Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

bo de thi thu thpt quoc gia 2017 mon vat ly so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 39 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 434

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016-2017 – MÔN VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh……………………...
Câu 1. Một sợi dây AB dài 1,2 m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng

sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.
B. 120 m/s.
C. 60 m/s.
D. 80 m/s.
Câu 2. Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = asin20t (u
tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5 s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng
đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 30 lần.
B. 15 lần.
C. 20 lần.
D. 25 lần.
Câu 3. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp gặp nhau.
C. hai sóng chuyển động ngược chiều gặp nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.

Câu 4. Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là
4



i  I0 cos(t  ) . Giá trị của bằng
3


3
A.
B. .
C.  .
D. 
.
.
4
2
2
4
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì dao động, cơ năng của con lắc giảm 5 mJ. Để con
lắc dao động duy trì thì phải bổ sung năng lượng cho con lắc sau mỗi chu kì dao động là
A. 5 mJ.
B. 10 mJ.
C. 5 J.
D. 2,5 J.
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1 =A1cos  ωt+φ1  và x 2 =A 2cos  ωt+φ2  . Hệ thức tính biên độ A của dao động tổng hợp hai dao động trên là
2
2
2
A. A = A1 + A 2 + 2A1A 2 cos  φ 2 - φ1  .

2

2
2
B. A =A1 +A 2 - 2A1A 2 cos  φ 2 - φ1  .

2
2
2
C. A = A1 +A 2 - 2A1A 2sin  φ 2 - φ1  .

2
2
2
D. A = A1 + A 2 + 2A1A 2sin  φ 2 - φ1  .

Câu 7. Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động theo phương vuông góc mặt nước với phương

trình lần lượt là u1 = A1cos  t và u2 = A2cos(  t +  ). Những điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực
của S1S2 sẽ
A. không dao động.
B. dao động với biên độ (A1+A2).
C. dao động với biên độ nhỏ nhất.
D. dao động với biên độ 0,5(A1+A2).
Câu 8. Đặt điện áp u = U 2 cos 2ft (U và f thay đổi được) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có lõi không khí.
Để giảm cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch ta có thể
A. giảm tần số f của điện áp.
B. đưa vào trong lòng cuộn cảm một thỏi nhựa.
C. tăng điện áp hiệu dụng U.
D. đưa vào trong lòng cuộn cảm một thỏi sắt.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài
bằng 2A là

1
1
1
1
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
3f
4f
2f
12f
Câu 10. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch bằng 4 A thì đó là
A. cường độ trung bình của dòng điện.
B. cường độ cực đại của dòng điện.
C. cường độ hiệu dụng của dòng điện.
D. cường độ tức thời của dòng điện.
Câu 11. Ở nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn chiều dài  dao động điều hòa với chu kì


g
g
A.
B.
C. 2π
D. 2π
.

.
.
.
g
g


Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc 0 (rad). Biên độ dao
động của con lắc đơn là
A. ℓ0.
B. ℓ/0.
C. 0/ℓ.
D. 0ℓ2.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 13. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường

độ dòng điện
π
π
π
π
.
B. sớm pha .
C. trễ pha .
D. sớm pha .
2
4
4

2
Câu 14. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là U1, U2, U3. Điều nào sau đây không thể xảy ra?
A. U1 > U.
B. U1 > U3.
C. U2 > U.
D. U = U1 = U2 = U3.
Câu 15. Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì
A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.
B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm.
C. thế năng của vật giảm.
D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
Câu 16. Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. là phương thẳng đứng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=Acos  ωt+φ  . Gia tốc của chất điểm có phương
trình
2
A. a  A cos  t    .
B. a   Acos  t    .
A. trễ pha

C. a  A cos  t    .
Câu 18. Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài

2
D. a   A cos  t    .


1 và  2 dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2.

Nếu T1 = 0,5 T2 thì
A. 1 = 4  2 .
B. 1 = 0,25  2 .
C. 1 = 0,50  2 .
D. 1 = 2  2 .
Câu 19. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Nếu dung kháng của
tụ điện bằng R thì cường độ dòng điện trong mạch
A. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 20. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Bước sóng của sóng truyền trên dây là λ . Hai điểm nút liên
tiếp cách nhau
A. 0,75 λ .
B. 0.87 λ .
C. 0,5 λ .
D. 0,25 λ .
Câu 21.Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của vận tốc

A. động năng, thế năng và lực kéo về.
B. li độ, động năng và thế năng.
C. li độ, gia tốc và lực kéo về.
D. li độ, gia tốc và động năng.
Câu 22. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. cùng biên độ phát ra từ một nhạc cụ ở hai thời điểm khác nhau.

D. cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 23. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ dao động lần lượt là 2 cm và 6 cm. Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 4 cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. (k - 1/2)(kZ).
B. 2k (kZ).
C. (2k - 1)  (kZ).
D. (2k + 1) /2 (kZ).
Câu 24. Một hệ dao động có tần số riêng f0. Tác dụng vào hệ một ngoại lực biến thiên điều hòa có tần số f.

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. f = 4f0.
B. f = 2f0.
C. f = 3f0.
D. f = f0.
Câu 25. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở thuần, đoạn MB
chứa hộp kín X (X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện). Đặt vào A, B một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM và MB tương ứng là 120 V
và 160 V. Hộp X chứa
A. tụ điện hoặc điện trở thuần.
B. cuộn dây không thuần cảm.
C. cuộn dây thuần cảm.
D. điện trở thuần.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 26. Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hòa với


3A




cos t   cm trên hai trục tọa độ song song,
phương trình lần lượt là x1  A cos t   cm và x2 
3
4
6


cùng chiều gần nhau và cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất
bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì
phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tổng độ lớn bằng
A. 0,15 J.
B. 0,1 J.
C. 0,25 J.
D. 0,50 J.
Câu 27. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo
phương vuông góc mặt chất lỏng với phương trình: u A = 2cos40πt (cm) và u B = 2cos(40πt + π) (cm) . Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB mà tại đó
các phần tử chất lỏng dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn nhất bằng
A. 4,28 cm.
B. 2,07 cm.
C. 1,03 cm.
D. 2,14 cm.
Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Độ cứng của lò xo là 16,2 N/m, mốc thế năng ở vị trí cân bằng,
vật nhỏ của con lắc có động năng cực đại là 5 J. Ở thời điểm vật nhỏ có động năng bằng thế năng thì lực kéo
về tác dụng lên nó có độ lớn bằng
A. 7,2 N.
B. 12 N .
C. 9 N.

