Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bài Tập Kinh tế Phát Triển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.33 KB, 9 trang )

BÀI TẬP KINH TẾ PHÁT TRIỂN
DẠNG 1
Câu 1:
Cho các dữ liệu sau:
-

GDP/người năm 2012 đạt được là 7000 USD
Dân số gia tăng bình quân 1.6%/năm
Quy mô GDP tăng trưởng bình quân 7%/năm

Yêu cầu: Cần có thời gian bao nhiêu năm để GDP/người tăng gấp đôi mức
GDP/người năm 2012?
Câu 2
Cho các dữ liệu sau:
-

GDP/người năm 2012 đạt được là 4000 USD
Dân số gia tăng bình quân 2.2%/năm
Quy mô GDP tăng trưởng bình quân 6.7%/năm

Yêu cầu:
Cần có thời gian bao nhiêu năm để GDP/người tăng gấp đôi mức GDP/người
năm 2012?
Câu 3
Cho các dữ liệu sau:
-

GDP/người năm 2012 đạt được là 20000 USD
Dân số gia tăng bình quân 0,8%/năm
Quy mô GDP tăng trưởng bình quân 5%/năm


Yêu cầu:
Cần có thời gian bao nhiêu năm để GDP/người tăng gấp đôi mức GDP/người
năm 2012?
Câu 4
Cho các dữ liệu sau:
-

GDP/người năm 2012 đạt được là 1270 USD
Dân số gia tăng bình quân 1,6%/năm
Quy mô GDP tăng trưởng bình quân 7%/năm

Yêu cầu:


Cần có thời gian bao nhiêu năm để GDP/người tăng gấp đôi mức GDP/người
năm 2012?
DẠNG 2
Câu 5
Cho các dữ liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng kinh tế: 6.5 %/năm;
Quy mô vốn sản xuất tăng: 4%/năm; Lao động tăng 3%/năm; Diện tích đất tăng
2%/năm
Thu nhập từ vốn chiếm 60% trong tổng GDP; Thu nhập từ lao động chiếm 30% trong
tổng GDP; Thu nhập từ đất chiếm 10% trong tổng GDP.
Yêu cầu: Hãy cho biết sự đóng góp của yếu tố công nghệ trong tốc độ tăng trưởng
kinh tế
Câu 6
Cho các dữ liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng kinh tế: 7 %/năm;
Quy mô vốn sản xuất tăng: 7%/năm; Lao động tăng 4%/năm; Diện tích đất tăng

2%/năm
Thu nhập từ vốn chiếm 60% trong tổng GDP; Thu nhập từ lao động chiếm 30% trong
tổng GDP; Thu nhập từ đất chiếm 10% trong tổng GDP.
Yêu cầu: Hãy cho biết sự đóng góp của yếu tố công nghệ trong tốc độ tăng trưởng
kinh tế
Câu 7
Cho các dữ liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng kinh tế: 6 %/năm;
Quy mô vốn sản xuất tăng: 5%/năm; Lao động tăng 4%/năm; Diện tích đất tăng
3%/năm
Thu nhập từ vốn chiếm 55% trong tổng GDP; Thu nhập từ lao động chiếm 35% trong
tổng GDP; Thu nhập từ đất chiếm 10% trong tổng GDP.
Yêu cầu: Hãy cho biết sự đóng góp của yếu tố công nghệ trong tốc độ tăng trưởng
kinh tế


Câu 8
Cho các dữ liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng kinh tế: 7,6 %/năm;
Quy mô vốn sản xuất tăng: 6%/năm; Lao động tăng 4%/năm; Diện tích đất tăng
2%/năm
Thu nhập từ vốn chiếm 60% trong tổng GDP; Thu nhập từ lao động chiếm 35% trong
tổng GDP; Thu nhập từ đất chiếm 5% trong tổng GDP.
Yêu cầu: Hãy cho biết sự đóng góp của yếu tố công nghệ trong tốc độ tăng trưởng
kinh tế?
DẠNG 3
Câu 9
Cho các dữ liệu sau:
Quy mô GDP năm 2002 đạt 350.000 tỷ đồng
Quy mô GDP năm 2010 đạt 520.000 tỷ đồng

Icor: 2,5 - 3
Tốc độ gia tăng dân số bình quân : 2,2 %/năm
Yêu cầu:
a) Tính lượng vốn đầu tư cần bổ sung trong kỳ để đạt GDP năm 2010.
b) Giả sử đầu tư trong nước chỉ đảm bảo 82% lượng vốn đầu tư bổ sung thì cần thiết
phải huy động lượng vốn đầu tư nước ngoài là bao nhiêu?
c) Xác định tốc độ tăng trưởng GDP bình quân hàng năm?
d) Xác định tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có?
e) Tính tốc độ tăng GDP/người hàng năm?
Câu 10
Cho các dữ liệu sau:
Quy mô GDP năm 2005 đạt 2400000 tỷ VND;
Quy mô GDP năm 2012 đạt 3090000 tỷ VND;
ICOR: 4,5 - 5;
Tốc độ gia tăng dân số bình quân: 1.05%/năm.
Yêu cầu:
a

