GV: Hoàng Phương Đông.
TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ
THÁI NGUYÊN
Họ, tên:
Lớp:
KIỂM TRA GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Thời gian làm bài: 1 tiết
..........................................................................................
Mã đề thi
11
................................................
(Khoanh tròn vào phương án đúng của mỗi câu)
Câu 1. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
A.
( −∞;1)
B.
y = − x3 + 3x 2 − 1
( 0; 2 )
C.
( 2; +∞ )
D.
( − ∞; + ∞ )
y = − x2 + 4x
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A. 0
B. 4
C. -2
D. 2
Câu 3. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến;
B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
y=
3
x−2
Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 0
B. 1
C. 2
là :
D. 3
y=
x −1
x +1
Câu 5. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
với trục tung bằng:
A. -2
B. 2
C. 1
Câu 6. Hàm số
y = − x3 + 3x 2 − 4
m = − 4; m = 0
C.
m = − 4; m = 4
B.
D.
0
Câu 7. Đồ thị như hình bên là của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
y = x 3 − 3x + 2
y = − x3 + 3x 2 + 1
y = x3 − 3x + 1
O
có đồ thị như hình bên.
Tìm các giá trị nào của m để phương trình
có hai nghiệm
A.
D. -1
-1
x3 − 3x 2 + m = 0
m = 4; m = 0
tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số
-2
-4
1
2
3
GV: Hoàng Phương Đông.
y = − x − 3x − 1
3
D.
2
y = − x3 + 3 x + 2
Câu 8. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
A. 0 ≤ m < 4
B.m < - 2
C.
0
tại 3 điểm phân biệt khi :
D. -2< m < 4
− x3 + 3x2 + 2
Câu 9. Tìm điểm cực đại của hàm số y =
A. x =0
B. x = 2
C. (0; 2)
y=
Câu 10. Tìm các giá trị của m để hàm số
( −∞; −2] ∪ [2; +∞)
A.
B.
−2 ≤ m ≤ 2
Câu 11. Tìm các giá trị của m để hàm số
(1 ; + ∞)
.
A. [-13; +
∞
)
B. [13; +
∞
Câu 12. Tìm giá trị của m để hàm số
A. ( -1; 0)
B. [-1; 0]
C.
)
C. (13; +
∞
; -1)
Câu 13. Tìm điều kiện của m để hàm số
C. m
Câu 14. Tìm giá trị của m để hàm số
A. m =
9
−
4
B. m = 3
A.
m=0
B.
≥
m =1
∞
)
∪
D.
D. (-
∞
(0; + )
0
m≤3
y = x3 − 3 x 2 + m x
C.
m=3
đồng biến trên khoảng
∞
; 13).
nghịch biến trên R.
D. ( -
1 4
x − 2mx 2 + 3
4
∞
; -1]
∪
∞
[ 0; + )
không có cực đại
D. m
y = x3 + 3x 2 + mx + m
C.
Câu 15. Tìm giá trị của m để hàm số
( −∞; −2) ∪ (2; +∞)
−2 < m < 2
1
y = − x 3 + mx 2 + mx − 2016
3
C. ( -
B. m < 0
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
y = x3 − 6 x 2 + ( m − 1) x + 2017
y=
A. m > 0
mx + 2
2x + m
D. ( 2; 6)
≤0
nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1
D. m =
9
4
đạt cực tiểu tại x = 2
D.
m<0
Câu 16. Cho tham số m < 3. Tìm phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm
số
y = x3 − 3 x 2 + mx
GV: Hoàng Phương Đông.
A.
2
1
y = ( m − 2) x + m
3
3
B.
2
1
y = ( m + 2) x + m
3
3
2
1
y = ( m − 2) x − m
3
3
y = 3(2m − 2) x + m
C.
D.
Câu 17. Xác định m để đồ thị hàm số
hai phía đối với trục hoành.
A.
m≤3
m >1
B.
Câu 18. Xác định m để đồ thị hàm số
cực tiểu nằm về hai phía của trục tung
A.
0
B.
A.
C.
m
B.
có điểm cực đại và cực tiểu nằm về
m>3
D.
m<3
y = − x 3 + (2m + 1) x 2 − (m 2 − 3m + 2) x − 4
1≤ m ≤ 2
Câu 19. Tìm tất cả giá trị của
1
0
2
y = x 3 + 3 x 2 + mx + m − 2
C.
1< m < 2
sao cho đồ thị hàm số
1
0
2
C.
có điểm cực đại và
D.
mx 2 + 3mx + 1
y=
x+2
m ≤ 0.
Câu 20. Tìm số điểm có tọa độ là số nguyên trên đồ thị hàm số
A. 4
B. 7
C. 5
có ba đường tiệm cận.
D.
y=
1< m < 3
1
m≥ .
2
3x − 1
x +1
D. 6
GIẢI MỘT SỐ CÂU VD, VDC
y=
Câu 10. Tìm các giá trị của m để hàm số
( −∞; −2] ∪ [2; +∞)
A.
B.
D = (−∞; −
Giải. TXĐ
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C.
−2 < m < 2
m
m
) ∪ ( − ; +∞)
2
2
m > 2
m2 − 4
⇔y =
> 0 ∀x ∈ D ⇔
2
(2x + m)
m < −2
,
Hsố ĐB trên D
−2 ≤ m ≤ 2
mx + 2
2x + m
( −∞; −2) ∪ (2; +∞)
D.
