Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề ôn thi Học kì 1 Toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.23 KB, 5 trang )

SỞ GD-ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài:90 phút
( 50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi gồm … trang)

Câu 1: Tìm giá trị của x để mệnh đề P(x): "3x 2 + 2 x − 1 = 0" được một mệnh đúng
A. x = 1
Câu 2: Cho phương trình

B. x = −1

C. x = −1; x = −

1
3

D. x = −1; x =

1
3

x2 − 4
= 0 (1) . Mệnh đề nào sau đây đúng


x−2

A. x = 2 là nghiệm của phương trình (1)
B. x = -2 không phải là một nghiệm của phương trình (1).
C. Phương trình (1) vô nghiệm
D. x = -2 là nghiệm của phương trình (1)
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai.
A. Bình phương mọi số thực đều nhỏ hơn hoặc bằng 1
B. Có một số thực mà bình phương của nó nhỏ hơn hoặc bằng 0
C. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600
D. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi có một góc(trong) bằng tổng hai góc còn lại.
Câu 4: Quy tròn số 7216,4 đến hàng chục ta được số
A. 7220
B. 7210
C. 7216
D. 7000
Câu 5: Cho A = [12; 2016), B = ( −∞ ; 22). Tìm A ∪ B và A\ B.
, A \ B = [22; 2016) B. A ∪ B = (22; 2016) ,
A. A ∪ B = (−∞; 2016)

A \ B = [22; 2016)
C. A ∪ B = (22; 2016)
A \ B = (12; 2016)

, A \ B = (−∞; 2016) D. A ∪ B = (22; 2016) ,

{

}


2
Câu 6: Cho hai tập hợp A = x ∈ R | ( 1 − x ) ( x − 4 ) = 0 ; B = { x ∈ N | x < 3} . Tìm A ∩ B

A. A ∩ B = { 1; 2}

B. A ∩ B = { −1; 2}

C. A ∩ B = { 0;1; 2}

D. A ∩ B = { −2;1; 2}

Câu 7: Cho các tập hợp A = { x ∈ R | −5 ≤ x < 1} và B = { x ∈ R | −3 < x ≤ 3} . Tìm tập hợp A ∪ B
A. A ∪ B = [ −5;3]

B. A ∪ B = [ −5;1)

Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai
A. A=B ⇒ ∀ x (x ∈ A ⇒ x ∈ B)
C. Nếu A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C
Câu 9: Tập xác định của hàm số y =
A. D = R

C. A ∪ B = ( −3;3]

D. A ∪ B = ( −3;1)

B. Nếu tập A là con của B, kí hiệu: A ⊂ B hoặc B ⊃ A.
D. Cho A ≠ ∅ có ít nhất 2 tập con là ∅ và A.
2x +1
là:

x2 − 4

B. D = R \ { ±2}

Câu 10: Tập xác định của hàm số y = 3 − 2 x là:
 1 3
3

A. D =  − ; ÷
B. D =  ; +∞ ÷
 2 2
2

− 2( x − 2)
Câu 11: Cho hàm số f ( x) =  2
 x − 1
A. -6
B. 6

neáu
- 1≤ x < 1
neáu
x≥1

 1
C. D = R \ − 
 2

D. D = { ±2}


 1 3
C. D =  − ; ÷
 2 2

3

D. D =  −∞; 
2


. Tính f ( −1)
C. 5

D. -5


Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ )
A. y = −2 x − 1
B. y = x 2 − 2 x + 1
C. y = x

D. y = − x

Câu 13: Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y = −4 x + 3 với parabol (P): y = − x 2 + 2 x + 3 .
A. (3;3) và (6;-21)
B. (3;0) và (6;-21)
C. (0;3) và (6;-21)
D. (0;3) và (-21;6)
1
 2x 3

 5 + 7 y = 3
Câu 14: Nghiệm của hệ phương trình sau 
5 x − 5 y = 2
 3
7
3
 11 13 
 11 13 
A.  ; ÷
B.  − ; ÷
 21 45 
 21 45 

3 x + 2 y = −1
2 x − 3 y = 8

 11 13 
C.  ; − ÷
 21 45 

 11 13 
D.  − ; − ÷
 21 45 

C. ( −1; 2 )

D. ( −1; −2 )

Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình sau 
A. ( 1; −2 )


