Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi giua hk2 mon toan lop 11 truong thpt phan van tri nam 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.75 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

SỞ GD&ĐT TP CẦN THƠ
THPT PHAN VĂN TRỊ

MÔN TOÁN KHỐI 11 ( BAN CƠ BẢN )
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ I

Câu 1: (2.0 điểm) Tính các giới hạn sau:
7.2 n  4 n
b/ lim n
2.3  5.4 n

3n 2  5n  4
a/ lim
6  n2

Câu 2: (4.0 điểm)
x2  x 1
b/ lim
x  1 2 x  3

3

a/ lim (2 x  5 x  6)
x 

c/ lim
x 3


x3
x  2 x  15
2

Câu 3 :(3.0 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại x=1
 x3 2
;x 1

y=f(x)=  x  1
2mx  3; x  1


Câu 4: (1.0 điểm) Chứng minh rằng phương trình : x 3  3x  1  0 có ít nhất 2 nghiệm
phân biệt.

------------Hết------------


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

SỞ GD&ĐT TP CẦN THƠ
THPT PHAN VĂN TRỊ

MÔN TOÁN KHỐI 11 ( BAN CƠ BẢN )
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ II

Câu 1: (2.0 điểm) Tính các giới hạn sau:
7.2 n  2.4 n
b/ lim n

2.3  5.4 n

3n 2  6n  4
a/ lim
5  n2

Câu 2: (4.0 điểm)
x2  x 1
b/ lim
x  1 2 x  1

3

a/ lim (2 x  5 x  6)
x 

c/ lim
x 3

x3
x  5x  6
2

Câu 3 :(3.0 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại x=1
 x3 2
;x 1

y=f(x)=  x  1
3mx  2; x  1



Câu 4: (1.0 điểm) Chứng minh rằng phương trình : x 3  3x  1  0 có ít nhất 2 nghiệm
phân biệt.

-------------Hết-------------


ĐÁP ÁN:
ĐỀ 1

ĐỀ 2

Câu 1: (2đ)

Câu 1:

3n 2  5n  4
a/ lim
6  n2
5 4
3  2
n n
=lim
6
1
n2
300
=
0 1


3n 2  6n  4
a/ lim
5  n2
6 4
3  2
n n
=lim
5
1
n2
300
=
0 1

=-3
KL:

(0.5)

(0.25)

(0.25)

b/ lim

=-3
KL:

(0.5)


(0.25)
(0.25)

7.2 n  2.4 n
b/ lim n
2.3  5.4 n

7.2 n  4 n
2.3n  5.4 n

n

2
7.   2
4
=lim   n
3
2.   5
4

n

2
7.   1
4
=lim  n
(0.5)
3
2.   5
 4

7.0  1
=
(0.25)
2.0  5
1
=
(0.25)
5

7.0  2
2..0  5
2
=
5

(0.5)

=

(0.25)
(0.25)

KL:
Câu 2: (4đ)
a/ lim (2 x 3  5 x  6)

KL:
Câu 2:
a/ lim (2 x 3  5 x  6)


5
6 

 lim x 3   2  2  3 
x 
x
x 


5
6

 lim x 3  2  2  3 
x  
x
x 


x 

 

x 

(0.5)

(0.5)
3

( Vì lim x  

x 

5
6 

lim   2  2  3  =-2<0 )
x
x 


x  

KL:

(0.5)

 

( Vì lim x 3  

(0.25)

(0.5)

x 

(0.25)

5
6 


lim  2  2  3  = 2>0 ) (0.25)
x
x 


(0.25)

x  

KL:
x2  x 1
x  1 2 x  1

b/ lim


x2  x 1
x  1 2 x  3
(1) 2  1  1

(0.5)
2(1)  3
(0.5)
1

b/ lim




(1) 2  1  1
2(1)  1

= -3
Vậy:
c/ lim

2

x 3

x3
x 3 x  2 x  15
x 3
(0.5)
 lim
x 3 ( x  3)( x  5)
1
(0.5)
 lim
x 3 ( x  5)
1

(0.5)
8
2

=1

x 1




x 1

(0.5)

x3 2
x 1

 lim f ( x)  lim
x 1

x 1

(0.25)



 lim

 lim
x 1

x  1

 lim
x 1




1
4



x3 2 x3 2
x  1 x  3  2
x  3 4



x3 2

1
x3 2






(0.5)

(0.25)

Hàm số liên tục tại x=1 khi 2m  3 

m


13
8 (0.25)

 lim
x 1

(0.25)

x3 2
x 1

x3 2 x3 2
x  1 x  3  2
x  3 4



x  1

x3 2

 lim

1
x3 2

1

4


(0.25)

x 1



(0.25)






(0.5)
(0.25)
(0.25)

Hàm số liên tục tại x=1 khi 3m  2 

(0.25)

(0.25)

(0.5)

x 1

x 1

 lim


(0.25)
(0.25)

 lim f ( x )  3m.1  2  3m  2

(0.25)
(0.25)

x 1

x 1

(0.5)

(0.5)

Câu 3: (3đ)
TXĐ : D=R
 f(1) = 3m-2

 lim f ( x )  2m.1  3  2m  3

 lim f ( x)  lim

(0.5)

KL:

KL:

Câu 3: (3đ)
TXĐ : D=R
 f(1) = 2m-3

(0.5)

x3
x  5x  6
x 3
 lim
x 3 ( x  3)( x  2)
1
 lim
x 3 ( x  2)

Vậy:
c/ lim

(0.5)

(0.25)
1
4

m

3
4 (0.25)

1

4


Câu 4: (1đ)
Câu 4: giống đề 1
3
Đặt f ( x)  x  3x  1
Txđ : D=R (0.25)
Hàm số y=f(x) là hàm đa thức nên liên tục
trên R
 f(-2)=-1
 f(0)=1
Ta có f(-2).f(0)=-1<0
 phương trình f(x)=0 có ít nhất một
nghiệm thuộc (-2;0)
(1) (0.25)
 f(0) = 1
 f(1) = -1
Ta có f(0).f(1)=-1<0
 phương trình f(x)=0 có ít nhất một
nghiệm thuộc (0;1)
(2) (0.25)
Từ (1) và (2) phương trình x 3  3x  1  0
có ít nhất 2 nghiệm phân biệt. (0.25)



×