Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

giao an ds8 hkI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.86 KB, 71 trang )

Giỏo ỏn hỡnh hc 8
Ngày soạn: 16/8/08 Ngày giảng:19/8/08
Chơng I. tứ giác
Tiết 1: tứ giác
A. MC TIấU BI HC:
- HS nắm đợc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc trong tứ giác li.
- HS biết vẽ tứ giác, gọi tên các yếu tố của tứ giác, bit tính s o các góc của tứ
giác li.
- HS bit vn dng cỏc kin thc trong bi vo cỏc tỡnh hung thc tin n gin.
B. PHNG PHP GING DY:
Nêu vấn đề, vấn đáp.
C. chuẩn bị CA GV HS :
Gv: Bảng phụ, bi ging, phn mu.
Hs: Thớc thẳng, nghiờn cu bi hc.
D/tiến trình lên lớp:
I.ổn định t chc : Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài cũ:
III.Ni dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Chúng ta đã học về tam giác, các đặc điểm, tính chất về tam giác. Hôm nay ta làm
quen với một khái niệm mới đó là tứ giác.Vậy tứ giác có các đặc điểm gì, tính chất nó nh
thế nào. Đó là nội dung bài học hôm nay.
2. Triển khai bài dy :
Hot ng ca GV HS Ni dung kin thc
Hoạt động1: Tìm hiểu định nghĩa
GV :Đa hình sau lên bảng


1.Định nghĩa:

GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh


1
A
C
B
D
(a)
B
A
C
D
(b)
C
D
A
B
(c)
A
B
C
D
(d)
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
Trong 4 hình trên thì hình (a), (b), (c) là các tứ
giác. Theo các em ở hình (d) khác (a),(b),(c) ở
chổ nào ?
HS:Hình (d) có hai đoạn thẳng cùng nằm trên
một đoạn thẳng.
GV: Vậy tứ giác ABCD đợc định nghĩa nh thế
nào ?
HS: Phát biểu định nghĩa trong SGK.

GV: Có thể gọi tứ giác ABCD bằng cách gọi
nào khác không ?
HS: Nêu các cách gọi khác nhau.
GV: Giới thiệu đỉnh, cạnh của tứ giác.
GV: Trong các tứ giác (a), (b),(c) thì tứ giác
nào luôn nằm về một nửa mặt phẳng có bờ
chứa bất kì cạnh nào của tam giác?
HS: Tứ giác ở hình (a).
GV: Kiểm tra lại và khẳng định tứ giác nh vậy
gọi là tứ giác lồi.Vậy tứ giác lồi là tứ giác nh
thế nào ?
HS: Phát biểu định nghĩa tứ giác lồi nh SGK.
GV: Chú ý:Từ nay khi nhắc đến tứ giác ta hiểu
đó là tứ giác lồi.
GV: Tổ chức học sinh hoạt động theo nhóm
làm ?2 trong SGK
HS: Hoạt động theo sự phân công của giáo
viên
GV: Thu phiếu và cho các nhóm nhận xét.


Đ/n: (SGK)
- Tứ giác ABCD còn có thể gọi BCDA,
CDAB, DABC...
- Các điểm A,B,C,D gọi là các đỉnh.
- Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA là
các cạnh.
Định nghĩa tứ giác lồi:(SGK)
[?2]
a) - Hai đỉnh kề nhau là: A và B; B và

C; C và D; D và A.
- Hai đỉnh đối nhau: A và C; B và D.
b) Đờng chéo: AC và BD.
c) - Hai cạnh kề: AB và BC; BC và CD;
CD và DA; DA và AB.
- Hai cạnh đối: AB và CD; AD và BC.
d) Góc: Góc A; góc B; góc C; góc D.
- Hai góc đối nhau: Góc A và góc C;
góc B và góc D.
e) Điểm nằm trong:N và P.
Điểm nằm ngoài: M và Q.
2. Tổng các góc trong tứ giác.
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
2
A
C
D
P
N
B
M
Q
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
Hoạt động 2: Tổng các góc trong tứ giác
GV: Cho HS làm [?3]
a) Nhắc lại định lý về tổng ba góc của một tam
giác.
b) Vẽ tứ giác ABCD tuỳ ý. Dựa vào định lí về
tổng ba góc của một tam giác, hãy tính tổng
A+B+C+D

HS: 1 HS lên bảng thực hiện, HS dới lớp làm
vào vở và nhận xét.
GV: Vậy tổng các góc trong một tứ giác là bao
nhiêu ?
HS: Phát biểu định lý trong SGK.
Hoạt động 3: Luyện tập
GV: Đa đề bài tập 1 trang 66 (SGK)
lên đèn chiếu.
-Tổ chức học sinh hoạt động theo nhóm.
HS: Hoạt động theo nhóm
GV: Thu phiếu học tập đối chiếu kết quả và
nhận xét.
Ta có :
A +B +C+D = A
1
+ A
2
+B + C
1
+ C
2
+D
=(A
1
+C
1
+B) +(A
2
+ C
2

+D)
=180
o
+ 180
o

= 360
o
Định lý: Tổng các góc của một tứ giác
bằng 360
o
.
Luyện tập:
BT1(trang 66 SGK)
h5a) x = 50
o
h5b) x = 90
o
h5c) x = 105
o
h5d) x = 75
o
h6a) x = 100
o
h6b) x = 36
o
IV. Cng c bi hc:
- Nhắc lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.
- Định lí về tổng các góc trong tứ giác, tính các góc của tứ giác khi biết các yếu tố
liên quan.

V. Hng dn,dặn dò:
- Học thuộc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, nh lý.
- Lm cỏc bi tp: 2, 3, 4, 5 trong SGK.
- Xem trớc bài hình thang
Ngày soạn: 18/8/08 Ngày giảng: 21/8/08
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
3
A
B
1
2
1
2
C
D
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
Tiết 2. HìNH THANG
A. MC TIấU BI HC:
- Nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết
cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
- Biết về hình thang, hình thang vuông
- Biết tính số đo của hình thang, hình thang vuông.
- Nhanh nhẹn, linh hoạt trong việc nhận dạng hình thang, hình thang vuông.
B. PHNG PHP GING DY:
Nêu vấn đề, trực quan, giảng giải vấn đáp.
C. chuẩn bị CA GV HS
Gv: Bảng phụ, thớc êke
Hs: Thớc thẳng, êke.
D/tiến trình lên lớp.
I.ổn định t chc : Nắm sỉ số.