B. ( 1; 2 )

Câu 16:
của
giác
ABCD
các mệnh đề nào sau đây đúng
uuurGọiuuM,
ur Nuulần
ur lượt
uuur là trung
uuuu
r điểm của các cạnh AB và CDuu
uu
r tứuu
ur u
uur
A. AC + BD + BC + AD = 4MN
B. 4MN = BC + AD
uuuu
r uuur uuur
uuuu
r uuur uuur uuur uuur
C. 4MN = AC + BD
D. MN = AC + BD + BC + AD
r
r
r
r

r
r r
Câu 17: Cho a (1; – 2); b (– 3; 0); c (4; 1). Hãy tìm tọa độ của t = 2 a – 3 b + c
r
r
r
r
A. t ( −3; −3)
B. t ( −3;3)
C. t ( 15; −3)
D. t ( −15; −3)
uuur
uuu
r uuur
Câu 18: Cho A(2; 5), B(1; 3), C(5; -1). Tìm tọa độ điểm K sao cho AK = 3BC + 2CK
A. K(-4; 5)
B. K(4; 5)
C. K(4; -5)
D. K(-4;- 5)

uuur uuu
r uuur uuur

Câu 19: Trong mặt phẳng cho 4 điểm tùy ý A, B, C, D. Tính AB + BC + DA + CD
r
uuur
uuur
A. 0
B. AC
C. CA


D. 1

Câu 20: Cho A(1, 1) , B(5, 3) Tọa độ trung điểm AB là
A. I ( −3; −2 )
B. I ( −3; 2 )

D. I ( 3; 2 )

C. I ( 3; −2 )

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(-1; 3); B(3; -4); C(-5; -2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác
ABC.

 −1 −1 
; ÷
 3 3 

A. G 

1
3




B. G  ; −1÷

C. G ( 1; −1)


D. G ( −1; −1)

uuur
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;1), B (2; −1) .Tọa độ vectơ AB
uuur
uuur
uuur
A. AB = (1; −2)
B. AB = ( −1; −2)
C. AB = ( −1; 0)

uuur
D. AB = (1; 2)

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;1), B(2; −1), C(3;3) .Tìm tọa độ điểm E để tứ giác
ABCE là hình bình hành
A. E(2;5)
B. E(−2;5)
C. E(2; −5)
D. E(−2; −5)
uuuu
r
uuur
uuuu
r uuur
Câu 24: Cho OM = (−2; −1) , ON = (3; −1) . Tính góc của (OM , ON )
A. 1350

B. −


2
2

C. −1350

D.

uuur uuur
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a 2 .Tính : CA.CB
uuu
r uuur a 2
uuur uuur
uuur uuur
A. CA.CB = a 2
B. CA.CB = a
C. CA.CB =

2

2
2

uuur uuur
D. CA.CB = a 2

Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(5 ; 5), B(−3 ; 1), C (1 ; − 3) . Diện tích tam giác ABC.
A. S = 24
B. S = 2
C. S = 2 2
D. S = 42

uuu
r uuur
Câu 27: Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính AB. AD


A. 0

B. a

C.

a2
2

1
.Tính giá trị biểu thức P = 3sin 2 α + cos 2 α
3
25
9
11
A. P =
B. P =
C. P =
9
25
9
Câu 29: 3 tập hợp: A={1,2,3,4}; B={2,4,6}; C={4,6}. Tìm A ∩ (B ∪ C)
A. A ∩ ( B ∪ C ) = { 2; 4}
B. A ∩ ( B ∪ C ) = { 2; 4;6} C. A ∩ ( B ∪ C ) = [ 2; 4]


D. a 2

Câu 28: Cho sin α =

Câu 30: Tập xác định của hàm số y = 3 − 2 x + 2 x + 1 là:
 1 3
 1 3
 1 3
A. D =  − ; ÷
B. D =  − ; 
C. D =  − ; ÷
 2 2
 2 2
 2 2
Câu 31: Với giá trị nào của m để hàm số y = x 2 + mx + m 2 là hàm chẵn.
A. m = 0
B. m = −1
C. m = 1
Câu 32: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y = x 2 − 4 x − 3

B. y = − x 2 + 4 x

D. P =

9
11

D. A ∩ ( B ∪ C ) = [ 2;6]

3
D. D = (−∞; ]
2

D. m ∈ R

C. y = x 2 + 4 x − 3

D. y = − x 2 + 4 x − 3

C. y = x 2 + 4 x − 3

D. y = − x 2 + 4 x − 3

Câu 33: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

A. y = x 2 − 4 x − 3

B. y = − x 2 + 4 x

Câu 34: Cho hàm số y = 2 x 2 + bx + c . Xác định hàm số trên biết đồ thị đi qua hai điểm A( 0 ; 1), B(-2 ; 7)
9
53
2
A. y = 2 x + x −
B. y = 2 x 2 + x + 1
C. y = 2 x 2 − x + 1
D. y = 2 x 2 + x − 1
5
5

Câu 35: Đồ thị hàm số nào sau đây có tọa độ đỉnh I( 2 ; 4) và đi qua A( 1 ; 6)
A. y = 2 x 2 − 8 x + 12
B. y = x 2 − 8 x + 12
C. y = 2 x 2 − 8 x − 12
D. y = 2 x 2 + 8 x + 12
Câu 36: x = 9 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
2x2
8
=
A. 2 − x = x
B.
x +1
x +1
2 x 5x + 3
+
=1
Câu 37: Nghiệm của phương trình
x −3 x +3
A. x = 0, x = 1
B. x = −1
Câu 38: Nghiệm của phương trình 2 x 2 + x + 1 = 2 − 3x
16
A. x = 0; x = 1
B. x = 0; x =
5
Câu 39: Nghiệm của phương trình

C.

