Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

đề thi 3 khối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152 KB, 12 trang )

Sở gd & đt tuyên quang
Kỳ thi học kỳ I
Trờng thpt thái hoà Năm học 2008 - 2009
đề thi môn: Sinh học
Lớp : 11 Ban cơ bản
( Thời gian làm bài 45 phút)
Đề thi có
I- Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Nồng độ Ca
+
trong cây là 0,3% , trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca
+
bằng cách nào ?
A : Khuyếch tán. B : Hấp thụ chủ động C : Hấp thụ thụ động D : Thẩm thấu
Câu 2: Cơ chế đảm bảo sự vận chuyển nớc ở thân.
A : Lực hút của lá
B : Lực đẩy của rễ.
C : Lực trung gian.
D : Sự phối hợp giữa 3 lực trên.
Câu 3 : Quá trình thoát hơi nớc của cây sẽ bị ngừng khi :
A : Tới nớc cho cây
B : Tới nớc muối cho cây
C : Đa cây vào bóng tối
D : Đa cây ra ngoài ánh sáng
Câu 4: Lá bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố thích hợp để bón
cho cây:
A. P, K, Fe B. P, K, Mn C. N, Mg, Fe D. S, P, Fe.
Câu 5: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:
A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân cây không bình thờng.
B. Sinh trởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
C. Lá non có màu vàng, sinh trởng của rễ bịn tiêu giảm.


D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
Câu 6: ở pha tối của quang hợp, tại thời điểm kết thúc giai đoạn khử chất đợc tách ra khỏi chu
trình Canvin khởi đầu tổng hợp nên C
6
H
12
O
6

A. RiDP. B. APG. C. AlPG. D. AOA.
Câu 7: ý nào sau đây không đúng với tính chất của chất diệp lục:
A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy.
B. Có thể nhận năng lợng tù các sắc tố khác nhau.
C. Khi đợc chiếu sáng có thể phát huỳnh quang.
D. Màu lục có liên quan trực tiếp đến quang hợp.
Câu 8: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá năng lợng từ quang năng thành
hoạt năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh.
A : Diệp lục a B : Diệp lục b
C : Diệp lục a,b D : Diệp lục a,b và carôtenôit
Câu 9: Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:
A. Tổng hợp ADN. B. Tổng hợp Lipit. C. Tổng hợp cacbôhiđrat. D. Tổng hợp prôtêin.
Câu 10: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?
A. 90% đến 95%. B. 80% đến 85%. C. 60% đến 65%. D. 70% đến 75%.
Câu 11: Sự hấp thụ của chất nào sau đây sẽ bị giảm khi không có mật?
A. Đipeptit. B. Chất béo C. Tinh bột D. Glucozơ
Câu 12: Quá trình biến đổi thức ăn về mặt cơ học ở động vật ăn thực vật đợc thực hiện ở:
A. Khoang miệng và thực quản. B. Thực quản, dạ dày.
C. Khoang miệng, dạ dày D. Khoang miệng, dạ cỏ.
Câu 13: ở dạ múi khế, thức ăn cùng với vi sinh vật chụi tác dụng của HCl và enzim trong dịch vị.
Đây là quá trình biến đổi:

A. Cơ học. B. Hoá học. C. Sinh học. D. Cơ học, hoá học, sinh học.
Câu 14: Sự trao đổi khí ở tôm, cua cá đợc thực hiện qua:
A. Bề mặt cơ thể. B. Mang. C. Bề mặt cơ thể hoặc mang. D. ống khí.
Câu 15: ở ngời những thành phần nào tham gia vận chuyển khí O
2
và CO
2
?
A. Bạch cầu. B. Huyết tơng và hồng cầu. C. Tiểu cầu và hồng cầu. D. Tiểu cầu.
Câu 16: Từ chức năng vận chuyển mà máu còn thực hiện chức năng:
A. Điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể. B. Đa bạch cầu tới nơi bị vi khuẩn tấn công.
C. Đa hồng cầu đến phổi nhận O
2
và thải CO
2
. D. Đa kháng thể đến nơi có vi khuẩn tấn công.
Câu 17: Cân bằng nội môi là trong cơ thể là gì?
A. Duy trì sự ổn định của môi trờng trong cơ thể. B. Là cân bằng của cơ thể đối với môi trờng
C. Làm cho cơ thể có nhiệt độ cơ thể ổn định. D. Là môi trờng glucozơ trong máu nhiều.
Câu 18: Dựa vào sự vận động hớng động nào sau đây mà ngời ta tới nớc ở rãnh làm rễ vơn rộng, nớc
đâm sâu, rễ đâm sâu?
A. Hớng đất dơng. B. Hớng nớc dơng. C. Hớng sáng dơng. D. Hớng hoá dơng.
Câu 19. Hoa mời giờ nở theo ánh sáng là vận động:
A. Cảm ứng theo nhiệt độ. B. Cảm ứng theo ánh sáng. C. Theo sự trơng nớc. D. Ngủ, thức.
Câu 20: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. ở màng nngoài. B. ở màng trong. C. ở chất nền. D. ở Tilacôit.
Câu 21: Nồng độ CO
2
cao trong môi trờng sẽ.
A. Làm hô hấp tăng. B. Làm hô hấp giảm.

