Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

chuyên đề nền móng 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.75 KB, 19 trang )

ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH:
2.1 Địa tầng:
Theo điều kiện khỏa sát địa chất ền gồm các lớp khác nhau. Do độ dốc các lớp nhỏ, chiều dày khá đồng
đều nên cách gần đúng có thể xem nền đất tại mọi điểm của cơng trình có chiều dày và cấu tạo như mặt cắt
địa chất điển hình.
Địa chất cơng trình được khoan thăm dò và khảo sát như sau:
Bề
Lơ tê

γw
c
Su
φ
ùp
n
Loại
Trạng
y
Ghi chú
lớ
đất
thái
Đa
kG/
kG/ Đo
p
m
g/cm3
2
át
cm


cm2
ä
BÙN
10.
0.73 0.87 3.1
1
2
SÉT
Chảy
5
1.510
0
6
3
Dẻo
10.
0.11 0.14
2
3
SÉT
chảy
0
1.550
7
0
4.4
Dẻo
0.41 0.49 17.
3
4

SÉT
cứng
4.0 1.950
3
6
1
Dẻo
0.19 0.22 16.
4
4b
SÉT
cứng
Sét pha
4.0 1.840
1
9
1
Dẻo
0.10 0.12 23.
5
4c
SÉT
mềm
2.0 1.860
7
8
4
Cát, chặt vừa 0.12 0.15 22.
6
5

CT
chặt
2.0 1.880
8
4
4
0.12 0.15 22.
7
5a
SÉT
Cứng
6.0 1.920
8
4
4
Dẻo
0.12 0.15 22.
8
5b
SÉT
cứng
6.0 1.880
8
4
4
Cát, chặt vừa 16.
0.04 0.05 26.
9
5
CT

chặt
0
1.94
6
5
6
Cát có sỏi, chặt
0.09 0.11 26.
10 5c
CS
vừa
4.0
1.9
4
3
2
0.09 0.11 23.
11 5a
CTV
Cát pha dẻo
4.0
1.92
4
3
3
0.13 23.
12 5c
CS
Cát sỏi
4.0

1.92 0.11
2
6
0.08 0.10 25.
13 5a
CTV
Cát pha dẻo
5.5
1.93
7
4
4
Mực nước ngầm thay đổi theo mùa. Mực nước ngầm lúc khảo sát ở độ sâu -1.2m.

1.1. PHƯƠNG ÁN 1: CỌC KHOAN NHỒI D800
1.1.1. Cấu tạo cọc :
a.

Vật liệu :
Trang:1


-

Bê tông Mac 300 : Rb = 130 daN/cm2, Rbt = 10 daN/cm2.
Thép AIII (⌀ ≥ 10): Rs = Rsc = 3650 daN/cm2.
Thép đai nhóm AI: Rsw = 1750 daN/cm2.

b. Các thông số kỹ thuật dung thiết kế cọc khoan nhồi:
- Cọc đặc có tiết diện 800 phù hợp với khả năng thi công cọc khoan nhồi ở nước ta.

- Mũi cọc cắm vào lớp đất thứ 9.
Đoạn thép neo trong đài: 750.
Đoạn cọc ngàm vào đài: 200
Các đoạn nối thép dài 750.
Tổng chiều dài của cọc là 46.3 m
Mũi cọc cắm vào lớp đất thứ 9
Cao trình mũi cọc: -48 m
- Thép chủ 16ø18 có Fs = 41 cm2.
- Thép đai ø8.
1.1.2. Xác định sơ bộ kích thước đài móng :
Chọn sơ bộ chiều cao đài móng là hđài = 2 m, chiều sâu đặt đáy đài là 3.35m so với cốt mặt
sàn tầng trệt.

1.1.3.

Xác định sức chịu tải của cọc:

a. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Do cọc nhồi đượi thi công đổ tại chỗ vào các hố khoan, hố đào sẵn khi đã lắp dựng cốt thép c ần
thiết vàoh ố khoan. Việc kiểm soát chất lượng bê tông khó khăn, nên sức chịu tảic ủa cọc khoan
nhồi không thể tính như cọc chế tạo sẵn mà có khuynh hướng giảm đi.
Trong đó:
Ru: cường độ tính toán của bê tông cọc nhồi.
Ru = R/4,5: khi đổ bê tông trong nước hoặc dung dịch sét và không lớp hơn 6MPa.
⌀< 28 ⇒ Ran =Rc/1,5, nhưng không lớn hơn 220 MPa.
Fb: diện tích tiết diện ngang của bê tông, Fb = 0.42 x π= 5026 cm2.
Do trong cọc khoan nhồi có đặt thêm ống siêu âm nên tiết diện bê tông tính toán sẽ là Fb =
0,9x 5026 = 4523.4 cm2.
Fs : diện tích cốt thép chịu lực trong cọc, 16⌀18 có Fs = 41 cm2.
Vậy:


