Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de thi hk2 mon vat ly lop 12 truong thpt ly thai to bac ninh nam hoc 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.93 KB, 7 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

用۷
用 用



㌳ m

Ề m㌳ UỐ㌳ mỌ KỲ ㌳㌳

m ㌳

ăm học 2016 – 2017


m㌳: VẬ

12

hời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình x  10. cos2t cm . iên độ dao động
của vật bằng
A. 20 cm.

B. 10 cm.

C. 2π cm.

D. 0,1cm.


Câu 2: Câu 11: rong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp
hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha


.
4

B. trễ pha


.
2

C. sớm pha


.
2

D. sớm pha


.
4

Câu 3: ông thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. iới hạn quang điện của kim
loại này có giá trị là
A. 661 nm.


B. 1057 nm.

C. 220 nm.

D. 550 nm.

Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  2 cos  20 t 


x
 (mm)
3 

ần số dao động của sóng là:
A. 40mz

B. 5mz

C. 10mz

D. 20mz

Câu 5: ầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác
dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt rời.
B. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt rời.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt rời.
D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt rời.
Câu 6: iện năng ở một trạm phát điện được truyền đi, với điện áp hiệu dụng U=10kV và
công suất truyền đi là ۷ có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. miệu suất truyền tải

điện năng là 91%.

ể giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì

điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm
A. 2kV

B. 5kV

C. 2,5kV


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

D. 1,25kV
Câu 7: Một vật khối lượng 200 g, dao động điều hòa có phương trình dao động
x  10. cos5t cm . ấy π2 = 10. ơ năng trong dao động điều hòa của vật bằng

A. 500 J.

B. 250 J.

C. 250 mJ.

D. 500 mJ.

Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m/s2
với chu kỳ

= 2s. hiều dài của con lắc là


A. l = 0,993m.

B. l = 0,040m.

C. l = 96,60m.

D. l = 3,120m.

Câu 9: rong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhờ khe ㌳âng, 2 khe hẹp cách nhau 1,5 mm.
Khoảng cách từ màn E đến 2 khe là 2 m, hai khe hẹp được rọi đồng thời 2 bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là 1 =0,48 µm và 2 = 0,64 µm. Xác định khoảng cách nhỏ nhất
giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu với vân trung tâm?
A. 1,92 mm

B. 5,12 mm

C. 2,56 mm

D. 2,36 mm

Câu 10: hí nghiệm giao thoa Y-âng dùng để xác định:
A. cường độ chùm sáng

B. vận tốc ánh sáng

C. tính đơn sắc của ánh sáng

D. bước sóng ánh sáng


Câu 11: 用òng điện qua

một đoạn mạch có biểu thức ㌳ = 4cos2ωt(A).

iá trị hiệu dụng

của dòng điện này có thể bằng bao nhiêu?
A. 2 2 A
Câu 12:

B.

C. 2 A

6A

D.

3A

ặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào tụ điện có điện dung C 

103



用ung kháng của tụ là
A. 100Ω

B. 200Ω


C. 10Ω

D. 1000Ω

Câu 13: ối với sự lan truyền sóng điện từ thì


A. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ
phương truyền sóng.
B. vectơ cảm ứng từ





luôn cùng phương với

cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ


điện trường E vuông góc với phương truyền sóng.

C. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ

H .


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



cảm ứng từ



vuông góc với vectơ cường độ điện trường E .




D. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ

luôn vuông góc với

phương truyền sóng.
Câu 14: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính
theo công thức En  

13, 6
n2

(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô

chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn
ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4861 m.

B. 0,4102 m.

C. 0,4350 m.


D. 0,6576m.

Câu 15: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40

/m và vật

nặng khối lượng m = 400g. ừ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho
vật dao động điều hoà. au khi thả vật

7
s
30

thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo

khi đó. iên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
A.

B. 2 6 cm

7 cm

C. 2 5 cm

D. 2 7 cm

Câu 16: rong thí nghiệm ㌳âng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 8 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 12,5i


B. x = 11,5i

C. x = 4,5i

D. x = 3,5i

Câu 17: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). ọi v và a lần lượt
là vận tốc và gia tốc của vật. mệ thức nào dưới đây là đúng?
A.

v2



2



a2



2

 A2

B.

 2 a2

 4  A2
2
v


C.

v2



4



a2



2

 A2

Câu 18: hực hiên giao thoa sóng trên mặt chất ℓỏng với hai nguồn
cm. ۷hương trình dao động tại

1,

2


1,

v2


2

2



a2



4

 A2

cách nhau 130

đều ℓà u = 2cos40t cm. Vận tốc truyền sóng ℓà 8

m/s. iên độ sóng không đổi, số điểm cực đại trên đoạn
A. 12

D.

B. 7


1,

2

ℓà bao nhiêu?

C. 10

D. 5

Câu 19: Khi tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường
dây
A. tăng 2500 lần

B. tăng 50 lần

C. giảm 2500 lần

D. giảm 50 lần


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 20: rong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiễu xạ ánh sáng

B. tăng cường độ chùm sáng

C. tán sắc ánh sáng


D. giao thoa ánh sáng

Câu 21: ۷hần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra
dòng điện xoay chiều có tần số 50mz. 用ô to quay với tốc độ:
A. 5 vòng/phút.