C. ức chế sự thải O
2
gây ức chế hô hấp. D. ức chế sự thải CO
2
gây ức chế hô hấp.
Câu 22: Quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả cần phải làm cho hô hấp:
A. Không còn hoạt động đợc. B. Vẫn hoạt động bình thờng.
C. Giảm đến mức tối thiểu. D. Giảm đến mức tối đa.
Câu 23: Các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển từ :
A. Lá xuống rễ theo mạch gỗ. B. Lá xuống rễ theo mạch rây.
C. Rễ lên lá theo mạch gỗ. D. Rễ lên lá theo mạch rây.
Câu 24: Vì sao lá cây có màu xanh lục?
A.Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
C. Vì nhóm sắc tố phụ ( Carôtenôit) không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì hê sắc tố ( Diệp lục a, b, Carootenôit) không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
II. Phần tự luận.
Câu hỏi: Hãy trình bày quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật? So sánh hiệu quả năng lợng của hô
hấp hiếu khí và lên men?
Hớng dẫn chấm
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm
1
B
0,25
7 D
0,25
13 B
0,25
19 A
0,25

2
D
0,25
8 D
0,25
14 B
0,25
20 C
0,25
3
C
0,25
9 C
0,25
15 B
0,5
21 D
0,5
4
C
0,25
10 A
0,25
16 A
0,25
22 C
0,25
5
B
0,25

11 B
0,5
17 A
0,25
23 B
0,25
6
c
0,5
12 c
0,25
18 B
0,25
24 d
0,25
II. Phần tự luận.
ý Đáp án Thang điểm
1
2
Hô hấp hiếu khí
- Hô hấp hiếu khí là hô hấp cần O
2
- Gồm 3 quá trình :
+ Đờng phân: Là quá trình hô hấp kị khí, xảy ra ở tế bào chất
Glucôzơ 2 axit piruvic+ 2ATP
+ Chu trình Crep : axit piruvic đi vào chu trình crep giải phóng :
ATP, NADPH, CO
2
,
+ Chuỗi truyền e: Hiđrô tách ra trong chu trình Crep đợc chuyển

đến chuỗi truyền e. Kết quả tạo ra H
2
O và tích luỹ 36 ATP
So sánh hiệu quả năng lợng của hô hấp hiếu khí và lên men
- (36+2)/ 2 = 38/ 2= 19 lần không tính sự tiêu phí năng lợng mất
2 ATP cho sự chuyển động qua màng của 2 phân tử NADH
2
.
- Hô hấp hiếu khí tạo ra năng lợng nhiều hơn so với quá trình lên
men
1, 5 điểm
1,5 điểm
Chú ý: + ý 1: nếu nêu đợc tên của 3 giai đoạn trong hô hấp hiếu khí thi đợc 0,75 điểm.
+ ý 2 đa:nếu đa ra đợc kết luận (hô hấp hiếu khí tạo ra năng lợng nhiều hơn so với quá
trình lên men) thì cho thêm 0,75điểm.
mA TRậN 2 chiều
sINH HọC 11 cƠ BảN
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chuyển hoá vật
chất và năng lợng
ở thực vật
6câu
1,5điểm
8câu
2điểm
2câu
1điểm

1câu
3điểm
Chuyển hoá vật
chất và năng lợng
ở động vật
2 câu
0,5 điểm
4câu
1điểm
2câu
1 điểm
Cảm ứng ở thực
vật
2câu
0,5 điểm
Tổng 10câu
2,5đ
12câu
3điểm
4câu
2điểm
1câu
3điểm
mA TRậN
sINH HọC 1 cƠ BảN
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Giới thiệu chung

về thế giới sống
1câu
0,25điểm
Thành phần hoá
học của tế bào
4 câu
1điểm
4câu
1,điểm
2câu
1 điểm
Cấu trúc tế bào 2câu
0,5điểm
3câu
0,75điểm
Chuyển hoá vật
chất và năng lợng
trong tế bào
3câu

0,75điểm
3câu
0,75điểm
2câu
1điểm
Phân bào 1câu
3 điểm
Tổng 10câu
2,5điểm
10câu

2,5điểm
4câu
2điểm
1câu
3điểm
Sở gd & đt tuyên quang
Kỳ thi học kỳ I
Trờng thpt thái hoà Năm học 2008 - 2009
đề thi môn: Sinh học

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×