II.Kiểm tra bài cũ:
HS1: Định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, các đặc điểm của tứ giác.
HS2: Số đo tổng các góc trong tứ giác,chửa BT3(sgk)
III.Ni dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
GV đa hình ảnh bên lên bảng cho HS nhận xét
tứ giác bên có gì đặc biệt.
HS: Có hai cạnh AB và CD song song
GV: Vậy tứ giác nh vậy gọi là gì? Có đặc điểm,
tính chất nh thế nào ? Đó là nội dung bài học hôm nay.
2.Triển khai bài:
Hot ng ca GV HS Ni dung kin thc
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
4
110
o
70
o
A
B
C
D
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
Hoạt động1: Tìm hiểu định nghĩa
GV: Quay lại bài cũ. Tứ giác có tính chất nh ở
trên gọi là hình thang. Vậy hình thang là hình
nh thế nào ?
HS: Phát biểu định nghĩa nh Sgk.
GV:Giới thiệu các đặc điểm của hình thang.
[?1]Cho các hình sau :

a) Tìm các tứ giác là hình thang.
b) Có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên
của hình thang?
HS: Hoạt động nhóm GV: Thu phiếu và cùng cả
lớp kiểm tra lại.
GV: Đa đề bài tập ?2 lên
HS: Hai HS lên bảng thực hiện. HS ở dới lp
làm vào vở.
GV:Hớng dẩn
-Muốn chứng minh các đoạn thẳng bằng
nhau ta thờng chứng minh điều gì ?
-Muốn CM hai đoạn thẳng song song ta phải
CM gì?
HS: Nhận xét kết quả của các bạn.
HS: Phát biểu nhận xét trong sgk.
1. Định nghĩa: (SGK)
* AB và CD là đáy.
*AD và BC là hai cạnh bên.
* AH là đờng cao.
?1
a) Các tứ giác ABCD,EFGH là hình
thang.
b) Hai góc kề một cạnh bên của hình
thang bù nhau.
?2.
a)
ABC = CDA(g.c.g)
AB = DC và AD = BC
b)
ABC = CDA(c.g.c)

AD = BC và AD // BC( vì có cặp
góc so le trong bằng nhau)
* Nhận xét: (sgk)
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
5
E
A
D
B
C
G
H
F
I N
M K
(a)
(b)
(c )
60
o
60
o
150
o
75
o
75
o
115
o

C
A
B
D
H
1
2
2
1
A
B
C
D
1
1
A
B
C
D
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
*Hot ng 2: Hỡnh thang vuụng
GV: Em có nhận xét gì về hình thang trên ?
HS: Có góc A bằng 90
o
.
GV: Ta nói ABCD là hình thang vuông.Vậy
hình thang vuông là hình nh thế nào?
HS: Phát biểu định nghĩa trong sgk.
GV: Đa tranh vẽ hình 20 lên bảng cho học sinh
thực hiện.

HS: Làm bài tập 6 trong sgk theo hớng dẫn.
2. Hình thang vuông.
* Định nghĩa: (sgk)
BT6:Hình a) và c) là hình thang.
IV.Củng cố bi hc:
- Nhắc lại định nghĩa hình thang, các đặc điểm của hình thang.
- Định nghĩa hình thang vuông.
- Cách tính các góc của hình thang.
* Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A.Hình thang có ba góc tù một góc nhọn.
B.Hình thang có ba góc vuông một góc nhọn.
C.Hình thang có nhiều nhất hai góc tù, nhiều nhất hai góc nhọn.
D.Hình thang có ba góc nhọn, một góc tù.
V. Hng dn, dn dũ:
- Học thuộc các định nghĩa, đặc điểm của hình thang, hình thang vuông.
- Làm bài tập 8,9 (sgk)
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
6
B
A
C
D
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
Ngày soạn: 23/8/08 Ngày giảng: 26/8/08
Tit 3 : HìNH THANG CÂN
A. MC TIấU BI HC:
- Nắm đợc định nghĩa, các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Biết v hỡnh thang cõn, vận dụng định nghĩa v tính chất của hình thang cân trong
tớnh toỏn và chứng minh; Bit chng minh mt t giỏc l hỡnh thang cõn.
- Rèn thao tác phân tích qua việc phán đoán, chứng minh.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác v cỏch lập luận chứng minh.
B.PHNG PHP GING DY:
Nêu vấn đề, trực quan, nhóm.
C. CHUẩN Bị Của GV hs :
Gv: Bảng phụ, thớc đo góc.
Hs: Thớc thẳng, xem lại bài cũ.
D.TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định tổ chức : Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu đ/n hình thang, hình thang vuông, tổng các góc trong của hình
thang.
HS2: Cha bài tập 9
Cho thêm hai góc ABC và DCB bằng nhau. So sánh AC và BD? nhận xét gì về hai
góc BAD và CDA.
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Vậy hình thang có các tính chất nh trên còn gọi là hình gì ? Có tính chất nh thế nào?
Đó là nội dung bài học hôm nay.
2.Triển khai bài dạy:
Hoạt động của GV HS Nội dung kiến thức
Hoạt động1: Tìm hiểu định nghĩa
GV: Hình thang có tính chất nh vậy gọi là
hình thang cân. Vậy hình thang cân là hình
nh thế nào?
HS: phát biểu định nghiã trong Sgk.
GV: Nêu chú ý cho học sinh.
GV:Đa bài [?2] lên, phát phiếu học tập cho
học sinh.
1. Định nghĩa: (Sgk)
Tứ giác ABCD là hình thang cân

