Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

hình9-8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.66 KB, 7 trang )

R
O
A
Giỏo n Hỡnh Hc 9 Trn Vn ụng
Tuần: 10
Tiết : 20
Chơng II: đờng tròn
Sự xác định đờng tròn
tính chất đối xứng của đờng tròn
Soạn :
Giảng :
I. mục Tiêu :
- HS nắm đợc định nghĩa đờng tròn, cách xác định đờng tròn, đờng tròn ngoại tiếp tam giác và
tam giác nội tiếp đờng tròn. Nắm đợc đờng tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng
- HS biết dựng đờng tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh 1 điểm nằm trên,
nằm trong, nằm ngoài đờng tròn.
- HS biết vận dụng kiến thức trong bài vào các trờng hợp thực tế đơn giản nh tìm tâm hình tròn,
nhận biết các biển giao thông hình tròn có tâm đối xứng, trục đối xứng.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bìa hình tròn, thớc, compa, bảng phụ, dụng cụ tìm tâm.
- HS: Bìa hình tròn, thớc, compa. Ôn: khái niệm đờng tròn (L6), đờng tròn ngoại tiếp tam giác (L7),
định nghĩa hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng (L8).
III. tiến hành:
GV HS Bảng đen
Hoạt động 1: Giới thiệu chơng II
Nội dung chơng II gồm 4 chủ đề: Sự xác định và các tính chất trong đờng tròn: Vị trí tơng đối của đờng
thẳng và đờng tròn.; Vị trí tơng đối của 2 đờng tròn.; Quan hệ của đờng tròn và tam giác.
Hoạt động 2: Nhắc lại về đờng tròn.
+ GV vẽ đờng tròn tâm O, bán
kính R.
H. Nêu lại định nghĩa đtròn?


+ Cho bảng phụ giới thiệu 3 vị
trí của điểm M đối với đờng
tròn (O; R).
H. So sánh OM với R trong mỗi
trờng hợp.
+ GV ghi các hệ thức này và
khẳng định ngợc lại với mỗi hệ
thức ta xác định 1 vị trí của
điểm M đối với (O;R).
+ Cho HS làm ?1 (bảng phụ)
H. Để so sánh <OKH và <OHK
cần so sánh 2 đoạn nào?
+HS vẽ hình và ghi kí hiệu (O;R),
hay (O)
HS nêu định nghĩa.
+HS quan sát và trả lời.
*M nằm ngoài đtròn: OM > R
*M nằm trên đtròn: OM = R
*M nằm bên trong đtròn: OM < R
HS làm?1
*H nằm ngoài (O;R) OH > R,
K nằm trong (O;R) OK < R
OH > OK
<OKH lớn hơn <OHK
1) Nhắc lại về đ ờng tròn :
* Đờng tròn tâm O,
bán kính R (R > 0)
là hình gồm
các điểm cách
điểm O một

khoảng bằng R.
Ký hiệu: (O;R) hay (O)
* Các vị trí của 1 điểm M đối với
đờng tròn (O;R)
- M nằm trên (O;R) OM = R
- M nằm ngoài (O;R) OM > R
- M nằm trong (O;R) OM < R
Hoạt động 2: Các cách xác định một đờng tròn
H. Một đtròn đợc xác định khi
biết các yếu tố nào? (đ/nghĩa)
Ta xét thêm các cách xác định
đờng tròn.
Cho làm ?2
H. Có bao nhiêu đtròn nh thế?
Tâm của chúng nằm trên đờng
-...Khi biết tâm và bán kính hoăc
biết 1 đoạn thẳng là đờng kính của
nó.
HS làm ?2. Vẽ và trả lời
a. Vẽ đtròn đi qua 2 điểm A, B
2) Các cách xác định đ ờng tròn
+ Một đờng tròn đợc xác định
khi biết tâm và bán kính hoặc
biết 1 đoạn thẳng là đờng kính
của nó.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng
ta vẽ đợc 1 và chỉ 1 đờng tròn.
TRNG THCS PHAN THC DUYN Nm hc: 2007 - 2008
O
C

