Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra Địa lí 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.84 KB, 8 trang )

Trờng THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn: Địa lí Lớp : 9
Loại đề: ĐK Tiết PPCT: 18 - Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm khách quan
*Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu thể hiện ý em cho là đúng:
Câu 1. Việt Nam có:
A. 60 dân tộc C. 54 dân tộc
B. 50 dân tộc D. 45 đân tộc
Câu 2. Tính đến năm 2002, dân số nớc ta là:
A. 77,5 triệu ngời C. 75,7 triệu ngời
B. 79,7 triệu ngời D. 80.7 triệu ngời.
Câu 3. Nền kinh tế nớc ta đang chuyển dịch theo hớng:
A.Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông-lâm-ng nghiệp, dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng nông- lâm- ng nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ.
C.Giảm tỉ trọng nông- lâm- ng nghiệp, dịch vụ, tăng tỉ trọng công nghiệp.
Câu 4. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất nớc ta hiện nay là:
A. Đờng hàng không C.Đờng thủy
B. Đờng sắt D. Đờng bộ
Câu 5. Thành phần kinh tế giúp cho nội thơng phát triển mạnh mẽ là:
A.Thành phần kinh tế nhà nớc C. Thành phần kinh tế tập thể.
B. Thành phần kinh tế t nhân. D. Thành phần kinh tế có vốn đầu t nớc ngoài
Câu 6. Nối các ý ở bên trái với các ý bên phải thể hiện vai trò của các nguồn tài
nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển một số ngành CN trọng điểm ở nớc ta:
A. Thủy năng của sông suối 1. Công nghiệp hóa chất, năng lợng
B. Khoáng sản nhiên liệu(than, dầu...) 2. Công nghiệp luyện kim.
C. Khoáng sản phi kim loại(Apatit, pi rit...) 3. Công nghiệp năng lợng(thủy điện)
D. Vật liệu xây dựng(sét, đá vôi, cát sỏi...) 4.Công nghiệp vật liệu xây dựng
E. Kim loại (Sắt, mangan, đồng, vàng...) 5. Công nghiệp hóa chất.
Phần tự luận:
Câu 7. Nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế của nớc ta.
Câu 8. Dựa vào bảng số liệu dới đây, vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo
ngành năm 1989 và 2003. Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu theo ngành ở nớc


ta.
Năm
Các ngành
1989 2003
Nông,lâm, ng nghiệp 71,5 59,6
Công nghiệp- xây dựng 11,2 16,4
Dịch vụ 17,3 24,0
--------- Hết --------

Đáp án
I. Phần trắc nghiệm khách quan( 3,5đ)
- Từ câu 1->câu 5: mỗi ý đúng 0,5đ
Câu 1 C; Câu 2 B; Câu 3 B; Câu 4 D ; Câu 5 -B ;
Câu 6(1đ) A 3; B 1; C 5; D 4; E 2.
II. Phần tự luận(6,5đ)
Câu 7 (3đ):+Những thành tựu :(1,5đ)
-Kinh tế tăng trởng tơng đối vững chắc.
-Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hớng công nghiệp hóa.
-Trong CN đã hình thành một số ngành trọng điểm...
-Phát triển SX hớng ra xuất khẩu, thúc đẩy hoạt động ngoại thơng, thu hút vốn đầu t n-
ớc ngoài...
-Nớc ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới
+Những thách thức:(1,5đ)
-Vẫn còn nhiều xã nghèo, vùng nghèo
-Tài nguyên bị khai thác quá mức, môi trờng bị ô nhiễm.
-Vấn đề việc làm, phát triển văn hóa, giáo dục... cha đáp ứng yêu cầu xã hội
-Những thách thức khi thực hiện các cam kết AFTA, hiệp định thơng mại Việt Mĩ...
Câu 8(3,5đ)
-Vẽ biểu đồ đúng, đẹp(1,5đ)
-Nhận xét về cơ cấu sử dụng lao động nớc ta: (1đ)

+Gồm các ngành nông, lâm, ng nghiệp; Công nghiệp-xây dựng; dịch vụ.
+Lao động trong khu vực nông lâm ng nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
-Sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nớc ta:(1đ)
+ Lao động trong các ngành nông, lâm, ng nghiệp có xu hớng giảm.
+Lao động trong các ngành công nghiệp xây dựng, dịch vụ có xu hớng tăng.
---------- Hết ----------

