BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
---------------------------------------------------
NGUYỄN LÊ THÁI HÕA
MỐI QUAN HỆ GIỮA HÌNH TƢỢNG CỬA HIỆU, NHÂN CÁCH
CỬA HIỆU VỚI LÕNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI
VỚI CỬA HIỆU VÀ VAI TRÕ ĐIỀU TIẾT CỦA VĂN HÓA CÁ NHÂN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
TP. Hồ Chí Minh, năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
---------------------------------------------------
NGUYỄN LÊ THÁI HÕA
MỐI QUAN HỆ GIỮA HÌNH TƢỢNG CỬA HIỆU, NHÂN CÁCH
CỬA HIỆU VỚI LÕNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI
VỚI CỬA HIỆU VÀ VAI TRÕ ĐIỀU TIẾT CỦA VĂN HÓA CÁ NHÂN
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số chuyên ngành: 62 34 01 02
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. HOÀNG THỊ PHƢƠNG THẢO
2. PGS.TS. PHẠM NGỌC THÖY
TP. Hồ Chí Minh, năm 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng luận án“Mối quan hệ giữa hình tượng cửa hiệu, nhân
cách cửa hiệu với lòng trung thành của khách hàng đối với cửa hiệu và vai trò điều
tiết của văn hóa cá nhân” là công trình nghiên cứu của riêng Tôi.
Ngoài những tài liệu tham khảo đƣợc trích dẫn trong luận án này, không có
nghiên cứu nào của ngƣời khác đƣợc sử dụng trong luận án này mà không đƣợc trích
dẫn theo đúng quy định.
Toàn phần hay những phần nhỏ của luận án này chƣa từng đƣợc công bố, sử
dụng hoặc nộp để nhận bằng cấp tại các trƣờng đại học, cơ sở đào tạo, hoặc bất cứ nơi
nào khác ngoài mục đích phục vụ cho nghiên cứu đề tài và qui định trong chƣơng
trình đào tạo của Trƣờng Đại Học Mở Tp. Hồ Chí Minh và của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
TP. Hồ Chí Minh, năm 2017
Ngƣời thực hiện
NGUYỄN LÊ THÁI HÒA
ii
LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian học tập và nghiên cứu, với sự hỗ trợ, giúp đỡ nhiệt tình của quý
Thầy Cô, Tôi đã hoàn thành luận án tốt nghiệp Tiến sĩ với đề tài: “Mối quan hệ giữa
hình tượng cửa hiệu, nhân cách cửa hiệu với lòng trung thành của khách hàng
đối với cửa hiệu và vai trò điều tiết của văn hóa cá nhân”
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy, Cô trƣờng Đại học Mở
thành phố Hồ Chí Minh và Khoa Sau Đại học của Trƣờngvà quý Thầy, Cô đã tham
gia các Hội đồng báo cáo, bảo vệ, phản biện đã giảng dạy, truyền đạt những kiến
thức quý báu và cho những ý kiến rất xác đáng và thiết thực trong suốt quá trình học
tập nghiên cứu và hoàn thiện luận án. Đặc biệt, Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân
thành đến PGS.TS Hoàng Thị Phƣơng Thảo và PGS.TS Phạm Ngọc Thúy đã hết
lòng hƣớng dẫn Tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện luận án này.
Tôi cũng xin gởi lời cảm ơn đến các anh chị quản lý ở các siêu thị và trung tâm
điện máy đã hỗ trợ nhiệt thành và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình khảo sát
thu thập dữ liệu cũng nhƣ phỏng vấn định tính, thảo luận nhóm.
Xin cảm ơn các anh, chị nghiên cứu sinh của trƣờng đã động viên và chia sẻ
những kinh nghiệm, kiến thức trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu.
Xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã luôn ủng hộ, chia sẻ và động
viên tôi trong suốt quá trình học tập cũng nhƣ hoàn thiện luận án này.
Trân trọng!