D. 8,1 N.
Câu 29. Một vận động viên hằng ngày đạp xe trên đoạn đường thẳng từ điểm A đúng lúc còi báo thức bắt đầu
kêu, khi đến điểm B thì còi vừa dứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 54 dB. Còi đặt tại O,
phát âm đẳng hướng với công suất không đổi và môi trường không hấp thụ âm; góc AOB bằng 1500. Biết
rằng vận động viên này khiếm thính nên chỉ nghe được mức cường độ âm từ 66 dB trở lên và tốc độ đạp xe
không đổi, thời gian còi báo thức kêu là 1 phút. Trên đoạn đường AB, vận động viên nghe thấy tiềng còi báo
thức trong khoảng thời gian xấp xỉ bằng
A. 30 s.
B. 25 s.
C. 45 s.
D. 15 s.
Câu 30. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt


là x1  5cos 2t và x 2  5 cos  2t   (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Gia tốc của vật có độ lớn cực
2

đại là
A. 10 2 cm / s 2 .
B. 12 2 cm / s 2 .
C.10 cm/s2.
D.12 cm/s2.
Câu 31. Dao động của một chất điểm là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa với phương trình lần lượt là
x1=2Acos(ωt+ φ1) và x2=3Acos(ωt+ φ2). Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so
với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và -2 thì li độ dao động tổng hợp bằng 15 cm. Tại thời điểm mà tỉ số vận
tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là -2 và 1 thì li độ dao động tổng hợp
của chất điểm có thể bằng
A. 21cm .
B. 2 15 cm .
C. 15 cm .

D. 2 21 cm .
Câu 32. Một sóng cơ có chu kì 1 s truyền trong một môi trường với tốc độ 20 cm/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha
nhau là
A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 5 cm.
Câu 33.Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm. Ở vị trí mà li độ của chất điểm là 5 cm
thì nó có tốc độ 5 3 cm / s . Dao động của chất điểm có chu kì là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 0,2 s.
D. 1,5 s.
Câu 34. Trong môi trường không hấp thụ âm có một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng. Điểm A cách
nguồn 1 m có cường độ âm 4 W/m2. Cường độ âm tại B cách nguồn 2 m là
A. 2 W/m2.
B. 1 W/m2.
C. 1,5 W/m2.
D. 3 W/m2.
Câu 35. Trên sợi dây dài 1,6 m; hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng truyền trên dây có tốc
độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là
A. 32.
B. 8.
C. 16.
D. 20.
Câu 36. Đặt điện áp u=150 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp.
Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R không đổi, đoạn mạch MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không
đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Ban đầu điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
AM bằng U1 và điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn MB là U2. Thay đổi điện dung C của tụ điện đến một giá trị

xác định thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn MB bằng 2 2U 2 và cường độ dòng điện trong mạch trước
và sau khi thay đổi C lệch pha nhau 0,5π. Giá trị của U1 bằng


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 50 2 V.
B. 100 2 V.
C. 110 2 V.
D. 200 2 V.
Câu 37. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối

lượng vật nhỏ của con lắc là m. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc  thì lực căng dây của con lắc là
A. T  2mg(cos   cos  0 ) .
B. T  2mg(cos   cos  0 ) .

C. T  mg(3cos   2cos 0 ) .
D. T  mg(3cos   2cos 0 ) .
Câu 38. Một con lắc dao động tắt dần trên trục Ox do có ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Sau mỗi chu kì,

biên độ dao động của vật giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là
A. 6%.
B. 9%.
C. 94%.
D. 91%.
Câu 39. Đặt điện áp u  U 2 cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
2
H và tụ điện có điện dung C thay đổi
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
5
được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là

U 3(V) . Giá trị của R bằng
C. 50 2 .

B. 50  .

A. 20 2 .

D. 20  .

Câu 40. Đặt điện áp u  200 2 cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

gồm điện trở thuần 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng
A. 100 2 V.
B. 200 2 V.

1
104
H và tụ điện có điện dung
F . Điện áp hiệu

2

C. 200 V.

D. 100 V.

---------HẾT--------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10

D
D
B
A
A
A
C
D
C
D

11
12
13
14
15
16
17
18
19

20

D
A
A
A
D
D
B
B
A
C

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
D
C
D
C
C

C
C
D
A

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
B
B
B
C
B
D
A
A
A








TRÍCH ĐỀ SPHN LẦN 1 NĂM 2017
 Mã đề 111
Câu 1: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình q  4cos  2.104 t  C .
Tần số dao động của mạch là:
A. f = 10 Hz
B. f = 10 kHz
C. f = 2 Hz
D. f = 2 kHz
Câu 2: Dao động tự do của một vật là dao động có:
A. Chu kì không đổi
B. Chu kì và biên độ không đổi
C. Biên độ không đổi
D. Chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài ℓ, ở nơi có gia tốc trọng trường g dao động điều hòa với chu kì:
A. T  2

g

B. T  2 .g

C. T  4

g

D. T  2

g


Câu 4: Gắn một vật có khối lượng m1 = 4kg vào một lò xo lí tưởng nó dao động với chu kì T1 = 1s. Khi gắn một
vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng m2 bằng:
A. 2 kg
B. 0,8 kg
C. 0,5 kg
D. 1 kg
Câu 5: Một cuộn dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể được nối vào mạng điện xoay chiều 127V, 50Hz. Dòng
điện cực đại qua nó bằng 10 A. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04 H
B. 0,08 H
C. 0,057 H
D. 0,114 H
Câu 6: Chọn câu sai dưới đây:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ
trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dưa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ
trường quay.