AB // CD
C = D hoặc A = B
?2
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
7
A
B
C
D

Giỏo ỏn hỡnh hc 8
Cho các hình sau:
a) Tìm các hình thang cân.
b) Tính các góc còn lại của hình thang cân
đó.
c) Có nhận xét gì về hai góc đối của hình
thang cân.
HS: Hoạt động theo nhóm
GV: Thu phiếu của các nhóm
Hs nhận xét kết quả của nhau.GV chốt lại
và nhấn mạnh các ý trên.
a) Hình a),c) và d) là hình thang cân.
b) D = 100
0
, N = 70
0
,
I = 110
0
, S = 90

0
c) Hai góc đối của hình thang cân có tổng số
đo là 180
0
.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất 2. Tính chất:
GV: Quay lại phần bài cũ trong câu so
sánh hai cạnh AD và BC,Vậy hình thang
cân có hai cạnh bên nh thế nào với nhau?
HS: Đọc định lý trong Sgk.
GV: Phần chứng minh định lý đó các em
đã đợc làm ở phần bài tập, GV chỉ nói qua
trong trờng hợp hai cạnh bên song.
GV: Cho học sinh nhận xét hai đờng chéo
của hình thang cân.
HS: Hình thang cân có hai đờng chéo bằng
nhau.
GV: Để chứng minh điều này ta làm thế
nào? GV vẽ hình lên bảng.
* Định lí 1: (Sgk)
*Chú ý. Có những hình thang có hai cạng
bên bằng nhau nhng không là hình thang
cân.
*Định lí 2: (Sgk)
Chứng minh:
Xét ADC và BCD có:
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
8
E
F

G H
80
0
80
0
110
0
c)
B
A
D C
80
0
80
0
100
0
a)
T
S
P
Q
d)
I
K
N
70
0
110
0

70
0
M
b)
A
B
C
D
GT ABCD là hình thang cân
(AB // CD)
KL AC = BD
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
HS: Phân tích và chứng minh dới lớp, một
em lên bảng trình bày.
GV: Cùng học sinh nhận xét bài làm và
chốt lại.
GV: Trong hình thang thì có hai đờng chéo
bằng nhau.Vậy nếu tứ giác có hai đờng
chéo bằng nhau có là hình thang hay
không?
HS: Trả lời và làm [?3] sau đó nêu định lí
3.
CD (cạnh chung)
ADC = BCD (định nghĩa)
AD = BC ( định lí 1)
nên ADC = BCD (c.g.c)
Vậy AC = BD.
* Định lí 3:
*Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết .
GV: Qua các quá trình trên vậy em nào

cho biết làm thế nào để nhận biết một tứ
giác là hình thang cân.
HS: Phát biếu dấu hiệu nhận biết trong Sgk
GV: Nhắc lại và nhấn mạnh vấn đề.
3. Dấu hiệu nhận biết. ( Sgk)
IV. Củng cố bi hc:
Điền ký hiệu Đ hoặc S vào ô vuông trong các mệnh đề sau:
Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân .
Hình thang cân là hình thang có hai đờng chéo bằng nhau.
V. Hng dn, dặn dò:
Học bài theo SGK.
Làm các bài tập 12;13;14
Tiết sau luyện tập.
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
9
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
Ngày soạn: 23/8/08 Ngày giảng: 27/8/08
Tiết 4. LUYệN tập
A. MC TIấU BI HC:
- Giúp HS củng cố định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết một tứ giác là
hình thang cân.
- Rèn kỹ năng phân tích, kỹ năng nhận biết một tứ giác là hình thang cân.
- Rèn khả năng vận dụng nhanh nhẹn, hoạt bát.
B. PHNG PHP GING DY:
Nêu vấn đề, trực quan, giảng giải vấn đáp, nhóm.
C. CHUẩN Bị CủA GV HS :
Gv: Bảng phụ, thớc .
Hs: Thớc thẳng, làm bài tập về nhà.
D. TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định tổ chức : Nắm sỉ số.

II.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thang cân.
- Cha bài tập 12(Sgk).
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề.
Để khắc sâu kiến thức vềhình thang cân. Hôm nay thầy trò ta cùng làm một số bài
tập về phần này.
2. Triển khai bài dạy.
Hoạt động của GV - HS Nội dung kiến thức
1.Bài tập 15(Sgk)
Cho tam giác ABC cân tại A.Trên các cạnh
bên AB, AC lấy theo thứ tự các điểm D và E
sao cho AD = AE.
a) Chứng minh rằng BDEF là hình thang cân.
b) Tính các góc của hình thang cân đó,biết
rằng góc A = 50
0

GV: Yêu cầu HS vể hình ghi giả thiết, kết
luận.
HS: Vẽ hình ghi gt, kl.
GV: Muốn chứng minh tứ giác BDEF là hình
thang cân ta cần chứng minh điều gì?
HS:Dựa vào dấu hiệu nhận biết để trả lời.
Một HS xung phong lên bảng
GV: Cho Hs dới lớp làm vào nháp.
1.Bài tập15 (Sgk)
GT Tam giác ABC cân tai A, AD = AE
Góc A = 50
0

