Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Bài soạn lớp 4 tuân21 đến 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.46 KB, 46 trang )

Tuần 24 Thứ 2 ngày 23 tháng 2 năm 2009
Tập đọc:
Lût tủc xỉa ca ngỉåìi Ã-âã
I. MỦC TIÃU:
1. Âc lỉu loạt ton bi våïi ging r rng, rnh mảch, trang trng thãø hiãûn tênh
nghiãm tục ca vàn bn.
2. Hiãøu nghéa ca bi : Ngỉåìi Ã-âã tỉì xỉa â cọ lût tủc qui âënh xỉí phạt
nghiãm minh, cäng bàòng âãø bo vãû cüc säúng n lnh cho bn lng. Tỉì lût
tủc ca ngỉåìi Ã-âã, hc sinh hiãøu : x häüi no cng cọ lût phạp v mi ngỉåìi
phi säúng, lm viãûc theo phạp lût.
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC
- Tranh minh hoả bi âc trong SGK
- Bụt dả + giáúy khäø to
- Bng phủ viãút tãn 5 lût åí nỉåïc ta.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca giạo viãn Hoảt âäüng ca hc
sinh
1. Kiãøm tra bi c
- Kiãøm tra 2 HS :
- 2 HS láưn lỉåüt âc thüc
lng bi Chụ âi tưn v
tr låìi cáu hi.
H : Ngỉåìi chiãún sé âi tưn trong hon
cnh thãú no ?
H : Bi thå nọi lãn âiãưu gç ?
2. Bi måïi
a.Giåïi thiãûu bi
- HS làõng nghe
b. Luyện đọc:
HÂ1 : HS âc bi vàn mäüt lỉåüt
- 1 HS khạ gii


- HS làõng nghe
HÂ2 : Cho HS âc âoản näúi tiãúp
- GV chia âoản 3
+ Âoản 1 : Vãư cạch xỉí phảt
+ Âoản 2 : Vãư tang chỉïng v nhán
chỉïng
+ Âoản 3 : Vãư cạc täüi
- HS dng bụt chç âạnh
dáúu trong SGK.
- Cho HS âc âoản - HS láưn lỉåüt âc âoản
(âoản 3 di cọ thãø cho 2
HS âc)
- Luûn âc cạc tỉì ngỉỵ : lût tủc,
khoanh, xy ra, ...
HÂ3 : Cho H âc trong nhọm - Tỉìng càûp HS âc näúi
tiãúp
HÂ4 : Hỉåïng dáùn HS âc c bi
- Cho HS âc c bi
- 1 → 2 HS âc c bi
- 1 HS âc chụ gii
- 3 HS gii nghéa tỉì.
c. Tçm hiãøu bi
Âoản 1 + 2
H : Ngỉåìi xỉa âàût ra lût tủc âãø lm
gç ?
Âoản 3 :
H : Kãø nhỉỵng viãûc m ngỉåìi Ã-âã xem
l cọ täüi.
- 1 HS âc thnh tiãúng, låïp
âc tháưm theo.

- Âãø bo vãû cüc säúng
bçnh n cho bn lng.
- 2 HS näúi tiãúp âc âoản
3, låïp âc tháưm theo.
- HS kãø
GV chäút lải : Cạc loải täüi trảng âỉåüc
ngỉåìi Ã-âã nãu ra ráút củ thãø, dỉït
khoạt, r rng theo tỉìng khon mủc.
H : Tçm nhỉỵng chi tiãút trong bi cho tháúy
âäưng bo Ã-đã qui âënh xỉí phảt ráút
cäng bàòng ?
- Chuûn nh thç xỉí nhẻ
- Chuûn låïn xỉí nàûng
- Ngỉåìi phảm täüi l
ngỉåìi b con, anh em cng
xỉí nhỉ váûy.
GV : Ngỉåìi Ã-âã â dng nhỉỵng lût
tủc áúy âãø giỉỵ cho bn lng cọ cüc
säúng tráût tỉû, thanh bçnh.
H : Hy kãø tãn mäüt säú lût ca nỉåïc
ta hiãûn nay m em biãút.
- GV nháûn xẹt v âỉa bng phủ ghi 5
lût ca nỉåïc ta.
- HS láưn lỉåüt phạt biãøu.
- Låïp nháûn xẹt.
- Lût Giạo dủc
- Lût Phäø cáûp tiãøu hc
- Lût bo vãû, chàm sọc v giạo dủc
tr em
- Lût bo vãû mäi trỉåìng

- Lût Giao thäng âỉåìng bäü
4. Luûn âc lải
- Cho HS âc bi.
- 3 HS näúi tiẹp nhau âc
lải 3 âoản ca bi.
- GV âỉa bng phủ chẹp âoản (tỉì täüi
khäng hi mẻ cha âãún cng l cọ täüi)
v hỉåïng dáùn cho HS luûn âc.
- Cho HS thi âc.
- GV nháûn xẹt + khen nhỉỵng HS âc
täút.
- HS luûn âc âoản.
- Mäüt vi HS thi âc
- Låïp nháûn xẹt
5. Cng cäú, dàûn d
- GV nháûn xẹt tiãút hc.
- Dàûn HS vãư nh âc trỉåïc bi Táûp
âc cho tiãút Táûp âc sau.
Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Hệ thống hoá, củng cố các kiến thức về diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- Học sinh vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích để giải các bài tập có liên quan với yêu cầu tổng
hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu công thức, quy tắc tính diện tích, thể tích hình
hộp chữ nhận , hình lập phương.
- Giáo viên nhận xét và chấm điểm.

2. Bài mới : Luyện tập chung.
Bài 1:
- Học sinh đọc bài, làm vào vở. Học sinh làm vào vở.
- Giáo viên chữa bài.
* Bài 2 :
- Giáo viên hướng dẫn cách tính chiều dài hoặc
chiều rộng khi biết diện tích đáy
- Tính chiều cao khi biết diện tích xung quanh
và chu vi đáy.
Học sinh theo dõi và nêu lại.
- Học sinh làm vào vở. Học sinh làm bài.
- chữa bài.
* Bài 3:
- Học sinh đọc bài. - Học sinh theo dõi.
- Giáo viên hướng dẫn giải. - Học sinh nêu hướng giải.
+ Tính thể tích cả kgối gỗ ; rồi tính V phần gỗ cắt ra …
- Học sinh làm vào vở
- Chữa bài.
- nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bò bài : Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học
Lịch sử: ÂỈÅÌNG TRỈÅÌNG SÅN
I-MỦC TIÃU:Sau bi hc HS nãu âỉåüc :
- Ngy 19.5.1959, Trung ỉång Âng quút âënh måí âỉåìng Trỉåìng Sån.
- Âỉåìng Trỉåìng Sån l hãû thäúng giao thäng qn sỉû quan trng. Âáy l con
âỉåìng âãø miãưn Bàõc chi viãûn sỉïc ngỉåìi, v khê, lỉång thỉûc, ... cho chiãún
trỉåìng, gọp pháưn låïn vo thàõng låüi ca cạch mảng miãưn Nam trong cüc
khạng chiãún chäúng Mé cỉïu nỉåïc ca dán täüc ta.
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC

- Bn âäư hnh chênh Viãût Nam
- Cạc hçnh minh hoả trong SGK.
- Phiãúu hc táûp ca HS.
- HS sỉu táưm tranh nh, thäng tin vãư âỉåìng Trỉåìng Sån, vãư nhỉỵng hoảt âäüng
ca bäü âäüi v âäưng bo ta trãn âỉåìng Trỉåìng Sån.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC CH ÚU
HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOẢT ÂÄÜNG HC
1. KIÃØM TRA BI C -
+ Nh mạy Cå khê H Näüi ra âåìi trong
hon cnh no ?
+ Nh mạy Cå khê H Näüi â cọ âng
gọp gç vo cäng cüc xáy dỉûng v bo
vãû Täø qúc ?
+ Vç sao Âng, Chênh ph, Bạc Häư
ráút quan tám âãún viãûc phạt
triãøn Nh mạy Cå khê H Näüi ?