B. 25 vòng/giây.

C. 300 vòng/giây.

D. 300 vòng/phút.

Câu 22: ước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là :
A. 55 nm.

B. 0,55 mm.

C. 0,55 μm.

D. 0,55 nm.

Câu 23: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

và tụ

điện có điện dung . hu kì dao động riêng của mạch là
A.

 2


.

B.



.

C.



.

D.

 2

.

Câu 24: rong nguyên tử hiđrô , bán kính o là r0 = 5,3.10-11m. án kính quỹ đạo dừng

A. 47,7.10-11m.

B. 84,8.10-11m.

C. 21,2.10-11m.

D. 132,5.10-11m.


Câu 25: mai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 =
10cos(2πt + 0,5π) (cm). ộ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 1,25π.

B. 0,50π.

C. 0,25π.

D. 0,75π.

Câu 26: miện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại
khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli
B. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
Câu 27: rên dây có sóng dừng, với tần số dao động ℓà 10mz, khoảng cách giữa hai nút
kế cận ℓà 5cm. Vận tốc truyền sóng trên dây ℓà:
A. 10 cm/s.
Câu 28:

B. 1 m/s.

C. 50 cm/s.

D. 1 cm/s.

iện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 2 cos(100πt - π/6)(V) và

cường độ dòng điện trong mạch i = 4 2 cos(100πt – π/2)(A). ông suất tiêu thụ của đoạn



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

mạch là
A. 200W.

B. 400W.

C. 600W.

D. 800W.

Câu 29: miệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống 用ơnghen là U = 25 kV. oi vận tốc
ban đầu của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. iết hằng số ۷lăng h =
6,625.10-34J.s, điện tích nguyên tố bằng 1,6.10-19 . ần số lớn nhất của tia 用ơnghen do
ống này có thể phát ra là
A. 6,038.1015mz.

B. 6,038.1018mz.

C. 60,380.1015mz.

D. 60,380.1018mz.

Câu 30: rong dao động cưỡng bức, tần số của dao động cưỡng bức luôn có giá trị bằng
A. tần số góc của dao động riêng.

B. tần số của dao động riêng.


C. tần số của lực cưỡng bức.

D. tần số góc của lực cưỡng bức.

Câu 31: ho mạch điện 用

, tụ điện có điện dung

thay đổi.

iều chỉnh điện dung sao

cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên 用 là 75 V.
Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là

75 6 V

iện áp hiệu dụng của đoạn mạch là

25 6 V .

150 2 V .

thì điện áp tức thời của đoạn mạch 用 là
A. 75 6 V.

B. 150 V.

C.


D. 75 3 V .

Câu 32: ường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt(A).
ường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. ㌳ = 2A.

B. ㌳ = 2,83A.

C. ㌳ = 1,41A.

D. ㌳ = 4A.

Câu 33: ự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. ự phát sáng của đèn ống thông dụng.

B. ự phát sáng của con đom đóm.

C. ự phát sáng của đèn dây tóc.

D. ự phát sáng của đèn E用.

Câu 34: on lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật m, dao động trên mặt phẳng ngang.
ỏ qua ma sát. on lắc dao động với chu kỳ là
A.

1
2

m
.

k

B.

1
2

k
.
m

C. 2

k
.
m

D. 2

Câu 35: Mối ℓiên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì
một sóng ℓà

m
.
k

và tần số f của


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. v = 1 =
f


B.  =

= f
v
v

C. f = 1 = v
λ

D.  = v = v.f

Câu 36: Một nguồn âm ۷ phát ra âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. ọi A


là hai điểm nằm cùng một phía trên một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần

lượt là 40 d và 30 d . iểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho tam giác A M
vuông cân ở A . Mức cường độ âm tại M là:
C. 37,54 d .

A. 32,46 d .

B. 35,54 d .

D. 38,46 d .


Câu 37: mai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào chung
A. ùng biên độ

B. ùng tần số

C. mai nguồn âm cùng pha dao động

D. ùng truyền trong một môi trường

Câu 38: rong mạch dao động

lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của

một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời
gian
A. luôn ngược pha nhau

B. với cùng biên độ

C. luôn cùng pha nhau

D. với cùng tần số

Câu 39: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn
cảm có độ tự cảm 50 μm.

iện trở thuần của mạch không đáng kể. miệu điện thế cực đại

giữa hai bản tụ điện là 3 V. ường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

A. 0,15 A.

B. 15 mA.

C. 7,52 A.

D. 7,52 mA.

Câu 40: ho đoạn mạch gồm điện trở thuần 用 nối tiếp tụ điện có điện dung . Khi dòng
điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
A.

R2  (

1 2
)
C

B.

R 2  (C ) 2

C.

R 2  (C ) 2

D.

R2  (


1 2
)
C


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án đê thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12

1.

11.

21. 用

31.

2.

12.

22.

32. A

3. A

13. 用

23. A


33. A

4.

14. 用

24.

34. 用

5. A

15. A

25.

35.

6.

16. 用

26. 用

36. A

7.

17. 用


27.

37.

8. A

18.

28. A

38. 用

9.

19.

29.

39. A

10. 用

20.

30.

40. 用




×