Câu 7: Điện áp tức thời u  200cos 100t 

2 
  V  . Trong thời gian 0,05 s kể từ thời điểm ban đầu, số lần điện áp
3 

u = 150 V là:

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm.
B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. tần số của nó không thay đổi
D. chu kì của nó tăng
Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc

A. ℓ = 24,8 m
B. ℓ = 1,56 m
C. ℓ = 24,8 cm
D. ℓ = 2,45 m
Câu 10: Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm là 680 Hz, vận tốc truyền âm trong
không khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là :

A. 16
B.
C. 4
D. 
4

Câu 11: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương li độ góc
B. Cơ năng tỉ lệ với bình phương li độ
C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ góc
D. Cả ba phương án trên
Câu 12: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:

A. Phương dao động
B. Phương dao động và phương truyền sóng
C. Vận tốc truyền sóng
D. Phương truyền sóng


Câu 13: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tư do với tần số góc
A.   2 LC

B.  

2

C.    LC

LC

D.  

1
LC

Câu 14: Trong quá trình giao thoa sóng với hai nguồn giống hệt nhau. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành
phần tại M. Biên độ sóng tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi
A.    2n  1

v
2f

B.    2n  1



2

C.    2n  1 

D.   2n

Câu 15: Trong hiện tượng cộng hưởng:
A. Tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
B. Biên độ của dao động cưỡng bức đạt cực đại
C. Tần số của dao động riêng đạt giá trị cực đại
D. Biên độ của dao động có giá trị cực đại
Câu 16: Một lò xo đồng chất tiết diện đều có độ cứng k = 120 N/m, được cắt thành hai đoạn có chiều dài theo tỉ lệ
2 : 3 . Biết độ cứng tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo. Độ cứng của 2 đoạn lò xo là:
A. 150 N/m và 180 N/m B. 200 N/m và 300 N/m
C. 48 N/m và 72 N/m
D. 100 N/m và 150 N/m
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường) ?
A. Khi vật nặng ở biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
Câu 18: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,50
D. 0,75
Câu 19: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 27 µH, trở thuần 1Ω và một tụ điện có điện dung 3000

pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất
gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 112,5 kW
B. 335,4W
C. 1,39.10-3W
D. 0,037 W
Câu 20: Hai âm có cùng độ cao khi chúng có:
A. Cùng tần số
B. Cùng tần số và cùng biên độ
C. Cùng biên độ
D. Cùng năng lượng
Câu 21: Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở
thuần R.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
Câu 22: Một máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 2200 vòng và cuộn thứ cấp có 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24 V
B. 17 V
C. 12 V
D. 8,5 V
Câu 23: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần
thì chu kì dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 4 lần
Câu 24: Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng

A Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng lớn thì nó càng cản trở mạnh.
C. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng nhỏ thì nó càng cản trở mạnh.
D. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và không phụ thuộc vào tần số dòng điện.


Câu 25: Có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất
lỏng cùng tần số, lệch pha nhau là . Biết trên đường nối hai nguồn sóng trong số những điểm có biên độ bằng 0
thì điểm M gần đường trung trực nhất, cách nó một khoảng
A.


2

B. 


. Giá trị của  là
8

C.
6

D.


4

Câu 26: Trên sợi day OA dài 1,5 m, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì trên dây có 5
nút, O là nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì O phải dao động với tần số:

A. 10 Hz
B. 50 Hz
C. 12 Hz
D. 40 Hz
Câu 27: Hai cuộn dây có R1, L1; R2, L2 mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều u  U 2 cos t  V  . Tổng độ lớn
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch khi
A.

R1 L 2

R 2 L1

B. R1L1 = R2L2

C.

R1 L1

R 2 L2

D. R1R2 = L1L2

Câu 28: Mạch dao động điện từ đang thực hiện dao động điện từ tự do, người ta đo được cường độ dòng điện tức
thời qua mạch và điện tích trên các bản tụ ở các thời điểm t1, t2 lần lượt là: i1  0,6 2  A  ; q1  0,6.106 6  C ;
i 2  0,6 6  A  ; q 2  0,6.106 2  C . Lấy  = 3,14. Bước sóng mạch dao động bắt được là

A. 188,40 m
B. 18840 m
C. 1884 m
D. 18,84 m

Câu 29: Cho mạch điện RLC nối tiếp, có điện trở thuần R = 90Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u  100 2 cos100t  V  . Thay đổi L ta thấy khi cảm kháng cuộn dây bằng ZL thì hiệu điện thế giữa hai đầu RL đạt
giá trị cực đại bằng 200 V. Tìm ZL.
A. 90Ω
B. 180Ω
C. 150Ω
D. 120Ω
Câu 30: Mạch gồm điện trở thuần R biến thiên mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C và mắc vào





hiệu điện thế xoay chiều u  200 2 cos 100t    V  . Khi R = R1 = 36Ω hoặc R = R2 = 64Ω thì công suất tiêu thụ
3


trên mạch là như nhau, giá trị này là:
A. 400W
B. 300W
C. 200W
D. 200 2 W
Câu 31: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C Lần lượt đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mahj R, L hoặc R, C thì biểu thức cường độ dòng điện lần lượt là

7 


i1  2 cos 100t    A  và i 2  2 cos 100t 
  A  . Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch RLC nối tiếp thì

12 
12 



dòng điện trong mạch có biểu thức










A. i  2 2 cos 100t    A 
3











B. i  2cos 100t    A 

3



C. i  2 2 cos 100t    A 
4



D. i  2cos 100t    A 
4





Câu 32: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
R1  30 mắc nối tiếp với tụ điện có C 

103
3 3

 F . Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn

cảm thuần. Đặt vào AB điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp tức thời ở 2 đầu đoạn mạch AM và MB là
5 

u AM  100 2 cos 100    V  , u MB  150 2 cos 100 V  . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
12 



A. 0,85
B. 0,90
C. 0,95
D. 0,97
Câu 33: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 20µH và một tụ xoay có điện dung biến thiên trong
khoảng 15 pF 500 pF. Lấy  = 3,14. Mạch chỉ bắt được sóng có bước sóng trong khoảng:


A. 3,263m đến 18,84 m
B. 32,63m đến 188,4 m
C. 32,63m đến 1884 m
D. 3,263m đến 188,4 m
Câu 34: Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 = 64 cm; ℓ2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc
cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều lúc t0 = 0. Sau thời gian t ngắn nhất hai con lắc trùng phùng (cùng qua vị trí cân bằng,
chuyển động cùng chiều). Lấy g = 2 m/s2. Giá trị của t là:

A. 20 s
B. 12 s
C. 8 s
D. 14,4 s
Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động điều
hòa thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là

T
(T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật
4

là:
A. 4 2 cm

B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
Câu 36: Con lắc đơn có khối lượng m = 100g treo vào một điểm cố định trong điện trường đều có phương thẳng
đứng, hướng lên trên E = 2.106 V/m. Khi chưa tích điện, con lắc dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Khi tích
điện q cho con lắc, nó dao động điều hòa với chu kì giảm đi 4/3 lần. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích của vật bằng:
A. q  3,89.107  C 
B. q  3,89.107  C  C. q  3,89.106  C  D. q  3,89.106  C 
Câu 37: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112 Hz. Biết tốc độ truyền âm
trong không khí là 336 m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống sáo này tạo ra bằng
A. 3 m
B. 1,5 m
C. 0,33 m
D. 1 m
Câu 38: Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 oC. Khi đem đồng hồ
lên đỉnh núi, ở đó nhiệt độ 3oC, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi Trái Đất hình cầu bán kính bằng 6400 km, hệ số
nở dài của thanh treo con lắc đồng hồ là  = 2.10-5 K-1. Độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088 m
B. 544 m
C. 980 m
D. 788 m
Câu 39: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng
40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 20 cm rồi buông
nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế
năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 79,2 mJ
B. 39,6 mJ
C. 24,4 mJ
D. 240 mJ
Câu 40: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do tại thời điểm t0 = 0, cường độ dòng

điện trong mạch có giá trị cực đại, sau khoảng thời gian ngắn nhất t = 4.10-6s thì cường độ dòng điện có giá trị là
I0 3
. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là
2

A. 48.10-5 s

B. 24.10-5 s

C. 4,8.10-5 s

D. 2,4.10-5 s


TRÍCH ĐỀ SPHN LẦN 1 NĂM 2017
 Mã đề 111
Câu 1: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình q  4cos  2.104 t  C .
Tần số dao động của mạch là:
A. f = 10 Hz
B. f = 10 kHz
+ Ta có: f 

C. f = 2 Hz
Hướng dẫn

D. f = 2 kHz

 2.104

 104 Hz  10kHz  Chọn B

2
2

Câu 2: Dao động tự do của một vật là dao động có:
A. Chu kì không đổi
B. Chu kì và biên độ không đổi
C. Biên độ không đổi
D. Chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Hướng dẫn
+ Dao động tự do của một vật là dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc
vào các yếu tố bên ngoài  Chọn D
Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài ℓ, ở nơi có gia tốc trọng trường g dao động điều hòa với chu kì:
A. T  2

g

C. T  4

B. T  2 .g

g

D. T  2

g

Hướng dẫn
+ Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

 Chọn D


g

Câu 4: Gắn một vật có khối lượng m1 = 4kg vào một lò xo lí tưởng nó dao động với chu kì T1 = 1s. Khi gắn một
vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng m2 bằng:
A. 2 kg
B. 0,8 kg
C. 0,5 kg
D. 1 kg
Hướng dẫn
2

2

T 
T
m2
m T 
m
 2 
 2   2   m2  m1  2   1 kg   Chọn D
+ Ta có: T  2
k
T1
m1
m1  T1 
 T1 

Câu 5: Một cuộn dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể được nối vào mạng điện xoay chiều 127V, 50Hz. Dòng
điện cực đại qua nó bằng 10 A. Độ tự cảm của cuộn dây là:

A. 0,04 H
B. 0,08 H
C. 0,057 H
D. 0,114 H
Hướng dẫn
+ Ta có: ZL  2fL 

U0
U0
127 2
L

 0,057H  Chọn C
I0
2fI0 1000

Câu 6: Chọn câu sai dưới đây:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ
trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dưa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ
trường quay.
Hướng dẫn
+ Động cơ không đồng bộ ba pha không tạo ra dòng điện  B sai  Chọn B






Câu 7: Điện áp tức thời u  200cos 100t 
u = 150 V là:
A. 4

2 
  V  . Trong thời gian 0,05 s kể từ thời điểm ban đầu, số lần điện áp
3 

B. 5

+ Chu kì của dòng điện: T 

C. 6
Hướng dẫn

D. 7

2
 0,02  s   t  0,05  s   2,5T


+ Một chu kì có 2 lần u = 150 V  sau 2T đã có 4 lần u = 150V
+ Lúc t = 0  u  100V  

U0
và đang giảm nên trong 0,5T còn lại phân bố thời gian của u như hình
2
100

U0


100

150

U0

+ Trong thời gian 0,5T không có lần nào u = 150 V  tổng có 4 lần  Chọn A
Câu 8: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm.
B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. tần số của nó không thay đổi
D. chu kì của nó tăng
Hướng dẫn
+ Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trường nên khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác vận
tốc thay đổi.
+ Chu kì T không phụ thuộc vào môi trường nên khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác chu kì T
không đổi  C đúng, D sai
+ Ta có: v  .f . Do vận tốc truyền sóng trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí nên lỏng > khí  A và B sai
 Chọn C
Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc

A. ℓ = 24,8 m
B. ℓ = 1,56 m
C. ℓ = 24,8 cm
D. ℓ = 2,45 m
Hướng dẫn
+ Ta có: T  2

g


 

2

Tg
 0, 248  m   24,8  cm   Chọn C
4 2

Câu 10: Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm là 680 Hz, vận tốc truyền âm trong
không khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là :

A. 16
B.
C. 4
D. 
4
Hướng dẫn
2

f
x

x
 2 1   2.680  6,35  6,10     Chọn D
2x
+ Độ lệch pha giữa hai điểm:  


v

340

Câu 11: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương li độ góc
C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ góc

B. Cơ năng tỉ lệ với bình phương li độ
D. Cả ba phương án trên
Hướng dẫn

1
2

1
2

+ Cơ năng của con lắc đơn: W  mg 02  m2 A 2  Chọn C
Câu 12: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:


A. Phương dao động
C. Vận tốc truyền sóng

B. Phương dao động và phương truyền sóng
D. Phương truyền sóng
Hướng dẫn

+ Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào phương dao động và phương truyền sóng  Chọn B
Nếu phương dao động trùng với phương truyền sóng  sóng dọc
Nếu phương dao động vuông với phương truyền sóng  sóng ngang

Câu 13: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tư do với tần số góc
A.   2 LC

B.  