B
A
Giỏo n Hỡnh Hc 9 Trn Vn ụng
nào?
Kết luận: qua1 hoặc 2 điểm cha
xác định duy nhất 1 đờng tròn.
b. Có vô số đtròn đi qua A, B. Tâm
nằm trên đờng trung trực của đoạn
thẳng AB vì OA= OB.
*Chú ý: Không vẽ đợc đờng tròn
nào đi qua 3 điểm thẳng hàng.
+ Cho làm ?3
H.Vẽ đợc bao nhiêu đtròn vì
sao?
H. Vậy qua mấy điểm thì xác
định 1 đtròn duy nhất?
H. Cho 3 điểm L, M, N thẳng
hàng. Có đtròn nào đi qua 3
điểm này không? Vì sao?
GV cho hình vẽ minh hoạ.
Giới thiệu đtròn ngoại tiếp tam
giác, tam giác nội tiếp đtròn.
Cho bài tập 2/100 (đề ở bảng
phụ). GV cho hình vẽ minh hoạ
sau khi HS trả lời.
+ HS làm ?3 Vẽ đtròn đi qua 3
diểm A, B, C không thẳng hàng.
Chỉ vẽ đợc1 đtròn. Vì trong tam
giác 3 đtrung trực đi qua 1 điểm,
điểm đó cách đều 3 đỉnh của tam

giác
+ Vậy qua 3 điểm không thẳng
hàng xác định 1 đtròn duy nhất.
+... không vẽ đợc đtròn nào vì 2
đtrung trực của LM và LM không
cắt nhau.
+ HS làm bài 2/100 sgk: 1 - 5;
2 - 6; 3 - 4.
+ Đờng tròn (O) là đtròn ngoại
tiếp ABC.
ABC là tam giác nội tiếp đờng
tròn

Hoạt động 4: Tâm đối xứng
H. Đờng tròn có phải là hình có
tâm đối xứng không?
Làm ?4 để trả lời câu hỏi trên.
Hình vẽ trên bảng phụ
H. Để c/minh A
/
thuộc (O) ta
cần c/minh điều gì?
HS làm ?4
Có OA= OA
/
; mà OA(O;R) nên
OA
/
=R suy ra A
/

(O;R).
Kết luận:

3) Tâm đối xứng:
Đờng tròn là hình có tâm đối
xứng. Tâm của đờng tròn là tâm
đối xứng của nó.
Hoạt động 5: Trục đối xứng
Cho ?5 ở bảng phụ và gọi I là
giao điểm của AB và CC
l
, lu ý
xét 2 trờng hợp:
a. I O; b. I O
H. Đtròn có phải là hình có trục
đối xứng không? Trục đối xứng
là đờng nào?
GV cho HS lấy bìa hình tròn, vẽ
đờng kính và gấp theo đkính đó
rồi nêu kết luận.
H. Đờng tròn có bao nhiêu trục
đối xứng?
HS làm ?5.
+ Nếu I O OCC
/
có OI vừa
là đ/cao vừa là trung tuyến nên
cân tại O OC

= OC = R

C

(O; R)
+ Nếu I O thì OC = OC
/
C
/
(O; R).
Đtròn là hình có trục đối xứng .
Đờng kính là trục đối xứng của
nó.
.....có vô số trục đối xứng.
4) Trục đối xứng:
Đờng tròn là hình có trục đối
xứng. Bất kỳ đờng kính nào cũng
là trục đối xứng của đờng tròn.