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 08 năm 2017
Ngƣời thực hiện
Nguyễn Lê Thái Hòa
iii
TÓM TẮT
Với dân số trên 100 triệu ngƣời, Việt Nam có một nền bán lẻ đầy tiềm năng. Tuy
nhiên, sự cạnh tranh ngày càng trở nên khốc liệt với sự xuất hiện nhiều mô hình bán lẻ
mới cùng với sự đầu tƣ ào ạt của những đại gia bán lẻ quốc tế. Hơn nữa, ngƣời tiêu
dùng hiện nay có nhiều lựa chọn hơn trong việc mua sắm so với trƣớc đây và lòng
trung thành của họ cũng vì thế mà giảm đi. Để tồn tại và phát triển, các nhà bán lẻ
nên đứng ngoài sự cạnh tranh này, đồng thời xây dựng thƣơng hiệu bán lẻ cho chính
mình để tạo nên sự khác biệt với đối thủ cạnh tranh (Floor, 2006). Trong thời gian gần
đây, việc quản lý và xây dựng thƣơng hiệu không chỉ áp dụng cho thƣơng hiệu sản
phẩm mà còn cho cả thƣơng hiệu của nhà bán lẻ (Ailawadi và Keller, 2004). Việc khái
quát hóa các lý thuyết, luận điểm cơ bản liên quan đến thƣơng hiệu bán lẻ, cụ thể là
hình tƣợng cửa hiệu, nhân cách cửa hiệu và các yếu tố môi trƣờng bên ngoài nhƣ là
văn hóa sẽ là tiền đề xây dựng nên lòng trung thành của khách hàng. Trên cơ sở tổng
hợp và phân tích một số nghiên cứu thực nghiệm trƣớc đây cũng nhƣ các lý thuyết
liên quan, luận án xác định đƣợc những khoảng trống nghiên cứu, bao gồm hƣớng tiếp
cận mới cho khái niệm hình tƣợng cửa hiệu, xây dựng thang đo nhân cách cửa hiệu,
mô hình lý thuyết biểu diễn mối quan hệ giữa nhân cách cửa hiệu với tiền tố (hình
tƣợng cửa hiệu) và hậu tố (lòng trung thành). Ngoài ra, văn hóa đƣợc xem là xƣơng
sống trong nghiên cứu hành vi ngƣời tiêu dùng đặt biệt trong lĩnh vực bán lẻ khi thị
trƣờng trở nên đa sắc thái về văn hóa. Vì vậy, luận án này còn xét đến cả tác động
điều tiết của văn hóa lên mối quan hệ giữa nhân cách cửa hiệu với lòng trung thành
khách hàng.
Phƣơng pháp luận đƣợc sử dụng trong đề tài này là hệ nhận thức thực chứng với
phƣơng pháp luận suy diễn và phƣơng pháp nghiên cứu: định tính và định lƣợng.
Luận án đƣợc thực hiện qua hai giai đoạn: nghiên cứu sơ bộ và nghiên cứu chính thức
để đánh giá và kiểm định thang đo và mô hình nghiên cứu. Nghiên cứu sơ bộ định tính
với kỹ thuật phỏng vấn tay đôi với 40 khách hàng thƣờng xuyên mua sắm ở siêu thị và
thảo luận nhóm tập trung nhằm đánh giá thang đo ban đầu. Nghiên cứu định lƣợng sơ
iv
bộ với kỹ thuật phân tích nhân tố khám phá EFA và hệ số tin cậy Cronbach alpha
nhằm kiểm định ban đầu thang đo các khái niệm.
Phân tích định lƣợng chính thức đƣợc thực hiện qua các bƣớc gạn lọc thang đo bằng
phân tích nhân tố EFA, kiểm định độ tin cậy Cronbach Alpha. Tiếp đó, kiểm định tính
đơn hƣớng, độ hội tụ, độ phân biệt và độ tin cậy của thang đo bằng phân tích CFA.
Sau đó, tiến hành phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM để chỉ ra các giả thuyết
đƣợc ủng hộ hoặc bác bỏ. Phƣơng pháp Bootstrap với số lƣợng mẫu lặp lại N = 1.000
nhằm đảm bảo độ tin cậy cho ƣớc lƣợng. Cuối cùng, phân tích MSEM để xác định sự
khác biệt giữa các nhóm văn hóa cá nhân khác nhau (Tính độc lập/tính phụ thuộc)
trong tác động hỗ tƣơng lên mối quan hệ giữa các thành phần nhân cách cửa hiệu với
lòng trung thành cửa hiệu.
Kết quả nghiên cứu cho thấy rằng nhân cách siêu thị Việt Nam chỉ có bốn thành phần
thay vì năm thành phần nhƣ những nghiên cứu trƣớc đây, cụ thể nhân cách siêu thị
chuyên dụng điện máy bao gồm tin cậy, tinh tế, cần kiệm, và nhiệt tình còn nhân cách
siêu thị tổng hợp đƣợc cấu thành bởi tin cậy, tinh tế, khuynh hƣớng gia đình và hiện
đại. Một số thành phần mới trong nhân cách siêu thị tạo nên điểm khác biệt trong bối
cảnh nghiên cứu thực tiễn ở Việt Nam, nơi có nền kinh tế chuyển đổi và nền văn hóa
đậm chất phƣơng đông, cụ thể là cần kiệm và khuynh hƣớng gia đình. Hai thang đo
này là sự bổ sung cần thiết cho hệ thống thang đo về khái niệm nhân cách cửa hiệu
còn khuyết trong nền tảng lý thuyết. Đây đƣợc xem là một trong những đóng góp mới
của luận án.