KL a) BDEF là hình gì?
b) Tính các góc hình thang cân đó.
*Chứng minh:
a) BDEF là hình thang cân
Ta có: AD = AE (gt)
ADE cân
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
10
A
B
C
ED
50
0
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
GV: Nhận xét và nhắc lại các kỉ năng áp
dụng vào bài trên.
Bài 2.
Cho hình thang ABCD có AB // CD, chứng
minh rằng:
a) Nếu ACD = BDC thì ABCD là hình thang
cân.
b) Nếu AC = BD thì ABCD là hình thang cân.
HS: Từng em làm trên giấy trong, 1 em lên
bảng trình bày.
GV: Nhận xét và nhắc lại nội dung định lí 3
và dấu hiẹu nhận biết hình thang cân.
GV: Cho HS làm bài tập 3.
Đề bài: Cho tam giác ABC cân (AB =
AC).Gọi M là trung điểm cạnh AB, vẻ tia Mx

song song với cạnh BC cắt AC tạiN.
a) Tứ giác MNCB là hình gì?
b) Nhận xét gì về điểm N đối với cạnh AC ?
vì sao?
HS: Lên bảng trình bày dới lớp làm vào giấy
nháp.
GV:Nhận xét và nhấn mạnh về điểm N nó
còn nhiều điều mới nữa hôm sau chúng ta
cùng nghiên cứu.
D = E nên D = B DE // BC
Mà B = C BDEF là hình thang cân.
b) Ta có:
A = 50
0
B = C = 65
0
D = E = 115
0
Bài tập 2.
a) Ta có: EDC và EAB cân.
AED = BEC (c.g.c)
ADE = BCE
Mà ACD = BDC(gt)
ADC = BCD
Vậy ABCD là hình thang.
b)Kẻ BK // AC
BK = AC
BK = BD
BDC = BKC
Mà BKC = ACD (đồng vị)

BDC = ACD
Theo câu a,vậy ABCD là hình thang cân.
Bài tập 3.
a) Tứ giác MNBC là hình thang cân.
Vì : MN // BC và B = C
b) Ta có: AB = AC
AM = MB mà MB = NC
NC = 1/2 AB hay NC = 1/2 AC
Vậy N là trung điểm của AC.
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
11
A
E
D
C
K
B
A
N
M
C
B
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
IV. Củng cố bi hc:
- Nhắc lại các tính chất,dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- Các phơng pháp giải BT về nhận biết hình thang ,chứng minh hình thang.
V. Hng dn, dặn dò:
- Học kỹ bài hình thang cân và xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập 17,18,19(Sgk).
Ngy son: 31/8/08 Ngy ging: 03/9/08

TIT 5: NG TRUNG BèNH CA TAM GIC
A.MC TIấU BI HC:
-Hs nm c nh ngha v cỏc nh lý 1, nh lý 2 v ng trung bỡnh ca tam
giỏc.
-Bit vn dng cỏc nh lý trờn tớnh di, chng minh hai on thng bng
nhau, hai ng thng song song.
-Rốn cỏch lp lun trong chng minh v tớnh toỏn.
B.PHNG PHP GING DY:
Vn ỏp, nờu vn .
C.CHUN B CA GV - HS:
GV: thc thng, compa, phn mu.
HS: thc thng, compa, nghiờn cu bi mi.
D.TIN TRèNH LấN LP:
I.n nh, t chc lp: Nm s s lp.
II. Kim tra bi c:
V tam giỏc ABC, v trung im D ca AB, v ng thng xy i qua D v song
song vi BC ct AC ti E.
Qua quan sỏt hỡnh v, o c v cho bit d oỏn v v trớ ca E trờn AC?
III.Ni dung bi mi:
1/t vn : D oỏn ca cỏc em l ỳng. ú chớnh l ni dung ca nh lý 1 ca bi
hc hụm nay.
2/Trin khai bi dy:
HOT NG CA GV - HS NI DUNG KIN THC
*Hot ng 1: nh lý 1
GV yờu cu mt HS c nh lý 1, HS
khỏc phõn tớch ni dung v v hỡnh, vit
GT, KL.
1)nh lý 1:
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
12

A
E
C
F
D
B
Giáo án hình học 8
GV gợi ý cho HS chứng ninh định lý (nếu
cần): kẻ EF // AB
GV giới thiệu DE là đường trung bình của
tam giác ABC.
Vậy đường trung bình của tam giác là gì?
Cho HS làm ?2
HS dùng thước đo góc và thước chia
khoảng để kiểm tra ADE = B và DE =
BC/2
*Hoạt động 2: Định lý 2
Gv yêu cầu HS đọc nội dung định lý, vẽ
hình và viết GT, KL
Hướng dẫn HS chứng minh (nếu cần)
Chứng minh:
Hình thang DEFB có hai cạnh bên song
song (DB // EF) nên DB = EF. Theo GT
AD = DB
Do đó: AD = EF.
∆ADE = ∆EFC (g - c - g)
⇒ AE = EC
Vậy E là trung điểm của AC.
*Định nghĩa: SGK
2)Định lý 2:

Chứng minh;
∆AED = ∆CEF (c - g - c)
⇒ AD = CF và A = C
1
⇒ AD // CF tức là DB // CF do đó DBCF
là hình thang.
Hình thang DBCF có DB = CF nên DF =
BC và DF // BC.
Do đó: DE // BC và DE = BC/2
IV.Củng cố bài học:
- Nhắc lại hai định lý đã học, định nghĩa đường trung bình của tam giác.
- Cho HS làm bài tập 20 sgk.
V. Hướng dẫn, dặn dò:
- Học bài và làm bài tập: 21, 22sgk.
- Nghiên cứu “Đường trung bình của hình thang”
GV: Lê Hùng Vinh Trường THCS Hải Vĩnh
13
A
E
C
F
D
B
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
Ngày soạn: 06/9/08 Ngày giảng: 09/9/08
TIT 6: NG TRUNG BèNH CA HèNH THANG
A.MC TIấU BI HC:
- Nắm đợc định nghĩa, định lý3, định lý 4 về đờng trung bình của hình thang.
- Biết vận dụng các định lý về đờng trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng
minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng thảng song song.

- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học
vào các bài toán thực tế.
- Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong lập luận chứng minh.
B.PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY:
Nêu vấn đề, trực quan, nhóm.
D.CHUN B CA gv - HS:
Giáo viên: thớc đo góc, bi ging.
Học sinh: thớc thẳng, xem lại bài củ.
D.TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định: Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu định nghĩa và các định lý về đờng trung bình của tam giác
HS2: Làm bài tập sau:
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Qua trung điểm E của AD kẻ đờng thẳng song
song với hai đáy, đờng thẳng này cắt AC ở I, cắt BC ở F, có nhận xét gì về vị trí của điểm I
trên AC, điểm F trên BC?
III. Bài mới:
1/ Đặt vấn đề:
Đờng trung bình của tam giác thì có tính chất nh vậy. Vậy đờng trung bình của
hình thang thì nh thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay.
2/Triển khai bài:
hoạt động CA GV- HS nội dung KIN THC
* Hoạt động 1: Tìm hiểu định lý 3.
GV: Qua nội dung bài cũ, vậy đờng
thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên
và song song với hai đáy thì nh thế
nào với cạnh bên th 2 ?
HS: Đọc định lý trong Sgk.
GV: Vẽ hình.
HS: Ghi GT và KL.

