Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Những vấn đề cơ bản về HHKG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.01 KB, 4 trang )

 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN (Lớp11).
NGUYỄN ĐỨC BÁ-GV TIỂU LA THĂNG BÌNH -QN
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN:
a//b a b⇔ ∩ = ∅ a cắt b a b M⇔ ∩ = a b a b a b≡ ⇔ ∩ = ∨ a và b chéo nhau
Định lý về giao tuyến của 3 mp:

( ),( ),( )ph©n biÖt a b c I
( ) ( ) c;( ) ( ) a;( ) ( ) b a//b//c
α β γ ∩ ∩ =
 



α ∩ β = α ∩ γ = γ ∩ β =
 

c
b
a
γ
α
β
I

c
b
a
γ
β
α



VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG:
a //
aα ⇔ ∩α = ∅
(h.1)

 a cắt
a Aα ⇔ ∩α =
(h.2)


a a a⊂ α ⇔ ∩α =
(h.3)

//α β ⇔ α ∩β = ∅
(h.4)

α
cắt
dβ ⇔ α ∩β =
(h.5)

α ≡ β ⇔ α ∩β = α ∨ β

{
a ,b
a // b
a b
⊂ α ⊂ α


∩ = ∅

a cắt b
{
a ,b
a b c
⊂ α ⊂ α

∩ =

a b a b a b≡ ⇔ ∩ = ∨ a chéo b
{
a ,b B
a b
⊂ α ∩ α =

∩ = ∅

{
a ,b
a // b
a b
⊂ α ⊂ α

∩ = ∅
Cho A, b và
.
A b a A a//b∉ ⇒ ∋ ∧

.

Cho
a ,B B a⊂ α ∈α ∧ ∉
.Dựng b qua B và b//a b⇒ ⊂ α . (h.6)

}
a // b
b
a
⇒ α ∩ ≠ ∅
α ∩ ≠ ∅
(h.7) (h.7)
1
a
α
(h. 1)
(h.2)
a
α
a
α
(h.3)
(h.4)
β
α
d
α
β
(h.5)
b
a

α
B
a
b
β
α

a b
a // c a // b
b // c








}
d
a // b a ,b
α ∩β =

∧ ⊂ α ⊂ β
d cùng phương với a và b. (h.8)
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG:
 a // aα ⇔ ∩α = ∅
(h.9)

{

a
a //
a' :a//a'
⊄ α
α ⇔
∃ ⊂ α
(h.9) 
}
d //
m // d
d m
α

β ⊃ ∧β∩α =
(h.10) (h.10) 
}
//d
a
Dùng a quaM vµ a//d
α
⇒ ⊂ α
∈α
(h.11) (h.11)
m
d
β
α


}

m
m//d
// d //d
α ∩β =

α ∧β
(h.12) (h.12)
a chéo b
a // b ( (a,b'),b'// b)⇒ ∃α ⊃ ∧ α α =

a che
a // b
! Om
b // a
O O
o b
µ //avµ //b


α ⊃ ∧ α
⇒ ∃ γ ∋ γ γ

β ⊃ ∧β

∉α ∧ ∉β

HAI MẶTPHẲNG SONG SONG

//α β ⇔ α ∩β = ∅


a v
a b //
a // v
µ b
µ b//
⊂ α ⊂ α


∩ ≠ ∅ ⇒ α β

β β



O ! O vµ //∉α ⇒ ∃ β ∋ β α

O ,O d,d // ! d vµ //∉α ∈ α ⇒ ∃ β ⊃ β α

//
a a // b
b
α β


α ∩ γ = ⇒

β∩ γ =


(h.13)


//
// //
α γ


β γ ⇒ α β

α ≠ β



// ,a // b
a A,a A' AA' BB'
b B,b B'
α β


∩α = ∩β = ⇒ =

∩α = ∩β =


(h.14) (h.14)
 NguyÔn §øc B¸ - GV THPT TIỂU LA THĂNG BÌNH
2
a
b
d
α

β
a'
a
α
m
d
α
β
m
d
β
α
a
b
β
α
A
B
A' B'
a
b
γ
β
α

// //
a A,b D
a B,b E
a C,b F
AB DE

BC EF
α β γ


∩α = ∩α =
⇒ =

∩β = ∩β =

∩ γ = ∩ γ =

(h.15)
QUAN HỆ VUÔNG GÓC

·
0
a b (a,b) 90⊥ ⇔ =
(h. 16)