2

C.    LC

LC

D.  

1
LC

Hướng dẫn

+ Tần số góc của mạch LC:  

1
LC

 Chọn D

Câu 14: Trong quá trình giao thoa sóng với hai nguồn giống hệt nhau. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành
phần tại M. Biên độ sóng tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi
A.    2n  1

v

2f

B.    2n  1


2

C.    2n  1 

D.   2n

Hướng dẫn

+ Khi hai dao động thành phần tại điểm M cùng pha thì tại điểm M sóng được tăng cường  M dao động cực đại
 Chọn D
Câu 15: Trong hiện tượng cộng hưởng:
A. Tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
B. Biên độ của dao động cưỡng bức đạt cực đại
C. Tần số của dao động riêng đạt giá trị cực đại
D. Biên độ của dao động có giá trị cực đại
Hướng dẫn

+ Khi xảy ra cộng hưởng biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại  Chọn B
Câu 16: Một lò xo đồng chất tiết diện đều có độ cứng k = 120 N/m, được cắt thành hai đoạn có chiều dài theo tỉ lệ
2 : 3 . Biết độ cứng tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo. Độ cứng của 2 đoạn lò xo là:
A. 150 N/m và 180 N/m B. 200 N/m và 300 N/m
C. 48 N/m và 72 N/m
D. 100 N/m và 150 N/m
Hướng dẫn


+ Ta có: k  k1 1  k 2


+ Theo đề: 



1



2
1



2
3
2

(1)

2






1

2


1 k1  300  N / m 
 Chọn B


 0,6
k

200
N
/
m



2


 0, 4

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường) ?
A. Khi vật nặng ở biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
Hướng dẫn
VTCB
+ Lực căng dây của con lắc đơn: T  mg  3cos   2cos 0  

 T  mg  3  2cos 0   mg
 0
 Lực căng dây T không cân bằng với trọng lực P  B sai  Chọn B
Chú ý: Hai lực cân bằng nhau thì cùng độ lớn và ngược chiều nhau
Câu 18: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,50
D. 0,75
Hướng dẫn


+ Ta có: P  UIcos   cos  

P
1,5

 0,15  Chọn A
UI 50.0,2

Câu 19: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 27 µH, trở thuần 1Ω và một tụ điện có điện dung 3000
pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất
gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 112,5 kW
B. 335,4W
C. 1,39.10-3W
D. 0,037 W
Hướng dẫn


 Q  R   CU0 R
 I 
+ Công suất cần bù bằng công suất tỏa nhiệt: Pb  I R   0  R  0
2
2
 2
C
U02 R
L  1,39.103 W  Chọn C
 Pb 
2
2

2

2

2

Câu 20: Hai âm có cùng độ cao khi chúng có:
A. Cùng tần số
B. Cùng tần số và cùng biên độ
C. Cùng biên độ
D. Cùng năng lượng
Hướng dẫn
+ Độ cao phụ thuộc vào tần số, tần số càng lớn âm càng cao và ngược lại  Chọn A
Câu 21: Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở
thuần R.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.

C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
Hướng dẫn
+ Ta có: U  U2R   UL  UC   U  UR  Chọn A
2

Câu 22: Một máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 2200 vòng và cuộn thứ cấp có 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24 V
B. 17 V
C. 12 V
D. 8,5 V
Hướng dẫn
+ Ta có:

U2 N2
N

 U 2  U1 2  12  V   Chọn C
U1 N1
N1

Câu 23: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần
thì chu kì dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 4 lần
Hướng dẫn
+ Chu kì dao động của mạch LC: T  2 LC  tăng C lên 4 lần thì T tăng lên 2 lần  Chọn C

Câu 24: Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng
A Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng lớn thì nó càng cản trở mạnh.
C. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng nhỏ thì nó càng cản trở mạnh.
D. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
Hướng dẫn
+ Đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện là ZC 
+ Khi f càng nhỏ thì ZC càng lớn  cản trở càng mạnh  Chọn C

1
1

C 2fC


Câu 25: Có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất
lỏng cùng tần số, lệch pha nhau là . Biết trên đường nối hai nguồn sóng trong số những điểm có biên độ bằng 0
thì điểm M gần đường trung trực nhất, cách nó một khoảng
A.


2

B. 

+ Ta có:   2  1 


2  d1  d 2 





2  d1  d 2 


. Giá trị của  là
8

C.
6

D.


4

Hướng dẫn



+ Điểm M thuộc cực tiểu nên:    2k  1    2k  1    

2  d1  d 2 


+ Gọi d là khoảng cách từ điểm M đến trung trực  d1 – d2 = 2d   2k  1    
+ Nhận thấy dmin  k = min = 0     

4d




8      Chọn A

2

4.

Câu 26: Trên sợi day OA dài 1,5 m, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì trên dây có 5
nút, O là nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì O phải dao động với tần số:
A. 10 Hz
B. 50 Hz
C. 12 Hz
D. 40 Hz
Hướng dẫn
f
k
k kv
kv

f 
 2  2
2 2f
2
f1 k1

+ Vì hai đầu dây là nút nên:




+ Khi f1 = 20 Hz thì k1 = 4 

f2 2
  f 2  10Hz  Chọn A
20 4

(với k = số bụng = số nút - 1)

Câu 27: Hai cuộn dây có R1, L1; R2, L2 mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều u  U 2 cos t  V  . Tổng độ lớn
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch khi
A.

