Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Quyết định số 28 2010 QĐ-UBND - Quy định về chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn Thành phố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.2 KB, 3 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
__________

Số: 28/2010/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH
Quy định về chính sách hỗ trợ khuyến khích hoả táng
trên địa bàn Thành phố
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định 35/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về xây
dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang;
Xét đề nghị của Liên Sở: Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính tại
Tờ trình số 446/TTr-LĐTBXH-TC ngày 05/4/2010 và Tờ trình số 867/TTrLĐTBXH-TC ngày 16/6/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành cơ chế hỗ trợ khuyến khích hoả táng trên địa bàn Thành
phố Hà Nội như sau:
I. Hỗ trợ chi phí hoả táng và chi phí vận chuyển:
1. Đối tượng:
1.1. Toàn bộ người dân có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội được hỗ trợ kinh
phí khi hoả táng tại các cơ sở hoả táng của Hà Nội.


1.2. Đối tượng người có công đang được nuôi dưỡng thường xuyên tại các
Trung tâm nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; các đối tượng xã hội đang
được nuôi dưỡng thường xuyên tại các Trung tâm bảo trợ xã hội, Trung tâm điều
trị bệnh nhân HIV của Thành phố; Người vô gia cư, lang thang cơ nhỡ không có
người thân, chết trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2. Mức hỗ trợ:


2.1 Chi phí hoả táng:
- Đối với thi hài người lớn: 3.000.000 đ/trường hợp hoả táng.
- Đối với thi hài trẻ em dưới 6 tuổi: 1.500.000 đ/trường hợp hoả táng.
2.2 Chi phí vận chuyển:
- Đối với khu vực nội thành: 500.000 đồng/1trường hợp hoả táng.
- Đối với khu vực ngoại thành: 1.000.000 đồng/1 trường hợp hoả táng.
3. Thời gian hỗ trợ:
- Đối với đối tượng quy định tại điểm 1.1 Mục I: hỗ trợ trong 3 năm (20102012).
- Đối với đối tượng quy định tại điểm 1.2 Mục I: Từ năm 2010.
II. Hỗ trợ các chi phí khác:
1. Đối tượng:
1.1. Thuộc hộ nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi.
1.2. Các đối tượng người có công đang được nuôi dưỡng thường xuyên tại
các Trung tâm nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; các đối tượng xã hội đang
được nuôi dưỡng thường xuyên tại các trung tâm bảo trợ xã hội, trung tâm điều trị
bệnh nhân HIV của Thành phố; Người vô gia cư, lang thang cơ nhỡ không có
người thân, mất trên địa bàn Thành phố.
2. Nội dung và mức hỗ trợ: gồm áo quan hoả táng và túi đồ khâm niệm,
quản lý lưu giữ bình tro theo giá thấp nhất của Ban phục vụ lễ tang tại thời điểm
thanh toán.
3. Thời gian hỗ trợ:
- Đối với đối tượng tại điểm 1.1 Mục II: Hỗ trợ trong 3 năm (2010-2012).

- Đối với đối tượng tại điểm 1.2 Mục II: Từ năm 2010.
III. Nguồn kinh phí: Ngân sách Thành phố đảm bảo
Ngoài ra, khuyến khích các quận, huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn có
chính sách hỗ trợ thêm cho đối tượng của địa phương.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Lao động - Thương binh Xã hội chủ trì phối hợp với các Sở,
Ban, Ngành có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện các quy định tại
Quyết định này trên địa bàn Thành phố.


2. Giao Sở Tài chính cân đối, bố trí ngân sách hàng năm bảo đảm thực hiện
chính sách khuyến khích hoả táng trên địa bàn Thành phố.
3. Giao UBND các Quận, Huyện, Thị xã xây dựng kế hoạch, dự toán kinh
phí thực hiện hoả táng hàng năm và phương án thực hiện hỗ trợ hỏa táng cụ thể
báo cáo UBND thành phố phê duyệt.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ngành: Lao
động Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư Tài chính; Kho bạc Nhà nước;
Chủ tịch UBND các Quận, Huyện, Thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- Các đ/c PCT UBND TP;
- Đ/c PVP Đỗ Đình Hồng;
- Cục Kiểm tra Văn bản – Bộ TP;
- Website Chính phủ;
- Trung tâm Công báo TP;
- Các Phòng: LĐ, KT, TH;

- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(đã ký)
Phí Thái Bình



×