Kết quả kiểm định mô hình lý thuyết cho thấy rằng: (i) cả ba thành phần hình tƣợng
thƣơng mại, hình tƣợng xã hội và hình tƣợng chiến lƣợc của cửa hiệu đều có tác động
trực tiếp và cùng chiều lên các thành phần nhân cách cửa hiệu, (ii) các thành phần
nhân cách đều có tác động ý nghĩa lên lòng trung thành khách hàng, nếu nhƣ tinh tế là
nhóm tính cách tác động mạnh mẽ nhất lên lòng trung thành trong trƣờng hợp siêu thị
chuyên dụng điện máy thì nhân cách tin cậy là thành phần tác động mạnh mẽ nhất lên
lòng trung thành trong trƣờng hợp siêu thị tổng hợp, (iii) trong cả hai loại hình siêu
thị, hình tƣợng cửa hiệu chỉ có tác động gián tiếp lên lòng trung thành cửa hiệu thông
qua biến trung gian nhân cách cửa hiệu. Ngoài ra, Kết quả MSEM cũng xác nhận rằng
v
tính phụ thuộc có hiệu ứng hỗ tƣơng với nhân cách tin cậy, cần kiệm và nhiệt tình đối
với siêu thị chuyên dụng điện máy và hỗ tƣơng với tin cậy, khuynh hƣớng gia đình và
hiện đại đối với siêu thị tổng hợp. Kết quả này không chỉ đóng góp về mặt lý thuyết
nhằm khỏa lấp khe hổng về mặt kiến thức mà còn hàm ý quản trị cho các nhà bán lẻ
trong việc xây dựng và tái định vị lại thƣơng hiệu bán lẻ của mình dựa trên nền tảng là
hình tƣợng cửa hiệu và nhân cách cửa hiệu. Theo lƣợc khảo của ngƣời viết, luận án
này là nghiên cứu đầu tiên tại Việt Nam khám phá các tiền tố và hậu tố của khái niệm
nhân cách cửa hiệu và vai trò điều tiết của văn hóa cá nhân trong các mối quan hệ này.
vi
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii
TÓM TẮT ...................................................................................................................... iii
MỤC LỤC ...................................................................................................................... vi
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... x
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... xi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... xiv
DANH MỤC THUẬT NGỮ ........................................................................................ xvi
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU...................................................................
1.1 Giới thiệu .................................................................................................................. 1
1.2 Bối cảnh nghiên cứu và lý do chọn đề tài ................................................................. 1
1.3 Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................ 12
1.4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 14
1.5 Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................................ 15
1.6 Ý nghĩa nghiên cứu ................................................................................................ 15
1.7 Điểm mới của đề tài ............................................................................................... 17
1.8 Kết cấu đề tài .......................................................................................................... 19
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ......................... 20
2.1 Giới thiệu................................................................................................................. 20
2.2 Hình tƣợng cửa hiệu ................................................................................................ 20
2.2.1 Vai trò của hình tƣợng cửa hiệu trong kinh doanh bán lẻ .................................... 20
2.2.2 Khái niệm của hình tƣợng cửa hiệu và sự phát triển của khái niệm này ............. 23
2.2.3 Các thành phần của hình tƣợng cửa hiệu ............................................................ 26
2.2.4 Mối tƣơng quan giữa các thành phần hình tƣợng cửa hiệu .................................. 33
2.2.5 Loại hình cửa hiệu ............................................................................................... 34
2.2.6 Kết luận của khái niệm hình tƣợng cửa hiệu ...................................................... 34
2.3 Nhân cách cửa hiệu ................................................................................................ 35
2.3.1 Một số lý thuyết liên quan đến Nhân cách cửa hiệu ........................................... 35
2.3.2 Khái niệm của thƣơng hiệu bán lẻ ...................................................................... 39
vii
2.3.3 Vai trò và ý nghĩa của Nhân cách cửa hiệu ......................................................... 40