2x + 7 = x − 4


D.

14 − 2 x = x − 3

C. x = 0

D. x = 1

C. x = 0

D. x =

(2 x − 8)(4 + x) + 2 2 x − 8) = 0

16
5


A. x = 4

B. x = −4

Câu 40: Nghiệm của phương trình 2x+5-5 2 x + 1 = 0
15
A. x = 0; x = 1
B. x = 0; x =
2
Câu 41: Nghiệm của phương trình x 2 +5-5 x 2 + 1 = 0
A. x = 0; x = ± 15

B. x = 0; x = ± 13

C. x = 0

D. Vô nghiệm

C. x = 0

D. x =

C. x = 0; x = ± 17

D. x = 0

15
2

1 2
x − ( m − 3) x + m 2 − 2m + 7 = 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
4
1
1
1
1
A. m ≥
B. m < −
C. m >
D. m <
2
2

2
2
 x + y + xy = 5
Câu 43: Nghiệm của hệ phương trình sau  2
2
 x + y + xy = 7
A. ( 1; 2 ) , ( 2;1) ,
B. ( −1;3) , ( 3; −1)
C. ( −1; −2 ) , ( −2; −1)
D. ( −1; −2 )
uuur uuur
uuur
Câu 44: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn vectơ AG qua hai vectơ AB,AC là:

Câu 42: Cho phương trình:

uuur

A. AG =

1 uuur uuur
AB + AC
3

(

)

uuur


B. AG =

1 uuur uuur
AB + AC
6

(

)

uuur

C. AG =

1 uuur uuur
AB − AC
6

(

)

uuur

D. AG =

1 uuur uuur
AB − AC
3


(

)

[<g>]P
Câu 45: một parabol (P) và một đường thẳng d song song với trục hoành . Một trong hai giao điểm của d và (P) là (-2 ;
3). Tìm giao điểm thứ hai của d và (P) biết đỉnh của (P) có hoành độ bằng 1.
A. (−3; 4)
B. (3; 4)
C. (4;3)
D. (−4;3)
Câu 46: Cho phương trình : x 2 − 2mx + m2 − m = 0 .Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2
thỏa mãn : x12 + x22 = 3x1x2 .
m = 0
m = 0
A. 
B. 
C. m = 5
D. m = 0
m = 5
m = 5
 x 3 − 3 x 2 − 9 x + 22 = y 3 + 3 y 2 − 9 y

Câu 47: Nghiệm của hệ phương trình sau  2
1
2
x + y − x + y =

2
 3 1 1 3

 3 1   1 −3 
3 1 1 3
3 1 1 3
A.  ; − ÷;  ; − ÷
B.  ; ÷;  ; ÷
C.  ; − ÷;  ; ÷
D.  ; ÷;  ; ÷
 2 2 2 2
2 2 2 2 
2 2 2 2
2 2 2 2
Câu 48: đoàn xe gồm 13 xe tải chở 36 tấn xi măng cho một công trình xây dựng. Đoàn xe chỉ có hai loại: xe chở 3 tấn
và xe chở 2,5 tấn. Tính số xe mỗi loại.
A. Có 7 xe loại chở 3 tấn, 6 xe loại chở 2,5 tấn
B. Có 6 xe loại chở 3 tấn, 7 xe loại chở 2,5 tấn
C. Có 6 xe loại chở 3 tấn, 5 xe loại chở 2,5 tấn
D. Có 5 xe loại chở 3 tấn, 7 xe loại chở 2,5 tấn
Câu 49: Một mảnh vườn hình chữ nhật có hai kích thước là 40 m
và 60 m . Cần tạo ra một lối đi xung quanh mảnh vườn có chiều
1500
rộng như nhau sao cho diện tích còn lại là 1500 m 2 (hình vẽ bên).
Hỏi chiều rộng của lối đi là bao nhiêu?
A. 5 m

B. 45 m

C. 4 m

D. 9 m



ur

uuur ur

uuur ur

uuuu
r

Câu 50: Cho ba lực F 1 = MA, F 2 = MB, F 3 = MC cùng
tác động vào một vật
tại điểm M và vật đứng yên. Cho
ur ur
biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 100 N và góc AMB
uu
r
bằng 600 . Khi đó cường độ lực của F3 là:

A. 50 2 N

B. 50 3 N

C. 25 3 N

D. 100 3 N




×