2.GIÅÏI THIÃÛU:-Em cọ biãút âỉåìng Trỉåìng Sån l âỉåìng näúi tỉì âáu âãún
khäng ?
3. TÌM HIỂU BÀI
Hoảt âäüng 1 : Cạ nhán
TRUNG ỈÅNG ÂNG QUÚT ÂËNH MÅÍ ÂỈÅÌNG TRỈÅÌNG SÅN
- GV treo bn âäư Viãût Nam, chè vë trê dy
nụi Trỉåìng Sån, âỉåìng Trỉåìng Sån v
nãu : âỉåìng Trỉåìng Sån bàõt âáưu tỉì
hỉỵu ngản säng M - Thanh Hoạ, qua
miãưn Táy Nghãû An âãún miãưn Âäng Nam
Bäü.
- Âỉåìng Trỉåìng Sån thỉûc cháút l mäüt
hãû thäúng bao gäưm nhiãưu con âỉåìng

trãn c hai tuún Âäng Trỉåìng Sån v Táy
Trỉåìng Sån
- HS c låïp theo di, sau âọ 3 HS
khạc lãn chè vë trê ca âỉåìng
Trỉåìng Sån trỉåïc låïp.
+ Âỉåìng Trỉåìng Sån cọ vë trê thãú no
våïi hai miãưn Bàõc - Nam ca nỉåïc ta ?
+ Vç sao Trung ỉång Âng quút âënh måí
âỉåìng Trỉåìng Sån ?
+ Tải sao ta lải chn måí âỉåìng qua
dy nụi Trỉåìng Sån ?
Hoảt âäüng 2
NHỈỴNG TÁÚM GỈÅNG ANH DNG TRÃN ÂỈÅÌNG TRỈÅÌNG SÅN
- GV täø chỉïc cho HS lm viãûc theo
nhọm, u cáưu:
- HS lm viãûc theo nhọm.
+ Tçm hiãøu v kãø lải cáu chuûn vãư
anh Nguùn Viãút Sinh.
+Láưn lỉåüt tỉìng HS dỉûa vo
SGK va ìtáûp kã ølải chuûn ca
anh Nguùn Viãút Sinh.
+ Chia s våïi cạc bản vãư nhỉỵng bỉïc
nh, nhỉỵng cáu chuûn, nhỉỵng bi thå
vãư nhỉỵng táúm gỉång anh dng trãn
âỉåìng Trỉåìng Sån m em sỉu táưm
âỉåüc.
+ C nhọm táûp håüp thäng tin,
dạn hồûc viãút vo mäüt tåì giáúy
khäø to.
+ 2 HS thi kãø trỉåïc låïp.

+ Láưn lỉåüt tỉìng nhọm trçnh by
trỉåïc låïp.
- GV kãút lûn : Trong nhỉỵng nàm khạng
chiãún chäúng Mé, âỉåìng Trỉåìng Sån tỉìng
diãùn ra nhiãưu chiãún cäng, tháúm âỉåüm
biãút bao mäư häi, mạu v nỉåïc màõt ca
bäü âäüi v thanh niãn xung phong .
Hoảt âäüng 3
TÁƯM QUAN TRNG CA ÂỈÅÌNG TRỈÅÌNG SÅN
- GV u cáưu HS c låïp cng suy nghé
âãø tr låìi cáu hi : Tuút âỉåìng Trỉåìng
Sån cọ vai tr nhỉ thãú no trong sỉû
nghiãûp thäúng nháút âáút nỉåïc ca dán
täüc ta ?
- HS trao âäøi våïi nhau, sau âọ 1 HS
nãu kiãún trỉåïc låïp, HS c låïp
theo di v nháûn xẹt. HÂ nhán âäi.
HS c låïp thäúng nháút kiãún.
-Hy nãu sỉû phạt triãøn ca con âỉåìng ?
Viãûc Nh nỉåïc ta xáy dỉûng lải âỉåìng
Trỉåìng Sån thnh con âỉåìng âẻp, hiãûn
âải cọ ng héa thãú no våïi cäng cüc
xáy dỉûng âáút nỉåïc ca dán täüc ta ?
CNG CÄÚ DÀÛN DỊ
+ GV nháún mảnh nghéa ca âỉåìng
Trỉåìng Sån.
Chäút : Ngy nay, âỉåìng Trỉåìng Sån
âỉåüc xem là
Tuún âỉåìng váûn ti chiãún lỉåüc...
- di 16000km, gäưm 5 hãû thäúng

âỉåìng trủc dc v 21 âỉåìng
trủc ngang v mäüt tuún âỉåìng
kên cho xe chảy ban ngy di
3140km.

**************************************************************************************
Thứ 3 ngày 24 tháng 2 năm 2009
Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Hướng dẫn học sinh cửng cố về tính tỉ số % của một số, ứng dụng tính nhẩm và giải toán.
- Vận dụng giải toán nhanh, chính xác.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Tính V hình lập phương, V hình hộp chữ nhật.
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới :
Bài 1
- Giáo viên hướng dẫn tính nhẩm. Học sinh nêu miệng.
15% của 120 như sau :
10% của 120 là 12
5% của 120 là 6
HS thực hiện miệng bài a,b
Vậy 15% của 120 là 18
Bài 2
- Hướng dẫn giải. Học sinh giải vào vở.
- Chấm và chữa bài
Bài 3
- Học sinh đọc đề bài.
- Hướng dẫn giải. - Học sinh giải vào vở
- Chữa bài.

3. Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bò bài : Giới thiệu hình trụ , giới thiệu hình
cầu.
- Nhận xét tiết học.
CHÊNH T
Nghe-viãút : Nụi non hng vé
I. MỦC TIÃU:
1. Nghe - viãút âụng chênh t bi Nụi non hng vé.
2. Nàõm chàõc cạch viãút hoa tãn ngỉåìi, tãn âëa l Viãût Nam.
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC
- Bụt dả + phiãúu (hồûc bng nhọm)
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca giạo viãn Hoảt âäüng ca hc sinh
Kiãøm tra bi c
- Kiãøm tra 2 HS. GV âc nhỉỵng tãn riãng
trong bi Cỉía giọ Tng Chinh cho HS
viãút : Tng Chinh, Hai Ngán, Ng Ba, P Mo,
P xai.
- GV nháûn xẹt + cho âiãøm
- 2 HS viãút trãn bng låïp.
Bi måïi
1. Giåïi thiãûu bi
- HS làõng nghe.
Hỉåïng dáùn HS nghe viãút
HÂ1 : Hỉåïng dáùn chênh t
- GV âc bi Nụi non hng vé mäüt láưn
- HS theo di trong SGK
H : Âoản vàn miãu t vng âáút no ca
Täø qúc ?
- GV chäút lải : Âoản vàn miãu t vng