2.3.4 Khái niệm của Nhân cách cửa hiệu ..................................................................... 41
2.3.5 Sự khác biệt giữa hình tƣợng cửa hiệu và nhân cách cửa hiệu ........................... 42
2.3.6 Sự khác biệt giữa nhân cách thƣơng hiệu và nhân cách cửa hiệu ....................... 43
2.3.7 Các thành phần nhân cách cửa hiệu .................................................................... 45
2.3.8 Kết luận về nhân cách cửa hiệu ........................................................................... 45
2.4 Lòng trung thành của khách hàng đối với cửa hiệu ............................................... 46
2.4.1 Vai trò của Lòng trung thành .............................................................................. 46
2.4.2 Khái niệm của Lòng trung thành ......................................................................... 46
2.4.3 Kết luận về Lòng trung thành ............................................................................. 50
2.5 Văn hóa và văn hóa cá nhân ................................................................................... 50
2.5.1Định nghĩa về văn hóa ......................................................................................... 50
2.5.2 Văn hóa cấp cá nhân ............................................................................................ 51
2.5.3 Lý thuyết văn hóa của Hofstede (1980, 1991) .................................................... 52
2.5.4 Lý thuyết văn hóa cá nhân của Sharma (2010) .................................................... 54
2.6 Xác định các khoảng trống nghiên cứu ................................................................... 57
2.7 Phát triển các giả thuyết và mô hình nghiên cứu ................................................... 62
2.7.1 Mối quan hệ giữa hình tƣợng cửa hiệu với nhân cách cửa hiệu .......................... 63
2.7.2 Biện luận mối quan hệ giữa nhân cách cửa hiệu với lòng trung thành. ............... 65
2.7.3 Tác động của văn hóa cấp cá nhân lên mối quan hệ giữa nhân cách cửa hiệu
với lòng trung thành của khách hàng với cửa hiệu. ...................................................... 67
2.8 Mô hình nghiên cứu dự kiến . ................................................................................. 72
2.9 Mô hình cạnh tranh . ............................................................................................... 74
2.10 Tóm tắt chƣơng Hai . ............................................................................................ 76
Chƣơng 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................. 77
3.1 Giới thiệu ................................................................................................................ 77
3.2 Qui trình xây dựng thang đo các khái niệm .. ........................................................ 77
3.3 Qui trình nghiên cứu ............................................................................................... 80
3.3.1 Nghiên cứu sơ bộ ................................................................................................. 80
3.3.2 Nghiên cứu chính thức ......................................................................................... 85
3.4 Phƣơng pháp thu thập dữ liệu ................................................................................. 93
viii
3.5 Kích thƣớc mẫu và phƣơng pháp chọn mẫu ........................................................... 94
3.6 Thang đo các khái niệm nghiên cứu ...................................................................... 96
3.6.1 Thang đo lƣờng khái niệm hình tƣợng cửa hiệu ................................................. 96
3.6.2 Thang đo đo lƣờng khái niệm nhân cách cửa hiệu ........................................... 100
3.6.3 Thang đo lƣờng lòng trung thành khách hàng đối với cửa hiệu ....................... 103
3.6.4 Thang đo lƣờng văn hóa cá nhân ...................................................................... 103
3.6.5 Xác định thang đo các khái niệm qua nghiên cứu trƣớc .................................... 104
3.6.6 Xây dựng thang đo nhân cách cửa hiệu ............................................................. 105
3.7 Kết quả sơ bộ định tính ........................................................................................ 116
3.8 Kết quả sơ bộ định lƣợng ..................................................................................... 118
3.8.1 Đánh giá hệ số tin cậy Cronbach Alpha ............................................................. 118