R1 L 2

R 2 L1

B. R1L1 = R2L2

C.

R1 L1

R 2 L2

D. R1R2 = L1L2

Hướng dẫn
+ Ta có: URL1  URL2  U  U


2
RL1

U

2
RL2

 2URL1URL2 cos   U2

+ Theo đề: URL1  URL2  U  U2  U2RL1  U2RL2  2URL1U RL2  cos   1    0
 uRL1 cùng pha với uRL2
 tan 1  tan 2 

ZL1 ZL2
L
L

 1  2  Chọn C
R1
R2
R1 R 2

Câu 28: Mạch dao động điện từ đang thực hiện dao động điện từ tự do, người ta đo được cường độ dòng điện tức
thời qua mạch và điện tích trên các bản tụ ở các thời điểm t1, t2 lần lượt là: i1  0,6 2  A  ; q1  0,6.106 6  C ;
i 2  0,6 6  A  ; q 2  0,6.106 2  C . Lấy  = 3,14. Bước sóng mạch dao động bắt được là

A. 188,40 m

B. 18840 m


C. 1884 m
Hướng dẫn

D. 18,84 m




 2
0,6.106 6
 0,6 .2 
2
2
 I 2
Q02
 i   q 
+ Ta có: i  q        1   0
 I0   Q0 
 0,62.6 0,6.106 2
 2 
Q02
 I0



+ Bước sóng thu được:   2c LC 





2

1
2

1

I0  1, 2 2A

   106  rad / s 
6
Q0  1, 2.10 2C

2c
 1884  m   Chọn C


Câu 29: Cho mạch điện RLC nối tiếp, có điện trở thuần R = 90Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u  100 2 cos100t  V  . Thay đổi L ta thấy khi cảm kháng cuộn dây bằng ZL thì hiệu điện thế giữa hai đầu RL đạt
giá trị cực đại bằng 200 V. Tìm ZL.
A. 90Ω
B. 180Ω

C. 150Ω
Hướng dẫn

U R 2  ZL2

+ Ta có: U RL  IZRL 


R   Z L  ZC 
2

U



2

1

Z  2ZL ZC
R 2  ZL2
2
C



+ Ta có: Y/Z   0  Z2L  ZC ZL  R 2  0  R 2  ZL2  ZC ZL
U
1

+ Theo đề ta có: 200 

Z  2ZL ZC
2Z2L  ZC ZL
2
C


100
1

ZC
ZL



U


1

ZC  ZC  2ZL 
ZL  2ZL  ZC 

U
1 Y

(1)

L

 U RL max 

D. 120Ω



U

Z
1 C
ZL

ZC
1
 0,75  ZC  0,75ZL 
 R 2  0, 25ZL2  ZL  2R  180  Chọn B
ZL

 Z2L  ZC ZL  R 2  0

U

 Chú ý: Chỉ cần nhớ khi L thay đổi để URL = max thì:  U RL max 
Z

1 C

ZL


Câu 30: Mạch gồm điện trở thuần R biến thiên mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C và mắc vào





hiệu điện thế xoay chiều u  200 2 cos 100t    V  . Khi R = R1 = 36Ω hoặc R = R2 = 64Ω thì công suất tiêu thụ
3



trên mạch là như nhau, giá trị này là:
A. 400W
B. 300W
+ Ta có: P  I2 R 

U2
R 2   Z L  ZC 

2

 R2 
b
a

C. 200W
Hướng dẫn

D. 200 2 W

U2
2
R   Z L  ZC   0
P

+ Theo định lí Vi-ét ta có: x1  x 2    R1  R 2 

U2
U2

P
 400W  Chọn A
P
R1  R 2

Câu 31: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C Lần lượt đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mahj R, L hoặc R, C thì biểu thức cường độ dòng điện lần lượt là

7 


i1  2 cos 100t    A  và i 2  2 cos 100t 
  A  . Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch RLC nối tiếp thì
12
12





dòng điện trong mạch có biểu thức













A. i  2 2 cos 100t    A 
3











B. i  2cos 100t    A 
3



C. i  2 2 cos 100t    A 
4



D. i  2cos 100t    A 
4






Hướng dẫn
2

RL  RC 
*






 u

3
i1
RL
+ Ta có: u  i    

u  i2  RC
  i1  i1  
u

2
4


+ Mặt khác: I1  I2  Z1  Z2  R 2  ZL2  R 2  ZC2  ZL  ZC


(1)

Z

tan RL  L



R
1
*
+ Vì 

RL  RC 
RL 
3
 tan    ZC
RC

R


+ Từ: tan RL 

ZL
 ZL  R 3  60 3   Z1  R 2  Z2L  120
R




 U0  I01Z1  120 2  V   u  120 2cos 100t   (V)
4


+ Khi mắc R, L, C nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng nên u và i cùng pha và lúc này I0 

U0 120 2

 2 2 A
R
60



 i  2 2 cos 100t   (A)  Chọn C
4


Câu 32: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
R1  30 mắc nối tiếp với tụ điện có C 

103
3 3

 F . Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn

cảm thuần. Đặt vào AB điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp tức thời ở 2 đầu đoạn mạch AM và MB là
5 


u AM  100 2 cos 100    V  , u MB  150 2 cos 100 V  . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
12 


A. 0,85
+ Ta có: ZC 

B. 0,90

C. 0,95
Hướng dẫn

D. 0,97

1
 30 3
C

5
100 2 
u AM
12  5 2        

+ Biểu thức dòng điện trong mạch: i 
i
3
12
12
ZAM
30  30 3i

5
+ Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch: u AB  u AM  u MB  100 2   150 2  283,78  0,502
12

 u  0,502  rad     u  i  0,502   0,24rad  cos   0,97  Chọn D
12

Câu 33: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 20µH và một tụ xoay có điện dung biến thiên trong
khoảng 15 pF 500 pF. Lấy  = 3,14. Mạch chỉ bắt được sóng có bước sóng trong khoảng:


A. 3,263m đến 18,84 m
C. 32,63m đến 1884 m

B. 32,63m đến 188,4 m
D. 3,263m đến 188,4 m
Hướng dẫn


 min  2c LCmin  32,63  m 

 Chọn B

+ Ta có:   2c LC  


 max  2c LCmax  188, 4  m 
Câu 34: Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 = 64 cm; ℓ2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc
cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều lúc t0 = 0. Sau thời gian t ngắn nhất hai con lắc trùng phùng (cùng qua vị trí cân bằng,
chuyển động cùng chiều). Lấy g = 2 m/s2. Giá trị của t là:


A. 20 s

B. 12 s

C. 8 s
D. 14,4 s
Hướng dẫn
+ Giả sử sau khi con lắc 1 thực được n1 dao động thì con lắc 2 đã thực hiện được n2 dao động
+ Ta có: t  n1T1  n 2 T2 

n1 T2 T  2  g n1
 
 
n 2 T1
n2

 t  9nT1  t min  9T1  14,4  s 

2



1

9 9n

 n1  9n
8 8n


(khi n = min = 1)

 Chọn D
Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động điều
hòa thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là

T
(T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật
4

là:
A. 4 2 cm

B. 8 cm

+ Thời gian lò xo nén trong một chu kì là: t 

C. 6 cm
Hướng dẫn
T T T
  
4 8 8

0



D. 4 cm

A 2

A
2

0

2  4 2  cm   Chọn A

Câu 36: Con lắc đơn có khối lượng m = 100g treo vào một điểm cố định trong điện trường đều có phương thẳng
đứng, hướng lên trên E = 2.106 V/m. Khi chưa tích điện, con lắc dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Khi tích
điện q cho con lắc, nó dao động điều hòa với chu kì giảm đi 4/3 lần. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích của vật bằng:
A. q  3,89.107  C 
B. q  3,89.107  C  C. q  3,89.106  C  D. q  3,89.106  C 
Hướng dẫn
+ Từ: T  2

g



T
g/ 4
16

  g /  g  0  lực F hướng xuống
/
T
g 3
9

+ Khi F hướng xuống thì: g /  g 


q E 16
F
 g/  g 
 g  q  3,89.107  C 
m
m
9

+ Vì điện trường hướng lên, lực F hướng xuống nên q < 0  q  3,89.107  C   Chọn A
Câu 37: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112 Hz. Biết tốc độ truyền âm
trong không khí là 336 m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống sáo này tạo ra bằng
A. 3 m
B. 1,5 m
C. 0,33 m
D. 1 m
Hướng dẫn
+ Vì ống có một đầu kín (nút) và một đầu hở (bụng) nên:

  2k  1


v
v
  2k  1  f   2k  1
4
4f
4

+ Âm cơ bản ứng với k = 0, họa âm bậc 1 ứng với k = 1, họa âm bậc 2 ứng với k = 2, …

+ Vì  

v
 họa âm có bước sóng lớn nhất khi k = min  k = 1
f


+ Vậy, ta có:

f1 2.1  1
v

 3  f1  3f cb  336  Hz   1   1 m   Chọn D
f cb 2.0  1
f1

Chú ý: Bài này có nhiều HS nhầm âm cơ bản là họa âm bậc 1 nên làm ra đáp án A. Lưu ý khi hai đầu cố định thì
âm cơ bản mới là họa âm bậc 1 (k = 1). Còn một đầu cố định một đầu tự do, âm cơ bản (k = 0) và họa âm bậc 1
( k  1 ).
Câu 38: Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 oC. Khi đem đồng hồ
lên đỉnh núi, ở đó nhiệt độ 3oC, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi Trái Đất hình cầu bán kính bằng 6400 km, hệ số
nở dài của thanh treo con lắc đồng hồ là  = 2.10-5 K-1. Độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088 m
B. 544 m
C. 980 m
D. 788 m
Hướng dẫn
+ Ta có: T  2

g




T

T/

0

g / T  T/


g


0

g/
g

(1)


 1  . t  t 0 
  0 1  . t  t 0   
0


GM 
+ Với: g / 

2
2
 R  h    g /   R 



g  R  h 
GM

g  2

R


(2)

2

R
 R 
+ Thay (2) vào (1) ta có: 
 1  . t  t 0  
 1  . t  t 0 

Rh
Rh


 h R


1

 1  . t  t 0 





1
 1  6400.103 
 1  1087,7  m   Chọn A
 1  2.105.  3  20  





Câu 39: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng
40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 20 cm rồi buông
nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế
năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 79,2 mJ
B. 39,6 mJ
C. 24,4 mJ
D. 240 mJ
Hướng dẫn
+ Biên độ ban đầu của con lắc là A = 20 cm = 0,2 m
+ Vì có ma sát nên VTCB lúc này cách vị trí lò xo không biến dạng đoạn: x 0 

mg

 0,02  m 
k

+ Kể từ lúc thả, tốc độ của con lắc bắt đầu giảm khi vật lần đầu tiên đến VTCB.
1
2

1
2

+ Độ giảm thế năng khi vật đi từ vị trí thả đến VTCB là: Wt  kA2  kx 02  0,0396J  39,6mJ  Chọn B
Câu 40: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do tại thời điểm t0 = 0, cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị cực đại, sau khoảng thời gian ngắn nhất t = 4.10-6s thì cường độ dòng điện có giá trị là
I0 3
. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là
2

A. 48.10-5 s

B. 24.10-5 s

+ Thời gian ngắn nhất từ lúc i1 = I0 đến lúc i2 =

C. 4,8.10-5 s
Hướng dẫn

D. 2,4.10-5 s

I0 3
T

là: t   4.106  T  4,8.105  s   Chọn C
12
2


ĐÁP ÁN
1B
11D
21A
31C

2D
12B
22C
32D

3D
13D
23C
33B

4D
14D
24C
34D

5C
15B
25A
35A


6B
16B
26A
36A

7A
17B
27C
37D

8C
18A
28B
38A

9C
19C
29B
39B

10D
20A
30A
40C

Nhận xét:
+ Mức độ phù hợp với thời gian 50 phút.
+ Đề không có câu mới và câu lạ
 Giáo viên giải đề: TRỊNH MINH HIỆP ĐT: 01682197037

