TÍCH VÔ HƯỚNG
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
TÍNH ĐỘ DÀI CỦA MỘT VÉC TƠ.
r r
r r r
0
a;
Câu 1: Cho các véc tơ b có độ dài tương ứng bằng 1,2 và góc giữa hai véc tờ bằng 120 . Ta lập véc tơ c = 3a + 4b . Tính độ dài
của véc tơ
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Trên các cạnh AB, BC của một tam giác vuông cân ABC vuông tại A ta lấy các điểm tương ứng M,N sao cho
B =1
AM BN
=
=2
MB NC
. Tính khoảng cách từ M đến N, biết
MN =
4
9
A.
MN =
5
3
MN =
2
3
C.
MN =
5
9
D.
B.
r r
0
Câu 3: Cho các véc tơ b;c có độ dài tương ứng bằng 1; 2 và góc giữa hai véc tơ bằng 45 . Tính độ dài của véc tơ a, biết
r
r r
a = 2b − 3c .
A.
10
B.
C.
2
D.
7
AM BN
=
=2
Câu 4: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Trên các cạnh AB, BC ta lấy lần lượt các điểm M,N sao cho MB NC
. Tính
khoảng cách từ M đến N.
A.
3
B.
3
C.
2
D.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A có AB=1, AC=2. Ta dựng các điểm M sao cho
uuuu
r
uuur
uuur
AM = 2 5 và đặt AM = xAB + yAC .Tìm các số thực x,y.
x = 4, y x= =
1 −4, y = −1
x = −4, y x==1 4, y = −1
A.
hoặc
B.
x = 4, y = x−=
1 −4, y = 1
C.
AM ⊥ BC ,
hoặc
x = 1, y =x 4= −1, y = −4
hoặc
D.
hoặc
uuuu
r
uuur
uuur
0
AM
=
xAB
+
yAC
AM
=
2
∠
MAB
=
45
Câu 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh AB=1. Ta dựng điểm M sao cho
,
và đặt
.
Tìm các số thực x,y.
x=
3+ 3
2 3
;y =−
3
3
A.
x=
3+ 3
2 3
;y =
3
3
B.
x=
3− 3
2 3
;y=
3
3
C.
D. Đáp án A và C đúng
uuuu
r uuu
r 1
AM.BC = a 2
2 . Tính độ dài AB và AC.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông có cạnh huyền BC = a 3 . Gọi M là trung tuyến, biết
a 11 a
;
2 A.2
B.
a 2
C.
2;a
a a 11
;
2 2D.
AD = 3AC
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm D thuộc tia AC sao cho
. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Ta có:
G =
2
.
1
16AB2 + AC2 )
(
9
A.
1
AB2 + 16AC2 )
(
9
B.
1
AB2 + 9AC 2 )
(
9
C.
1
9AB2 + 16AC 2 )
(
9
D.
r
b
Câu
r
b
.
9:
Biết
Cho
r
r
a = 3, b = 4
có giá trị là:
A.
1
B.
21
4
21
2
C.
và
hai
r r
a+b = 2
.
véc
Tích
tơ
vô
hướng
D.
1
AC = 6, BD = 8
. Giá trij của tích vô hướng
u
r uuur Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có độ dài các đường chéo
B. AD
là:
A.
B.
C.
D.
TÍNH GÓC GIỮA HAI VÉC TƠ.
r r
r
r
Câu 11: Cho véc tơ a; b có độ dài bằng 1 và thoả mãn điều kiện | 2a − 3b |=
7 . Tính góc giữa hai véc tơ
và
A.
o
B.
o
C.
0o
D.
0
o
r r
r r r r r r
0
a;
Câu 12: Cho b có độ dài bằng 1 và góc tạo bởi hai véc tơ bằng 60 . Ta lập các véc tơ u = a + 2b , v = a − b . Tính góc giữa
hai véc tơ.
A.
o
B.
o
C.
o
5
D.
1o
r r
r r r r r r
0
a;
b
60
u
Câu 13: Cho
có độ dài bằng 1 và góc tạo bởi hai véc tơ bằng
. Ta lập các véc tơ = a + 2b , v = a − b . Tính góc giữa
hai véc tơ.
A.
5o
B.
o
1
C.
o
D.
o
uuu
r uuur uuur r
0A
+ 4OB + 2OC = 0 . Tính số đo góc AOC.
Câu 14: Cho tam giác đều ABC và điểm O thoả mãn điều kiện
A.
B.
0
o
C.
o
D.
o
5
Câu 15: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có độ dài các đường chéo là 3 và 5. Khoảng cách giữa hai trung điểm hai đáy là 2. Tính
góc giữa hai đường chéo của hình thang.
A.
B.
C.