3.8.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA ...................................................................... 119
3.9 Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết nghiên cứu chính thức ............................. 122
3.10 Mẫu nghiên cứu định lƣợng chính thức ............................................................ 124
3.11 Kiểm định thang đo các khái niệmtrong nghiên cứu định lƣợng chính thức .. …125
3.12 Tóm tắt chƣơng Ba ............................................................................................ 142
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 143
4.1 Giới thiệu........................................................................................................... …143
4.2 Kiểm định mô hình và giả thuyết nghiên cứu bằng mô hình SEM ....................... 143
4.2.1Kiểm định mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu bằng mô hình SEM
trong trƣờng hợp siêu thị chuyên dụng điện máy ....................................................... 143
4.2.2 Kiểm định mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu bằng mô hình SEM
trong trƣờng hợp siêu thị tổng hợp ............................................................................. 147
4.3 Kiểm định giả thuyết với biến điều tiết bằng mô hình MSEM ............................ 151
4.3.1 Kiểm định giả thuyết với biến điều tiết bằng mô hình MSEM trong trƣờng
hợp siêu thị chuyên dụng điện máy............................................................................. 151
4.3.2 Kiểm định giả thuyết với biến điều tiết bằng mô hình MSEM trong trƣờng
hợp siêu thị tổng hợp ................................................................................................... 157
4.4 Kết quả nghiên cứu định tính lần hai .................................................................... 163
4.5 Thảo luận kết quả nghiên cứu ............................................................................... 168
4.6Tóm tắt chƣơng 4 .................................................................................................. 176
ix
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN, HÀM Ý, HƢỚNG NGHIÊN CỨU TƢƠNG LAI ........ 178
5.1 Giới thiệu chƣơng Năm ......................................................................................... 178
5.2 Kết quả nghiên cứu chính ..................................................................................... 179
5.3 Hàm ý và đóng góp của nghiên cứu ..................................................................... 182
5.4 Hạn chế và hƣớng nghiên cứu tƣơng lai ............................................................... 192
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
x
DANH MỤC BIỂU ĐỒ & HÌNH
Biểu đồ:
Biểu đồ 1.1: Sự tăng trƣởng doanh thu của ngành bán lẻ Việt Nam từ năm 20052015. …………………………………………………………………………………02
Hình:
Hình 2.1: Mô hình phân loại lòng trung thành của Dick và Basu (1994) ................... 53
Hình 2.2: Mô hình nghiên cứu dự kiến ban đầu đƣợc đề xuất ………………… . .. 73
Hình 2.3: Mô hình cạnh tranh. .................................................................................... 75
Hình 3.1: Qui trình đánh giá thang đo. ........................................................................ 79
Hình 3.2: Sơ đồ qui trình thực hiện nghiên cứu ......................................................... 81
Hình 3.3: Phân tích biến điều tiết bằng hồi qui MMR ................................................ 91
Hình 3.4a: Kết quả CFA (chuẩn hóa) thang đo nhân cách siêu thị chuyên ngành
điện máy ..................................................................................................................... 115
Hình 3.4b: Kết quả CFA (chuẩn hóa) thang đo nhân cách siêu thị tổng hợp ........... 115
Hình 3.5a: Mô hình nghiên cứu chính thức (Siêu thị chuyên dụng điện máy) ......... 122
Hình 3.5b: Mô hình nghiên cứu chính thức (Trƣờng hợp siêu thị tổng hợp) ........... 123
Hình 3.6a: Kết quả CFA (chuẩn hóa) mô hình đo lƣờng tới hạn trong trƣờng hợp
siêu thị chuyên dụng điện máy ................................................................................... 136
Hình 3.6b: Kết quả CFA (chuẩn hóa) mô hình đo lƣờng tới hạn trong trƣờng hợp
siêu thị tổng hợp ......................................................................................................... 139
Hình 4.1a: Kết quả SEM (chuẩn hóa) của siêu thị chuyên dụng điện máy .............. 144
