Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Câu hỏi thảo luận tình huống 10.1. Du lịch hay công nghiệp? Giải bài toán phát triển cân bằng và bền vững ở Ninh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (829.79 KB, 4 trang )

CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT

CV14-45-92.2

06/05/2014
Cập nhật: 06/05/2015

NGUYỄN XUÂN THÀNH

Du lịch hay công nghiệp?
Giải bài toán phát triển cân bằng và bền vững ở Ninh Bình
Câu hỏi chuẩn bị thảo luận NCTH
Dựa vào NCTH và số liệu thống kê ở các trang sau. hãy trả lời các câu hỏi sau:

1.

Hãy phân tích tóm lược mô hình kim cương của Ninh Bình.

2.

Ninh Bình có những cụm ngành quan trọng nào và tình hình phát triển của những cụm ngành này ra
sao?

3.

Chính quyền tỉnh Ninh Bình cần có chiến lược phát triển gì để cân đối giữa du lịch và công nghiệp vì
mục tiêu phát triển bền vững?

Câu hỏi tình huống này do Nguyễn Xuân Thành, giảng viên Chính sách Công, Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright biên
soạn. Các nghiên cứu tình huống của Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright được sử dụng làm tài liệu cho thảo luận trên lớp
học, chứ không phải để đưa ra khuyến nghị chính sách.


Bản quyền © 2015 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright.


Du lịch hay công nghiệp? Giải bài toán phát triển cân bằng và bền vững ở Ninh Bình_________________CV14-45-92.2

Kinh tế Ninh Bình so với cả nước
(Số liệu từ Niên giám Thống kê Việt Nam và Ninh Bình các năm)
Giá hiện hành. tỷ VNĐ
Cả nước
2005

Giá CĐ 1994

Ninh Bình

Cả nước

Ninh Bình

2010

2005

2010

2005

2010

2005


2010

Nông nghiệp

176.402

407.647

1.453

3.293

76.888

90.613

986

910

Khai khoáng

88.897

215.090

53

213


22.854

21.833

79

155

172.045

387.382

1.184

4.073

88.782

138.285

897

2.074

29.785

71.709

122


622

10.685

17.106

109

299

4.516

11.561

15

40

3.086

4.400

7

13

53.276

139.162


542

4.040

34.428

52.348

404

1.312

111.745

283.947

273

1.531

62.813

92.206

160

550

Vận tải. kho bãi


28.013

65.305

139

954

11.715

18.973

67

275

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

29.329

80.788

56

374

13.472

20.657


34

143

Thông tin và truyền thông

9.998

22.732

88

441

4.369

6.791

50

143

Tài chính

47.825

118.688

133


511

6.357

9.710

71

166

Kinh doanh bất động sản

61.413

134.774

327

692

9.936

11.482

214

285

KHCN


12.908

28.453

20

112

5.745

7.223

11

37

3.865

8.425

16

69

1.675

2.177

9


27

Quản lý NN. ANQP…

23.038

55.200

218

830

10.477

14.957

117

279

Giáo dục. đào tạo

26.948

50.495

220

686


13.126

19.044

118

224

Y tế và hoạt động cứu trợ XH

12.262

23.544

58

197

5.572

7.988

31

55

6.319

15.052


14

47

3.690

5.478

7

15

15.419

37.873

48

132

7.362

10.338

25

45

914.003


2.157.827

4.979

18.857

393.032

551.609

3.397

7.007

Công nghiệp chế biến. chế tạo
Điện. khí đốt
Cung cấp nước; xử lý chất thải
Xây dựng
Thương mại

Hành chính và DV hỗ trợ

Văn hóa TT và giải trí
Hoạt động DV khác
Tổng cộng

Trang 2/4



Du lịch hay công nghiệp? Giải bài toán phát triển cân bằng và bền vững ở Ninh Bình_________________CV14-45-92.2

GDP Ninh Bình/cả nước 2010 (0,87%)

40%
35%

Khách sạn nhà hàng

Xây dựng
Vận tải kho bãi

Thương mại

30%

Tăng trưởng 2006-2010

KHCN

Điện, nước

25%

Truyền thông
CN chế biến-chế tạo

Tài chính
20%


QLNN

Khai khoáng
15%
Giải trí

Tăng trưởng GDP Ninh
Bình 2006-2010 (15,58%)

Giáo dục

Y tế

10%
5%
0%
0.0%

Bất động sản

0.5%

Nông nghiệp

1.0%

1.5%

2.0%


-5%
-10%

Tỷ trọng so với cả nước, 2010

Trang 3/4

2.5%

3.0%


Du lịch hay công nghiệp? Giải bài toán phát triển cân bằng và bền vững ở Ninh Bình_________________CV14-45-92.2

Giá trị gia tăng
Xây dựng

3.5%

3.0%

Tỷ trọng so với cả nước, 2010

2.5%
Truyền thông
2.0%

1.5%

QLNN


CN chế biến-chế tạo

Vận tải kho bãi

Y tế
Giáo dục

1.0%

Điện, nước

Nông nghiệp 0.5%

Thương mại

Bất động sản

Tài chính
0.0%
0.0%Khai khoáng

-0.5%

Khách sạn nhà hàng

0.5%

1.0%


1.5%

2.0%

-0.5%
Thay đổi tỷ trọng so với cả nước, 2005-10

Giá trị sản xuất công nghiệp

GTSX CN chế biến Ninh Bình/
cả nước 2012 (0,48%)

70%

143,2%
MMTB khác

May

Tăng trưởng 2005-2010

60%

SP phi kim loại

Phương tiện vận tải

50%
40%


Đồ uống
30%

20%

SP kim loại

Tăng trưởng GTSX CN chế biến
Ninh Bình 2006-2010 (25,44%)

Gỗ

SP nội thất

10%
Thực phẩm

Hóa chất

0%
Dệt

SX kim loại

-10%
-20%
0.0%

0.5%


1.0%

Tỷ trọng so với cả nước, 2010

1.5%

Trang 4/4

2.0%

2.5%

3.0%

3.5%



×