biãn cỉång Táy Bàõc ca nỉåïc ta, nåi giạp
giåïi giỉỵa nỉåïc ta v Trung Qúc.
- HS tr låìi.
- GV lỉu nhỉỵng tỉì ngỉỵ dãù viãút sai :
ty âçnh, hiãøm tråí, läư läü, Hong Liãn Sån,
Phan-xi-pàng, Ä Quy Häư, Sa Pa, Lo Cai.
- HS luûn viãút vo giáúy nhạp.
HÂ2 : HS viãút chênh t
- GV nhàõc HS gáúp SGK
- GV âc cho HS viãút
- HS viãút chênh t
HÂ3 : Cháúm, chỉỵa bi
- GV âc sỉía chênh t mäüt lỉåüt.
- GV cháúm 5-7 bi
- HS tỉû soạt läùi, sỉía chung
- HS âäøi táûp cho nhau âãø sỉía
läùi.
3. Lm BT
HÂ1 : Hỉåïng dáùn HS lm bi BT2
- Cho HS âc u cáưu BT + âc âoản thå.
- GV giao viãûc :
+ Cạc em âc tháưm lải âoản thå - HS lm viãûc cạ nhán.
+ Tçm cạc tãn riãng trong âoản thå.
Cho HS lm viãûc + trçnh by kãút qu- GV
nháûn xẹt + chäút lải kãút qu âụng.
- HS láưn lỉåüt phạt biãøu kiãún.
- Låïp nháûn xẹt
HÂ2 : Hỉåïng dáùn HS lm BT3
- Cho HS âc u cáưu
- GV giao viãûc :

+ Âc cạc cáu âäú.
+ Gii cạc cáu âäú.
+ Viãút tãn cạc nhán váût lëch sỉí trong cáu
âäú â gii.
- Cho HS lm bi + trçnh by kãút qu.
- GV phạt giáúy (bng nhọm) cho HS.
- 1 HS âc thnh tiãúng, låïp âc
tháưm theo.
- HS lm bi theo nhọm
- Âải diãûn nhọm lãn dạn phiãúu
bi lm ca nhọm mçnh lãn bng
låïp.
- GV nháûn xẹt + chäút lải kãút qu âụng - Låïp nháûn xẹt
- Cho HS hc thüc lng cạc cáu âäú. - HS hc thüc lng
- 3 HS lãn thi âc thüc lng cạc
cáu âäú.
- GV nháûn xẹt + khen nhỉỵng HS thüc
nhanh.
- Låïp nháûn xẹt
4. Cng cäú, dàûn d
- GV nháûn xẹt tiãút hc.
- Dàûn HS vãư nh viãút lải tãn cạc vë vua,
hc thüc lng cạc cáu âäú.
LUÛN TỈÌ V CÁU
Måí räüng väún tỉì : Tráût tỉû - An ninh
I. MỦC TIÃU, U CÁƯU :
1. Måí räüng hãû thäúng hoạ väún tỉì vãư tráût tỉû - an ninh.
2. Têch cỉûc hoạ väún tỉì bàòng cạch sỉí dủng chụng âãø âàût cáu.
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC
- Tỉì âiãøn âäưng nghéa tiãúng Viãût.

- Bụt dả v mäüt säú tåì phiãúu khäø to.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca giạo viãn Hoảt âäüng ca hc sinh
1.Kiãøm tra bi c
- Kiãøm tra 2 HS. Lm BT1 + 2 ca tiãút
Luûn tỉì v cáu trỉåïc.
- GV nháûn xẹt + cho âiãøm
- HS1 : lm BT1
- HS2 : lm BT2
2. Bi mới
HÂ1 : Hỉåïng dáùn HS lm BT1
- Cho HS âc u cáưu ca BT - 1 HS âc to, låïp âc tháưm
theo.
- GV giao viãûc :
+ Âc lải 3 dng a, b, c
+ Khoanh trn chỉỵ a, b hồûc c åí dng em
cho l âụng nghéa ca tỉì an ninh.
- Cho HS lm bi + trçnh by kãút qu - HS lm bi cạ nhán.
- Mäüt vi HS trçnh by kãút qu.
- GV nháûn xẹt v chäút lải kãút qu âụng. - Låïp nháûn xẹt
- âụng : dng b : An ninh l n äøn vãư
chênh trë v tráût tỉû x häüi.
HÂ2 : Hỉåïng dáùn HS lm BT2
- Cho HS âc u cáưu ca bi táûp - HS âc thnh tiãúng, låïp âc
tháưm theo
- GV nhàõc lải u cáưu
- Cho HS lm bi. GV phạt phiãúu cho cạc
nhọm.
- HS lm bi theo nhọm
- Âải diãûn cạc nhọm dạn phiãúu

bi lm ca nhọm mçnh lãn bng
låïp.
- GV nháûn xẹt v chäút lải kãút qu âụng. - Låïp nháûn xẹt
HÂ3 : Cho HS lm BT3
- Cho HS âc BT3 - 1 HS âc, låïp làõng nghe
- GV giao viãûc :
+ Âc lải cạc tỉì â cho + âc a, b.
+ Xãúp cạc tỉì â cho vo hai nhọm a, b
sao cho âụng.
- Cho HS lm viãûc. - HS lm viãûc cạ nhán
- Cho HS trçnh by kãút qu - Mäüt säú HS phạt biãøu kiãún
- GV nháûn xẹt + chäút lải kãút qu âụng. - Låïp nháûn xẹt
HÂ4 : Hỉåïng dáùn HS lm BT4
- Cho HS âc u cáưu ca BT. GV dạn
phiãúu lãn bng âãø HS lãn bng lm bi.
- 1 HS âc thnh tiãúng, låïp âc
tháưm
- 3 HS lãn bng lm bi
- GV nháûn xẹt + chäút lải kãút qu âụng - Låïp nháûn xẹt
3. Cng cäú, dàûn d
- GV nháûn xẹt tiãút hc.
- Dàûn HS âc lải bn hỉåïng dáùn åí BT4,
ghi nhåï nhỉỵng viãûc cáưn lm, giụp em
bo vãû an ton cho mçnh.
Khoa học
LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:
- Lắp được mach điện thắp sáng đơn giản: sử dụng pin, bóng đèn, dây điện.
- Làm được thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật dẫn điện hoặc
cách điện.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình minh họa trong SGK trang 94.
- Chuẩn bò theo nhóm: một cục pin, dây đồng có vỏ bọc băng nhựa, bóng đèn pin, một số vật bằng kim
loại (đồng, nhôm, sắt , , , ) và một số vật khác bằng nhựa, cao su, sứ, . . .
- Chuẩn bò chung: bóng đèn điện hỏnh có tháo đui (có thể nhìn thấy rõ 2 đấu dây),
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Giáo viên Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Vật cho dòng điện chạy qua gọi là gì?
+ Kể tên một số vật liệu cho dòng điện chạy qua.
+ Vật không cho dòng điện chạy qua gọi là gì?
+ Kể tên một số vật liệu không cho dòng điện chạy qua.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các em
có những hiểu biết về sử dụng lắp mạch điện đơn giản.
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS chỉ và quan sát một số cái ngắt điện. HS
thảo luận về vai trò của cái ngắt điện.
- Cách tiến hành:
+ GV chuẩn bò một hộp kín, nắp hộp các gắn các khuy
kim loại. Các khuy được xếp thành hai hàng và đánh số
như hình 1. phía trong hộp, một số cặp khuy được nối
với nhau bởi dây dẫn. Dậy nắp hộp lại, dùng mạch điện
gồm có pin, bóng đèn và để hở hai đầu. Bằng cách
chạm 2 đầu của mạch thử vào 1 cặp khuy bất kì nào đó,
căn cứ vào dấu hiệu đèn sáng hay không sáng ta có thể
biết được 2 khuy đó có được nối với nhau bằng dây dẫn
hay không.
+ Mỗi nhóm được phát một hộp kín (việc nối dây do GV