b. Sức chịu tải của cọc theo tiêu chỉ tiêu cường độ của đất nền: ( Phụ
lục B tiêu chuẩn TCXD205 - 1998)
Sức chịu tải cho phép của cọc được xác định theo phụ lục B tiêu chuẩn TCXD205 - 1998:
Sức chịu tải cho phép của cọc được tính theo công thức:
Trong đó:
Trang:2


FSs: Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, chọn FS s = 2.
FSp: Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc, chọn FSs = 3.
 Sức chịu tải cực hạn do sát bên Qs tính theo công thức Qs = As x fs.
Trong đó: As: diện tích mặt bên của cọc.
Ma sát bên trên đơn vị diện tích mặt bên của cọc fsi được xác định xác định theo công thức:
Ca: lực dính giữa thân cọc và đất, lấy ca = cI.
ứng suất pháp tuyến hữu hiệu tại mặt bên cọc (T/m2)
: ứng suất hữu hiệu theo phương đứng (T/m2).
: góc ma sát giữa cọc và đất nền.
: là hệ số áp lực ngang.

ùp
ña
át
1
2
3
4
5
6
7

8
9

Hi
m
2.5
0
10.
50
20.
50
24.
50
28.
50
30.
50
32.
50
38.
50
44.
50
48.
00

Δi

Hitb


ca

φa

m

m

kG/
cm2

Ñoä

8.0
0
10.
00
4.0
0
4.0
0
2.0
0
2.0
0
6.0
0
6.0
0
3.5

0

15.5
0
22.5
0
26.5
0
29.5
0
31.5
0
35.5
0
41.5
0

0.43
8
0.11
7
0.31
0
0.18
1
0.10
7
0.12
2
0.12

2
0.12
2

46.2
5

0.04
6

6.50

σ'v
Ks

σ'h

fsi

kG/ cm2

Qsi
T

14.1
0
13.1
3
20.4
1

19.4
0
19.4
0
19.4
2

0.9
98
0.9
76
0.7
56
0.7
73
0.6
51
0.6
68
0.6
68
0.6
68

0.4
62
0.9
58
1.4
36

1.8
02
2.0
61
2.2
39
2.6
11
3.1
62

0.4
61
0.9
34
1.0
86
1.3
92
1.3
42
1.4
95
1.7
44
2.1
11

0.4
39

0.1
40
0.5
83
0.5
06
0.6
07
0.6
48
0.7
36
0.8
66

23.6
0

0.6
00

3.6
00

2.1
59

0.9
89


87.0

Qs

624

0.13
1.40

88.3
35.1
58.6
50.9
30.5
32.6
110.
9
130.
5

 Sức chịu tải cực hạn mũi cọc Qp = Ap x qp.
Qp : cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc, được xác định theo công thức :(theo Terzaghi)
Trong đó :
= 37,67T/m2 - ứng suất hữu hiệu theo phương đứng tại độ sâu mũi cọc.
= 0,94 T/m2 :dung trọng đất tại vị trí mũi cọc.
C = 0,46T/m2 : lực dính của đất tại mũi cọc.
Trang:3


– hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng cọc và phương pháp thi cơng

cọc.
W=44.23 T :Trọng lượng bản thân của cọc

Vậy sức chịu tải của cọc thiết kế là Qa = 360 (T)

c. Sức chịu tải của cọc theo tiêu chỉ tiêu cơ lí của đất nền: ( Phụ lục
A tiêu chuẩn TCXD205 - 1998) :
i1 Sức chòu của đất ở mũi
. cọc Qp:
Hệ số điều kiện làm việc của mũi
- cọc :

QP
=
mR
=
Lớ
p:

- Lớp đất ở mũi cọc :
Góc masát trong của lớp đất mũi
- cọc :
Loại đất mũi cọc hay độ
- sệt
Sức chống của đất ở mũi
- cọc :
Hệ số tính cường độ chòu mũi của
- cọc nhồi :

i2

.
-

Hi

Δi

Hitb

m

m

m

9

Il =

CT

qp =

140

α=
β=
A0k
=
B0k

=

0.53
0.29

T/m

fsi

Fsi

T/ m2

T

2

16.4

31.2
0.78 T/m
'
γ0=
5 3
0.95 T/m
'
γI=
9 3
Qs
= 260 T

mf
=
0.6

Δi,ma
x=
Độ sệt
IL
(Loại
Cát)

