Quyê Thị Thủy
Tiết 1
Tiết2+3
Tuần 2 Thứ ngày tháng 9 năm 2007
Chào cờ
Học vần:
Bài 4: ? . (T1)
A- Mục đích yêu cầu:
- HS nhận biết đợc các dấu ? .
- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.
- Biết các dấu thanh ? . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và Bác nông
dân trong tranh.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ có kẻ ô li
- Các vật tựa nh hình dấu hỏi, chấm (? . )
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp .
C- Các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Giáo viên Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết tiếng bẻ
- Đọc SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
- 2 HS lên bảng viết tiếng (bẻ)
- 1 vài học sinh đọc
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Dạy dấu:
Dấu ?
- HS đọc theo GV: (? . )
12 phút
a- Nhận diện dấu:
- Viết lên bảng dấu ? và nói: Dấu ? là một nét móc
- Cho HS xem dấu ? trong bộ chữ GV
? Dấu ? giống những vật gì ?
b- Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng :
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu ? vừa học
- Cho học sinh gài tiếng be
- Ghi bảng: be
- Yêu cầu HS nhắc lại vị trí của các âm trong tiếng
(be)
- Tìm và gài dấu ? trên âm e
- GV viết bảng : bẻ
? dấu hỏi đợc đặt ở vị trí nào trong tiếng ?
Hớng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
Bờ - e - be - hỏi - bẻ
Đọc trơn: bẻ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
c- H ớng dẫn viết trên bảng con
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- HS chú ý theo dõi
- Dấu hỏi giống cái móc câu
đặt ngợc, cái cổ con ngỗng.
- HS nhìn bảng phát âm (CN,
nhóm, lớp)
- Lấy bộ đồ dùng và thực hành.
- Tiếng be có âm b đứng trớc,
âm e đứng sau
- HS gài: bẻ
- Dấu hỏi đợc đặt trên âm e
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS tô trên không
- HS viết bảng con; dấu ? xong
viết chữ bẻ
5 phút - Cho HS nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
8 phút
Dấu.
a- Nhận diện dấu:
- Viết lên bảng dấu (.) và nói: dấi (.) là một chấn tròn
- Cho HS xem dấu (.) trong bộ chữ GV
b- Phát âm và đánh vần:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu (.)
- Yêu cầu HS tìm và gài tiếng (be) sau đó gài thêm
dấu (.) dới e
- GV nói: Khi thêm dấu (.) vào e ta có tiếng bẹ
- HS theo dõi
- HS nhìn bảng phát âm (CN,
nhóm, lớp)
- HS lấy hộp đồ dùng và thực
hành.
- HS gài bẹ
- Ghi bảng: bẹ
? Dấu nặng đợc đặt ở vị trí nào trong tiếng bẹ?
+Lu ý: Trong các dấu thanh duy nhất chỉ có dấu nặng
đặt ở dới con chữ .
- Hớng dẫn đánh vần và đọc trơn (bẹ)
- GV theo dõi và chỉnh sửa
c- H ớng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
- Dấu nặng đặt dới âm e
- HS đánh vần và đọc (CN,
nhóm, lớp)
- HS viết trên không
- HS viết trên bảng con.
5 phút d- Củng cố:
+ Trò chơi: 'Tìm chữ có dấu . ? )
Cách chơi: - GV viết lên bảng
- Con hổ rất nặng
- Mẹ em có cái giỏ - Mỗi tổ cử một bạn lên chơi
- Em mua củ hẹ
(HS lên tìm chữ có dấu . ? và gạch bằng phấn màu.
Tổ nào tìm đúng và nhanh vẽ thắng cuộc
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét giờ học.
- Lớp đọc ĐT (1lần)
Tiết 2
Thời
gian
Giáo viên
Học sinh
5phút
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài của tiết 1 (SGK và bảng)
- GV theo dõi, chỉnh sửa, cho điểm khuyến khích
- HS đọc CN, nhóm, lớp
10 phút
b- Luyện viết:
- Hớng dẫn HS viết trong vở
, . bẻ bẹ
- KT t thế ngồi và cách cầm bút của HS.