GV: Muốn chứng minh định lý trên ta
làm thế nào?
HS: Ta dựa vào định lý về đờng trung
3) Định lý 3


Chứng minh:
Gọi I là giao điểm của AC và EF.
Tam giác ADC có E là trung điểm của AD và EI
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
14
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
bình của tam giác.
GV: Vậy ta cần vẽ thêm đờng phụ
nào?
HS: Kẻ đờng cheo AC.
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày
chứng minh.
GV: Nhận xét và chốt lại định lý.
GV: Ta gọi EF là đờng trung bình của
hình thang vậy đờng trung bình của
hình thang là đờng nh thế nào?
HS: Đọc định nghĩa trong Sgk.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu định lý 4.
GV: Gọi HS đọc định lý Sgk.
HS: Đọc định lý và cho biết gt và kl.
GV: Muốn chứng minh EF // AB
(CD) ta dựa vào đâu?
HS: Dựa vào tính chất đờng trung
bình của tam giác.

GV:Vậy ta cần vẽ thêm đờng phụ
nào?
HS: Kéo dài AF cắt CD tại K.
GV: Yêu cầu HS len bảng thực hiên.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Yêu cầu HS làm [?5] Sgk.
HS: Lên bảng thực hiện.
// DC => I là trung điểm của AC .
Tơng tự IF là đờng trung bình của tam giác
ABC => F là trung điểm của BC .
Vậy BF = FC.
*Định nghĩa: (Sgk)
4) Định lý 4.

Chứng minh:
Gọi K là giao của AF và CD.
Ta có : ABF = KCB (g.c.g)
=> AF = FK. và AB = CK.
=> EF là đờng trung bình của tam giác ADK =>
EF //=
2
1
DK.
hay EF // DC và EF =
2
1
DC.
IV. Củng cố bi hc:
- Nhắc lại định nghĩa, định lý về đờng trung bình của hình thang.
- Cho HS l m b i t p 23 sgk.

V. Hng dn, dặn dò:
- Học thuộc định nghĩa, định lý về đờng trung bình của hình thang.
- Làm bài tập 25, 26. 27 SGK.
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
15
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
Ngày soạn:07/9/08 Ngày giảng:10/9/08
TIT 7: luyện tập
A.MC TIấU BI HC:
- Củng cố và nắm chắc các định lý, định nghĩa và tính chất đờng trung bình của tam
giác và hình thang.
- Biết vận dụng các định lý về đờng trung bình của tam giác và hình thang để tính độ
dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song.
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh và vận dụng các định lý đã học vào các
bài toán thực tế.
- Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận chứng minh.
B.PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY:
Nêu vấn đề, trực quan, nhóm.
C.CHUN B CA GV - HS:
Giáo viên: thớc đo góc.
Học sinh: thớc thẳng, xem lại bài cũ.
D.TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.n nh, t chc lp: Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài cũ:
HS1:Phát biểu định nghĩa và các định lý về đờng trung bình hình thang.
HS2: Chữa bài tập 26.
III. Bài mới:
1/ Đặt vấn đề:
Chúng ta đã nắm đợc định nghĩa đờng trung bình của tam giác và hình thang cũng
nh các tính chất của nó hôm nay thầy trò ta cùng đi giải một số bài tập liên quan đến đờng

trung bình của hình thang và tam giác.
2/Triển khai bài:
hoạt động CA GV - HS nội dung KIN THC
* Hoạt động 1: Bài tập 27.
GV: Gọi HS đọc đề bài tập và lên
bảng vẽ hình.
HS: Làm theo yêu cầu của GV
GV: Yêu cầu HS cho biết giả thiết và
kết luận.
GV: Muốn so sánh EK và CD, KF và
AB ta làm thế nào?
HS: Dựa và tính chất đờng phân giác
của tam giác.
GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện.
1. Bài tập 27.

a) Ta có: E là trung điểm của AD.
K là trung điểm của AC.
Nên EK là đờng trung bình của tam giác ADC.
=> EK = 1/2 DC.
Tơng tự ta có: FK = 1/2 AB.
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
16
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
HS: lên bảng thực hiện, dới lớp làm
vào nháp.
GV: Cùng HS nhận xét kết quả.
GV: Muốn chứng minh EF <
2
DCAB

+
. ta dựa vào đâu?
HS: Dựa vào câu a và tính chất tổng
hai cạnh trong tam giác thì lớn hơn
cạnh thức ba.
GV: Yêu cầu HS lên bảng giải.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Từ bài tập đó em nào có thể nêu
lân bài toán tổng quát về tính chất
trên?
HS: " EF là độ dài đoạn thẳng nối
trung điểm hai cạnh đối AD và BC của
tứ giác ABCD.
Chứng minh rằng: EF <
2
DCAB
+
.
Dấu bằng xảy ra khi ABCD là hình
thang.
* Hoạt động 2: Bài tập 28.
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
HS: Ghi gt và kl
GV: Để chứng minh I là trung điểm
của BD và K là trung điểm của AC ta
làm thế nào?
HS: Dựa vào đờng trung bình của tam
giác.
GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện.
HS: Lên bảng trình bày.

GV: Nhận xét và chốt lại.
b) Ta thấy.
EF < EK + FK
=> EF <
2
DCAB
+
.
2. Bài tập 28.

