Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi giua hk2 mon toan lop 10 truong thpt yen lac 2 vp nam 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.25 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
---------

KỲ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

Câu 1: Với các điểm O, A, B và C bất kì. Chọn khẳng định luôn đúng trong các khẳng định sau.
A. AB  OB  OA .
B. AB  AC  BC .
C. OA  OB  BA .
D. OA  CA  CO .
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Tam giác ABC có một góc bằng 60 0 thì tam giác ABC là tam giác đều.
B. Đồ thị của một hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. 2 là một số hữu tỉ.
D. Hàm số y  f (x) đồng biến trên khoảng a; b  nếu x1 , x 2  a; b  : x1  x 2  f ( x1 )  f ( x 2 ) .
Câu 3: Phương trình x 2  4 x  5  0 có tập nghiệm là.
A. S   1;5.
B. S  1;5.
C. S  1;5.

D. S   1;5.

Câu 4: Cho hai véc tơ a  (1;3), b  (6;2) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hai véc tơ cùng hướng.
B. Hai véc tơ cùng hướng.


C. Hai véc tơ cùng độ dài.
D. Hai véc tơ vuông góc.
2
Câu 5: Biết Parabol (P): y  ax  bx  c , a  0 có đỉnh là I 1;1 và đi qua điểm A(2;10) . Giá trị
của S  a 2  b  c là.
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 5 x  3  2 là.


A. S   ;1 .

3

B. S    ;  .
5


Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
x
3

2




1

5

C. S    ;  .
7

y



Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ;3  7; .
B.  ;2   1; . C. 3;7  .

1 
5 

D. S   ;1 .



-1
D.  ;3 và 7;  .

Câu 8: Mỗi học sinh lớp 10A1 đều giỏi ít nhất một môn Toán, Lý hoặc Hóa. Trong đó giỏi Toán
có 20 học sinh, giỏi Lý có 17 học sinh, giỏi Hóa có 18 học sinh. Giỏi cả Toán và Lý là 6 học sinh,
giỏi cả Toán và Hóa có 5 học sinh, giỏi cả Lý và Hóa có 7 học sinh và giỏi cả ba môn Toán, Lý,
Hóa là 3 học sinh. Số học sinh của lớp 10A1 là.
A. 45.
B. 40.
C. 34.

D. 37.
Câu 9: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Tổng của hai véc tơ ngược hướng thì bằng véc tơ - không.
B. Hai véc tơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
C. Hiệu của hai véc tơ cùng độ dài thì bằng véc tơ - không.
D. Hai véc tơ cùng phương với một véc tơ khác véc tơ-không thì chúng cùng phương với nhau.
Câu 10: Có hai bờ sông song song. Dòng nước chảy song song với bờ sông từ trái sang phải với
vận tốc là v1  3(km / h) . Một chiếc phà có vận tốc riêng không đổi v 2  25(km / h) xuất phát từ bờ
bên này sang bờ bên kia. Chọn góc  ( làm tròn đến đơn vị đo độ ) giữa hướng chuyển động
riêng của phà (không phụ thuộc dòng nước) và hướng dòng nước chảy sao cho quãng đường đi là
ngắn nhất.
A.   10 0 .
B.   7 0 .
C.   100 0 .
D.   97 0 .
Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 11: Cho góc   (90 0 ;180 0 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan   0 .
B. cot   cos  0 . C. cos  0 .

D. sin   0 .

Câu 12: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh là 3. Khi đó độ dài AB  AC là.
A. 3.
B. 3 .
Câu 13: Cho hai tập hợp
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. A  B .

B. A  B .

C. 2 3 .

D. 3 3 .


C. B  A .

.

D. A  C N B .

Câu 14: Một cơ sở sản xuất hai loại sản phẩm A và B từ các nguyên liệu I, II và III. Để sản xuất
1 tấn sản phẩm A cần 2 tấn nguyên liệu I và 1 tấn nguyên liệu III với lãi thu được 30 triệu đồng.
Để sản xuất một tấn sản phẩm B cần 1 tấn nguyên liệu I và một tấn nguyên liệu II với lãi thu
được là 50 triệu đồng. Biết trong kho các nguyên liệu loại I, II và III còn lần lượt là 8 tấn, 4 tấn và
3 tấn. Để đạt lợi nhuận cao nhất thì kế hoạch sản xuất cho hai sản phẩm A và B lần lượt là x tấn
và y tấn. Khi đó tổng sản phẩm S=x+y là.
A. 4 tấn.
B. 5 tấn.
C. 6 tấn.
D. 7 tấn.
Câu 15: Điểm nào có tọa độ sau đây thuộc đồ thị của hàm số
A. 4;2 .

