Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

NHẬN DIỆN HÓA CHẤT VÔ CƠ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.49 KB, 16 trang )

Nh nậ diện hoá chất thì có hai phương pháp cơ bản
cho cả nhận diện vô cơ lẫn hữu cơ :

Đònh lượng ( ít dùng ) : so sánh khối lượng ( thể
tích đối với chất khí ) sản phẩm giữa n mẫu thử đang
nhận diện .

Đònh tính ( thường dùng ) : so sánh về tính chất
hoá học hay tính chất vật lí của mẫu thử hay sản
phẩm của mẫu thử đó .

VÔ CƠ

A. Điều kiện nhận diện hoa chấtù

B. Các ý chính

C. Cách trình bày

D. Các phản ứng hoá học đặc trưng của hoá vô cơ

E. Các dạng nhận biết

F. Xác đònh các chất

G. Bài tập tổng hợp và nâng cao

H. Trắc nghiệm tổng hợp

I. Đề kiểm tra khối 10,11,12
A.ĐIỀU KIỆN NHẬN DIỆN HÓA CHẤT


Thí nghiệm nhận diện hoá chất phải hội đủû hai yếu tố :
1. Có dấu hiệu rõ ràng
2. Đơn giản
o
Vd: phân biệt khí N
2
và H
2
. Chọn câu đúng

PƯ đốt cháy : Lần lượt đốt cháy các mẫu thử. Mẫu thử nào cháy
là H
2
.Mẫu nào không cháy là N
2
. Thỏa cả hai yêu cầu 1 và 2.


Cho H
2
vàp mỗi bình rồi đưa lên nhiệt độ áp suất thích hơp.Mẫu
thử nào có mùi khai là N
2
. Mẫu còn lại là H
2
. Chỉ thỏa yêu cầu
2.

A đúng. Vì phản ứng thí nghiệm ớ áp suất thấp


Phản ứng phức tạp là phản ứng thí nghiệm ở áp suất cao.
Vd 2 : Phân biệt :H
2
O v HCl.
Chọn câu đúng:
A. Dùng NaOH B. Dùng CuO (rắn)

B đúng vì CuO tan trong axit và không tan trong nước.
Các thuốc thử khác:
Thuốc thử Dấu hiệu
Q tím
KOH
Bột kẽm
Dd K
2
CO
3
:
HCl hoá đỏ, H
2
O không làm đổi màu q tím
Không có hiện tượng
HCl có sủi bọt khí, nước không có dấu hiệu
HCl có sủi bọt khí, nước không có dấu hiệu
B.CÁC Ý CHÍNH TRONG QUÁ TRÌNH NHẬN BIẾT
Mỗi hóa chất cần nhận diện phải hội đủ 3 yếu tố
quan trọng:

1. Thuốc thử


2. Dấu hiệu nhận biết

3. PTPƯ
1/ Thuốc thử
Các thuốc thử thường dùng để nhận biết hóa vô
cơ:
 Q tím 

Axit mạnh ( HCl , H
2
SO
4
, HI , HNO
3
,HBr )

Bazơ mạnh (Ba(OH)
2
, NaOH , KOH ,
Ca(OH)
2
) …. Đối với baz yếu như NH
3
thì tác
dụng được với tất cả các axit , các ion Zn
2+
,
Ag
+
, Cu

2+
, Pb
2+
.

AgNO
3

Ba(NO
3
)
2

×