thực hiện). Gvđặt vấn đề bằng cách nào có thể phát
hiện được những cặp khuy nào được nối với nhau bởi
dây dẫn. Từ đó đi đến phương pháp dùng mạch thử. Mỗi
nhóm sử dụng mạch thử để đoàn xem các cặp khuy nào
được nối với nhau. Sau đó ghi kết quả vào giấy.
+ Cùng một thời gian, các hộp kín của các nhóm được
mở ra. Đối chiếu kết quả với dự đoán, mỗi cặp khuy xác
đònh đúng được 1 điểm, sai bò trừ 1 điểm, nhóm nào
đúng nhiều hơn là thắng.
- Yêu cầu HS đọc phần thông tin.
Hoạt động nối tiếp:
Chuẩn bò bài: An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng
điện
+ 4 HS lên bang trả lời.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
- HS theo dõi và thực hành.
- 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm.
Thứ 4 ngày 25 tháng 2 năm 2009
TÁÛP ÂC
Häüp thỉ máût
I. MỦC TIÃU :
1. Âc träi chy ton bi :
- Âc âụng cạc tỉì ngỉỵ khọ trong bi.
- Biãút âc diãùn cm bi vàn våïi ging kãø chuûn linh hoảt, ph håüp våïi
diãùn biãún ca cáu chuûn: khi häưi häüp, khi vui sỉåïng, nhẻ nhng, ton bi toạt
lãn v bçnh ténh, tỉû tin ca nhán váût.
2. Hiãøu nghéa, näüi dung ca bi vàn : Ca ngåüi äng Hai Long v nhỉỵng chiãùn
sé tçnh bạo hoảt âäüng trong lng âëch â dng cm, mỉu trê giỉỵ vỉỵng âỉåìng
dáy liãn lảc, gọp pháưn xút sàõc vo sỉû nghiãûp bo vãû Täø qúc.

II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC
- Tranh minh hoả bạo âc trong SGK, nh thiãúu tỉåïng V Ngc Nhả
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca giạo viãn Hoảt âäüng ca hc sinh
1.Kiãøm tra bi c
- Kiãøm tra 2 HS : cho HS âc bi Lût tủc
xỉa ca ngỉåìi Ã-âã v tr låìi cáu hi.
- H : Ngỉåìi xỉa âàût ra lût tủc âãø lm gç ?
+ HS1 : âc âoản 1 v tr låìi cáu
hi.
- Âãø bo vãû cüc säúng bçnh n
cho dán lng.
- H : Kãø nhỉỵng viãûc m ngỉåìi Ã-âã xem l
cọ täüi.
+ HS 2 âc âoản 2 + tr låìi cáu hi.
- H : Hy kãø tãn mäüt säú lût ca nỉåïc ta
hiãûn nay m em biãút.
+ HS3 âc âoản 3 + tr låìi cáu hi.
2. Giåïi thiãûu bi - HS làõng nghe.
3. Luûn âc
HÂ1 : Cho HS âc c bi mäüt lỉåüt - 2 HS khạ gii näúi tiãúp nhau âc
ton bi.
- GV treo tranh minh hoả cho HS quan sạt v
GV nọi vãư näüi dung bỉïc tranh.
- HS quan sạt tranh + nghe låìi ging
ca cä giạo.
HÂ2 : Cho HS âc âoản näúi tiãúp
- GV chia âoản :
+ Âoản 1 : Tỉì âáưu âãún "...âạp lải" - Tỉìng täúp 4 HS âc näúi tiãúp (âc
2 láưn)

+ Âoản 2 : Tiãúp theo âãún "...ba bỉåïc chán"
+ Âoản 3 : Tiãúp theo âãún "...chäù c"
+ Âoản 4 : Pháưn cn lải
- Luûn âc tỉì ngỉỵ khọ : gỉíi gàõm, giỉỵa,
mnh giáúy nh, ...
- HS luûn âc tỉì ngỉỵ theo hỉåïng
dáùn ca GV.
HÂ3 : Cho HS dc âoản trong nhọm - Tỉìng càûp HS luûn â
- Cho 1,2 HS âc c bi. - 2 HS âc c bi
- 1 HS âc chụ gii
- 3 HS gii nghéa tỉì.
Tçm hiãøu bi
Âoản 1+2
- 1 HS âc thnh tiãúng, låïp âc
tháưm theo.
H : Chụ Hai Long ra Phụ Lám lm gç? - Ra âãø tçm häüp thỉ máût âãø láúy
bạo cạo v gỉíi bạo cạo.
H : Häüp thỉ máût dng âãø lm gç ? - Häüp thỉ máût dng âãø chuøn tin
tỉïc bê máût, quan trng.
H: Ngỉåìi liãn lảc ngu trang häüp thỉ máût
khẹo lẹo thãú no ?
- HS tr låìi.
H : Qua nhỉỵng váût cọ hçnh chỉỵ V, liãn lảc
mún nhàõn gỉíi chụ Hai Long âiãưu gç ?
- Mún gỉíi tåïi chụ Hai Long tçnh u
Täø qúc ca mçnh v låìi cho chiãún
thàõng.
Âoản 3 :
H : Nãu cạch láúy thỉ v gỉíi bạo cạo ca chụ
Hai Long. Vç sao chụ lm nhỉ váûy ?

- 1 HS âc thnh tiãúng. Låïp âc
tháưm v tr låìi.
Âoản 4 : - 1 HS âc thnh tiãúng, låïp âc
tháưm v tr låìi.
H : Hoảt âäüng trong vng âëch ca cạc
chiãún sé tçnh bạo cọ nghéa nhỉ thãú no
âäúi våïi sỉû nghiãûp bo vãû Täø qúc ?
4. Âc diãùn cm
- Cho HS âc tiãúp näúi cạc âoản vàn. - 4 HS âc diãùn cm tiãúp näúi hãút
- GV âỉa bng phủ â chẹp âoản 1 cáưn
luûn lãn v hỉåïng dáùn cạch âc cho HS.
- Cho HS thi âc diãùn cm.
- GV nháûn xẹt + khen nhỉỵng HS âc täút.
bi vàn.
- HS luûn âc âoản
- Mäüt vi HS thi âc âoản
- Låïp nháûn xẹt.
5. Cng cäú, dàûn d
H : Bi vàn nọi lãn âiãưu gç ?
Bi vàn ca ngåüi äng Hai Long v
nhỉỵng chiãún sé tçnh bạo hoảt âäüng
trong lng âëch â cng cm, mỉu trê,
giỉỵ vỉỵng âỉåìng dáy liãn lảc, gọp
pháưn xút sàõc vo sỉû nghiãûp bo
vãû Täø qúc.
- GV nháûn xẹt tiãút hc
- Dàûn HS vãư nh tçm âc thãm cạc
truûn nọi vãư cạc chiãún sé tçnh bạo.
Tốn: GIỚI THIỆU HÌNH TRỤ, GIỚI THIỆU HÌNH CẦU
I. MỤC TIÊU:

- Nhận dạng hình trụ, hình cầu.
- Xác đònh đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu.
II. ĐỒ DÙNG :
- Một số đồ dùng có dạng hình trụ, hình cầu và không có dạng hình trụ, hình cầu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :
* Giới thiệu hình trụ :
- Giáo viên giới thiệu dạng hộp hình trụ : hộp sữa, hộp
chè….
- Học sinh quan sát.
- Giáo viên giới thiệu đặc điểm hình trụ :
Hình trụ có 2 mặt đáy là 2 hình tròn bằng nhau và một
mặt xung quanh có dạng hình chữ nhật hoặc hình
vuông.
Học sinh nêu lại đặc diểm hình trụ.
- Giáo viên cho học sinh nhận dạng các hình không
phải là hình trụ.
Học sinh nhận dạng hình.
* Giới thiệu hình cầu :
- Giáo viên giới thiệu đồ vật có dạng hình cầu. - Học sinh quan sát.
- Giáo viên nêu các hình dạng không phải là hình cầu. - Học sinh nêu.
* Luyện tập :
- Bài 1 : Nhận dạng hình. Học sinh nhận dạng hình.
- Bài 2 : Học sinh nêu : Quả bóng bàn, viên bi, là hình
cầu.
- Bài 3 : Học sinh thi tìm đồ vật dạng hình trụ và hình
cầu.
3. Củng cố – dặn dò :
- Nhận xét chung.

TÁÛP LM VÀN
Än táûp vãư t âäư váût
I. MỦC TIÃU:
Cng cäú hiãøu biãút vãư vàn t âäư váût : Cáúu tảo ca bi vàn t âäư váût, trçnh
tỉû miãu t, biãûn phạp tu tỉì so sạnh v nhán hoạ âỉåüc sỉí dủng khi miãu t âäư
váût.
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC
- Giáúy khäø to ghi nhỉỵng kiãún thỉïc cáưn ghi nhåï vãư bi vàn t âäư váût.
- Mäüt cại ạo mu c ụa
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca giạo viãn Hoảt âäüng ca hc sinh
1.Kiãøm tra bi c
- Kiãøm tra 2 HS.
- GV nháûn xẹt + cho âiãøm.
- 4 HS láưn lỉåüt âc âoản vàn â
viãút lải åí tiãút Táûp lm vàn
trỉåïc.
2. Giåïi thiãûu bi måïi - HS làõng nghe
3. Luyện tập
HÂ1 : Hỉåïng dáùn HS lm BT1
- 1 HS âc u cáưu ca BT v
âc bi vàn Cại ạo ca bản.
- GV giao viãûc :
+ Mäùi em âc tháưm lải bi vàn.
+ Tçm pháưn måí bi, thán bi, kãút bi
ca bi vàn.
+ Tçm cạc hçnh nh so sạnh v nhán hoạ
trong bi vàn.
- Cho HS lm viãûc. GV giåïi thiãûu cại ạo
hồûc tranh v cại ạo.

- HS quan sạt + nghe GV giåïi thiãûu
vãư cại ạo.
- Cho HS lm bi + trçnh by kãút qu. - HS lm bi cạ nhán.
- Mäüt säú HS phạt biãøu kiãún
- GV nháûn xẹt + chäút lải kãút qu âụng. - Låïp nháûn xẹt
HÂ2 : Hỉåïng dáùn HS lm BT2
- GV giao viãûc - 1 HS âc thnh tiãúng, låïp âc
tháưm BT2.
+ Cạc em viãút âoản vàn ngàõn khong 5
cáu.
+ T hçnh dạng hồûc t cäng dủng
(khäng cáưn t c hçnh dạng v cäng
dủng)
- Cho HS lm bi. - HS chn âäư váût gáưn gi våïi
mçnh + viãút âoản vàn
- Cho HS trçnh by bi lm - Mäüt säú HS âc âoản vàn ca
mçnh.
- GV nháûn xẹt + khen nhỉỵng HS viãút
âoản vàn âụng u cáưu, viãút hay
- Låïp nháûn xẹt
4.Cng cäú, dàûn d
- GV nháûn xẹt tiãút hc
- Dàûn nhỉỵng HS viãút âoản vàn chỉa
âảt vãư nh viãút lải : âc trỉåïc 5 âãư
bi ca tiãút Táûp lm vàn tiãúp theo.
Thứ 5 ngày 26 tháng 2 năm 2009
Tốn
:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:

- Học sinh ôn tập và rèn kó năng tính diện tích tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn…
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :
* Bài 1 :
- Học sinh đọc yêu cầu Học sinh đọc bai.
- Hướng dẫn giải. Học sinh nêu ý kiến.
- học sinh giải vào vở. Học sinh giải.
Chữa bài
- Giáo viên nhận xét :
KQ : S
tg ABD
= 6 cm
2
; S
tg BDC
= 7,5 cm
3
Tỉ số % : 80%
* Bài 2 :
- học sinh đọc yêu cầu
- hướng dẫn giải. Học sinh nêu ý kến.
- Học sinh làm bài Học sinh làm bài
- Chữa bài
KQ : S
hbh MNPQ
: 72 cm
2
S
tg KQP

: 36 cm
2
* Bài 3 :
Giáo viên vẽ hình
- hướng dẫn làm bài.
- Học sinh làm vào vở Học sinh làm bài
- Chấm và chữa bài.
3. Củng cố – dặn dò.
- Nhận xét chung.
LUÛN TỈÌ V CÁU
Näúi cạc vãú cáu ghẹp bàòng càûp tỉì hä ỉïng
I. MỦC TIÃU, U CÁƯU :
1. Nàõm âỉåüc cạch näúi cạc vãú cáu ghẹp bàòng càûp tỉì hä ỉïng.
2. Biãút tảo cáu ghẹp måïi bàòng cạc càûp tỉì hä ỉïng thêch håüp.
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC
- Bng låïp (hồûc bng phủ) viãút 2 cáu vàn theo hng ngang ca BT1 (pháưn
nháûn xẹt)
- Mäüt vi tåì phiãúu khäø to â ghi bi táûp cọ cạc cáu cáưn âiãưn càûp tỉì quan
hãû tỉì.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca giạo viãn Hoảt âäüng ca hc sinh
Kiãøm tra bi c
- Kiãøm tra 2 HS : Cho HS lm lải BT3, 4 ca
tiãút Luûn tỉì v cáu : Måí räüng väún
tỉì : Tráût tỉû - An ninh.
- GV nháûn xẹt + cho âiãøm
- HS1 lm BT3.
- HS2 lm BT4.
Bi måïi
1. Giåïi thiãûu bi

2. Nháûn xẹt
- HS làõng nghe
HÂ1 : Hỉåïng dáùn HS lm BT1
- Cho HS âc u cáưu ca BT.
- GV giao viãûc :
+ Mäùi em âc lải u cáưu BT.
+ Tçm cạc vãú cáu trong mäùi cáu ghẹp.
+ Xạc âënh ch ngỉỵ, vë ngỉỵ trong mäùi
vãú cáu.
- 1 HS âc thnh tiãúng, låïp âc
tháưm theo.
- Cho HS lm viãûc. 2 HS lãn bng lm. - HS cn lải dng bụt chç gảch
trong SGK hồûc lm vo nhạp.
- GV nháûn xẹt + chäút lải kãút qu âụng. - Låïp nháûn xẹt bi ca HS lm
trãn bng.
HÂ2 : Hỉåïng dáùn HS lm BT2 - Mäüt HS âc u cáưu ca BT2,
låïp làõng nghe.
- Mäüt säú HS phạt biãøu kiãún
- GV nháûn xẹt + chäút lải kãút qu âụng - Låïp nháûn xẹt
3. Ghi nhåï
- Cho HS âc lải pháưn Ghi nhåï
- 2 HS âc Ghi nhåï trong SGK
- Cho HS nhàõc lải - 2 HS nhàõc lải Ghi nhåï (khäng
nhçn SGK)
4. Luûn táûp
HÂ1: Hỉåïng dáùn HS lm BT1
- Cho HS âc u cáưu ca BT
- GV giao viãûc :
- 1 HS âc thnh tiãúng, låïp âc
tháưm theo.