1

φ' = 26.6 độ

Trọng lượng riêng trung bình đất trên mũi cọc (có
xét đẩy nổi):
Trọng lượng riêng của lớp đất mũi cọc (có xét
đẩy nổi):
Thành phần ma sát xung quanh
cọc Qs:
Hệ số điều kiện làm việc của mặt
bên cọc :
Chọn bề dày tối đa cho lớp
phân tố

Lớ Phâ
p
n
đa lớp

át

70 T

2 m

Trang:4


4.50
1

1

2.00

5.50

1.21

0.6

3.0

2.00

7.50

1.34


0.6

3.0

2.00

9.50

1.27

0.6

3.0

2.00

11.50

0.93

0.7

3.4

2.00

13.50

0.95


0.7

3.3

2.00

15.50

0.98

0.6

3.1

2.00

17.50

0.94

0.7

3.3

2.00

19.50

0.82


0.8

3.9

2.00

21.50

0.33

5.3

26.6

2.00

23.50

0.19

8.3

41.8

2.00

25.50

0.42


4.2

21.1

2.00

27.50

0.44

4.0

20.4

2.00

29.50

0.62

1.9

9.6

2.00

31.50

CT


9.5

47.8

2.00

33.50

0.28

7.5

37.5

2.00

35.50

0.57

2.6

13.2

2.00

37.50

0.35


6.0

30.2

2.00

39.50

0.41

4.9

24.4

2.00

41.50

0.39

5.2

26.1

2.00

43.50

0.46


4.2

20.9

2.00

45.50

CT

10.0

50.3

1.50

47.25

CT

10.0

37.7

6.50
1
1
2
2
2

2
2
3
3
4
4
5
6
7
7
7
8
8
8
9

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21

9
22

8.50
10.5
0
12.5
0
14.5
0
16.5
0
18.5
0
20.5
0
22.5
0
24.5
0
26.5
0
28.5

0
30.5
0
32.5
0
34.5
0
36.5
0
38.5
0
40.5
0
42.5
0
44.5
0
46.5
0
48.0
0

i3 Sửực chũu taỷi cho pheựp
. cuỷa coùc Qu:

Qa
=

192 T
Trang:5



Hệ số điều kiện làm việc của cọc
- trong đất :
Hệ số an toàn
- :

1.1.3 : Tính toán sức chòu tải
của cọc theo chỉ số SPT:
i
1 Sức chòu của đất ở mũi cọc
. Qp:
- Lớp đất ở mũi cọc :
- Chỉ số SPT cua đất ngay tại mũi cọc :
Hệ số tính cường độ chòu mũi
- cọc :
i
2 Thành phần ma sát xung quanh cọc
. Qs:
Chọn bề dày tối đa cho lớp phân
- tố
Hi
Δi
Hitb
Lớ
Phân
Loại
m
p
lớp

đất
m
m
đất
4.50
BÙN
1
1
2.00
5.50
SÉT
6.50
BÙN
1
2.00
7.50
SÉT
2
8.50
BÙN
1
2.00
9.50
SÉT
3
10.50
2
2.00
11.50
SÉT

4
12.50
2
2.00
13.50
SÉT
5
14.50
2
2.00
15.50
SÉT
6
16.50
2
2.00
17.50
SÉT
7
18.50
2
2.00
19.50
SÉT
8
20.50
3
2.00
21.50
SÉT

9
22.50
3
2.00
23.50
SÉT
10
24.50
4
2.00
25.50
SÉT
11
26.50
4
2.00
27.50
SÉT
12
28.50
5
13
2.00
29.50
SÉT

m=
ktc
=


1
1.4

Qa =

152 T

QP =
Lớp
:
NA =
α=
Qs =
Δi,max
=
SPT
N3
0
1
1
1
1
1
1
1
2
16
11
13
12

11

ca
kG/
cm

68 T
9
27
15
84 T

Fsi
T

2

0.4
4
0.4
4
0.4
4
0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.1

2
0.1
2
0.3
1
0.3
1
0.1
8
0.1
8
0.1

7.
3
7.
3
7.
3
2.
0
2.
0
2.
0
2.
0
2.
0
5.