Hình 4.1b: Kết quả SEM (chuẩn hóa) của siêu thị tổng hợp .................................... 148
Hình 4.2: Kết quả mô hình MSEM với biến điều tiết tính độc lập trong trƣờng hợp
siêu thị chuyên dụng điện máy ................................................................................... 148
Hình 4.3: Kết quả mô hình MSEM với biến điều tiết tính phụ thuộc trong trƣờng
hợp siêu thị chuyên dụng điện máy ............................................................................ 155
Hình 4.4: Kết quả mô hình MSEM với biến điều tiết tính độc lập trong trƣờng hợp
siêu thị tổng hợp ......................................................................................................... 158
Hình 4.5: Kết quả mô hình MSEM với biến điều tiết tính phụ thuộc trong trƣờng
hợp siêu thị tổng hợp .................................................................................................. 161
xi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tóm tắt các thành phần hình tƣợng cửa hiệu qua một số nghiên cứu tiêu
biểu ............................................................................................................................... 28
Bảng 2.2: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa bốn khái niệm: hình tƣợng cửa
hiệu, nhân cách cửa hiệu, hình tƣợng thƣơng hiệu và nhân cách thƣơng hiệu ........... 44
Bảng 2.3: Các thành phần nhân cách cửa hiệu ............................................................ 45
Bảng 3.1: Các chỉ tiêu đánh giá thang đo bằng phƣơng pháp CFA ............................ 88
Bảng 3.2: Bảng phân phối mẫu phỏng vấn định lƣợng ............................................... 95
Bảng 3.3: Một số nghiên cứu tiêu biểu về việc xây dựng thang đo lƣờng của hình
tƣợng cửa hiệu .............................................................................................................. 97
Bảng 3.4: Một số thang đo tiêu biểu của khái niệm nhân cách cửa hiệu .................. 102
Bảng 3.5: Thang đo ban đầu các khái niệm nghiên cứu trong mô hình .................... 104
Bảng 3.6a: Danh sách đặc điểm tính cách con ngƣời đƣợc quy kết cho siêu thị
chuyên dụng điện máy thông qua sự đánh giá của ngƣời tiêu dùng .......................... 108
Bảng 3.6b: Danh sách đặc điểm tính cách con ngƣời đƣợc quy kết cho siêu thị tổng
hợp thông qua sự đánh giá của ngƣời tiêu dùng ........................................................ 109
Bảng 3.7a: Kết quả phân tích EFA thang đo nhân cách siêu thị chuyên dụng điện
máy ............................................................................................................................. 111
Bảng 3.7b: Kết quả phân tích EFA của thang đo nhân cách siêu thị tổng hợp ......... 112
Bảng 3.8: Kết quả hệ số tin cậy tổng hợp và phƣơng sai trích của nhân cách siêu thị
…… ............................................................................................................................. 114
Bảng 3.9: Hệ số tƣơng quan giữa bốn khái niệm thành phần của thang đo nhân
cách siêu thị ................................................................................................................ 114
Bảng 3.10: Kết quả phân tích Cronbach Alpha thang đo các khái niệm nghiên cứu
trong mô hình ............................................................................................................. 119
Bảng 3.11: Đặc điểm mẫu nghiên cứu định lƣợng .................................................... 125
Bảng 3.12: Kết quả EFA thang đo hình tƣợng siêu thị ............................................. 126
Bảng 3.13: Kết quả phân tích EFA thang đo văn hóa cấp cá nhân ...................... …..127
Bảng 3.14: Kết quả phân tích EFA thang đo lòng trung thành của khách hàng . ..... 128
Bảng 3.15: Kết quả phân tích Cronbach Alpha thang đo các khái niệm nghiên cứu
trong mô hình .............................................................................................................. 129
xii
Bảng 3.16: Hệ số tin cậy tổng hợp và phƣơng sai trích của thang đo hình tƣợng
siêu thị ………………… . ....................................................................................... 131
Bảng 3.17: Hệ số tƣơng quan giữa ba khái niệm thành phần của thang đo hình
tƣợng siêu thị . .......................................................................................................... 131
Bảng 3.18: Hệ số tin cậy tổng hợp và phƣơng sai trích của thang đo văn hóa cấp cá
nhân ….. ..................................................................................................................... 133