+ Cạc em âc lải BT
+ Xạc âënh cạc vãú cáu
+ Tçm tỉì näúi cạc vãú cáu.
- Cho HS lm bi.
- HS lm bi cá nhán
- 2 HS lãn bng lm
- GV nháûn xẹt + chäút lải kãút qu âụng. - Låïp nháûn xẹt
HÂ2 : Hỉåïng dáùn lm BT2
(Cạch tiãún hnh tỉång tỉû BT1)
- HS chẹp låìi gii âụng vo våí
hồûc våí bi táûp.
5. Cng cäú, dàûn d
- GV nháûn xẹt tiãút hc.
- Dàûn HS ghi nhåï kiãún thỉïc â hc vãư
cạch näúi cạc vãú cáu ghẹp bàòng càûp tỉì
hä ỉïng.
- HS làõng nghe.
Khoa học
AN TOÀN VÀ TRÁNH LÃNG PHÍ KHI SỬ DỤNG ĐIỆN
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:
- Nêu được một số biện pháp phòng tránh bò điện giật, tránh gây hỏng đồ điện, đề phòng điện quá mạnh gây
chập và cháy đường dây, cháy nhà.
- Giải thích được tại sao phải tiết kiệm năng lượng điện và trình bày các biện pháp tiết kiện điện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình minh họa trong SGK trang 98,99.
- Chuẩn bò theo nhóm:
+ Một vài dụng cụ, máy móc sử dụng pin như đèn pin, đồng hồ, đồ chơi, . . . pin (một số pin
tiểu và pin trung)
+ Tranh ảnh, áp phích tuyên truyền sử dụng điện tiết kiệm và an toàn.
- Chuẩn bò chung: cầu chì

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Giáo viên Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Vật cho dòng điện chạy qua gọi là gì?
+ Vật không cho dòng điện chạy qua gọi là gì?
- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
HĐ1.Thảo luận về các biện pháp phòng tránh
bò điện giật
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm các vấn đề sau:
+ Thảo luận các tình huống để dẫn đến bò điện giật (sử
dụng các tranh vẽ, áp phích, sưu tầm được và SGK).
+ Liên hệ thực tế : khi ở nhà và ở trường, bạn cần phải
làm gì để tránh nguy hiểm do điện cho bản thân và cho
những người khác?.
+ 2 HS lên bảng trả lời.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
Giáo viên Học sinh
- Từng nhóm trinh bày kết quả.
- Cầm phích cắm điện bò ẩm ướt vào ổ lấy điện cũng có
thể bò giật ; ngoài ra không nên chơi nghòch ổ lấy điện
hoặc dây dẫn điện như cắm các vật vào ổ điện, bẻ,
xoắn dây điện.
HĐ2.Thảo luận về việc tiết kiệm điện.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp:
+ Tại sao ta phải sử dụng điện tiết kiệm?
+ Nêu các biện pháp để tránh lãng phí năng lượng điện.

- GV gợi HS liên hệ thực tế:
+ Mỗi tháng gia đình em sài hết bao nhiêu số điện và
phải trả bao nhiêu tiền?
+ Tìm hiểu xem ở gia đình bạn có những thiết bò, máy
móc gì sử dụng điện. Theo bạn thì việc sử dụng mỗi loại
trên là hợp lí hay còn có lúc lãng phí, không cần thiết?
+ Có thể làm gì để tiết kiệm tránh lãng phí khi sử dụng
điện ở gia đình bạn.
- Yêu cầu HS đọc phần thông tin.
- Các nhóm HS nối tiếp nhau trình bày kết
quả.
- HS theo dõi.
- Từng cặp HS trao đổi với nhau và trả lời
- HS tự liên hệ và trả lời.
- 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm.
Hoạt động nối tiếp:
Chuẩn bò bài: Ôn tập : vật chất và năng lượng
Địa lí CHÂU PHI
I.MỤC TIÊU Sau bài học, HS có thể:
-Xác định trên bản đồ và nêu được vị trí địa lý của Châu Phi.
-Nêu được một số đặc điểm về vị trí địa lý, tự nhiên Châu Phi
Thấy được mối quan hệ giữa vị trí địa lý và khí hậu, giữa khí hậu với thực vật, đơng vật ở Châu Phi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bản đồ địa lý tự nhiên thế giới-Quả địa cầu.
Các hình minh họa trong SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1) Bài cũ:
-Nêu những hiểu biết của em về châu Âu và châu Á
-Chỉ bản đồ vị trí của châu Âu và châu Á.

2)Bài mới:
a) Giới thiệu .
_2 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu hỏi.
Hoạt động 1:VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA CHÂU PHI
GV treo bản đồ tự nhiên thế giới.
GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, xem lược đồ tự
nhiên Châu Phi và cho biết :
-Châu Phi nằm ở vị trí nào trên trái đất( trên quả đất)
-Châu Phi giáp các châu lục, biển và đại dương nào?
-Đường xích đạo đi qua phần lãnh thổ nào của Châu
Phi?
- GV yêu cầu HS mở SGK trang 103, xem bảng thống
kê diện tích và dân số các châu lục để:Tìm số đo diện
tích của Châu Phi
-So sánh diện tích của Châu Phi với các châu lục khác
kết luận: Châu Phi nằm ở phía nam của Châu Âu và
phía tây nam của Châu Á. Đại bộ phận nằm giữa 2 chí
tuyến, có dường xích đạo đi qua giữa lãnh thổ. Châu
Phi có diện tích là 30 triệu km
2
, đững thứ 3 sau Châu Á
và châu Mỹ
- HS mở SGK trang 116, tự xem lược đồ và
tìm câu trả lời.
+. Đường xích đạo đi qua giữa lãnh thổ của
Châu Phi ( Lãnh thổ Châu Phi nằn cân xứng
hai bên đường xích đạo.
- 1 HS lên bảng vừa chỉ trên bản đồ tự hiên
thế giới vừa nêu vị trí địa lí, giới hạn các
hướng đông, tây, nam, bắc như trên.