D.
uuuruuu
r
uuu
r uuur
uuuruuur
2 CACB = 9a 2 , CB.CD = 6a 2
ACAB
=
4a
Câu 16: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB. Biết
,
.Gọi M là điểm trên
uuuu
r
uuur
AC và AM = kAC . Tính k để BM ⊥ CD .
A.
C.
B.
D.
BM = a, CN = 2a, AP =
Câu 17: Cho tam giác đều ABC cạnh là 3a. Lấy các điểm M,N,P lần lượt trên các cạnh BC, AC, AB sao cho
Tính góc giữa
4a
3 .
M
và
N
A.
o
B.
o
C.
o
D.
o
5
Câu 18: Cho hai véc tơ
,
có
=1
,
=2
r
− 2b = 15
;
r r
r r
( a + b, 2ka − b ) bằng
. Xác định k sao cho góc của hai véc tơ
0
.
8+3 5 8−3 5
;
2 A.
2
−8 + 3 5 −8 − 3 5
;
2 B.
2
4+3 5 4−3 5
;
2 C.
2
−4 + 3 5 −4 − 3 5
;
2 D.
2
·
MN = 4, MP = 8, NMP
= 60 0
Câu 19: Cho tam giác MNP có
trung tuyến MF của tam giác MNP
A.
uuur
uuur
ME
=
kMP
. Lấy điểm E trên tia MP sao cho
. Tìm k saoo cho NE vuông góc với
B.
C.
D.
r r
r r
a
+b = 3
Câu 20: Cho các vectơ a , b có độ dài bằng 1 và thỏa mãn điều kiện
. Tính góc tạo bởi hai vectơ đó.
A.
o
B.
o
C.
o
0
D.
o
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, AB. Tính
A.
B.
C.
D.
r r 1
r
r
r r
r r
a = 6 b = 4 cos a, b =
a+b
a − 2b
6 . Tính góc giữa hai véc tơ
Câu 22: Cho
;
;
,
( )
(
) (
uuuu
r uuur
cos BM , CN
(
).
)
A.
o
B.
C.
o
D.
o
Câu 23: Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy là
AD = 2a , BC = 4a , đường cao AB = 2a 2 . Tính góc giữa AC và
D
A.
o
B.
0
C.
o
0
D.
o
Câu
24:
Cho
ABC
có
BC
=
4,
CA=
3,
AB
D
A.
6
B.
=2.
Gọi
D
là
chân
đường
phân
giác
trong
của
góc
A.
Tính
độ
dài
6
5
C.
6
5
D.
6
MỘT SỐ BÀI TẬP KHÁC.
Câu
25:
Cho
tam
giác
ABC
AB = 2, AC = 3, µA = 600
có
.
Gọi
M
là
trung
độ
dài
điểm
của
BC.
Tính
M
A.
19
2
B.
23
2
C.
7
D.
13
2
J
D=3
Câu
26:
Cho
tam
giác
ABC
có.
Tính
IJ,
trong
đó
uu
r uurur ruuu
r
2
IA
+
JB
IB
=
=
2
0
JC
được xác định bởi hệ thức:
,
A.
B.
Câu
27:
Cho
tam
giác
C.
ABC
AB = 5, BC = 7, AC = 8
có
ur uuu
r .
D.CB
D.
.
Gọi
D
là
điểm
trên
CA
sao
cho
Tính
A.
3
ABC
B.
C.
D.
Câu
uuur uuu
ruur uuur
AB
.
CB
AC
= .4BCvà= 9 . Tính độ dài AB,AC,BC
vuông tại A, có
28:
Cho
2;3; 13
2;4; 2 5
A.
C.
B.
3;5
4;6; 2 13
D.
Câu
29:
Cho
hình
thang
ABCD
vuông
tại
A,B
có
các
AD = a, BC = 3a
đáy
và
AB
= 2a .
cạnh
Gọi
J
lần
lượt
là
trung
điểm
của
B, CD
.
Hạ
', JJ'
ur uu
r vuông
C.IJ
góc
với
và
AC.
Tính
độ
dài
J'
5a 2 ;
5a
13
6a 2 ;
6a
13
4a 2 ;
A.
6a 2 ;
5a
13
B.
C.
6a
13
D.
AB = 2a, BC = a 7, AC = 3a
Câu 30: Cho tam giác ABC có
AN = 2 NC và D thuộc
. Gọi M là trung điểm của AB, N thuộc AC sao cho
N
2DM
= DN . Tính độ dài đoạn AD theo a.
sao cho
A.
a 7
3
B.
a 3
3
C.
a 11
3
D.
a 3
3
r
b
Câu
r
+b
thỏa
31:
Cho
mãn
A.
3
2
B.
C.
D.
hai
véc
r r
2a − b = 3
tơ
.