B. 1;1 .

1 1
4 2


C.  ;  .

.
D. 2;12 .

Câu 16: Chọn khẳng định đúng về hàm số y  x 3  3x  1 trong các khẳng định sau.
A. Là một hàm số chẵn.
B. Là một hàm số lẻ.
C. Là một hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
D. Là một hàm số không chẵn và không lẻ.
 x 2  xy  y 2  1  0
có hai nghiệm là tọa độ của hai điểm
 x 3  x 2 ( y  2)  x  2 y  2  0

Câu 17: Cho hệ phương trình 

A và B. Tọa độ trung điểm của AB là.
A.  1;1 .

 1 3
 2 2

C.  1;3 .

B.   ;  .

Câu 18: Tổng các nghiệm của phương trình x  5  3 là.
A. 8.
B. 10.

C. 12.
Câu 19: Cho tập hợp A  a, b, c. Số tập con của tập hợp A là.
A. 6.
B. 8.
C. 9.

 1 1
 2 2

D.   ;  .

D.  10 .
D. 7.

Câu 20: Cho véc tơ AB  0 và điểm C , có tất cả bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD ?
A. Có vô số. điểm
B. Có một điểm.
C. Có hai điểm.
D. Không có điểm nào.
Câu 21: Tam giác ABC có tọa độ các điểm A(1;0), B( 2;1) và C (0;3) . Tọa độ tâm I của đường
tròn ngoại tiếp tam giác đó là.
A. I ( 1;1) .
B. I (1;1) .
C. I (1;1) .
D. I (1;1) .
Câu 22: Cho tứ giác ABCD . Gọi hai điểm I, J lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và
CD . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. AB  CD  2 IJ .
B. AC  BD  2 IJ .
C. AD  BC  2 IJ .

D. 2 IJ  DB  CA  0 .
Câu 23: Cho hai điểm A(1;1) và B( 2;3) . Độ dài đoạn thẳng AB là.
A. 5 .
B. 6.
C. 6 .
D. 5.





Câu 24: Cho tập hợp A  x  R x 2  2 x  3  0 . Số phần tử của tập hợp A là.
A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 3.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 25: Cho hình bình hành ABCD có tọa độ các điểm A(1;2) , B(2;3) và C (1;3) . Tọa độ điểm
D là.
A. D(4;1) .
B. D(2;2) .
C. D(4;2) .
D. D(2;1) .
Câu 26: Tập xác định của hàm số y 
A. D   ;2 .


B. D   ;3 .

3 x
là.
x2
C. D   ;2  2;3 .

D. D  2;3.

Câu 27: Nghiệm của phương trình 4 x  1  x  1 là ước của số nào sau đây?
A. 17.
B. 18.
C. 15.
D. 16.
Câu 28: Cho hai véc tơ a, b  0 . Đẳng thức a  b  a  b xảy ra khi.
A. a  b .
C. Giá của hai véc tơ song song.

B. Giá của hai véc tơ vuông góc.
D. a  b .

Câu 29: Tập hợp các giá trị thực của m để đường thẳng y  2 x  1 cắt đồ thị hàm số
y  x 2  mx  5 tại hai điểm phân biệt là.
A. (6;2) .
B.  6;2 .
C. (;6)  2; . D.  ;6  2; .
Câu 30: Cho mệnh đề P :' ' n   : n 2  n' ' , mệnh đề phủ định của mệnh đề P là.
A. P :' ' n   : n 2  n' '
B. P :' ' n   : n 2  n' '

C. P :' ' n   : n 2  n' '
D. P :' ' n   : n 2  n' '
Câu 31: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin 30 0 

1
.
2

B. cos135 0 

2
.
2

C. tan 60 0  3 .

D. cot 90 0  0 .

Câu 32: Giá trị nào sau đây của tham số m thì phương trình x 2  mx  m  7  0 có hai nghiệm
x1 , x2 thỏa mãn: x12  x 22  34 ?
A. m  6 .
B. m  7 .
C. m  3 .
D. m  9 .
Câu 33: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. sin A  sin( B  C ) . B. cos A  cos( B  C ) . C. tan A  tan( B  C ) . D. sin A  sin( B  C ) .
Câu 34: Cho tam giác ABC có góc A  120 0 , độ dài các cạnh AB  2, AC  3 . Độ dài cạnh BC là.
A. BC  5 .
B. BC  19 .