Tính lượng vốn đầu tư cần bổ sung trong kỳ để đạt GDP năm 2012

b

Giả sử đầu tư trong nước chỉ đảm bảo 75% lượng vốn đầu tư bổ sung thì cần thiết
phải huy động lượng vốn đầu tư nước ngoài là bao nhiêu?

c

Xác định tốc độ tăng GDP bình quân hàng năm?

d


Xác định tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có?


e

Tính tốc độ tăng GDP/người hàng năm?
Câu 11 Cho các dữ liệu sau:
Quy mô GDP năm 2002 đạt 720.000 tỷ đồng
Quy mô GDP năm 2010 đạt 1.030.000 tỷ đồng
Icor: 2,5 - 3
Tốc độ gia tăng dân số bình quân : 1,9 %/năm
Yêu cầu:
a) Tính lượng vốn đầu tư cần bổ sung trong kỳ để đạt GDP năm 2010.
b) Giả sử đầu tư trong nước chỉ đảm bảo 68% lượng vốn đầu tư bổ sung thì cần thiết
phải huy động lượng vốn đầu tư nước ngoài là bao nhiêu?
c) Xác định tốc độ tăng trưởng GDP bình quân hàng năm?
d) Xác định tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có?
e) Tính tốc độ tăng GDP/người hàng năm?
DẠNG 4
Câu 12
Chỉ tiêu

2007

GDP (tỷ USD)

110

Tỷ lệ đầu tư %

k (ICOR)
Tổng vốn đầu tư hàng năm
(tỷ USD)

2008

2009

2010

2011

2012

15

15

15

15

15

15

3.5

3.5


3.5

3.5

3.5

3.5

16.5

Tốc độ tăng GDP bình quân
hàng năm (%)
Tổng vốn đầu tư bổ sung giai
đoạn 2007 – 2012 (Tỷ USD)

Tính toán và điền vào bảng số liệu sau?


Câu 13
Chỉ tiêu

2007

GDP (tỷ USD)

1500

Tỷ lệ đầu tư %
k (ICOR)
Tổng vốn đầu tư hàng năm

(tỷ USD)

2008

2009

2010

2011

2012

20

20

20

20

20

20

4

4

4


4

4

4

2001

2002

200
3

2004

2005

12
4

12
4

12
4

12
4

12

4

300

Tốc độ tăng GDP bình quân
hàng năm (%)
Tổng vốn đầu tư bổ sung giai
đoạn 2007 – 2012 (tỷ USD)
Tính toán và điền vào bảng số liệu sau?
Câu 14
Cho bảng số liệu sau:
Chỉ tiêu
GDP (tỷ USD)
Tỷ lệ đầu tư %
k (ICOR)
Tổng vốn đầu tư hàng năm (tỷ
USD)
Tốc độ tăng GDP bình quân
hàng năm (%)
Tổng vốn đầu tư bổ sung giai
đoạn 2000 – 2005 (tỷ USD)

2000
80
12
4
9.6

Yêu cầu: Trình bày quá trình tính toán và điền kết quả vào bảng số liệu trên
DẠNG 5

Câu 15
Cho các dữ liệu sau:
Quy mô GDP năm 2010 là 720 tỷ USD


Giai đoạn 2010 – 2017 cần bổ sung lượng vốn đầu tư là 500 tỷ USD
Đầu tư trong nước chiếm 3/4 tỷ lệ đầu tư hàng năm. Hệ số ICOR = 4
Yêu cầu:
a) Tính

quy mô GDP năm 2017 có thể đạt được nếu thực hiện nguồn vốn đầu tư
như trên?
b) Tính tốc độ tăng GDP bình quân giai đoạn 2010 – 2017?
c) Tính tốc độ tăng GDP do nguồn vốn nước ngoài mang lại?
Câu 16
Cho các dữ liệu sau:
Quy mô GDP năm 2010 là 660 tỷ USD
Giai đoạn 2010 – 2015 cần bổ sung lượng vốn đầu tư là 300 tỷ USD
Đầu tư trong nước chiếm 76% tỷ lệ đầu tư hàng năm
Hệ số ICOR = 3
Yêu cầu:
a) Tính

quy mô GDP năm 2015 có thể đạt được nếu thực hiện nguồn vốn đầu tư
như trên?
b) Tính tốc độ tăng GDP bình quân giai đoạn 2010 – 2015?
c) Tính tốc độ tăng GDP do nguồn vốn nước ngoài mang lại?
DẠNG 6
Câu 17
Hãy tính HDI của 2 quốc gia sau:

Chỉ tiêu

Quốc gia A

Quốc gia B

Tuổi thọ bình quân (tuổi)

75

76

Tỷ lệ biết chữ của người lớn(%)

80

84

Tỷ lệ tổng hợp đi học(%)

78

80

Thu nhập bình quân theo PPP (USD)

2000

1700


Hãy rút ra nhận xét về sự phát triển con người của hai quốc gia trên?