2
5.
2
3.
0
3.
0
1.
Trang:6

2 m


30.50
6
7
7
7
8
8
8
9
9

14
15
16
17
18
19

20
21
22

2.00

31.50

CT

22

2.00

33.50

SÉT

22

2.00

35.50

SÉT

22

2.00


37.50

SÉT

23

2.00

39.50

SÉT

16

2.00

41.50

SÉT

17

2.00

43.50

SÉT

28


2.00

45.50

CT

26

1.50

47.25

CT

21

32.50
34.50
36.50
38.50
40.50
42.50
44.50
46.50
48.00

1
0.1
2
0.1

2
0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.0
5
0.0
5

8
7.
4
2.
0
2.
0
2.
0
2.
0
2.
0
2.

0
8.
7
5.
3

Bảng tổng hợp sức chòu tải cọc (T)
Cọc sâu 48m
Theo cường độ
Theo cơ lý
Theo SPT

Qp
295

Qs
624

Qa
366

389
X

70
68

260
84


192
152

X
X

1.1. PHƯƠNG ÁN 2: CỌC KHOAN NHỒI D1000
1.
a)
-

Tính toán sức chòu tải dọc
trục của cọc :
Thông số
cọc :
Phương pháp thi
công cọc :
Loại
cọc :
Tiết diện
cọc :
Chu vi tiết diện
cọc :
Diện tích tiết diện mũi
cọc :

Cọc khoan nhồi
Cọc Trò
: n
D=


100 cm

Cp=

314 cm
785 cm
4 2

Ap =

Trang:7


Độ sâu đáy đài
- cọc :
Độ sâu mũi
- cọc :
Chiều dài đoạn cọc trong
- đài :
Chiều dài neo thép cọc
- vào đài :
Chiều dài
- cọc :
Hệ số phụ thuôc liên
- kết 2 đầu cọc :
Chiều dài tính toán của
- cọc
Độ mãnh
- của cọc

Hệ số φ xét đến ảnh hưởng
- của uốn dọc

Df =

2.5 m

Dp =

55 m

L1 =

0.2 m

Ln =

0.6 m
53.
3 m

L=
ν =
L0 =
λ=
φ=

0.7
37.
31 m

74.
62
1

Tính toán sức chòu tải
theo vật liệu làm cọc :
*
-

Cọc khoan
nhồi :
Lỗ khoan cọc nhồi
:
Cường độ nén của bêtông
cọc nhồi Rbu:
Giới hạn chảy của cốt
thép Ry:
Cường độ tính toán của cốt
thép Rsu:
Đường kính thép
dọc :
Số lượng thép
dọc :
Tổng diện tích
thép dọc :
Sức chòu tải của cọc
theo vật liệu

Lỗ khoan
ướt

Rbu =
Ry =
Rsu =
Þ=
n=
As =

60 kG/cm2
383
3 kG/cm2
220
0 kG/cm2
m
22 m
18
68. cm
42 2

Qvl = 618 T

1.1.3 Tính toán sức chòu tải của
cọc theo chỉ tiêu cường độ đất
nền:
c
1)
i1
.

Sức chòu tải từ kết quả thí nghiệm trong phòng
(trường hơp tổng quát) :

Sức chòu của đất ở
mũi cọc Qp:
QP = 542 T
Lớp đất ở mũi
Lớp
- cọc :
:
9
Lực dính tại lớp đất mũi
0.0
- cọc :
c=
46 kG/cm2
Trang:8


Góc masát trong của lớp đất
- mũi cọc :
Ứng suất hữu hiệu tại
- mũi cọc :
Các hệ số tính sức
- chòu tải :

φ' =
σ'vp
=
Nc =
Nq =
Nγ =


i2 Thành phần ma sát xung
. quanh cọc Qs:
Hệ số áp lực ngang của đất ở
- thái tónh K0=1-sinφ:
Hệ số áp lực
- ngang :

Hi
Δi
Hitb
ca
φa
ùp
m
kG/
m
m
Độ
đa
2
cm
át 2.5
0
8.0
0.43
1
6.50
0.13
0
8

10.
50
10. 15.5 0.11
2
1.40
00
0
7
20.
50
4.0 22.5 0.31 14.1
3
0
0
0
0
24.
50
4.0 26.5 0.18 13.1
4
0
0
1
3
28.
50
2.0 29.5 0.10 20.4
5
0
0

7
1
30.
50
2.0 31.5 0.12 19.4
6
0
0
2
0
32.
50
6.0 35.5 0.12 19.4
7
0
0
2
0
38.
50
6.0 41.5 0.12 19.4
8
0
0
2
2
44.
50
10. 49.7 0.04 23.6
9