- GV KT, uốn nắn thêm cho HS yếu
- Nhận xét bài viết của học sinh
- HS tập viết trong vở theo
mẫu
5phút Cho HS nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'
10 phút
c- Luyện nói: bẻ
+ Yêu cầu HS thảo luận:
? Quan sát tranh, xem thấy những gì ?
? Các bức tranh nay có gì giống nhau ?
? Các bức tranh này có gì khác nhau?
? Em thích bức tranh nào?
Vì sao?
+ Phát triển nội dung luyện nói:
? Trớc khi đến trờng em có sửa lại quần áo cho gọn
gành không?
? Em thờng chia quà cho mọi ngời không?
hay thích dùng một mình?
? Nhà em có trồng ngô không?
? Tiếng bẻ còn đợc dùng ở đâu nữa ?
? Em hãy đọc lại tên của bài luyện nói ? bẻ
- Quan sát tranh, thoả luận
nhóm 2 nói cho nhau nghe về
chủ đề luyện nói hôm nay.
5 phút III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Tìm và gài dấu vừa học
- Cho cả lớp đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học
: Tự tìm dấu thanh ở nhà
- Xem trớc bài 5
- HS đùng hộp đồ dùng
- Lớp đọc (1 lần)
Tiết 4
Đạo đức:
Đ 2 Em là học sinh lớp một (T1)
A- Mục tiêu:
1 Kiến thức:
- HS nắm đợc: Vào lớp 1, em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy giáo, co giáo mới, tr-
ờng lớp mới, em sẽ đợc học thêm nhiều điều mới lạ.
2- Kĩ năng - thái độ:
- HS thấy vui vẻ, phấn khởi, tự hào là HS lớp 1
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo.
B- Tài liệu:
- Chuẩn bị nội dung kể chuyện theo tranh (SGS)
C- Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Giáo viên Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trớc chúng ta học bì gì ?
? Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?
- 1 HS nhắc lại
- Em phải cố gắng học thật
giỏi, thật ngoan.
II- Dạy - học bài mới;
1- Khởi động:
2- Hoạt động 2:
- HS hát bài "Đi đến trờng"
"Quan sát tranh và kể chuyển theo tranh" (BT4)
- Yêu cầu HS quan sát các tranh trong BT4, thoả luận
và kể chuyện theo tranh.
- GV theo dõi, hớng dẫn gợi mở.
Tranh 1:
GV nói: Đây là bạn mai, năm nay mai vào lớp 1
? GV chỉ và nói còn đây là những ai?
? Những ngời này đang làm gì?
- HS thực hiện, nhóm 4
- Đây là Bà, Bố, Mẹ
- Những ngời này đang chuẩn
Tranh 2:
? Khi ®Õn trêng Mai vµ c¸c b¹n ®îc ai ®ãn vµo líp?
Tranh 3:
bÞ cho Mai vµo líp 1
- C« gi¸o t¬i cêi ®ãn Mai vµ
c¸c b¹n
? ở lớp mai đợc học những gì ?
? rồi đây Mãi sẽ biết thêm những điều gì ?
Tranh 4:
? Khi đến trờng, ngoài cô giáo Mai có những ai nữa ?
? Mai cùng các bạn đang làm gì ?
Tranh 5:
? Khi về nhà mai kể với bố mẹ điều gì ?
+ Cho HS kể chuyển trớc lớp
+ GV kể chuyển kết hợp chỉ vào tranh
- ở lớp cô dạy Mai bao điều
mới lạ
- Mai biết đọc, biết viết...
- Các bạn
- Mai cùng các bạn đang chơi
đùa ở sân trờng.
- Mai cùng các bạn đang chơi
đùa ở sân trờng.
