Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de kiem tra hoc ki 1 mon toan lop 11 nam 2014 2015 truong thpt chau thanh 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.74 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 01 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Ngày thi: 25/12/2014
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1) cos x  cos
2)


3

.

3 sin 3 x  cos 3 x  2  0 .

Câu II. (3,0 điểm)
1) Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Tìm xác
suất để thẻ được lấy ghi số lẻ và chia hết cho 3.
1
2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của (2 x  2 ) 6 .
x
3) Từ một tổ có 16 học sinh gồm 3 học sinh học lực giỏi, 5 học sinh học lực khá và 8 học
sinh học lực trung bình. Để tổ chức học nhóm, tổ trưởng cần chia tổ thành 2 nhóm, mỗi


nhóm 8 người sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh học lực giỏi và mỗi nhóm có ít nhất hai
học sinh học lực khá. Hỏi tổ trưởng có bao nhiêu cách chia?

Câu III. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v  (1; 2) . Tìm tọa độ của điểm
M' là ảnh của điểm M(3; -1) qua phép tịnh tiến Tv .
Câu IV. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD, gọi O là giao
điểm của AC và BD, M là trung điểm SB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD);
b) Chứng minh đường thẳng SD song song với mặt phẳng (MAC).
II. PHẦN RIÊNG - Tự chọn (2,0 điểm)
Thí sinh chỉ chọn một trong hai câu (câu V.a hoặc câu V.b)
Câu V.a. Theo chương trình Chuẩn (2,0 điểm)

u1  u3  u5  10
Tìm công sai và tính tổng của 10 số hạng đầu của cấp số cộng thỏa 
.
u

u

17
6
 1
Câu V.b. Theo chương trình Nâng cao (2,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2x - cos2x.
HẾT


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP


KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2014 - 2015
Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Ngày thi: 25/12/2014

HƯỚNG DẪN
CHẤM CHÍNH THỨC
(gồm có 03 trang)
Câu

Mục
1
(1,0đ)

Nội dung yêu cầu



 x  3  k 2
cos x  cos  
,kZ

3
 x    k 2
3


0,5


3
1
2
sin 3 x  cos 3 x 
2
2
2



 sin(3x  )  sin
6

2
(1,0đ)

1
(1,0đ)

Câu II
(3,0 đ)

0,5



3 sin 3 x  cos 3 x  2  0 
Câu I
(2,0 đ)


Điểm

2
(1,0đ)

3
(1,0đ)

4

 

 3 x  6  4  k 2
 
 3
3 x  
 k 2
6
4

5
2

 x  36  k 3

(k  Z)
11
2
x 
k

36
3


Không gian mẫu = {1, 2, 3, ..., 20}  n() = 20.
Gọi A là biến cố: "thẻ được lấy ghi số lẻ và chia hết cho 3".
Ta có: A = {3, 9, 15}
 n(A) = 3
3
Vậy: P(A) =
20
1
Số hạng tổng quát: C6k (2 x) 6k ( 2 ) k (0  k  6, k  N)
x
k
k 6  k 6 3 k
= (1) C6 2 x
Ta phải tìm k sao cho 6 - 3k = 0  k = 2
Vậy số hạng cần tìm là: (1) 2 C62 2 62  240
Ta chọn 8 học sinh thỏa đề bài vào một nhóm, 8 học sinh còn lại
tạo thành nhóm thứ hai.
 Có C31 .C52 .C85 cách chọn nhóm có 1 học sinh giỏi, 2 học sinh
khá và 5 học sinh trung bình.
 Có C32 .C52 .C84 cách chọn nhóm có 2 học sinh giỏi, 2 học sinh
khá và 4 học sinh trung bình.

0,25
0,25

0,25


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25


 Có C31 .C53 .C84 cách chọn nhóm có 1 học sinh giỏi, 3 học sinh
khá và 4 học sinh trung bình.
 Có C32 .C53 .C83 cách chọn nhóm có 2 học sinh giỏi, 3 học sinh
khá và 3 học sinh trung bình.
Vậy có: C31 .C52 .C85 + C32 .C52 .C84 + C31 .C53 .C84 + C32 .C53 .C83 = 7560
(cách chia nhóm)

0,25

 xM '  xM  1
 yM '  yM  2

0,5

xM '  4

 yM '  1

0,25

M' = Tv (M )  
Câu III
(1,0 đ)

0,25


Vậy M'(4; 1)

0,25

0,25
a
(1,0 đ)

 S  ( SAC)
 S  (SAC)  (SBD)
 S  ( SBD)

Ta có: 

Câu IV
(2,0 đ)

O  AC, AC  ( SAC)


O  BD, BD  ( SBD)

0,25

O  ( SAC)
 O  (SAC)  (SBD)
O  ( SBD)

0,25



Vậy SO = (SAC)  (SBD)
Xét SBD có: O là trung điểm BD và M là trung điểm SB.
 OM là đường trung bình của SBD.
b
 OM // SD
(1,0 đ)
Mà OM  (MAC)
 SD // (MAC)
u  u3  u5  10
u  (u1  2d )  u1  4d  10
Ta có:  1
 1
u1  u1  5d  17

 u1  u 6  17

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

u1  16
 d  3

0,25


Vậy công sai d = 16

0,25

 u1  2d  10
2u1  5d  17



Câu V.a
(2,0 đ)

0,25

0,25


10
(2u1  9d )
2

= 5(32  27) = 25

Tổng 10 số hạng đầu tiên: S10 =

Câu V.b
(2,0 đ)

TXĐ: D = R
Ta có: y = 1 - 2cos2x
Vì -1  cos2x  1  -1  1 - 2cos2x  3 nên
Giá trị nhỏ nhất của y là -1, đạt được khi x = k, k  Z.
Giá trị lớn nhất của y là 3, đạt được khi x =



2

+ k, k  Z.

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5



×