55.
50
5
6
0
00
i3 Sức chòu tải cho
. phép của cọc Qa:
Hệ số an toàn cho mũi
- cọc :
Hệ số an toàn cho thân
- cọc :

Qs =

26.
6 độ
4.4
39 kG/cm2
28.
35
15.
20
12.
80
102
7 T

trạng


σ'v
Ks

σ'h

fsi

kG/ cm2

Ks =
Qsi

1 K0

T

0.9
98
0.9
76
0.7
56
0.7
73
0.6
51
0.6
68
0.6
68

0.6
68

0.4
62
0.9
58
1.4
36
1.8
02
2.0
61
2.2
39
2.6
11
3.1
62

0.4
61
0.9
34
1.0
86
1.3
92
1.3
42

1.4
95
1.7
44
2.1
11

0.4
39
0.1
40
0.5
83
0.5
06
0.6
07
0.6
48
0.7
36
0.8
66

110.
3

0.6
00


3.9
35

2.3
60

1.0
77

355.
3

43.9
73.2
63.6
38.1
40.7
138.
7
163.
2

Qa
= 614 T
FSp
=
3
FSs
=
2


Tính toán sức chòu tải của cọc theo chỉ tiêu
cơ lý đất nền (theo SNIP 2.02.03.85):
i1 Sức chòu của đất ở

QP = 128 T
Trang:9


. mũi cọc Qp:
Hệ số điều kiện làm việc
- của mũi cọc :
Lớp đất ở mũi
- cọc :
Góc masát trong của lớp đất
- mũi cọc :
Loại đất mũi cọc hay
- độ sệt
Sức chống của đất ở
- mũi cọc :
Hệ số tính cường độ chòu
- mũi của cọc nhồi :

mR =
Lớp
:
φ' =
Il =
qp =
α=

β=
A0k =
B0k =

i2
.
-

Trọng lượng riêng trung bình đất trên mũi cọc
(có xét đẩy nổi):
Trọng lượng riêng của lớp đất mũi cọc
(có xét đẩy nổi):
Thành phần ma sát xung
quanh cọc Qs:
Hệ số điều kiện làm việc
của mặt bên cọc :
Chọn bề dày tối đa cho
lớp phân tố

ùp
đa
át

Pha
ân
lớ
p

1


1

1
1
2
2
2
2
2

2
3
4
5
6
7
8

Hi
m

4.5
0
6.5
0
8.5
0
10.
50
12.

50
14.
50
16.
50
18.
50

Δi

Hitb

m

m

Độ
sệt
IL
(Loại
Cát)

2.00

5.50

2.00
2.00
2.00
2.00

2.00
2.00
2.00

fsi

Fsi

T/
m2

T

1.21

0.6

3.8

7.50

1.34

0.6

3.8

9.50

1.27


0.6

3.8

0.93

0.7

4.2

0.95

0.7

4.1

0.98

0.6

3.9

0.94

0.7

4.1

0.82


0.8

4.9

11.5
0
13.5
0
15.5
0
17.5
0
19.5

γ'0 =
γ'I =

1
9
26.
6 độ
CT
T/
163 m2
0.5
3
0.2
9
16.

4
31.
2
0.8 T/
07 m3
0.9 T/
59 m3

Qs = 457 T
mf =
Δi,max
=

0.6
2 m

Trang:10


3
3
4
4
5
6
7
7
7
8
8

8
9

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

9
22

20.
50
22.
50
24.
50
26.
50
28.
50

30.
50
32.
50
34.
50
36.
50
38.
50
40.
50
42.
50
44.
50
46.
50
48.
50

2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00

2.00
2.00
2.00
2.00
2.00

0
21.5
0
23.5
0
25.5
0
27.5
0
29.5
0
31.5
0
33.5
0
35.5
0
37.5
0
39.5
0
41.5
0
43.5

0
45.5
0
47.5
0

0.33

5.3

0.19

8.3

0.42

4.2

0.44

4.0

0.62

1.9

CT

9.5


0.28

7.5

0.57

2.6

0.35

6.0

0.41

4.9

0.39

5.2

0.46

4.2

CT

10.
0

33.