- HS tiếp tục làm việc cá nhân để thực hiện
nhiệm vụ học tập của mình: Châu Phi có diện
tích 30 triệu km, đứng thứ 3.Dân số 884 triệu
người.
Hoạt động 2 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
-GV yêu cầu HS quan sát lược đồ tự nhiên Châu Phi và
trả lời các câu hỏi sau?
+ Địa hình châu Phi có đặc điểm gì?
+ Lục địa Châu Phi có chiều cao bao nhiêu so với
mực nước biển?
Kể tên và nêu vị trí các bồn địa ở Châu Phi.
+ Kể tên và nêu các cao nguyên của Châu Phi
+ Kể tên, chỉ và nêu vị trí các con sông lớn của Châu
Phi
+ Kể tên các hồ lớn của Châu Phi
Tổng kết: Châu Phi là nơi có địa hình tương đối cao,
có nhiều bồn địa và cao nguyên.
HS hoạt động nhóm đôi cùng quan sát lược đồ
và tìm câu trả lời đúng
-Tương đốI cao, được coi là một cao nguyên
khổng lồ.-Khí hậu nóng , khô bậc nhất thế
giới.-Có rừng rậm nhiệt đớI, rừng thưa và xa-
van, hoang mạc.
-

Hoạt động 3 KHÍ HẬU VÀ CẢNH QUAN THIÊN NHIÊN CHÂU PHI
-GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm cùng đọc SGK,
+Khí hậu châu Phi có đặc điểm gì?
+ Vì sao ở hoang mạc Xa-ha-ra thực vật và động vật
nghèo nàn?

+Vì sao ở các xa-van động vật chủ yếu là các loài động
vật ăn cỏ?
+Kể tên một số loại cây có ở xa-van
-Tổng kết: phần lớn diện tích Châu Phi là hoang mạc
và các xa-van, chỉ có một phần ven biển và gần hồ
Sát, bồn địa Côn-gô là rừng rậm. sở dĩ như vậy là vì
khí hậu của Châu Phi rất khô, nóng bậc nhất thế giới
nên cả thực vật và động vật đều khó phát triển
3)CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- GV ổ chức cho HS kể những câu chuyện, giới thiệu
những bức tranh, thông tin đã sưu tầm được về hoang
mạc Xa-ha-ra, các xa-van và rừng rậm nhiệt đới ở
Châu Phi.
- Nhận xét, khen ngợi các HS sưu tầm được nhiều
tranh ảnh, thông tin hay.
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà học thuộc
bài và chuẩn bị cho bài sau.
HS hoạt động nhóm
+Khí hậu nóng và khô vào bậc nhất thế giới,
-Tại đây, nhiệt độ ban ngày có khi lên tới hơn
50 C, ban đêm có thể xuống tới 0 C, sông hồ
ở đây cũng rất ít và hiếm nước.
-Chỉ có đồng cỏ cao, cây bụi.
-Cây keo, cây bao báp.
Thứ 6 ngày 27 tháng 2 năm 2009
TÁÛP LM VÀN
Än táûp vãư t âäư váût
I. MỦC TIÃU:
1. Än luûn cng cäú ké nàng láûp dn ca bi vàn t âäư váût.
2. Än luûn ké nàng trçnh by miãûng dn bi vàn t âäư váût - trçnh by r

rng, rnh mảch, tỉû nhiãn, tỉû tin.
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC
- Tranh v hồûc nh chủp mäüt säú váût dủng.
- Bụt dả + giáúy khäø to cho HS lm bi.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca giạo viãn Hoảt âäüng ca hc sinh
Kiãøm tra bi c
- Kiãøm tra 2 HS .
- GV nháûn xẹt + cho âiãøm
- 2 HS láưn lỉåüt âc âoản vàn â
viãút åí tiãút Táûp lm vàn trỉåïc.
Bi måïi
1. Giåïi thiãûu bi
- HS làõng nghe
2. HS luûn táûp
HÂ1 : Hỉåïng dáùn HS lm BT1
- GV giao viãûc :
- HS âc 5 âãư bi trong SGK.
+ Cạc em âc ké 5 âãư
+ Chn 1 trong 5 âãư
+ Láûp dn cho âãư â chn
- GV kiãøm tra sỉû chøn bë åí nh ca
HS
- Mäüt säú HS nọi âãư bi em â chn.
- Cho HS láûp dn . GV phạt giáúy cho 5
HS.
- 1 HS âc gåüi trong SGK.
GV : Dỉûa vo gåüi , cạc em hy viãút
nhanh dn bi vàn. 5 em viãút ra giáúy
cä phạt, cạc em cn lải viãút ra giáúy

nhạp.
- Cho HS trçnh by kãút qu. - 5 HS viãút ra giáúy lãn dạn trãn
bng låïp, låïp nháûn xẹt.
- GV nháûn xẹt + bäø sung hon chènh cho
dn trãn bng låïp.
- Mäùi HS tỉû sỉía dn bi viãút
ca mçnh.
HÂ2 : Hỉåïng dáùn HS lm BT2
- Cho HS âc u cáưu ca BT
- GV giao viãûc :
- 1 HS âc thnh tiãúng, låïp làõng
nghe.
+ Dỉûa vo dn â láûp, cạc em táûp
nọi trong nhọm.
+ Cạc em táûp nọi trỉåïc låïp.
- Cho HS lm bi + trçnh by - HS lm viãûc theo nhọm 4. mäüt
HS trçnh by + 3 bản cn lải gọp
.
- Âải diãûn cạc nhọm lãn nọi
trỉåïc låïp theo dn bi â láûp.
- GV nháûn xẹt + khen nhỉỵng HS láûp dn
täút, biãút nọi dỉûa vo dn â láûp.
- Låïp nháûn xẹt
2. HS luûn táûp
- GV nháûn xẹt tiãút hc
- Dàûn nhỉỵng HS viãút dn chỉa âảt
vãư nh viãút lải.
- HS làõng nghe.
Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :

- Học sinh ôn tập và rèn luyện kó năng tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :
Bài 1 :
- Học sinh nhắc lại cách tính S
xq
, S
1 mặt
; V
hhcn
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1 : S nêu yêu cầu
- học sinh làm vào vở
Chữa bài. Học sinh chữa bài và nhận xét.
KQ : 230 dm
2
kính
225 dm
3
nước
Bài 2 :
- Học sinh nhắc lại cách tính S, V hình lập phương. - Học sinh nêu miệng.
- học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm vào vở.
- Chấm và chữa bài. Học sinh chữa bài.
* Bài 3 :
- Học sinh suy nghó, làm bài. - Học sinh làm bài.
- Chấm và chữa bài.
3. Củng cố – dặn dò.
- Nhận xét chung

KÃØ CHUÛN
Kãø chuûn âỉåüc chỉïng kiãún hồûc tham gia
I. MỦC TIÃU:
1. Rn ké nàng nọi :
- HS tçm âỉåüc mäüt cáu chuûn nọi vãư mäüt viãûc lm täút, gọp pháưn bo vãû
tráût tỉû, an ninh nåi lng xọm, phäú phỉåìng m em biãút.
- Biãút sàõp xãúp cạc sỉû viãûc thnh mäüt cáu chuûn cọ âáưu, cọ cúi. Låìi kãø
tỉû nhiãn chán thỉûc, cọ thãø kãút håüp låìi nọi våïi cỉí chè, âiãûu bäü. Biãút trao âäøi
våïi cạc bản vãư näüi dung nghéa cáu chuûn.
2. Rn ké nàng nghe : làõng nghe bản kãø, nháûn xẹt âụng låìi kãø ca bản.
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC
- Bng låïp viãút âãư bi ca tiãút Kãø chuûn.
- Mäüt säú tranh nh vãư bo vãû an ton giao thäng, âøi bàõt cỉåïp, phng
chạy, chỉỵa chạy.
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca giạo viãn Hoảt âäüng ca hc sinh
Kiãøm tra bi c
- Kiãøm tra 2 HS.
- GV nháûn xẹt + cho âiãøm
- 2 HS láưn lỉåüt kãø lải mäüt cáu
chuûn â âỉåüc nghe hồûc âỉåüc
âc vãư nhỉỵng ngỉåìi â gọp sỉïc
mçnh bo vãû tráût tỉû, an ninh.
Bi måïi
1. Giåïi thiãûu bi
- HS làõng nghe
- GV chẹp âãư bi lãn bng låïp.
- GV gảch dỉåïi nhỉỵng tỉì ngỉỵ quan
trng trong âãư. Củ thãø :
- Âãư : Hy kãø mäüt viãûc lm täút gọp