- Các nhóm cử đại diện lên kể
- HS theo dõi, nghe
5 phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
8 phút
3- Hoạt động 3: HS vẽ tranh về chủ đề "Trờng em"
- GV yêu cầu và hớng dẫn
- Gv theo dõi và hớng dẫn thêm
+ Kết luận chung:
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
- Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành HS lớp 1
- Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để
xứng đáng là HS lớp 1
- HS vẽ tranh theo đúng chủ đề
- HS chú ý theo dõi
5 phút
III- Củng cố - dặn dò:
+ GV bắt nhịp cho cả lớp cùng hát bài
"Em yêu trờng em"
"Tới lớp, tới trờng"
? Đợc đến trờng các em có vui không?
GV nói: Đúng rồi đến trờng các em đợc học những
điều hay, đợc đọc chữ, đợc viết chữ....và có rất nhiều
bạn mới cùng học cùng chơi với các em. Vậy các em
phải cố gắng đi học đầy đủ, đúng giờ và học tập tốt
để xứng đáng là HS lớp 1 nhé.
- HS hát theo GV
- Có ạ
- Nhận xét chung giờ học
: Chuẩn bị trớc bài 2
Tiết 5 Toán:
Đ5 Luyện Tập
A- Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Nhận xét tình huống, hình tam giác, hình tròn
B- Đồ dùng dạy học:
- 1 số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa
- Que diêm
- 1 số đồ vật có dạng hình vuông, hình , hình tròn
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Giáo viên Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trớc em học hình gì?
? Hình có mấy cạnh?
- Yêu cầu HS tìm và gài hình
- Hình tam giác
- Hình có ba cạnh
- HS tìm và gài
10 phút
II- Luyện tập
Bài 1: tô màu vào các hình
- Y/c HS mở BT1 (SGK Tr10)
? Trong bài có những hình nào ?
HD: các hình vuông: tô 1 màu
Các hình tròn: tô một màu
Các hình tô 1 màu
- Y/c HS lấy bút chì và HD tô
- GV nhận xét, tuyên dơng
? Bài củng cố cho các em kiểm tra gì ?
- HS mở sách
- Trong bài có hình , hình
vuông, hình tròn.
- HS chú ý nghe
- HS chú ý nghe
- HS tô màu vào các hình theo
HD
- C
2
về nhận biết hình vuông,
hình và hình tròn
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'
10phút
Bài 2: Thực hành ghép hình
- HD HS dùng một hình vuông và hai hình tam giác
để ghép thành hình mới
- GV ghép mẫu một hình
- Cho HS ghép hình
- HS theo dõi
- HS lần lợt ghép các hình nh
hình a, b, c
5phút
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: "Thi xếp hình bằng que tính"
- Cho HS thi xếp hình vuông, hình tam giác bằng que
tính
- HS thi xếp hình
- Nhóm nào xếp đúng và nhanh thì nhóm đó sẽ
thắng cuộc.
- Nhận xét chung giờ học
: Luyện tập ghép hình.
Tiết 1
Ngày soạn: 12/9/2005
Ngày giảng: 13/9/2005
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2005
Thể dục:
Đ 2: Trò chơi - Đội hình đội ngũ
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Ôn trò chơi "Diệt các con vật có hại"
- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng
2- Kỹ năng:
- Biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi một cách chủ động
hơn.
- Biết thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.
3- Giáo dục:
- Có thói quen tập thể dục buổi sáng.
B- Địa điểm, ph ơng tiện:
- Trên sân trờng
- 1 còi và tranh ảnh một số con vật
C- Các hoạt động cơ bản.
Phần nội dung Đinh lợng Phơng pháp tổ chức
I- Phần mở đầu
1- Nhận lớp:
- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2; 1-2
4-5 phút
1 lần
2-3lần
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- HS làm đồng loạt theo GV
II- Phần cơ bản:
1- Bài mới:
a- Ôn tập tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- GV hộ khẩu lệnh và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Trò chơi: "Diệt các con vật có hại"
- Cho HS xem tranh các con vật.
22-25phút
3-4 lần
2-3lần
x x x x
x x x x (GV)
ĐHNL
- HS tập theo khẩu lệnh
(tổ, nhóm, lớp, CN)
HD: Nếu nói đến tên các con vật có hại thì hô
"Diệt" còn nói đến tên các con vật có ích thì
không đợc hô. Nếu bạn nào hô là phạm luật
? Các em vừa học những nội dung gì ?
III- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ và vỗ tay theo nhịp 1-2
+ Hồi tĩnh: Đứng vỗ tay và hát
- Nhận xét chung giờ học
: ôn lại nội dung vừa học
- Xuống lớp
x x x x
x x x x ĐHCT
* (GV)
- Lần 1: GV làm quản trò
- Lần 2,3: HS làm quản trò
- Vài HS nêu
Tiết 2+3 Học vần:
Bài 5: \ , ~
A- Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết đợc các dấu và thanh (\ ), (~)
- Ghép đợc các tiếng bè, bẽ
- Biết đợc dấu (\ ), (~) ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống.
B- Đồ dùng dạy học.
- Bảng kẻ ôli
- Các vật tựa hình dấu (\ ), (~)
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
- Các sách, báo có dấu và chữ mới học.
C- Các hoạt động dạy - học.
Tiết 1
Thời
gian
Giáo viên Học sinh
5phút I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc bài trong SGK
- Nêu nhận xét sau KT
- Viết bảng con T1, T2, T3 mỗi
tổ viết 1 chữ (bé, bẻ, bẹ)
- 3 HS đọc
12phút
II- Dạybài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy dấu thanh:
Dấu \ :
a- Nhận diện dấu
- HS đọc theo GV: Dấu ngã
Dấu huyền
- GV gài lên bảng dấu (
\
) và nói
? Dấu huyền có nét gì ?
? Dấu huyền và dấu sắc có gì giống và khác nhau ?
? Hãy tìm và gài cho cô dấu (
\
)
? Dấu (
\
) trông giống cái gì ?
b- Ghép chữ và phát âm:
- Y/c HS ghép tiếng (be) rồi gài thêm dấu (
\
) trên e
? Dấu (
\
) nằm ở vị trí nào trong tiếng bè ?
+ GV: phát âm mẫu: bè
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Hãy tìm các từ có tiếng bè ?
c- H ớng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nói quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Dấu (
\
) có nét xiên trái,
- Giống: đều có nét xiên trái
- Khác: dấu (
\
) nét xiên trái
dấu (
/
) nét xiên phải
- HS tìm và gài
- Giống cái thớc kẻ đặt
nghiêng
- HS ghép tiếng bè
- Dấu (
\
) nẳmtên âm e
- HS phát âm (CN, nhóm, lớp)
- Bè chuối, chia bè, to bé...
- HS tô chữ trên không
- HS viết bảng con
5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'
Dấu ( ~ ):
a- Nhận diện dấu:
- Gài bảng dấu ( ~ ) và nói : Dấu ( ~ ) là một nét
móc nằm ngang có đuôi đi lên
? dấu ( ~ ) và ( ? ) có gì giống và khác nhau
b- Phát âm và đánh vần:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Y/c HS tìm và gài dấu ( ~ )
- Y/c HS ghép tiếng be rồi gài thêm dấu ( ~ ) trên e
- Tiếng be khi thêm ( ~ ) ta đợc tiếng (bẽ)
? Nêu vị trí của dấu ( ~ ) trong tiếng ?
? Tiếng bè và bẽ có gì giống và khác nhau ?
-GV phát âm: bẽ
- CV theo dõi, chỉnh sửa
c- Hớng dẫn viết chữ và dấu
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS chú ý
- Giống: Đều là nét móc
- Khác: dấu ( ~ ) có đuôi đi lên
- HS nhìn bảng phát âm nhóm,
lớp, CN
- HS sử dụng bộ đồ dùng
- HS ghép tiếng: bẽ
- Dấu ( ~ ) nằm trên âm e
- Giống: đều có tiếng be
- Khác: dấu thanh
- HS phát âm (nhóm, CN, lớp)
- HS tô trên không sau đó viết
trên bảng con.
5phút
3 Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Tìm tiếng có dấu vừa học
- GV nêu luật chơi và cách chơi.
? Chúng ta vừa học dấu gì ?