Hoạt động 6: Củng cố
Bảng phụ ghi bài tập :
Cho ABC vuông tại A, trung
tuyến AM, AB = 6cm,
AC = 8cm.
a. C/minh A, B, C thuộc (M).
b. Trên tia đối của tia MA lấy D,
E, F sao cho MD = 4cm, ME =
6cm, MF = 5cm. Xác định vị trí
của D, E, F với (M).
HS hoạt động nhóm , trình bày
trên bảng nhóm.
a. C/m MA = MB = MC suy ra

A, B, C thuộc (M)
b. BC = 10cm suy ra bán kính
của (M) bằng 5cm.
suy ra D nằm bên trong (M); F
nằm trên (M); E nằm ngoài (M).
TRNG THCS PHAN THC DUYN Nm hc: 2007 - 2008
O
C
B
C
/
A
E
F
D
C
B
M
A
Giỏo n Hỡnh Hc 9 Trn Vn ụng
H. Qua bài này em có nhận xét
gì về tâm đ/ tròn ngoại tiếp tam
giác vuông?
H. Hãy nêu các kiến thức cơ bản
trong bài vừa học?
... tâm đtròn ... là trung điểm của
cạnh huyền.
HS nêu lại các kiến thức vừa học
H ớng dẫn về nhà:
- Học kỹ : định nghĩa, định lý, các kết luận.

- Bài tập 1, 2, 3, 4/ SGK; 3, 4, 5/ SBT.
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập.
TRNG THCS PHAN THC DUYN Nm hc: 2007 - 2008
Giỏo n Hỡnh Hc 9 Trn Vn ụng
Tuần: 11
Tiết : 21
luyện tập
Soạn :
Giảng :
I) mục Tiêu :
- HS đợc củng cố kiến thức về sự xác định đờng tròn, tính chất đối xứng của đtròn qua bài tập.
- HS biết cách chứng minh nhiều điểm cùng thuộc1 đtròn, dựng đtròn trong trờng hợp đơn giản.
- HS rèn kỹ năng chứng minh hình học, kỹ năng vẽ hình.
II) Chuẩn bị :
- GV: Thớc, compa, bảng phụ.
- HS: Thớc, compa, bảng nhóm.
III) tiến hành:
GV HS Bảng đen
Hoạt động 1: Kiểm tra
H. Nêu các cách xác định 1 đtròn? Cho 3 điểm A,
B, C không thẳng hàng, vẽ (O) đi qua 3 điểm A,B,
C. Khi đó đt(O) gọi là gì? ABC gọi là gì? Nêu
cách xác định tâm đtròn ngoại tiếp tam giác?
H. Cho ABC vuông tại A, gọi O là trung điểm
của BC. Chứng minh O là tâm đtròn ngoại tiếp
ABC? Qua bài này em có nhận xết gì?
H. Cho ABC nội tiếp trong đtròn đờng kính BC.
Chứng minh ABC vuông? Rút ra kết luận gì?
GV: hai bài tập này là bìa tập 3/sgk. Cần ghi nhớ 2
kết luận này là 2 định lý để sử dụng vào bài tập

sau này.
HS1 trả lời
HS2, HS3 cùng lên bảng giải 2 bài tập.
HS2: Tâm đtròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung
điểm cạnh huyền.
HS3: Tam giác có 1 cạnh là đkính đtròn ngoại tiếp
thì t/giác đó là t/g vuông.
HS sửa bài tập 3a,3b vào vở.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài1/99sgk Vẽ hình ở bảng phụ.
H. C/ minh 4 điểm cùng thuộc 1
đtròn?
H. Tính bám kính đtròn này?
Qua bài này GV nhắc lại tính
chất HCN và cách c/m nhiều
điểm cùng thuộc 1 đtròn.
Bài 6/99sgk
Bảng phụ; hình vẽ 58,58
H. Hình nào có tâm đối xứng, có
trục đối xứng?
Bài 7/100sgk (Bảng phụ ghi đề)
Bài 5/ SBT (bảng phụ)
Câu nào sai, câu nào đúng:
a. Hai đtròn phân biệt có thể có
2 diểm chung.
b. Hai đtròn phân biệt có thể có
3 điểm chung phân biệt.
c.Tâm đtròn ngoại tiếp tam giác
HS đọc đề, làm miệng
gọi O là giao điểm của AC & BD.