}
a // c
c b
a b
⇒ ⊥

(h.16)

d d a, a⊥ α ⇒ ⊥ ∀ ⊂ α
(h.18)


d a,d b
a b d
a ,b
⊥ ⊥


∩ ≠ ∅ ⇒ ⊥ α

⊂ α ⊂ α


(h.18) 
}
a // b
b
a
⇒ ⊥ α
⊥ α
(h.19)


}
//
d
d
α β
⇒ ⊥ β
⊥ α
(h.20) 
}

//
d, d
α ≠ β
⇒ α β
α ⊥ β ⊥

}
c
c// d
d
⊥ α

⊥ α

a
a d a //
d
⊄ α


⊥ ⇒ α

α ⊥


(h.21)

ChoO,d ! Ovµ d⇒ ∃ α ∋ α ⊥

Cho O,d,a O vµ a d a , d vµ O∋ ⊥ ⇒ ⊂ α α ⊥ α ∋


Cho a,b chÐo nhau vµ a b ! a vµ b ⊥ ⇒ ∃ α ⊃ α ⊥
Cho
O, !d O vµ dα ⇒ ∃ ∋ ⊥ α
.

{
l
AB t¹i I
µ mÆt trung trùc cña ®o¹n AB
IA=IB
α ⊥
α ⇔
(h.22)

M MA MB∈α ⇒ =

·
0
(a,b) 90α ⊥ β ⇔ =


}
, d
a
a vµ a d
α ⊥ β α ∩β =
⇒ ⊥ β
⊂ α ⊥



a vµ aα ⊥ β ⇔ ∃ ⊂ α ⊥ α


,M v aµ M a,aα ⊥ β ∈α ∈ ⊥ β ⇒ ⊂ α


}
d
d

α ∩β =
⇒ ⊥ γ
α ⊥ γ β ⊥ γ
(h.23) (h.23)

Định lý 3 đường vuông góc :

OA lµ ®­ êng xiªn.
HA lµ h×nh chiªu cña OA xuèng .
d .


α

⊂ α


(h.24)
Ta có :

OA d HA d⊥ ⇔ ⊥
(h.2)

3
a
b
β
α
γ
A
D
B
E
C
F
a
c
b
a
d
b
α
a
b
α
d
β
α
a
d

α
d
γ
β
α
α
A
B
M
I
d
α
O
H
A

}
a //
b a
b
α
⇒ ⊥
⊥ α
(h.25)


A
a
a
A a

α ⊥ β


∈α
⇒ ⊂ α

⊥ β



(h.26)

Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau:

IJ d(a; ) d(b; ) d( ; )= β = α = α β
(h.27) (h.27)

VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Quy tắc 3 điểm:
AB BC AC+ =
uuur uuur uuur
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’:
AC' AB AD AA'= + +
uuuur uuur uuur uuuur
Ba véctơ
a,b,c®ång ph¼ng
r
r r
nếu 3 đường thẳng chứa chúng cùng song song với 1
mặt phẳng.

Cho 3 véctơ
a,b,c
r
r r
,trong đó
a,b
r
r
không cùng phương .

a,b,c®ång ph¼ng !m,n:c=ma+nb⇔ ∃
r r
r r r r
Điều kiện để 3 véctơ
a,b,c ®ång ph¼ng
r
r r
là có các số m,n,p không đồng thời bằng 0
sao cho
ma nb pc 0+ + =
r
r
r r
.
Nếu 3 véctơ
a,b,c kh«ng ®ång ph¼ng d=ma+nb+pc,ví i (m,n,p) duy nhÊt

r r r
r r r r
.

Góc giữa 2 đường thẳng trong không gian :
0 0
1 2
( , ) 0 90
ϕ = ∆ ∆ ⇒ ≤ ϕ ≤

1 2
u ,u
r r
là 2 vtcp của
0
1 2 1 2 1 2
0 0
, neu 90
, vµ (u ,u ) ( , )
180 ,neu 90

α α ≤
∆ ∆ = α ⇒ ϕ = ∆ ∆ =

− α α >


r r
Góc giữa đ/ thẳng và mp trong không gian :
0 0
( , ) 0 90ϕ = ∆ α ⇒ ≤ ϕ ≤
, (
)∆ ⊥ α
 Nếu

0
( ) 90∆ ⊥ α ⇒ ϕ =

S' S.cos= ϕ
, với:
S là diện tích của đa giác (H) trong mp(P)
S’là diện tích hình chiếu ( H’) của đa giác (H) trên mp(P’)

((P),(P'))ϕ =
Độ dài đường chéo hình hộp chữ nhật :
2 2 2
d a b c= + +
.
 NguyÔn §øc B¸ - GV THPT TIỂU LA THĂNG BÌNH
4
a
b
(h.25)
α
a
(h.26)
β
α
A
a
b
β
α
I
J

×