2
52.
3
26.
3
25.
4
12.
0
59.
8
46.
9
16.
5
37.
7
30.
5
32.
7
26.
1
62.
8

CT

10.
0


62.
8

i3 Sức chòu tải cho
. phép của cọc Qu:
Hệ số điều kiện làm việc
- của cọc trong đất :
Hệ số an
- toàn :

1.1.3 Tính toán sức chòu
tải của cọc theo chỉ số
SPT:

i1 Sức chòu của đất ở
. mũi cọc Qp:
Lớp đất ở mũi
- cọc :
Chỉ số SPT cua đất ngay tại
- mũi cọc :
Hệ số tính cường độ
- chòu mũi cọc :

Qa = 338 T
m=

1

ktc =


1.4

Qa = 212 T
QP =
Lớp
:

71 T

NA =

18

α=

15

9

Trang:11


i2 Thành phần ma sát xung
. quanh cọc Qs:
Chọn bề dày tối đa cho
- lớp phân tố
Lơ Pha
Hi
Δi

Hitb
ùp ân
m
Loại đất
đa lớ
m
m
4.5
át
p
0
BÙN
1
1
2.00 5.50
SÉT
6.5
0
BÙN
1
2.00 7.50
SÉT
2
8.5
0
BÙN
1
2.00 9.50
SÉT
3

10.
50
11.5
2
2.00
SÉT
0
4
12.
50
13.5
2
2.00
SÉT
0
5
14.
50
15.5
2
2.00
SÉT
0
6
16.
50
17.5
2
2.00
SÉT

0
7
18.
50
19.5
2
2.00
SÉT
0
8
20.
50
21.5
3
2.00
SÉT
0
9
22.
50
23.5
3
2.00
SÉT
0
10
24.
50
25.5
4

2.00
SÉT
0
11
26.
50
27.5
4
2.00
SÉT
0
12
28.
50
29.5
5
2.00
SÉT
0
13
30.
50
31.5
6
2.00
CT
0
14
32.
50

33.5
7
2.00
SÉT
0
15
34.
50
35.5
7
2.00
SÉT
0
16
36.
50
37.5
7
2.00
SÉT
0
17
38.
50
39.5
8
2.00
SÉT
0
18

40.
50
41.5
8
2.00
SÉT
0
19
42.
50
43.5
8
2.00
SÉT
0
20
44.
50 2.00 45.5
9
21
CT

Qs = 141 T
Δi,max
=
2 m
SPT

ca


Fsi

N30

kG/
cm2

T

1
1
1
1
1
1
1
2
16
11
13
12
11
22
22
22
23
16
17
28
26


0.4
4
0.4
4
0.4
4
0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.3
1
0.3
1
0.1
8
0.1
8
0.1
1
0.1
2
0.1

2
0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.0

9.2
9.2
9.2
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
6.5
6.5
3.8
3.8
2.2
9.2
2.5
2.5
2.5

2.5
2.5
2.5
10.
Trang:12


9
22

46.
50
48.
50

0
2.00

47.5
0

CT

21

5

9

0.0

5

8.8

Bảng tổng hợp sức chòu tải cọc (T)
Cọc sâu 55m
Theo cường độ

Qp
542

Qs
1027

Qa
614

618
X

Theo cơ lý
Theo SPT

128
71

457
141

338

212

X
X

1.1. PHƯƠNG ÁN 3: CỌC KHOAN NHỒI D600
2
.
a
)
-

Tính toán sức chòu tải dọc
trục của cọc :
Thông số
cọc :
Phương pháp thi
công cọc :
Loại
cọc :
Tiết diện
cọc :
Chu vi tiết diện
cọc :
Diện tích tiết diện mũi
cọc :
Độ sâu đáy đài
cọc :
Độ sâu mũi
cọc :

Chiều dài đoạn cọc trong
đài :
Chiều dài neo thép cọc
vào đài :
Chiều dài
cọc :
Hệ số phụ thuôc liên
kết 2 đầu cọc :
Chiều dài tính toán của
cọc
Độ mãnh
của cọc
Hệ số φ xét đến ảnh hưởng
của uốn dọc

Cọc khoan nhồi
Cọc Trò
: n
D=

60 cm

Cp=
Ap =

188 cm
282 cm
7 2

Df =


2.5 m

Dp =

46 m

L1 =

0.2 m

Ln =

0.6 m
44.
3 m

L=
ν =
L0 =
λ=
φ=

0.7
31.
01 m
103
.4
1


Tính toán sức chòu tải
Trang:13


theo vật liệu làm cọc :
*
-

Cọc khoan
nhồi :
Lỗ khoan cọc nhồi
:
Cường độ nén của bêtông
cọc nhồi Rbu:
Giới hạn chảy của cốt
thép Ry:
Cường độ tính toán của cốt
thép Rsu:
Đường kính thép
dọc :
Số lượng thép
dọc :
Tổng diện tích
thép dọc :
Sức chòu tải của cọc
theo vật liệu