Ta có OA=OB=OC=OD nên 4 điểm
A,B,C,D cùng thuộc 1 đtròn tâm O,
bán kính OA.
áp dụng đlý Pitago vào ABC
vuông tại B, tính AC=13cm nên
OA=6,5 cm.
HS trả lời bài 6/sgk.
Hình 58 có tâm & trục đối xứng.
Hình 59 có trục đxứng, không có
tâm đxứng
HS làm miệng B7: nối 1-4; 3-5; 2-6.
Bài 5.sbt
a. đúng
b. Sai vì nếu có 3 điểm chung phân
biệt thì chúng trùng nhau.
c. Sai vì tâm đtròn ngoại tiếp t/g
vuông là trung điểm cạnh huyền.,
tâm đtròn ngoại tiếp t/g tù nằm
Bài 1/sgk
Bài 8/sgk
+ cách dựng:
-Dựng đờng trung trực d của
BC cắt Ay tại O.
-Dựng đtròn tâm O, bán kính
OB.
+ Chứng minh: theo cách
dựng ta có O thuộc Ay, O
thuộc d suy ra OB=OC suy ra
(O) đi qua B,C.
TRNG THCS PHAN THC DUYN Nm hc: 2007 - 2008

O
C
B
A
O
y
d
x
C
BA
O
D
C
B
A
Giỏo n Hỡnh Hc 9 Trn Vn ụng
bao giờ cũng nằm trong t/giác ấy
bài 8/101sgk: bảng phụ ghi đề
GV vẽ phác hình
ngoiaì tam giác.
HS đọc đề và phân tích đề: có
OB=OC nên O thuộc trung trực của
BC, mà OAy nên xác định đợc O
H. Nêu cách dựng dtròn tâm O
qua B,C?
H. Bài toán có luôn dựng đợc
không?Vì sao? Có mấy (O)?
GV cho HS giỏi xét bài toán
trong t/hợp <xAy nói chung.
* Cho bảng phụ ghi bài tập: Cho

ABC đều có cạnh 6. Bán kính
R đờng tròn ngoại tiếp ABC
bằng:
a.3; b.4; c.
3
; d. 2
3
Cho HS hoạt động nhóm.
GV thu bài các nhóm.
Qua bài này GV khắc sâu tính
chất của tam giác đều. Cho HS
tính R trong trờng hợp ABC
đều có cạnh a.
GV cho HS nhắc lại :
H. Các cách xác định 1 đtròn?
H. Tâm đtròn ngoại tiếp t/g
vuông nằm ở đâu?
H. Tam giác có 1 cạnh là đờng
kính đtròn ngoại tiếp thì đó là
tam giác gì?
HS trả lời.
Bài toán luôn luôn dựng đợc vì d
cắt Ay, bài toán có 1 nghiệm hình .
HS làm ở nhà.
HS hoạt động nhóm.
ABC đều, O là tâm đtròn ngoại
tiếp suy ra O là giao điểm 3 đtrung
trực cũng là 3 đtrung tuyến suy ra O
thuộc đờng cao AH, AO=2/3AH;
AHC vuông ở H nên

AH=AC.sin60
0
=6.
3
/2
AH=3
3
; R= 2/3.AH =2
3
Nên chọn d.
Bài tập bổ sung:
`
Hớng dẫn về nhà:
- Ôn lại các định lý đã học ở bài 1. Xem lại các bài đã giải. Ghi nhớ kết quả ở bài 3/sgk.
- Làm bài 9/sgk; 6, 8, 9 /sbt. HSG bài 13, 14/ sbt.
- Ôn quan hệ giữa 3 cạnh trong tam giác.
- Nghiên cứu bài đờng kính và dây của đờng tròn
TRNG THCS PHAN THC DUYN Nm hc: 2007 - 2008
6cm
R
C
B
A
H
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×