Trờng THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn: Địa lí... Lớp : 9
Loại đề: TX Tiết PPCT: 24 - Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: Điền đúng(Đ), sai(S) vào ô ở cuối câu sau:
-Sự phát triển và phân bố công nghiệp chịu tác động trớc hết bởi các nhân tố kinh tế xã
hội nhng các nhân tố tự nhiên vẫn đóng vai trò quan trọng trong các ngành công
nghiệp khai thác.
* Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu thể hiện ý em cho là đúng nhất :
Câu 2: Công nghiệp chế biến lơng thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao trong công
nghiệp là nhờ:
A. Tài nguyên tự nhiên phong phú.
B. Lực lợng lao động đông, thị trờng tiêu thụ rộng lớn.
C. Sản phẩm đợc nhiều ngời trong và ngoài nớc a chuộng.
D. Tất cả các điều kiện trên.
Câu 3: Ba nhà máy thủy điện lớn nhất nớc ta hiện nay là:
A. Thác Bà, Sông Hinh, Y- a- li. C. Đa Nhim, Trị An, Sơn La
B. Đrây hinh, Thác Mơ, Hòa bình. D. Trị An, Y-a-li, Hòa Bình.
Câu 4: Năm 2002, ba ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng cao nhất xếp thứ tự từ
lớn đến nhỏ là:
A.Khai thác nhiên liệu, cơ khí điện tử, chế biến lơng thực.
B. Cơ khí điện tử, chế biến lơng thực, khai thác nhiên liệu.
C. Chế biến lơng thực, cơ khí điện tử, khai thác nhiên liệu.
D. Chế biến lơng thực, khai thác nhiên liệu, cơ khí điện tử.
Câu 5: Các trung tâm cơ khí cơ khí điện tử lớn nhất nớc ta là:

A. Thành phố Hồ chí Minh, Hà Nội , Đà Nẵng.
B. Thái Nguyên, Hải Phòng, Vinh.
C. Biên Hòa, Cần Thơ.
D. Tất cả các trung tâm trên.
Câu 6: Các cây công nghiệp lâu năm nh cao su, hồ tiêu đợc trồng nhiều nhất ở vùng:
A.Đông Nam Bộ. C.Tây Nguyên
B.Trung du và miền núi Bắc Bộ. D.Cả ba vùng trên.
Câu 7: Mía đợc trồng nhiều nhất ở:
A.Đồng bằng sông Hồng. B.Bồng Bằng sông Cửu Long
C.Đông Nam Bộ. D.Bắc Trung Bộ.
Câu 8:Nêu các vùng trồng lúa chính ở nớc ta. Vì sao lúa đợc trồng nhiều ở các vùng
đó?
----------- Hết----------

Đáp án
Từ câu 1 đến câu 7, mỗi câu đúng 1 đ:
Câu 1 - Đ ; Câu 2 - D ; Câu 3 - D ; Câu 4 - C ; Câu 5 - A ;
Câu 6 - A ; Câu 7 - B.
Câu 8(3đ)-Vùng trồng lúa chính ở nớc ta:Đồng bằng S. Hồng và đồng bằng S. Cửu
Long.
Vì: -Đất phù sa màu mỡ, nguồn nớc dồi dào, Dân c đông, có nhiều kinh nghiệm trong
thâm canh lúa nớc,...
Trờng THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn: Địa lí... Lớp : 9
Loại đề: TX Tiết PPCT: 24... Thời gian làm bài: 15 phút

Phần trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng:
Câu 1: ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc
Bắc Bộ:
A-Khai thác khoáng sản,phát triển thuỷ điện.

B-Trồng cây công nghiệp lâu năm,rau quả cận nhiệt và ôn đới.
C-Trồng cây lơng thực ,chăn nuôi nhiều gia cầm.
D-Trồng và bảo vệ rừng.
Câu2: Các ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng:
A- Công nghiệp chế biến lơng thực ,thực phẩm
B- Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dụng và cơ khí
D-Tất cả các ngành trên
Câu3: Điền Đúng ( Đ ) Sai (S )vào ô ở cuối các câu sau đây:
A-Đồng bằng sông Hồng là vùng có tổng sản lợng lơng thực lớn nhất cả nớc
B-Khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc, phát triển thuỷ điện là thế
mạnh của tiểu vùng Đông Bắc
Phần tự luận:
Câu4: Những điều kiện thuận lợi, khó khăn trong sản xuất lơng thực ở đồng bằng
Sông Hồng.
---------- Hết ---------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×