Lỗ khoan
ướt
Rbu =

Ry =
Rsu =
Þ=
n=
As =

60 kG/cm2
383
3 kG/cm2
220
0 kG/cm2
m
18 m
14
35. cm
63 2

Qvl = 246 T

Tính toán sức chòu tải của cọc
theo chỉ tiêu cường độ đất
nền:
Sức chòu tải từ kết quả thí nghiệm
trong phòng (trường hơp tổng quát) :

i
1 Sức chòu của đất ở
. mũi cọc Qp:
Lớp đất ở mũi
- cọc :

Lực dính tại lớp đất mũi
- cọc :
Góc masát trong của lớp đất
- mũi cọc :
Ứng suất hữu hiệu tại
- mũi cọc :
Các hệ số tính sức chòu
- tải :

i
2 Thành phần ma sát xung
. quanh cọc Qs:
Hệ số áp lực ngang của đất ở trạng
- thái tónh K0=1-sinφ:
Hệ số áp lực
- ngang :

Hi
Hitb
ca
Ks
Δi
φa
σ'v

QP = 158
Lớp
:
9
0.0

c=
46
26.
φ' =
6
σ'vp 3.5
=
76
28.
Nc =
35
15.
Nq =
20
12.
Nγ =
80

T

kG/cm2
độ
kG/cm2

Qs = 430 T

σ'h

fsi


Ks =
Qsi

1 K0
Trang:14


ùp
đa
át
1
2
3
4
5
6
7
8
9

m

2.5
0
10.
50
20.
50
24.
50

28.
50
30.
50
32.
50
38.
50
44.
50
46.
00

m

8.0
0
10.
00
4.0
0
4.0
0
2.0
0
2.0
0
6.0
0
6.0

0
1.5
0

m

kG/
cm2

15.5
0
22.5
0
26.5
0
29.5
0
31.5
0
35.5
0
41.5
0

0.43
8
0.11
7
0.31
0

0.18
1
0.10
7
0.12
2
0.12
2
0.12
2

45.2
5

0.04
6

6.50

kG/ cm2

Độ

T

14.1
0
13.1
3
20.4

1
19.4
0
19.4
0
19.4
2

0.9
98
0.9
76
0.7
56
0.7
73
0.6
51
0.6
68
0.6
68
0.6
68

0.4
62
0.9
58
1.4

36
1.8
02
2.0
61
2.2
39
2.6
11
3.1
62

0.4
61
0.9
34
1.0
86
1.3
92
1.3
42
1.4
95
1.7
44
2.1
11

0.4

39
0.1
40
0.5
83
0.5
06
0.6
07
0.6
48
0.7
36
0.8
66

23.6
0

0.6
00

3.5
04

2.1
01

0.9
64


0.13
1.40

i
3 Sức chòu tải cho
. phép của cọc Qa:
Hệ số an toàn cho mũi
- cọc :
Hệ số an toàn cho thân
- cọc :

66.2
26.4
43.9
38.2
22.9
24.4
83.2
97.9
27.3

Qa = 244 T
FSp
=
3
FSs
=
2


Tính toán sức chòu tải của cọc theo chỉ tiêu
cơ lý đất nền (theo SNIP 2.02.03.85):
i
1 Sức chòu của đất ở
. mũi cọc Qp:
Hệ số điều kiện làm việc
- của mũi cọc :
Lớp đất ở mũi
- cọc :
Góc masát trong của lớp đất
- mũi cọc :
Loại đất mũi cọc hay độ
- sệt
Sức chống của đất ở
- mũi cọc :
Hệ số tính cường độ chòu
- mũi của cọc nhồi :

QP =
mR =
Lớp
:
φ' =
Il =
qp =
α=
β=

37 T
1

9
26.
6 độ
CT
T/
132 m2
0.5
3
0.2
9
Trang:15


A0k =
B0k =
Trọng lượng riêng trung bình đất trên mũi cọc
- (có xét đẩy nổi):
Trọng lượng riêng của lớp đất mũi cọc
- (có xét đẩy nổi):
i
2 Thành phần ma sát xung
. quanh cọc Qs:
Hệ số điều kiện làm việc
- của mặt bên cọc :
Chọn bề dày tối đa cho
- lớp phân tố

ùp
đa
át


Pha
ân
lớ
p

1

1

1
1
2
2
2
2
2
3
3
4
4
5
6
7

2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15

Hi
m

4.5
0
6.5
0
8.5
0
10.
50
12.
50
14.
50
16.
50
18.
50
20.