Câu 18
Hãy tính HDI của 2 quốc gia sau:
Chỉ tiêu

Quốc gia A

Quốc gia B

Tuổi thọ bình quân

70

74

Tỷ lệ biết chữ của người lớn

88

84

Tỷ lệ tổng hợp đi học

90

78

TNBQ theo PPP


15.700

22.220

Hãy rút ra nhận xét về sự phát triển con người của hai quốc gia trên?
DẠNG 7
Câu 19
Cho bảng số liệu sau:
Loại công nghệ
Công nghệ thủ công
Công nghệ bán tự động
Công nghệ tự động

Vốn (đơn vị)
30
60
80

Lao động (đơn vị)
80
50
25

Biết giá của mỗi nhân tố sản xuất như sau:
Khu vực
Thành thị chính thức
Thành thị phi chính thức

K


Giá vốn (P )
200.000
300.000

L

Giá lao động (P )
300.000
100.000

Yêu cầu:
a)

Hãy cho biết sự lựa chọn công nghệ của khu vực thành thị chính thức và thành thị phi chính
thức?

b)

Vẽ đồ thị biểu thị mối quan hệ của vốn và lao động của hai khu vực?
Câu 20
Cho bảng số liệu sau:
Loại công nghệ
Công nghệ thủ công
Công nghệ bán tự động
Công nghệ tự động

Vốn (đơn vị)
20
35

70

Lao động (đơn vị)
85
50
25


Biết giá của mỗi nhân tố sản xuất như sau:
Khu vực

K

Thành thị chính thức
Thành thị phi chính thức

Giá vốn (P )
200.000
300.000

L

Giá lao động (P )
300.000
100.000

Yêu cầu:
c)

Hãy cho biết sự lựa chọn công nghệ của khu vực thành thị chính thức và thành thị phi chính

thức?

d)

Vẽ đồ thị biểu thị mối quan hệ của vốn và lao động của hai khu vực?
DẠNG 8
Câu 21
Vẽ đường Lorenz và tính hệ số GINI của 2 nước A và B có thu nhập được phân phối
theo 4 nhóm dân cư có số dân bằng nhau như sau:

Thu nhập (%)

Dân số (%)

Nước A

Nước B

Nhóm 1

60

55

Nhóm 2

7

10


Nhóm 3

18

15

Nhóm 4

15

20

Hãy rút ra

kết luận nước nào có phân phối bình đẳng hơn?

Câu 22
Vẽ đường Lorenz và tính hệ số GINI của 2 nước C và D có thu nhập được phân phối
theo 4 nhóm dân cư có số dân bằng nhau như sau:

Dân số (%)

Thu nhập (%)
Nước C

Nước D

Nhóm 1

45


47

Nhóm 2

5

8

Nhóm 3

20

20

Nhóm 4

30

25


Hãy rút ra kết luận nước nào có phân phối bình đẳng hơn?

DẠNG 9
Câu 23
Tình hình sản xuất sản phẩm của Nga và Việt Nam về Thép và Gạo như sau:
Sản phẩm

Chi phí sản xuất (h lđ)

Nga

Việt Nam

Thép (tấn)

25

42

Gạo (tạ)

5

7

Yêu cầu:
a) Hãy tính lợi thế so sánh của hai nước khi tham gia vào hoạt động thương mại?
f

b) Giả sử Việt Nam cần nhập 10 tấn thép của Nga với giá P = 5,5. Vẽ đồ thị của 2
nước khi tham gia trao đổi sản phẩm? Hãy cho biết nước nào được lợi nhiều hơn?
Câu 24
Tình hình sản xuất sản phẩm của Việt Nam và Trung Quốc về Hạt điều và Gạo như sau:
Sản phẩm

Chi phí sản xuất (h lđ)
Việt Nam

Trung Quốc


Hạt điều (tấn)

10

15

Gạo ( tấn)

4

5

Yêu cầu:
a) Hãy tính lợi thế so sánh của hai nước khi tham gia vào hoạt động thương mại?
f

b) Giả sử Trung Quốc cần nhập 20 tấn hạt điều của VN với giá P = 2,6. Vẽ đồ thị
của 2 nước khi tham gia trao đổi sản phẩm? Hãy cho biết nước nào được lợi nhiều
hơn?



×