 gam
3. Vẫn như ý 2, số gam chất A trong m gam X là
A. 4,4
B. 4,5
C. 5,6
D. 6,6
4. Cho m gam X lội từ từ qua 0,5 lít dung dịch Br
2
0,5M(dung môi CCl
4
) thấy dung dịch mất mầu hoàn toàn, khí
đi ra khỏi bình chiếm thể tích 5,5 lít đo ở 25
0
C và 760mmHg. Khối lượng sản phẩm cộng brom là
A) 25,95
B) 21,25
C) 17,95
D) 19,90
Câu 20: Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-Clobutan tinh khiết hơn hết ?
A. n-Butan tác dụng với Cl
2
, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1.

B. But-2-en tác dụng với hidroclorua
C. But-1-en tác dụng với hidroclorua
D. Buta-1,3-đien tác dụng với hidroclorua
Câu 21. Điều kiện để Anken có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kỳ.
B. mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.
D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở 2 nguyên tử cacbon mang nối đôi phải khác nhau.
Câu 22: Xác định X, Y, Z, T trong chuỗi phản ứng sau:
Butilen
X
Y
Z
Axetilen
T
A. X: butan, Y: Buten-2, Z: Propen, T: Metan
B. X: Butan, Y: Etan, Z: CloEtan, T: ĐiCloEtan
C. X: Butan, Y: Propan, Z: Etan, T: Metan
D. Các đáp trên đều sai.
Câu 23: Từ CTPTTQ của hiđrocacbon C
n
H
2n+2-2k
(k≥0), ta có thể suy ra các trường hợp nào sau đây?
A. k = 0 → X là ankan C
n
H
2n + 2,
(n≥1), n nguyên.
Lê Hữu Trinh CĐSP Bà Rịa-Vũng Tàu

5
5

×