50
22.
50
24.
50
26.
50
28.
50
30.
50
32.
50

Δi

Hitb

m

m

Độ
sệt
IL
(Loại
Cát)

2.00


5.50

2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00

fsi

Fsi

T/
m2

T

1.21

0.6


2.3

7.50

1.34

0.6

2.3

9.50

1.27

0.6

2.3

0.93

0.7

2.5

0.95

0.7

2.5


0.98

0.6

2.3

0.94

0.7

2.5

0.82

0.8

2.9

0.33

5.3

0.19

8.3

0.42

4.2


0.44

4.0

0.62

1.9

CT

9.5

0.28

7.5

11.5
0
13.5
0
15.5
0
17.5
0
19.5
0
21.5
0
23.5
0

25.5
0
27.5
0
29.5
0
31.5
0
33.5

γ'0 =
γ'I =

16.
4
31.
2
0.7
77
0.9
59

T/
m3
T/
m3

Qs = 163 T
mf =
Δi,max

=

0.6
2 m

19.
9
31.
4
15.
8
15.
3
7.2
35.
9
28.
Trang:16


7
7
8
8
8
9

16
17
18

19
20
21

34.
50
36.
50
38.
50
40.
50
42.
50
44.
50
46.
00

2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
1.50

0
35.5
0
37.5

0
39.5
0
41.5
0
43.5
0
45.2
5

1
0.57

2.6

0.35

6.0

0.41

4.9

0.39

5.2

0.46

4.2


0.46

4.2

9.9
22.
6
18.
3
19.
6
15.
7
11.
8

i
3 Sức chòu tải cho
. phép của cọc Qu:
Hệ số điều kiện làm việc
- của cọc trong đất :
Hệ số an
- toàn :

Qa = 119 T

Tính toán sức chòu tải
của cọc theo chỉ số SPT:
i

1 Sức chòu của đất ở
. mũi cọc Qp:
Lớp đất ở mũi
- cọc :
Chỉ số SPT cua đất ngay tại
- mũi cọc :
Hệ số tính cường độ
- chòu mũi cọc :
i
2 Thành phần ma sát xung
. quanh cọc Qs:

Chọn bề dày tối đa cho
- lớp phân tố
Lơ Pha
Hi
Δi
Hitb
ùp ân
m
đa lớ
m
m
4.5
át
p
0
1
1
2.00 5.50

6.5

m=

1

ktc =

1.4

Qa =

87 T

QP =
Lớp
:

30 T

NA =

21

α=

15

Qs =


Δi,max
=
Loại đất

BÙN
SÉT

SPT

ca

Fsi

N30

kG/
cm2

T

1

0.4
4

9

57 T

2 m


5.5

Trang:17


1
1
2
2
2
2
2
3
3
4
4
5
6
7
7
7
8
8
8
9

2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

0
8.5
0
10.
50
12.
50
14.
50
16.
50
18.

50
20.
50
22.
50
24.
50
26.
50
28.
50
30.
50
32.
50
34.
50
36.
50
38.
50
40.
50
42.
50
44.
50
46.
00


2.00

7.50

2.00

9.50

2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
1.50

11.5
0
13.5

0
15.5
0
17.5
0
19.5
0
21.5
0
23.5
0
25.5
0
27.5
0
29.5
0
31.5
0
33.5
0
35.5
0
37.5
0
39.5
0
41.5
0
43.5

0
45.2
5

BÙN
SÉT
BÙN
SÉT

1
1

SÉT

1

SÉT

1

SÉT

1

SÉT

1

SÉT


2

SÉT

16

SÉT

11

SÉT

13

SÉT

12

SÉT

11

CT

22

SÉT

22


SÉT

22

SÉT

23

SÉT

16

SÉT

17

SÉT

28

CT

26

0.4
4
0.4
4
0.1
2

0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.3
1
0.3
1
0.1
8
0.1
8
0.1
1
0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.1
2
0.1
2

0.1
2
0.0
5

5.5
5.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
3.9
3.9
2.3
2.3
1.3
5.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
4.9

Bảng tổng hợp sức chòu tải cọc (T)
Cọc sâu 46m
Theo cường độ


Qp
158

Qs
430

Qa
244

246
X
Trang:18


Theo cô lyù
Theo SPT

37
30

163
57

119
87

X
X

Trang:19




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×