GV: Hoàng Phương Đông.
m −4≠ 0
2
Chú ý hsố đã cho là dạng b1/b1 (không có cực trị) nên
y=
Câu 13. Tìm điều kiện của m để hàm số
A. m > 0
B. m < 0
C. m
≥
1 4
x − 2mx 2 + 3
4
0
D. m
không có cực đại
≤0
Giải.
Hsố là bậc 4 trùng phương với a = ¼ >o nên hsố không có cực đại khi và chỉ khi nó có một cực trị
⇔ y , = x 3 − 6 mx = x ( x 2 − 4 m ) = 0
chỉ có một nghiệm
⇔ x 2 − 4m = 0
vô nghiệm hoặc có nghiệm x = 0
⇔m≤0
y = x3 + 3x 2 + mx + m
Câu 14. Tìm giá trị của m để hàm số
−
A. m =
9
4
nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1
B. m = 3
y ' = 3x2 + 6 x + m
Giải.
có
C.
∆′ = 9 − 3m
m≤3
D. m =
9
4
.
y′ ≥ 0, ∀x ∈ R
hàm số đồng biến trên R m ≥ 3 không thoả mãn.
+ Nếu m ≥ 3 thì
+ Nếu m < 3 thì
có 2 nghiệm phân biệt
x1 + x2 = −2; x1 x2 =
l = x1 − x2
với độ dài
YCBT
l =1
. Ta có:
x1 − x2 = 1
[ x1; x2 ]
x1 , x2 ( x1 < x2 )
y′ = 0
. Hàm số nghịch biến trên đoạn
m
3
.
m=
( x1 + x2 ) 2 − 4 x1 x2 = 1
9
4
.
Câu 16. Cho tham số m < 3. Tìm phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số
y = x3 − 3 x 2 + mx
GV: Hoàng Phương Đông.
A.
2
1
y = ( m − 2) x + m
3
3
B.
2
1
y = ( m + 2) x + m
3
3
2
1
y = ( m − 2) x − m
3
3
y = 3(2m − 2) x + m
C.
D.
y = h( x )
f ( x) = g ( x). f ' ( x ) + h( x )
Giải. Nếu
thì phương trình đương thẳng đi qua hai điểm cực trị là
f ' ( x) = 0
(Cực trị tồn tại khi
)
=> Cách giải: Chia f(x) cho f ’(x) thì phần dư chính là h(x)
y = x 3 + 3x 2 + mx + m − 2
Câu 17. Xác định m để đồ thị hàm số
phía đối với trục hoành.
A.
m≤3
B.
có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai
m >1
C.
m>3
D.
m<3
Giải.
Cách 1: PT hoành độ giao điểm của (C):
x 3 + 3 x 2 + mx + m − 2 = 0
(1)
⇔
x = −1
2
g ( x) = x + 2 x + m − 2 = 0
(Cm) có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía đối với trục Ox
⇔
PT (1) có 3 nghiệm phân biệt
∆ ′= 3 − m > 0
g (−1) = m − 3 ≠ 0
⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt khác –1 ⇔
(2)
⇔
m<3
f CD . fCT < 0
Cách 2:
y = − x3 + (2m + 1) x 2 − ( m 2 − 3m + 2) x − 4
Câu 18. Xác định m để đồ thị hàm số
tiểu nằm về hai phía của trục tung
A.
0
B.
có điểm cực đại và cực
1≤ m ≤ 2
C.
y ′= −3x 2 + 2(2m + 1) x − ( m 2 − 3m + 2)
Giải.
.
1< m < 2
D.
1< m < 3
GV: Hoàng Phương Đông.
(Cm) có các điểm CĐ và CT nằm về hai phía của trục tung
⇔ PT
⇔
y′ = 0
có 2 nghiệm trái dấu
3(m 2 − 3m + 2) < 0
⇔
1< m < 2
Câu 19. Tìm tất cả giá trị của
A.
1
0
2
m
B.
.
y=
sao cho đồ thị hàm số
1
0
2
C.
lim y = lim
mx + 3mx + 1
= lim
x →+∞
x+2
lim y = lim
mx + 3mx + 1
= lim
x →−∞
x+2
x →+∞
x →+∞
2
Giải. Ta có
x →−∞
x →−∞
2
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang khi
Khi
có ba đường tiệm cận.
m ≤ 0.
D.
3m 1
+
x x2 = m.
2
1+
x
m+
3m 1
+
x x 2 = − m.
2
1+
x
− m+
m > 0.
x = −2 ⇒ mx 2 + 3mx + 1 = 1 − 2m
m<
Với
m=
Với
mx 2 + 3mx + 1
x+2
1
⇒ 1 − 2m > 0
2
1
⇒ 1 − 2m = 0,
2
thì đồ thị hàm số sẽ có tiệm đứng là
ta phải thử với trường hợp
1
m= ⇒ y=
2
Lúc đó ta chỉ được xét giới hạn khi
1
m= .
2
1
1 2 3
x + x +1
2
2
= 2
x+2
x → −2 −
x = −2.
( x + 1) ( x + 2 )
x+2
.
1
m≥ .
2
GV: Hoàng Phương Đông.
⇒ lim− y = lim−
x →−2
m=
Từ đó với
(khi
x → −2
1
2
x →−2
1
2
( x + 1)( x + 2)
1
x +1
=
lim− −
÷= − ∞
x+2
x+2 ÷
2 x →−2
thì đồ thị hàm số có tiệm cận đứng bên trái
+
thì biểu thức trong căn bậc hai
Do đó đồ thị hàm số có ba tiện cận
x +1
<0
x+2
1
⇔0
2
x = −2.
lim y
x →− 2 +
nên không có
)
x +1
<0
x+2