Giải.
a) Ta có:
EF là đờng trung bình của hình thang
=> EF // AB và EF // CD.
Xét ADC có E là trung điểm của AD và EK //
DC => K là trung điểm của AC hay AK = KC.
Tơng tự:
Xét ADB có E là trung điểm của AD và EI //
AB => I là trung điểm của AB hay BI = ID.
b) Ta có:
EF = 1/2(AB + DC) = 1/2(6 + 10)
= 8 cm.
EI = 6:2 = 3 cm.
KF = 6:2 = 3 cm
IK = 8 - (3 + 3) = 2 cm
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
17
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
IV. Củng cố bi hc:
- Nhắc lại định nghĩa, định lý về đờng trung bình của tam giác và hình thang.

V. Hng dn, dặn dò:
- Học thuộc định nghĩa, định lý về đờng trung bình của tam giác và hình thang.
- Làm bài tập 29, 30, 31 SGK.
Ngy son: 13/9/08 Ngy ging:16/9/08
TIT 8: Dựng hình bằng thớc và compa.
dựng hình thang.
A.MC TIấU BI HC:
- HS bit dựng thc v compa dng hỡnh (ch yu l dng hỡnh thang); Bit
trỡnh by hai phn: dng hỡnh v chng minh.
- Bit cỏch s dng thc v compa dng hỡnh mt cỏch tng i chớnh xỏc.
- Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc khi s dng dng c.
B.PHNG PHP GING DY:
Vn ỏp - luyn tp thc hnh
C.CHUN B CA GV - HS:
GV: thc thng cú chia khong, compa, thc o gúc.
HS: thc thng cú chia khong, compa, thc o gúc.
D.TIN TRèNH LấN LP:
I.n nh t chc lp: Nm s s lp, kim tra s chun b ca HS.
II. Kim tra bi c:
III. Dy bi mi:
HOT NG CA GV - HS NI DUNG KIN THC
*Hot ng 1: Gii thiu bi toỏn
dng hỡnh.
Gv hớng dẩn h/s phân tích sự khác nhau
của vẽ hình và dựng hình.
-Tác dụng của thớc và com pa?
*Hot ng 2: Cỏc bi toỏn dng
hỡnh ó bit.
Hãy nêu lại các bài toán dựng hình đã
học trong lớp 6, 7?

(Gv đa ra bảng phụ ghi các bài toán
dựng hình để đối chiếu với các em h/s
đã nêu?
1.Bài toán dựng hình:
Dụng cụ: Thớc và compa.
-Thớc thẳng dùng để vẽ đờng thẳng,đoạn
thẳng,tia.
- Compa: Vẽ đờng tròn, cung tròn.
2.Các bài toán dựng hình đã biết:
- Dựng đoạn thẳng bằng đã học.
- Dựng một góc đã cho trớc.
- Dựng đờng trung trực của đoạn thẳng.
- Dựng tia phân giác.
- Dựng đờng thẳng vuông góc với đờng thẳng
cho trớc.
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
18
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
Gv trình bày lại theo thao tác để h/s nhớ
lại cách dựng.
*Hot ng 3: Dng hỡnh thang.
Gv treo bảng phụ có vẽ hình thang
ABCD có AB = 3cm, AD = 2cm,
D

=70
o
, DC=4cm.
GV hng dn cho HS cỏch phõn tớch
bi toỏn tỡm cỏc yu t dng c:

- Những đỉnh nào của tam giác đã dựng
đợc (ABC đã dựng đợc cha? Vì sao?
- ABCD có đỉnh nào cha xác định đợc?
(đỉnh B).
- Điểm B nằm trên tia Ax // DC và AB
=3cm)
GV cho HS nờu cỏch dng
GV hng dn HS chng minh t giỏc
dng c l hỡnh thang thoó món cỏc
yờu cu ca bi toỏn.
- H/s đứng tại chổ cm hình thang ABCD
thoả mản yêu cầu bài toán.
- Dựng đờng thẳng song song với đờng thẳng
cho trớc.
- Dựng tam giác biết độ dài 3 cạnh.Hai cạnh
và góc xen giữa,1 cạnh 2 góc kề.
3.Dựng hình thang:
Ví dụ:SGK
Dựng hình:
*Cách dựng:
- Dựng ADC có,
D

=70
o
, AD = 2cm;
DC=4cm.
- Dựng AB trên Ax sao cho AB =3cm.
*C/m:
Tứ giác ABCD có :AB// CD (cách dựng)


ABCD là hình thang.
ABCD có : AB = 3cm ; AD = 2cm; CD =
4cm ;
D

=70
o
.
Nên ABCD đã thoả mản yêu cầu bài toán .Vậy
ABCD là hình thang cần dựng.
IV. Cng c bi hc:
- Nhc li cỏc bc lm mt bi toỏn dng hỡnh, lu ý phn dng hỡnh v chng
minh.
- Cho HS lm bi tp 31sgk.
V. Hng dn v nh:
- ễn li cỏc bi toỏn dng hỡnh ó bit, bi toỏn dng hỡnh thang.
- Lm cỏc bi tp: 32, 33, 34 sgk.
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
19
A B3cm
D C
2cm
70
o
4cm
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
Ngy son: 14/9/08 Ngy ging: 17/9/08
TIT 9: Luyện tập
A.MC TIấU BI HC:

- Cng c cho HS cỏc bc lm ca mt bi toỏn dng hỡnh. HS bit v phỏc hỡnh
phõn tớch, bit trỡnh by cỏch dng v chng minh.
- Rốn k nng s dng thc v compa dng hỡnh
- Rốn tớnh cn thn khi s dng dng c.
B.PHNG PHP GING DY:
Vn ỏp, gi m, luyn tp thc hnh.
C.CHUN B CA GV - HS:
GV: thc thng cú chia khong, compa, thc o gúc.
HS: thc thng cú chia khong, compa, thc o gúc.
D.TIN TRèNH LấN LP:
I.n nh t chc lp: Nm s s lp
II.Kim tra bi c:
- Mt bi toỏn dng hỡnh cn lm nhng phn no? Phi trỡnh by nhng phn no
- Cha bi 29 sgk.
III. Dy bi mi:
HOT NG CA GV - HS NI DUNG KIN THC
*Hot ng 1: lm bi 29 sgk