Bảng 3.19: Hệ số tƣơng quan giữa hai khái niệm thành phần thang đo văn hóa cấp
cá nhân. ...................................................................................................................... 133
Bảng 3.20: Hệ số tin cậy tổng hợp và phƣơng sai trích của các thang đo khái niệm
trong trƣờng hợp siêu thị chuyên dụng điện máy ...................................................... 135
Bảng 3.21: Hệ số tƣơng quan giữa các cặp thang đo khái niệm trong mô hình
nghiên cứu trong trƣờng hợp siêu thị chuyên dụng điện máy ................................... 137
Bảng 3.22: Hệ số tin cậy tổng hợp và phƣơng sai trích của các thang đo khái niệm
trong trƣờng hợp siêu thị tổng hợp ............................................................................. 140
Bảng 3.23: Hệ số tƣơng quan giữa các cặp thang đo khái niệm trong mô hình
nghiên cứu trong trƣờng hợp siêu thị tổng hợp ........................................................... 141
Bảng 4.1: Kết quả kiểm định giả thuyết về các mối quan hệ giữa các khái niệm
trong trƣờng hợp siêu thị chuyên dụng điện máy . .................................................. 145
Bảng 4.2: Kết quả ƣớc lƣợng bằng bootstrap (N = 1000) trong trƣờng hợp siêu thị
chuyên dụng điện máy . ........................................................................................... 147
Bảng 4.3: Kết quả kiểm định giả thuyết về các mối quan hệ giữa các khái niệm
trong trƣờng hợp siêu thị tổng hợp . ........................................................................ 149
Bảng 4.4: Kết quả ƣớc lƣợng bằng bootstrap (N = 1000) trong trƣờng hợp siêu thị
tổng hợp . .................................................................................................................... 150
Bảng 4.5: Kết quả ƣớc lƣợng mô hình MSEM với biến điều tiết tính độc lập trong
trƣờng hợp siêu thị chuyên dụng điện máy . ............................................................. 154
Bảng 4.6: Kết quả ƣớc lƣợng mô hình MSEM với biến điều tiết tính phụ thuộc
trong trƣờng hợp siêu thị chuyên dụng điện máy . ................................................... 156
Bảng 4.7: Kết quả ƣớc lƣợng mô hình MSEM với biến điều tiết tính độc lập trong
trƣờng hợp siêu thị tổng hợp. ..................................................................................... 159
Bảng 4.8: Kết quả ƣớc lƣợng mô hình MSEM với biến điều tiết tính phụ thuộc
trong trƣờng hợp siêu thị tổng hợp. ........................................................................... 162
Bảng 4.9: Bảng tóm tắt kết quả các giả thuyết nghiên cứu . ..................................... 163
Bảng 4.10: So sánh các thành phần thang đo nhân cách cửa hiệu. ........................... 171
xiii
Bảng 4.11: Tóm tắt kết quả kiểm định các giả thuyết về biến điều tiết văn hóa cấp
cá nhân . .................................................................................................................... 175
Bảng 5.1: Kết quả hệ số ƣớc lƣợng (chuẩn hóa) các biến quan sát của nhân cách
cửa hiệu. ..................................................................................................................... 186
xiv
CÁC CHỮ VIẾT TẮT DÙNG TRONG LUẬN ÁN
---------o0o---------
Từ viết
Tiếng Anh
Tiếng Việt
tắt
AMOS
Analysis of moment structures
Phần mềm sử lý số liệu thống kê
thế hệ hai
AIC
Akaike information criterion
Tiêu chuẩn thông tin Akaike
CFA
Confirmed factor analysis
Phân tích nhân tố khẳng định
CFI
Comparative Fit Index
Chỉ số thích hợp so sánh
Chi-square
Hệ số Chi – bình phƣơng
Commercial image of store
Hình tƣợng thƣơng mại của cửa
CMIN
COI
hiệu
CR
Composite reliability
Hệ số tin cậy tổng hợp
DF
Degree of freedom
Bậc tự do
EFA
Exploratory factor analysis
Phân tích nhân tố khám phá
GFI
Goodness of fit indices
Chỉ số tƣơng thích tốt
Global retail development
Chỉ số phát triển bán lẻ toàn cầu
GRDI
index
HTTMVC
Hình tƣợng thƣơng mại vật chất
HTTMTL
Hình tƣợng thƣơng mại tâm lý
HTXH
Hình tƣợng xã hội
HTCL
Hình tƣợng chiến lƣợc
LTT
Lòng trung thành
KMO
Kaiser – Meyer-Olkin
Measure of Sampling
Adequacy
IBM
International business machine Tập đoàn công nghệ máy tính đa
quốc gia
IND
Independence
Tính độc lập
INT
Interdependence
Tính phụ thuộc
xv
Moderated multiple regression
Mô hình hồi qui với biến điều tiết
MTMM
Multi- Multi-method
Đa khái niệm, đa phƣơng pháp
ML
Maximum likelihood
Phƣơng pháp xu hƣớng cực đại
MGA
Multi-group analysis
Phân tích đa nhóm
Moderated structural equation