đơn
vị
Tính
Câu
B=a
.
32:
I
là
trung
Cho
điểm
ur uuur .
A.MB
1
4b 2 − a 2 )
(
4
A.
của
AB.
đoạn
M
là
điểm
thẳng
thay
đổi
trên
cố
đường
tròn
tâm
định
I
bán
kính
Tính
1
4b 2 + a 2
4
B.
1
4b 2 + a 2
4
D.
1 2
b − 4a 2 )
(
4
C.
(
)
(
)
Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A và có
2;3; 13
uuur uuu
r
uuur uuur
AB.CB = 4 , AC.BC = 9 . Tính ba cạnh của tam giác.
2;4;2 5
A.
C.
B.
3;5
4;6; 2 13
D.
r r
r r
o
r r r
a
,
b
=
30
b
, c = 60o ( cr, ar ) = 90o
Câu 34: Cho các vectơ a , b , c có độ dài lần lượt là 1, 2, 3 và
,
,
. Tính giá trị các biểu
r r
r r r
P = a + b − 2c . 2b + 3c
thức:
(
)(
54 − 2 3
)
−49 − 2 3
(
−49 + 2 3
)
( )
−54 + 2 3
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính các tích vô hướng
uuur uuuu
r uuuu
r uuur
AB. AM , AM . AN .
A.
1
; a2
2
B.
2
;2a
;a
r
b
2
3 2 1 2
a ; a
2
2C.
D.
2
Câu 36: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là một điểm trên đường thẳng (d) qua G và vuông góc với cạnh BC. Tính
uuur uuur uuuu
r uuur
( MA + MB + MC ) .BC
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3a. M, N là hai điểm thuộc cạnh AC sao cho
uuur uuur uuur uuu
r
sau: AB. AC , AC.CB
3a 2 3a 2
9 a 2 9a 2
;
−
;
2 A.
2
2 B2 .
Câu
38:
9 a 2 9a 2
;−
2 C.2
Cho
AM = MN = NC . Tính các tích vô hướng
9a 2 9a 2
;
2 D.
2
2
vectơ
r
b
thoả
mãn:
r
r
r r
a = 1, b = 2, a − 2b = 15
.
Tính
A.
B.
C.
D.
5
2
ur uur Câu 39: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I là trung điểm của CD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD.Tính
G.BI
a
.
A.
B.
2
C.
2
a
5
D.
ur uur Câu 40: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I là trung điểm của CD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD.Tính
D.BI
A.
2
B.
C.
2
D.
uuur uuur uuu
r uuur uuur uuu
r
AD.BC
+
BE.CA
+
AB.CF
Câu 41: Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD; BE;CF. Tính
A. 3
B. 2
D. 1
C.
uur 3 uuur
AJ = AC
AB = 2, BC = 4, AC = 3
2
Câu 42: Cho tam giác ABC có
. Gọi I là trung điểm của AB, J là điểm thỏa mãn . Tính độ dài đoạn IJ?
A.
47
2
B.
2
2
C.
94
2
D.
ur uuur Câu
C.AB
uuur uuur
cos AB, AC
(
và tính
A.
43:
Cho
tam
giác
ABC
có
AB = 2, BC = 4, AC = 3
).
1
4
B.
3 1
;
4
C.
3 −1
;
4
−1
4
D.
uuuu
r uuuu
r
MH.MA
Câu 44: Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi M là trung điểm của BC. Tính .
A.
BC 2
B.
BC 2
C.
BC 2
D.
BC 2
uuur uuuu
r
AD.MN
Câu 45: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, tâm I. Gọi M là điểm di động trên cạnh AB, N di động trên cạnh CD. Tính .
A.
3
2
B.
C.
D.
.Tính
uuur uuur uuur
AC AC − AB
(
Câu 46: Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính tích vô hướng
A.
)
a2 2
2
B.
3
2
C.
D.
2
a
2
uuur uuur uuur
AB AB + AC ,
(
Câu 47: Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính tích vô hướng
A.
)
2
B.
( 2 + 3) a
2
2C.
ur uuur Câu
H.AC
48:
Cho
tam
giác
D.
đều
ABC
cạnh
a,
đường
cao
AH.
Tính
tích
vô
hương
A.
2
B.
2
C.
3
4
D.
3a 2
4
B=3
C=5
Câu
Cho
tam
giác
ABC
vuông
tại
A
và
đường
cao
AH,
có
và
ur uuur .Tính
B.AH
B=3
49:
tích
A. 17
B. 10
C. 12
Câu 50: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH, có
và
vô
hướng
D. 15
C=5
ur uuu
r . Tính các tích vô hướng
A.CB
,
A. 30
C. 10
-----------------------------------------------
B. 40
D. 20