Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de kiem tra 1 tiet hk2 mon toan lop 11 truong thpt cao ba quat quang nam nam hoc 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.23 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Trường THPT Cao Bá Quát

Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán ĐS & GT 11

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian: 45 phút
(không tính thời gian giao đề)

Câu 1: Có bao nhiêu cách bầu một ban chấp hành chi đoàn gồm 3 người, trong đó có một
bí thư, một phó bí thư, một ủy viên, biết rằng trong chi đoàn có 20 đoàn viên?
A. 1140

B. 3

C. 20

D. 6840

Câu 2: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A :

Câu 3: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác
nhau được lập từ các chữ số đã cho?
A. 35



B. 840

C. 420

D. 480

Câu 4: Đội bóng chuyền của trường gồm 8 học sinh khối 12 và 4 học sinh khối 11. Chọn
ngẫu nhiên 6 học sinh từ đội bóng chuyền của trường để thi đấu. Xác suất 6 học sinh được
chọn có đủ 2 khối và số học sinh khối 12 nhiều hơn số học sinh khối 11 là:
A.

23
33

B.

8
11

C.

5
11

D.

22
33


Câu 5: Một hộp có 4 bi xanh, 5 bi đỏ, 6 bi vàng, Chọn ngẫu nhiên 4 bi sao cho có đủ ba
màu. Số cách chọn là:
A. 1365

B. 540
3

Câu 6: Cho An

C. 480

 42n . Vậy giá trị Cn3 bằng:

A. 47

B. 28

C. 56

Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng.
A. Cnk  Cnn k 1
C. Cnk 

n!
k !(n  k )!

B. Cnk 

n!
(n  k )!


D. Ank 

n!
k !(n  k )!

D. 72

D. 720


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
x

Câu 8: Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn ( x 2  ) 21 với x  0 là:
A. 116280

B. -116280

C. 54264

D. -54264

Câu 9: Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Niutơn (2  3 x)100 với số mũ của x giảm
dần là:
k
2100 k ( 3)k x k
A. C100


k
2k ( 3)100 k x100 k
B. C100

k
2100 k (3)k x k
C. C100

k
2k (3)100 k x100 k
D. - C100

y
x

Câu 10: Tổng các hệ số trong khai triển ( x  ) n bằng 2048, với x  0 . Vậy giá trị n
bằng:
A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 11: Cho khai triển (3  x)10  a0  a1x  a2 x 2  a3 x 3  ...  a10 x10
Vậy tổng s  a1  a2  a3  ...  a10 là:
A. -1024

B. 1024


C. 58025

D. -58025

Câu 12: Hệ số x9 sau khi khai triển và rút gọn đa thức (1  x) 9  (1  x)10  ...  (1  x)14
A. 3001

B. 3003

C. 3010

là:

D. 2901

Câu 13: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc. Gọi A là biến cố: ‘‘Tổng số chấm xuất hiện trên
hai con súc sắc bằng 7’’. Khi đó xác suất của biến cố A là:
A.

1
6

B.

1
36

C.


1
24

D.

1
4

Câu 14: Bạn An có 3 quần khác nhau và 4 áo khác nhau. Vậy số cách mà bạn An chọn ra
một bộ quần áo là:
A. 7

B. 12

C. 21

D. 42

Câu 15: Gọi X là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ
số 0, 1, 2, 3, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên một số trong X. Xác suất để số được chọn chia hết cho
5 là:
A.

9
25

B.

8
25


C.

1
5

D.

2
5

Câu 16: Một hộp có 20 bi được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 1 bi. Xác suất để bi


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

được chọn mang số chia hết cho 3 là
A.

1
5

B.

2
5

C.

3

10

D.

1
10

Câu 17: Một hôp đựng 6 bi đỏ, 8 bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên từ hộp đó (không hoàn lại).
Xác suất để viên bi được lấy lần 2 là bi xanh bằng:
A.

4
7

B.

8
7

C.

76
91

D.

38
49

Câu 18: Tổng S  Cn0  2Cn1  22 Cn2  23 Cn3  ...  (1) n.2 nCnn bằng:

A. 1

B. (1) n

C. 1n

D. 1n

Câu 19: Xếp 8 học sinh gồm 4 nam 4 nữ vào 4 bàn trên một hàng ngang, mỗi bàn là có 2
chỗ ngồi, sao cho có đúng 2 bàn mà trong đó mỗi bàn gồm 1 nam và 1 nữ. Vậy số cách
sắp xếp là:
A. 1382

B. 4608

C. 55296

D. 27648

Câu 20: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác
suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có 2 học sinh nữ và 2 học sinh nam là
A.

13
14

B.

3
7


C.

4
7

D.

1
14


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

螸 n đ訸 R

댳䁪 1 R

Ro 螸 2

n 螸 n

螸 11

Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

D

C

A

D

C


C

A

B

C

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


Đáp án

D

B

A

B

A

C

A

B

D

B



×