- Nhận xét chung tiết học
- Các nhóm cử đại diện lên
chơi
- HS nêu
Tiết 2
T.gian Giáo viên Học sinh
5phút 4- Luyện tập:
a- Luyện đọc
? Trong tiết trớc các em đã học dấu thanh và tiếng
mới nào ?
- Cho HS đọc lại các tiếng: bê, bẽ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Dấu (\ ), (~)
Tiếng bè, bẽ
- HS đọc CN, nhóm, lớp
10phút
b- Luyện viết:
- Hớng dẫn viết vở tập viết
- KT t thế ngồi, cầm bút.
- Cho HS viết (bè, bẽ) trong vở
- GV theo dõi, uốn nắn thêm
- Nhận xét bài viết.
- HS chú ý theo dõi
- HS làm theo Y/c
- HS tập viết theo mẫu.
5phút
Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trởng đk'
10phút
c- Luyện nói: Chủ đề bè
? Bức tranh vẽ gì ?
? Bè đi trên cạn hay dới nớc
? Thuyền và bè khác nhau nh thế nào ?
? Thuyền để làm gì ?
? Những ngời trong bớc tranh này đang làm gì ?
? Tại sao ngời ta không dùng thuyền mà dùng bè ?
? Em đã nhìn thấy bè bao giờ cha ?
? Em hãy đọc lại tên của bài ?
- HS thảo luận nhóm 2 và nói
cho nhau nghe về chủ đề luyện
nói hôm nay.
- Vẽ bè
- Bè đi dới nớc
- Thuyền: có khoang chứa ngời
và hàng hoá.
Bè: Không có khoang chứa và
trôi = sức nớc là chính.
- Để chở ngời và hàng hoá qua
sông.
- Đẩy cho bè trôi
- Vì vận chuyển đợc ngời
- HS trả lời
- Bè
5phút
d- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: "thi viết chữ đẹp"
Cách chơi: Cho HS thi viết tiếng vừa học. Trong
cùng một thời gian nhóm nào viết đúng, đẹp và
xong trớc là thắng cuộc
- Mỗi tổ cử một bạn đại diện
lên thi.
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học
: - Tự tìm dấu đã học trong sách báo.
- Xem trớc bài 6.
- Cả lớp đọc lại bài (một lần)
Tiết 4 Toán:
Đ 6: Các số 1, 2, 3 .
A- Mục đích yêu cầu:
- HS có khái niệm ban đầu về số 1,2,3
- Biết đọc, viết các số 1,2,3; biết đếm từ số 1 đến số 3 , từ số 3 đến số 1
- Nhận biết số lợng các nhóm từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong đây số 1,
2, 3.
B- Dồ dùng dạy - học:
- Viết sẵn các số 1, 2, 3 vào tờ bìa (số 1, 2, 3 in; Số 1, 2, 3 viết)
- Bảng phụ viết sẵn hình vuông ở trang 14
- Bộ đồ dùng học toán.
C- Các hoạt động dạy - học:
Thời
gian
Giáo viên Học sinh
3 Phút
I- ổ n định tổ chức:
II- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ toán hôm trớc chúng ta học bài gì?
? Hình tam giác và hình vuông có gì khác
nhau?
- Học bài luyện tập
- Khác nhau vì hình vuông có 4
cạnh hình tam giác có 3 cạnh
III- Bài mới:
1- Hoạt động 1: Lấy số 1, đọc viết số 1
? Tranh vẽ mấy con chim?
? Tranh vẽ mấy bạn gái ?
? Tranh vẽ mấy chấm tròn tròn ?
? Nhóm đồ vật vừa quan sát có số lợng là mấy?
- GV viết lên bảng số 4 in và số 4 viết
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ 1 con chim
- Tranh vẽ 1 bạn gái
- Tranh vẽ 1 chấm tròn
- Nhóm đồ vật có số lợng là một
- HS quan sát số 1 và đọc số 1
- Lấy và gài số 1
- Hớng dẫn HS viết số 1 và viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Lấy các đồ vật có số lợng là 1
trong hộp
- HS viết trên không sau đó viết
bảng con số 1
2- Hoạt động 2: Lập số 2, đọc, viết
Số 2
- Chỉ cho HS quan sát tranh
? Hình vẽ mấy con mèo ?