Qua hình vẽ cho h/s phân tích v nêu
cách dựng.
Hãy chứng minh tam giác ABC thoả
mản yêu cầu bài toán?
- HS chng minh da vo cỏch dng
*Hot ng 2: lm bi 33 sgk
Bài tập 29 SGK:
*Cách dựng:
- Dựng góc vuông
yB

x

.
- Dựng đoạn thẳng BC trên tia Bx sao cho
BC=2cm.
- Dựng đờng tròn tâm C đờng kính 4cm cắt tia
By tại đIểm A.
Ta có tam giác ABC vừa đợc.
*Chứng minh: theo cách dựng ta có
B

=90
o
, BC=2cm và CA =4cm.
Vậy tam giác vuông ABC thoả mản yêu cầu
bài toán.
Bài tập 33SGK:
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
20
x
y
C
B
A

4cm

2cm
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
H/s hoạt động theo nhóm.
- Vẽ hình thoả mản đề bài .
- Chỉ ra cách dựng theo từng bớc.

- Gv gợi ý: trong hình thang cân có 2 đ-
ờng chéo bằng nhau.
- Cho h/s từng nhóm nêu cách dựng.
- Gv treo bảng phụ ghi các bớc và cm để
h/s so sánh với cách dựng của mình.
*Hot ng 3: lm bi 34 sgk
- Hãy nêu cách dựng ?
- GV lu ý cho HS cỏch dng im B:
cung (C; 3cm) ct tia Ax tai hai im B
v B
Vy dng c my hỡnh thang tho
món iu kin bi toỏn?
*Cách dựng:
- Dựng
CD

A
=80
o
.
- Dựng (D; 3cm) cắt Dx tại C.
- Dựng (C; 4cm) cắt Dy tại A.
- Dựng tia Az // DC (Az, C cùng thuộc một
nửa mặt phẳng có bờ là AD).
- Dựng (D; 4cm) Cắt Ax tại b ta có tứ giác
ABCD vừa dựng đợc .
*C/m: AB // CD (cách dựng)

ABCD là hình thang cân.
Bài tập 34 SGK:


- Dựng tam giác ADC có
D

=90
o
.
AD =3cm, DC =3cm.
- Dựng Ax // DC.
- Dựng (C; 3cm) cắt Ax tại B. Ta có ABCD l
hỡnh thang cn dng.
*C/m: AB // CD (cách dựng)

ABCD là hình thang.
Có:
D

=90
o
, AD =2cm, CD =3cm, BC=3cm
theo cách dựng.

ABCD là hình thang cần dựng.
Dng c hai hỡnh thang tho món iu kin
ca bi toỏn.
IV. Cng c bi hc:
Nhc li ln na cỏc bi toỏn dng hỡnh ó bit v cỏch dng hỡnh thang.
V. Hng dn v nh:
- Nghiờn cu bi i xng trc.
- ễn li ng trung trc ca mt on thng.


GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
21
D C
80
o

4cm
4cm
A B

A B B
2cm 3cm
D 3cm C
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
Ngy son: 20/9/08 Ngy ging: 23/9/08
TIT 10: I XNG TRC
A.MC TIấU BI HC:
- HS hiu nh ngha hai im, hai hỡnh i xng vi nhau qua ng thng d.
- HS nhn bit c hai on thng i xng vi nhau qua mt ng thng,
Hỡnh thang cõn l hỡnh cú trc i xng.
- Bit v im i xng vi mt im cho trc, on thng i xng vi mt
on thng cho trc qua mt ng thng.
- Nhn bit c hỡnh cú trc i xng.
B.PHNG PHP GING DY:
Vn ỏp, gi m, luyn tp
C.CHUN B CA GV - HS:
GV: thc thng, compa, phn mu.
HS: thc thng, tm bỡa hỡnh thang cõn.
D.TIN TRèNH LấN LP:

I.n nh, t chc lp: nắm sỉ số lp
II.Kiểm tra bài củ: Nêu định nghĩa đờng trung trực của đoạn thẳng
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề.
GV dùng một tờ giấy gấp 4 lại và cắt thành chữ cái H in hoa.Vậy vì sao ta có thể
gấp tờ giấy thành t để cắt thành chữ H.Bài học hôm nay sẻ giúp ta giải quyết điều này.
2/Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
*Hoạt động 1:
GV: Quay lại phần kiểm tra bài củ để giới
thiệu hai điểm đối xứng nhau qua một đờng
thẳng.
HS: Nhắc lại định nghĩa trong Sgk.
GV: Nếu điểm M nằm trên ng thng d
thì điểm đối xứng với điểm M là điểm nào?
HS: Điểm đối xứng với điểm M cũng là M.
*Hoạt động 2:
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm làm bài
tập sau:
Cho đờng thẳng d và doạn thẳng AB.
- Vẻ điểm A' đối xứng với A qua d
- Vẻ điểm B' đối xứng với B qua d
1.Hai điểm đối xứng nhau qua một đờng
thẳng.
* Định nghĩa: (Sgk)
*Chú ý:Điểm Md thì điểm đối xứng với
M qua d củng là điểm M.
2.Hai hình đối xứng nhau qua một đ ờng
thẳng.
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh

22
A .
. B
(d)
(d)
A
C'
B'
A'
C
B
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
- Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB,vẻ diểm
C' đối xứng với C qua d.
- Dùng thớc để kiểm nghiệm rằng điểm C'
thuộc đoạn thẳng A'B'.
HS: Làm trên giấy trong.
Nhận xét :Nếu A, B, C thẳng hàng thì
điểm đối xứng với nó qua đờng thẳng cũng
thẳng hàng.
GV: Thu phiếu và cho các nhóm tự nhận
xét két quả của nhau.
-Vậy hai hình đối xứng nhau qua đờng
thẳng d khi nào?
HS: Phát biểu định nghĩa.
*Hoạt động 3:
Cho tam giác ABC cân tại A, đờng cao
AH.Tìm hình đối xứng với mổi cạnh của
tam giác ABC qua AH.
GV: Gọi HS vẻ hình và nêu nhận xét