C. BC  2 5 .
D. BC  7 .
Câu 35: Cho tập hợp A   1;5 và B  2;8 . Tập hợp C  A  B và D  A  B thì.
A. C   1;2, D  5;8 .

B. C  2;5, D   1;8 .

C. C   1;2, D   1;8 .

D. C  2;5, D   1;8 .

Câu 36: Cho các điểm A(2;1), B(0;3) và C (1;5) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Tam giác ABC vuông.
C. Ba điểm tạo thành tam giác ABC không cân.
D. Tam giác ABC cân.
Câu 37: Với hai số thực dương thỏa mãn x  y  3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P

5x  1 y  1

là.
x
y

A. 6 .

B.

4

.
3

C.

14
.
3

D.

9
.
4

Câu 38: Cho hình thang cân ABCD, đáy lớn bằng 5 và đáy nhỏ bằng đường cao. Đường chéo của
hình thang vuông góc với cạnh bên. Độ dài đáy nhỏ của hình thang là.
A. 5 .
B. 2 5 .
C. 3 .
D. 2 3 .
Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  2016 x  2017  0 là.
A. S   ;1  2017;  .
B. S   1;2017.
C. S   ;1   2017; .
D. S   1;2017  .
Câu 40: Để đo chiều cao một cây cổ thụ ở góc sân trường người ta thực hiện đặt giác kế ở hai vị

trí A và B như hình vẽ để ngắm. Biết khoảng cách AB  3(mét ) , độ cao ngắm của giác kế so với
mặt đất là CH  1,2( mét ) và các góc ngắm   55 0 ,   37 0 .

Chiều cao của cây (làm tròn đến mét) là.
A. 4 mét.
B. 5 mét.
C. 6 mét
D. 7 mét.
Câu 41: Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số y  (1  m) x  2m đồng biến trên R?
A. m   ;0 .

B. m   ;1 .

Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình
A. S  R .
C. S   ;0  5;  .

C. m  1;  .

D. m  0;1 .

1
1
là.

x x5
B. S  R \ 0;5 .
D. S  0;5 .

Câu 43: Cho tam giác ABC , điểm M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  5MC . Chọn khẳng định

đúng trong các khẳng định sau.
1
4

A. AM  AB  5 AC .
C. AM 

B. AM   AB 

1
5
AB  AC .
6
6

5
AC .
4

D. AM  AB  5 AC .

Câu 44: Cho hai số thực dương a, b . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2

b 
4 

P  (1  2a )1 
 là.
1 

b
 2a 

A. 90.
B. 87.
C. 91.
D. 81.
2
2
Câu 45: Tập hợp các giá trị thực của m để bất phương trình (m  2) x  2(m  2) x  2  0 nghiệm
đúng với x  R là.
A.  ;4  0;  . B.  4;0 .
C. 0;  .
D.  4;0.
Câu 46: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?
Trang 4/5 - Mã đề thi 132


A. x x  3  2 x và

x  3  2.

B. 2 x 2  3 x  x  1 và 2 x 2  4 x  1  0 .

C. ( x  1) x 2  1  3 x 2  1 và x  1  3 .
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình
A.  2;2 .
B. (1;2) .

D. x x  1  5 x và

x  2  x là.
C. 0;2 .

D. (2;0) .

Câu 48: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình
4



3

A.  ;  .
3






B.  ;  .
4


x 1  5 .

3

C.   ;  .
4



x 1  x  m có nghiệm là.
 3 4
D.  ;  .
 4 3

Câu 49: Xác định a, b để hàm số y  ax  b đi qua A(1;2) và song song với Ox .
A. a  1, b  0 .
B. a  1, b  2 .
C. a  0, b  2 .
D. a  2, b  1 .
Câu 50: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn: MA  2 MB  3 MC  2 MA  4 MC là.
A. Một đường thẳng.
C. Một đường Parabol.

B. Một đường tròn.
D. Một đường elip.

----------- HẾT ---------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
ĐÁP ÁN

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10

D
D
B
D
C
D
D
B
D
D

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C
D
D
C

A
D
B
D
B
A

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
A
D
B
C
C
B
B
C
C

31

32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
A
A
B
B
A
C
A
A
C

41
42
43
44
45
46
47
48
49

50

B
D
C
D
A
A
A
B
C
A

Trang 5/5 - Mã đề thi 132



×