? Hình vẽ mấy bạn HS ?
- HS quan sát tranh
- Hình vẽ 2 con mèo
- Hình vẽ 2 bạn học sinh
4 phút
? Các nhóm đồ vật vừa quan sát đều có lợng là
mấy ?
- Giới thiệu số 2 in và số 2 viết
- Hớng dẫn HS viết số 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Nhóm đồ vật đều có số lợng là 2
- HS quan sát và đọc số
- HS gài số 2
- Lấy các đồ vật có số lợng là 2
- HS tô số 2 và viết số 2 trên bảng
con
4 phút
3- Hoạt động 3: Lập số 3, đọc, viết số 3.
- Cho HS quan sát tranh
? Hình vẽ mấy bông hoa?
? Hình vẽ mấy bạn học sinh?
? Các hình đều có số lợng là mấy ?
- Giới thiệu và viết mẫu số 3 in, 3 viết
- Hớng dẫn và viết mẫu số 3
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Cô cùng các em vừa học đợc những số nào?
+ Hớng dẫn HS chỉ vào các hình vẽ và đếm
- HS quan sát
- Hình vẽ 3 bông hoa
- Hình vẽ 3 bạn HS
- Các hình đều có số lợng là 3
- HS đọc số 3
- HS gài số 3
- HS lấy các đồ vật có số lợng là 3
- HS tô và viết bảng con số 3
- HS học các số 1, 2, 3
- HS đếm; một, hai, ba, ba, hai, một
5 phút
Nghỉ giữa tiết - Đọc số: 1, 2, 3, ; 3, 2,1
tập bài thể dục chống mệt mỏi
10 phút
4- Luyện tập:
Bài 1: Thực hành viết số
- Hớng dẫn HS viết một dòng số 1, một dòng số
2, một dòng số 3
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, chấm chữa bài cho HS
Bài 2:
- Cho HS quan sát
? Nêu yêu cầu của bài?
- Mở SGK quan sát bài 1, nêu yêu
cầu bài 1 (viết số 1, 2, 3)
- Nêu cách để vở, cách cầm bút, t
thế ngồi viết
- Viết bài
- HS quan sát
- Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô
trống
- Híng dÉn vµ giao viÖc
- Cho HS nhËn xÐt, söa ch÷a
Bµi 3;
? Nªu yªu cÇu cña bµi ?
- HS ®iÒn vµ nªu miÖng
5 phút
? Cụm 1 đố các em biết phải làm gì ?
? Cụm 2 đố các em biết phải làm gì ?
? Cụm 3 đố các em biết phải làm gì ?
5- Củng cố - dặn dò:
+ Cho HS chơi trò chơi "Nhận biết số lợng
nhanh"
+ GV đa ra các tập hợp đồ vật có số lợng là 1, 2,
3. Yêu cầu HS nhìn và giơ số thích hợp
+ Cho HS đếm lại các vừa học
+ Nhận xét chung giờ học
: Tập viết và đếm các số 1, 2, 3.
- Viết số
- Viết chấm tròn
- Viết số và viết chấm tròn
- HS chơi cả lớp
- HS làm theo yêu cầu
- 1, 2, 3, 3, 2, 1
Tiết 1
Thứ t ngày tháng năm 2007
Thủ công:
Đ 2: xé, dán hình chữ nhật - hình tam giác
A- Mục tiêu:
- HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
- Xé, dán dợc hình chữ nhật, hình tam giác theo mẫu
B- Chuẩn bị;
GV: - Bài mẫu về xé, dán hình nhận xét, hình .
- 2 tờ giấy mầu khác nhau.
- Giấy trắng làm nền
- Hồ dán, khăn lau tay.
HS: - Giấy mầu, giấy nháp có kẻ ô
- Hồ dán, bút chì.
- Vở thủ công, khăn lau tay
C- Các hoạt động dạy - học;
Thời
Giáo viên Học sinh