HS:- A đối xứng với chính nó qua AH
- B đối xứng với chính nó qua AH
- H đối xứng với chính nó qua AH
*Kết luận:Mọi điểm của tam giác ABC đối
xứng qua AH đều thuộc tam giác ABC.
GV:Giới thiêụ hình có trục đối xứng
HS: Đọc định nghĩa trong Sgk.
GV: Yêu cầu HS làm [?4] trong Sgk.
Mổi hình sau có bao nhiêu trục đối xứng.
a) Chữ cai in hoa A.
b)Tam giác đều ABC.
c) Đờng tròn tâm O.
HS: Thảo luận rồi trả lời.
GV: Dùng giấy đề can vẻ một hình thang
cân, gấp hình và thử phát hiện hình thang
cân có phải là hình có trục đối xứng không?
HS: Nhận xét .
* Định nghĩa: (Sgk)
* Nhận xét: Hai tam giác, hai góc, hai
hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng thì
bằng nhau.
3.Hình có trục đối xứng .
* Định nghĩa: (Sgk)
[?4]
a) Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng.
b) Tam giác đều ABC có ba trục đối xứng.
c) Đờng tròn tâm O có vô số trục đối xứng.
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
23
A

O
C
B
K
H
D
C
B
A
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
*L: Đờng thẳng đi nqua trung điểm của
hai đáy hình thang cân là trục đối xứng của
hình thang cân đó.
IV. Củng cố bi hc:
Nhắc lại định nghĩa hai điểm đối xứng qua một đờng thẳng,hai hình đối xứng nhau
qua đờng thẳng,hình có trục đối xứng.
V. Hng dn, dặn dò.
- Học và năm chắc các định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua đờng thẳng, hai hình
đối xứng nhau qua đớng thẳng,hình có tâm đối xứng.
- Làm bài tậo 35, 36, 38 (Sgk).
Ngy son: 21/9/08 Ngy ging:24/9/08
TIT 11: LUYN TP
A.MC TIấU BI HC:
- Cng c kin thc v hai hỡnh i xng vi nhau qua mt ng thng, v hỡnh
cú trc i xng.
- Rốn k nng v hỡnh i xng (dng n gin) qua mt trc.
- Nhn bit hai hỡnh i xng nhau qua mt trc, nhng hỡnh cú trc i xng
trong thc t.
B.PHNG PHP GING DY:
Vn ỏp, gi m, luyn tp thc hnh.

C.CHUN B CA GV - HS:
GV: thc thng, hỡnh 59, 61 sgk
HS: hc bi, thc thng
D.TIN TRèNH LấN LP:
I.n nh, t chc lp: nắm sỉ sốlp
II.Kiểm tra bài củ:
Phát biểu các định nghĩa: Hai điểm đối xứng nhau qua một đờng thẳng, hai hình đối
xứng nhau qua một đờng thẳng, hình có trục đối xứng?
III. Nội dung bài mới:
1/ Đặt vấn đề: Để khắc sâu kiến thức về các khai niệm đó.Hôm nay thầy trò ta cùng làm
một số bài tập về phần này.
2/Triển khai bài.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
*Hot ng1: lm bi 36
Cho góc xOy có số đo 50
0
, điểm A nằm
trong góc đó, vẻ điểm B đối xứng với A
Bài tập 36(Sgk)
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
24
A
B
C
O
y
x
50
0
1

2
3
4
Giỏo ỏn hỡnh hc 8
qua Ox, vẻ điểm C đối xứng với A qua
Oy.
a)So sánh OB và OC.
b)Tính số đo góc BOC.
GV: Yêu cầu học sinh lên bẳng vẻ hình.
GV: Qua hình vẻ trên bảng em nào cho
thầy biết muốn so sánh OB và OC ta làm
thế nào?
HS: Xung phong lên bảng trình bày, dới
lớp làm vào vở.
GV: Nhận xét và sửa sai.
*Hot ng 2: lm bi 39
Cho hai điểm A,B thuộc cùng một nửa
mặt phẳng có bờ là đờng thẳng d.Gọi C là
điểm đối xứng với A qua d.Gọi D là giao
điểm của đờng thẳng d và đoạn BC.Gọi E
là điểm bất kì của đờng thẳng d(E khác
D).Chứng minh rằng AD+DB < AE+EB.
HS: Quan sát và tiến hành làm,1 em lên
bảng thực hiện,dới lớp là vào nháp.
GV: Hỏi thêm.Nếu bạn Tú đang ở vị trí
A,cần đến bờ sông d lấy nớc rồi đi đến vị
trí B.Vậy con đờng ngắn nhất bạn tú nên
đi là con đờng nào?
*Hot ng 3: lm bi 40, 41
BT 40(Sgk)

GV: Dùng trang vẻ sẳn hình 61(trang
88,sgk) đa lên bảng cho học sinh nhận
xét.
HS:Trả lời tại chổ.
B i 41:
Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu
nào sai?
a) Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm
đối xứng với chúng qua một trục cũng
a) Ta có A đối xứng với B qua Ox
nên OA = OB
Tơng tự A đối xứng với C qua Oy
nên OA = OB
Vậy OB = OC.
b) Ta có BOC = O
1
+O
2
+O
3
+O
4
= 2(O
2
+ O
3
)
=2.50
0
= 100

0
Bài tập 39(Sgk)
Ta có:
AD +DB = DC+DB < CE + EB
DC+DB < AE +EB.
- Con đờng ngắn nhất bạn Tú nên đi là đờng
CB
Bài tập 40(Sgk).
Biển a,b,c có trục đối xứng.
Bài tập 41.
a) Đúng.
GV: Lờ Hựng Vinh Trng THCS Hi Vnh
25
E
B
d
A
C
D
E
B
d
A
C
D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×