Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TIET 11 DS9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.66 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 2/10/05 Ngày dạy: 3/10/05
Tiết 11: LUYỆN TẬP.
I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa
thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn
thức ở mẫu.
-Kó năng: HS có kó năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
-Thái độ: Cẩn thận trong tính toán và biến đổi, làm việc theo qui trình.
II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
-Thầy: Bảng phụ ghi sẵn các công thức về các phép biến đổi đơn giản về căn thức.
Hệ thống bài tập.
-Trò : Bảng nhóm – phấn, chuẩn bò các bài tập(SGK)
III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức:(1ph) Kiểm tra nề nếp - Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
HS1: Chữa bài tập: Khử mẫu biểu thức lấy căn
Và rút gọn (nếu được). Kết quả:
2
)
5
x
a với
0x

2 2
2
.5 1 1
) 5 5
5 5 5 5
x x
a x x= = = (vì


0)x ≥
2
)3b xy
xy
với xy > 0
2
2
)3 3 . 3 2
xy
b xy xy xy
xy xy
= =
(vì
0)xy ≥
HS2: Chữa bài tập: Trục căn thức ở mẫu và rút
gọn:
2 2 2
)
5 2
a
+ 2 2 2 2 2
)
5
5 2
a
+ +
=

2 3
)

2 3
b
+

2 3
) 7 4 3
2 3
b
+
= +

3. Bài mới:
Giới thiệu bài:(1ph)
Luyện tập để củng cố các kiến thức về các phép biến đổi căn thức.
Các hoạt động:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ KIẾN THỨC
10’
Hoạt động 1: Rút gọn các
biểu thức (giả thiết biểu thức
chữ đều có nghóa)
GV: Nêu yêu cầu bài tập 53(a)
H: Với bài này phải sử dụng
kiến thức nào để rút gọn biểu
thức?
GV: gọi HS1 lên bảng trình bày
cả lớp làm vào vở.
H: Bài 53d làm như thế nào?
Đ: Sử dụng hằng đẳng thức
2
A A=


và phép biến đổi đưa ra ngoài dấu căn.
HS1:
2
18( 2 3)− =
3 2 3 2 3( 3 2) 2= − = −
Đ: Nhân tử và mẫu của biểu thức đã
cho với biểu thức liên hợp của mẫu.
Đ: là a b−
Dạng 1: Rút gọn các
biểu thức (giả thiết
biểu thức chữ đều có
nghóa)
Bài 53: rút gọn biểu
thức :
a)
2
18( 2 3)−

8’
5’
H: hãy cho biết biểu thức liên
hợp của mẫu?
GV: Yêu cầu cả lớp làm bài và
gọi HS2 lên bảng trình bày.
H: Có cách nào làm nhanh gọn
hơn không?
GV: nhấn mạnh : Khi trục căn
thức ở mẫu cần chú ý phương
pháp rút gọn (nếu có thể) thì

cách giảit sẽ gọn hơn.
GV: Nêu bài tập 54
H: Có thể dùng phương pháp
nào để rút nhanh biểu thức ?
Cả lớp làm bài tập gọi 2 HS
trình bày trên bảng.
Hoạt động 2: Phân tích đa
thức thành nhân tử.
GV: Nêu yêu cầu bài tập 55
H: Dùng phương pháp nào để
phân tích biểu thức thành nhân
tử ?
GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm. 3 nhóm làm câu a), 3
nhóm làm câu b)
Sau 3’, GV yêu cầu đại diện
nhóm lên trình bày
Kiểm tra thêm vài nhóm khác.
Hoạt động 3: So sánh
GV: Nêu bài tập 56 a), b)
H: Làm thế nào để sắp xếp
được các căn thức theo thứ tự
tăng dần?
GV gọi đồng thời 2 HS lên
HS2: làm bài
( )( )
( )( )
( )
a ab a ab a b
a b a b a b

a a a b a b b a
a b
a a b
a
a b
+ + −
=
+ + −
− + −
=


= =

Đ:
( )a ab a a b
a
a b a b
+ +
= =
+ +
Đ: Phân tích tử mẫu thành tích rồi rút
gọn.
HS3:
2 2 2(1 2)
2
1 2 1 2
+ +
= =
+ +

HS4:
( 1)
1 ( 1)
a a a a
a
a a
− −
= = −
− − −
Đ: Dùng phương pháp nhóm nhiều
hạng tử.
HS: Hoạt động nhóm làm bài
). 1
( 1) ( 1)
( 1)( 1)
a ab b a a
b a a a
a b a
+ + +
= + + +
= + +
3 3 2 2
)
( ) ( )
( )( )
b x y x y xy
x x y y x y y x
x x y y x y
x y x y
− + −

= − + −
= + − +
= + −
Cả lớp nhận xét.
Đ: Ta đưa thừa số vào trong dấu căn
rồi so sánh
Kết quả:
)2 6 29 4 2 3 5
) 38 2 14 3 7 6 2
a
b
< < <
< < <
d)
a ab
a b
+
+
Bài tập 54: Rút gọn các
biểu thức sau:
2 2
1 2
+
+
;
1
a a
a



Dạng 2: Phân tích đa
thức thành nhân tử:
Bài 55 tr 30 (SGK)
a) 1ab b a a+ + +
b)
3 3 2 2
x y x y xy− + −
Dạng 3: So sánh
Bài 56 tr 30 SGK
Sắp xếp theo thứ tự tăng
dần
)3 5;2 6; 29; 4 2
)6 2; 38;3 7;2 14
a
b
7’
5’
4. Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết này.
- Làm các bài tập 53(b, c), 54 (các phần còn lại) tr 30 SGK. Làm bài 75, 76, 77(còn lại) tr 14, 15
SBT.
- Đọc trước §8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
IV RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×