 Mọi thắc mắc và trao đổi xin liên hệ: />

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VINH LẦN 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
Bình luận và phân tích phương pháp giải tổng quát
Lê Tiến Hà
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc triệt tiêu là 0,2s. Tần số
dao động của thế năng là
A. 5Hz.
B. 0,4 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 0,8 Hz.
𝜋

Câu 2: Cho điện áp hai đầu đoạn mạch là uAB =120√2cos(100πt - 4 ) V và cường độ dòng điện qua mạch là
𝜋

i = 3√2cos(100πt + 12) A. Công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch là
A. P =180W.
B. P =120W.
C. P =100W.
D. P =50W.
Câu 3: Điều kiện để khi hai sóng cơ gặp nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng pha ban đầu và có cùng biên độ.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
C. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
D. gia tốc luôn ngược pha với li độ.
Câu 4: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. vectơ gia tốc luôn ngược hướng với vectơ vận tốc.
B. vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

C. gia tốc luôn cùng pha với li độ.
D. gia tốc luôn ngược pha với li độ.
Câu 5: Hai nguồn S1 và S2 có cùng tần số 10Hz cùng pha gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước .
Giả sử biên độ sóng không đổi khi truyền đi, tốc độ truyền sóng v = 50 cm/s. Xét hai điểm M và N trên cùng
một đường elip nhận S1 và S2 làm tiêu điểm. Điểm M có SM1 - SM2 =1,25 cm, điểm N có SN1 - SN2 = 5 cm.
Vào một thời điểm nào đó M có vận tốc dao động vM = 4 cm/s thì N có vận tốc là
A. -2 m/s.
B. - 4√2 m/s.
C. 4√2 m/s .
D. 2 m/s.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa thì đại lượng không phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu là
A. tốc độc cực đại.
B. pha ban đầu.
C. biên độ dao động.
D. tần số dao động.
2𝜋

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos 3 t(cm). Kể từ lúc bắt đầu dao động,
chất điểm qua vị trí có li độ x = -2 cm vào lần thức 2017 vào thời điểm
A. 1512s.
B. 3026s.
C. 6049s.
D. 3025s.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 0,5Hz. Chu kì dao động của vật là
A. 1s.
B. 2s.
C. 4s.
D. 0,5s.
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch nối tiếp gồm
một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu

điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC . Hệ thức nào sau đây không đúng ?
A. u = uR + uC.

B. U = UR + UC .

2

𝑢

2

𝑢

C. (𝑈𝑅 ) + (𝑈𝐶 ) = 2
𝑅

𝐶

D. U2 = 𝑈𝑅2 + 𝑈𝐶2

Câu 10: Một sóng ngang truyền trong các môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. vuông góc với phương truyền sóng.
B. luôn là phương ngang.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. luôn là phương thẳng đứng.

1


Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay

chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100√6cos(ωt + φ) V. Khi K
mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian
tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối
rất nhỏ. Giá trị của R bằng :
A. 50√2 Ω.

B. 50√3 Ω.

C. 100√3 Ω.

D. 50Ω.

C

R
1

Câu 12: Đặt điện áp vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L = 𝜋 một điện

L

N

M
K

áp xoay chiều u =141cos100πt V. Cảm kháng của cuộn dây là
A. ZL = 200 Ω .
B. ZL = 50 Ω
C. ZL = 25 Ω

D. ZL = 100 Ω
Câu 13: Một sóng có lan truyền với tốc độ 100 m/s, tần số 20Hz. Bước sóng là
A. 5m.
B. 20m.
C. 10m.
D. 15m.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng
đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian
ngắn nhất là Δt vật gần M nhất . Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là
Δt

A. t + 4 .

B. t +

Δt

C. t +

3

Δt

D. t +

6

2Δt
3


Câu 15: Cho dòng điên có cường độ i = 5√2cos(100πt) A chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện
có điện dung C =

250
𝜋

μF. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng

A. 220V.
B. 250V.
C. 400V.
D. 200V.
Câu 16: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha gọi là
A. độ lệch pha.
B. chu kì.
C. bước sóng.
D. tốc độ truyền sóng.
Câu 17: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời hai đầu
điện trở
A. nhanh pha đối với dòng điện .
B. cùng pha với dòng điện.
C. lệch pha đối với dòng điện.
D. chậm pha đối với dòng điện.
𝜋

𝜋

Câu 18: Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = 2sin(4t + φ1 + 2 ) cm và x2 = 2cos(4t + φ2 + 2 ) cm. Biết
𝜋


0 ≤ φ2 – φ1 ≤ π và dao động tổng hợp có phương trình x = 2cos(4t + 10) (cm). Giá trị của φ1 là
𝜋

A. φ1 = − 18

7𝜋

B. φ1 = − 30

𝜋

C. φ1 = − 3

D. φ1 = −

42𝜋
90

Câu 19: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. mức cường độ âm.
B. cường độ âm.
C. biên độ.
D. tần số.
Câu 21: Cường độ dòng điện và điện áp hau đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp cùng pha khi
A. ω2LC =1

B. ω2 √𝐿𝐶 =1 .

C. ω2L/C =1 .


D. ωLC2 =1.

Câu 22: Đặt điện áp u = U√2cos2πft V trong đó U không đổi, f thay đổi được, vào hai đầu điện trở thuần.
Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ của điện trở bằng P. Khi f = f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. √2P.

B. P.

C. 2P.

P

D. 2

Câu 23: Một lò xo có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định , đầu còn lại gắn vào quả nặng có khối
lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn Δℓ. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời
gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động
của quả nặng m là
A. √3Δℓ

B. Δℓ/2

C. √2Δℓ

D. 2Δℓ
2



×