Mô hình cấu trúc tuyến tính với
model
biến điều tiết
Modern trade
Kênh bán lẻ hiện đại
MMR
MSEM
MT
NCCH
PLS
Nhân cách cửa hiệu
Partial Least Square
Phƣơng pháp bình phƣơng bé nhất
bán phần
PAF
Principal Axis Factoring
Phép trích nhân tố cơ bản
PCA
Principal Component Analysis
Phép trích thành phần cơ bản
SEM
Structural equation model
Mô hình cấu trúc tuyến tính
Standard error
Sai số chuẩn
SE
SMC
Squared Multiple Correlations
ST
SPSS
Siêu thị
Statistical package for social
sciences
Phần mềm thống kê cho khoa học
xã hội
SOI
Social image of store
Hình tƣợng xã hội của cửa hiệu
SLO
Store loyalty
Lòng trung thành cửa hiệu
STI
Strategic image of store
Hình tƣợng chiến lƣợc của cửa
hiệu
RMSEA
TLI
Root Mean Square Error
Ƣớc lƣợng sai số bình phƣơng
Approximation
trung bình gốc
Tucker and Lewis Index
Hệ số Tucker và Lewis
xvi
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Average variance extracted
Phƣơng sai trích trung bình
Big Five Model
Mô hình năm mẫu lớn
Cardinal traits
Cá tính chính yếu
Convergent validity
Giá trị hội tụ
Composite reliability
Hệ số tin cậy tổng hợp
Deductive source
Nguồn suy diễn
Discriminant validity
Giá trị phân biệt
Epistemological
Nhận thức học
Fermininity
Nữ tính
Institutional theory
Thuyết thể chế
Intolerance of ambiguity
Independent
Chấp nhận sự mơ hồ (Trong văn hóa cá
nhân)
Tính độc lập (Trong văn hóa cá nhân)
Interdependent
Tính phụ thuộc (Trong văn hóa cá nhân)
Ideal self
Bản ngã lý tƣởng
Inductive source
Nguồn quy nạp
Latent loyalty
Lòng trung thành ngấm ngầm
Masculinity
Nam tính
Mixed moderator
Biến điều tiết hỗn hợp
Multi-dimensional construct
Khái niệm đa hƣớng
Pure moderator
Biến điều tiết thuần túy
Personality trait theory
Thuyết nhân cách cấu trúc cá tính
Positivism
Trƣờng phái chứng thực
Power distance
Khoảng cách quyền lực
Stake holder theory
Thuyết các bên liên quan
Store image
Hình tƣợng cửa hiệu
Store personality
Nhân cách cửa hiệu
Social inequality
Thiếu công bằng trong xã hội (Trong văn
hóa cá nhân)
xvii
Self-congruity theory
Thuyết hợp nhất bản ngã
Secondary traits
Cá tính thứ bậc
Social ideal self
Bản ngã lý tƣởng xã hội
Spurious loyalty
Lòng trung thành giả tạo
Retail brand
Thƣơng hiệu bán lẻ
Risk avoidance
Tránh rủi ro (Trong văn hóa cá nhân)
Unidimensionality
Uncertainty avoidance
Word of mouth
Tính đơn hƣớng
Kiểm soát mức độ rủi ro
Truyền miệng
1
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
1.1 Giới thiệu chƣơng Một
Nhằm giới thiệu tổng quan nghiên cứu của luận án, chƣơng Một trình bày lần lƣợt các
nội dung chính nhƣ sau: (1) bối cảnh nghiên cứu và lý do chọn đề tài, (2) mục tiêu
nghiên cứu, (3) đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu, (4) phƣơng pháp nghiên cứu, (5) ý
nghĩa nghiên cứu, (6) điểm mới của luận án, và (7) kết cấu của đề tài.
1.2 Bối cảnh nghiên cứu và lý do chọn đề tài
Nhằm xác định đƣợc tính cấp thiết của đề tài, phần này trình bày cụ thể bối cảnh
nghiên cứu về mặt thực tiễn và bối cảnh nghiên cứu về mặt lý thuyết. Trên cơ sở đó,
ngƣời viết nêu ra những lý do chọn đề tài nghiên cứu của mình.
1.2.1 Bối cảnh nghiên cứu
1.2.1.1 Thực tiễn phát triển ngành bán lẻ của Việt Nam
Việt Nam có ngành kinh doanh bán lẻ đầy tiềm năng. Theo kết quả điều tra dựa trên
báo cáo thƣờng niên của Công ty Tƣ vấn AT Kearney (Mỹ) về chỉ số phát triển bán lẻ
toàn cầu GRDI (Global Retail Development Index), công bố gần đây cho thấy rằng
năm 2016 Việt Nam vƣơn lên vị trí số sáu trong bảng xếp hạng các thị trƣờng bán lẻ
hấp dẫn nhất thế giới. Trƣớc đó, vào tháng 6/2008 Việt Nam đã từng vƣợt qua Ấn Độ
và Trung Quốc để vƣơn lên vị trí dẫn đầu, hoặc giành vị trí thứ 6 năm 2009, thứ 14
năm 2010 và thứ 11 năm 2015. Hơn nữa, qui mô thị trƣờng bán lẻ Việt Nam hiện nay
khá lớn với doanh thutrên 118 tỷ đô la Mỹ và mức tăng trƣởng 10,2% so với cùng kỳ
năm trƣớc (Tổng cục thống kê, 2016). Tỷ lệ tăng trƣởng trung bình cũng khá cao qua
các thời kỳ. So với năm 2005, qui mô thị trƣờng bán lẻ Việt Nam năm 2015 tăng hơn
gấp 7 lần và luôn duy trì ở mức tăng trƣởng khoảng 15% mỗi năm (Xem Biểu đồ
1.1).Ngoài ra, với dân số khoảng 92,7 triệu ngƣời, trong đó hơn 2/3 là dân số trẻ trong
độ tuổi lao động và trung bình mỗi năm dân số Việt Nam tăng thêm 1 triệu ngƣời càng
làm qui mô ngành kinh doanh bán lẻ càng lớn hơn (Tổng cục thống kê, 2016). Dân số
trẻ là nhóm ngƣời tiêu dùng năng động, có nhu cầu mua sắm rất cao, cho nên chúng sẽ
là lực lƣợng góp phần thúc đẩy ngành bán lẻ Việt Nam phát triển trong tƣơng lai. Hơn
Luận án đầy đủ ở file: Luận án full