pháưn bo vãû tráût tỉû, an ninh nåi
lng xọm, phäú phỉåìng m em biãút.
- Cho HS âc gåüi trong SGK.
- GV kiãøm tra pháưn chøn bë ca HS.
- 1 HS âc âãư bi.
- 1 HS phán têch âãư
- 3 HS näúi tiãúp âc gåüi 1,2,3
trong SGK.
- Mäüt säú HS nọi âãư ti cáu chuûn
cuớa mỗnh vaỡ gaỷch nhanh trón giỏỳy
nhaùp daỡn yù cỏu chuyóỷn õởnh kóứ.
3. Hổồùng dỏựn HS kóứ chuyóỷn
H1 : Cho HS kóứ chuyóỷn trong
nhoùm
- GV : Bỏy giồỡ tổỡng cỷp seợ kóứ cho
nhau nghe cỏu chuyóỷn cuớa mỗnh vaỡ
trao õọứi, thọỳng nhỏỳt yù nghộa cuớa cỏu
chuyóỷn.
- Tổỡng cỷp HS kóứ cho nhau nghe cỏu
chuyóỷn cuớa mỗnh, cuỡng trao õọứi vóử
nọỹi dung, yù nghộa cỏu chuyóỷn.
H2 : Cho HS thổớ kóứ chuyóỷn - aỷi dióỷn caùc nhoùm lón thi kóứ vaỡ
noùi yù nghộa cỏu chuyóỷn mỗnh õaợ kóứ.
- GV nhỏỷn xeùt + cuỡng lồùp bỏửu choỹn
nhổợng HS coù cỏu chuyóỷn hay, kóứ tọỳt
+ ruùt ra õổồỹc yù nghộa hay.
4. Cuớng cọỳ, dỷn
- GV nhỏỷn xeùt tióỳt hoỹc.
- Dỷn HS vóử nhaỡ õoỹc trổồùc nọỹi dung
yóu cỏửu cuớa tióỳt Kóứ chuyóỷn Vỗ

muọn dỏn tuỏửn 25.

Toán: Kiểm tra
I.Mục tiêu: Kiểm tra HS về:
- Tỷ số phần trăm và giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Thu thập và xử lí thông tin đơn giản từ biểu đồ hình quạt.
- Nhận dạng, tính diện tích, thể tích mộyt ssố hình đã học.
II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Ghi đề bài lên bảng:
Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Một lớp có 18 nữ và12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp.
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
2. Biết tỉ số phần trăm của một ssố là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
3. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 đợc thể hiện ở biểu
đồ hình quạt. Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là:

Đá bóng
(60%)


Tưn 25
Thứ 2 ngày 2 tháng
3năm 2009
TÁÛP ÂC
Phong cnh âãưn Hng
I. MỦC TIÃU, U CÁƯU :
1. Âc lỉu loạt, diãùn cm ton bi ; ging âc trang trng, tha thiãút.
2. Hiãøu chênh ca bi : Ca ngåüi v âẻp trạng lãû ca âãưn Hng v vng âáút Täø,

âäưng thåìi by t niãưm thnh kênh thiãng liãng ca mäùi ngỉåìi con âäúi våïi täø tiãn.
II. ÂÄƯ DNG DẢY - HC
Tranh minh hoả ch âiãøm, minh hoả bi âc trong SGK ; tranh nh vãư âãưn Hng (nãúu cọ
III. CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca giạo viãn Hoảt âäüng ca hc sinh
Kiãøm tra bi c
- Kiãøm tra 2 HS : Cho HS âc bi Häüp thỉ máût
v tr låìi cáu hi.
- H1 : Ngỉåìi liãn lảc ngu trang häüp thỉ máût
khẹo lẹo nhỉ thã no ?
- HS1 : âc âoản 1+2 v TLCH.
- H : Hoảt âäüng trong vng âëch ca cạc
chiãún sé tçnh bạo cọ nghéa nhỉ thãú no
âäúi våïi sỉû nghiãûp bo vãû Täø qúc ?
- HS2 : âc âoản 3+4 v TLCÂ.
- GV nháûn xẹt + cho âiãøm
Bi måïi
1. Giåïi thiãûu bi
- HS làõng nghe
2. Luûn âc
HÂ1 : Cho HS âc bi vàn
1 → 2 HS khạ gii näúi tiãúp âc bi vàn.
- GV treo tranh minh hoả v giåïi thieej vãư tranh
cho HS nghe.
- HS quan sạt tranh, nghe låìi giåïi thiãûu.
HÂ2 : Cho HS âc âoản näúi tiãúp
- GV chia âoản : 3 âoản
+ Âoản 1 : Tỉì âáưu âãún "... chênh giỉỵa"
+ Âoản 2 : Tiãúp theo âãún " ... xanh mạt"
+ Âoản 3 : Pháưn cn lải

- HS dng bụt chç âạnh dáúu âoản.
- Cho HS âc âoản näúi tiãúp
- Luûn âc cạc tỉì ngỉỵ : chọt vọt, dáûp
dåìn, uy nghiãm, vi vi, sỉìng sỉỵng, Ng Ba
Hảc, ...
- HS näúi tiãúp nhau âc âoản (2 láưn)
HÂ3 : Cho HS âc trong nhọm
- Cho HS âc c bi.
- HS âc theo nhọm 3 (mäùi em âc mäüt
âoản 2 láưn)
- 2 HS âc lải c bi.
.
Âoản 1 :
H : Bi vàn viãút vãư cnh váût gç ? ÅÍ âáu ?
H : Hy kãø nhỉỵng âiãưu em biãút vãư cạc vua
Hng (Nãúu HS khäng tr låìi âỉåüc GV ging
r cho cạc em)
- 1 HS âc thnh tiãúng âoản 1, låïp âc
tháưm theo v TLCH
- GV ging thãm vãư truưn thuút Con Räưng,
chạu Tiãn cho HS nghe.
H : Tçm nhỉỵng tỉì ngỉỵ miãu t cnh âẻp ca
thiãn nhiãn nåi âãưn Hng.
GV : Nhỉỵng tỉì ngỉỵ âọ cho tháúy cnh thiãn
nhiãn nåi âãưn Hng tháût trạng lãû, hng vé.
- Nhỉỵng khọm hi âỉåìng âám bäng rỉûc
råỵ, cạnh bỉåïm dáûp dåìn bay lỉåün ; Bãn
trại l âènh Ba Vç vi vi. Bãn phi l
dy Tam Âo nhỉ bỉïc tỉåìng xanh sỉìng
sỉỵng. Xa xa l nụi Sọc Sån ...

Âoản 2 :
- 1 HS âc thnh tiãúng, låïp âc tháưm
theo.

×