Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

PHƯƠNG PHÁP GIẢI bài tập về cơ CHẾ NGUYÊN PHÂN GIẢM PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.11 KB, 6 trang )

Lờ c Thin 01674. 690 .378
I.

ễn h c sinh gi i 12

BI TP MU

GII BI TP V C CH NGUYấN PHN
Bài 1: Ba t bo A, B, C cú tng s ln nguyờn phõn l 10 v t o ra 36 t bo con. Bi t s l n nguyờn
phõn ca t bo B gp ụi s ln nguyờn phõn ca t bo A. Tỡm s l n nguyờn phõn v s t bo con
t ra t mi t bo A, B, C.
Bài 2: Cú 10 hp t ca cựng mt loi nguyờn phõn mt s ln bng nhau v ó s d ng c a mụi
trng ni bũa nguyờn liu tng ng vi 2480 NST n. Trong cỏc t bũa con c t o thnh, s
NST mi hon ton c to ra t nguyờn liu mụi trng l 2400.
- Xỏc nh tờn loi
- Tớnh s ln nguyờn phõn ca mi hp t núi trờn
Bài 3: Theo dừi quỏ trỡnh nguyờn phõn liờn ti p c a mt h p t cú t c gi m d n u, nh n th y
thi gian nguyờn phõn ca ln nguyờn phõn u tiờn l 4 phỳt, thi gian ca ln nguyờn phõn cu i cựng
l 6,8 phỳt. Ton b thi gian ca quỏ trỡnh nguyờn phõn l 43,2 phỳt. Xỏc nh s l n nguyờn phõn v
s t bo con c to ra.
Bài 4: Cú mt hp t nguyờn phõn liờn tip mt s ln vi t c bng nhau. m i l n nguyờn phõn
ca hp t, nhn thy giai on ca kỡ trung gian kộo di 10 phỳt; m i kỡ cũn l i cú th i gian b ng
nhau l 1 phỳt.
- Tớnh thi gian ca mt chu kỡ nguyờn phõn
- Mụ t trng thỏi bin i ca NST phỳt theo dừi th 22.
- Sau ban ln nguyờn phõn hp t ó s dng ca mụi trng nguyờn liu tng ng 266 NST n.
+ Cho bit s tõm ng trong mi t bo thi im quan sỏt
+ Tớnh s thoi vụ sc ó c hỡnh thnh trong quỏ trỡnh nguyờn phõn ca hp t .
GII BI TP V C CH GIM PHN V TH TINH
Bài 5: Mt th cỏi sinh c 6 con. Bit hiu sut th tinh ca trng l 50%, c a tinh trựng l 6,25%.
Tỡm s t bo sinh tinh v s t bo sinh trng ó tham gia vũa quỏ trỡnh trờn.


Bài 6: Xột mt t bo sinh dc cú kiu gen AB De XY. Xỏc nh s loi giao t trong hai trng
hp: xy ra hin tng trao i chộo v cú hin tng trao i chộo.
Bài 7: Ti vựng sinh sn ca ng dn sinh dc ca rui gim cú 6 tộ bo sinh d c s khai nguyờn
phõn 3 ln liờn tip. Cỏc t bo con sinh ra u chuy n sang vựng chớn tr thnh cỏc t bo sinh giao
t.
- Tớnh s NST mụi trng cung cp cho quỏ trỡnh to giao t t 6 t bo sinh dc s khai núi trờn
- Tớnh s NST m cỏc t bo sinh giao t ó s d ng t o giao t ? cho bi t b NST c a ru i gi m
2n=8.
Bài 8: Vt nh cú b NST 2n = 80, cú 25 t bo sinh dc c v 50 t bo sinh dc cỏi ca vt nh gim
phõn. Xỏc nh:
a/ Số tinh trùng đợc tạo ra cùng với số NST của chúng.
b/ Số trứng đợc tạo ra cùng với số NST của chúng.
c/ S th nh hng c to ra cựng vi s NST ca chỳng.
Bài 9: Sau mt t gim phõn ca 15 t bo sinh trng, ngi ta nhn thy ó cú tt c 1755 NST b tiờu
bin cựng vi cỏc th nh hng.
a/ Xỏc nh b NST ca loi trờn v cho bit tờn loi.
b/ Cho bit s NST cú trong cỏc tinh trựng ca loi trờn nu cú 4 t bo dinh tinh giảm phân.
Bài 10: Trong s cỏc tinh trựng c hỡnh thnh t 6 t bo sinh tinh ca ln thy cú 456 NST.
a/ Xỏc nh b NST lng bi ca ln
b/ Nu trong cỏc trng to ra t mt ln cỏi cú 228 NST thỡ hóy xỏc nh s t bo sinh trứng đã
tạo ra các trứng trên.
Bài 11: trõu 2n = 50 NST. Quỏ trỡnh gim phõn c thc hin t 8 t bo sinh tinh v 14 t bo sinh
trng ca trõu. Xỏc nh:
a/ Số tinh trùng đợc tạo ra cùng với số NST của chúng.
b/ Số trứng đợc tạo ra cùng với số NST của chúng.
c/ S NST b tiờu bin trong cỏc th cc.
Bài 12: Trong c th ca mt chut c cú 8 t bo sinh tinh gim phõn. Tt c tinh trựng to ra u tham
gia vo quỏ trỡnh th tinh v dn n kt qu chut cỏi c 4 chut con.



Lê Đức Thiện 01674. 690 .378

Ôn h ọc sinh gi ỏi 12

a/ Tính hiệu suất thụ tinh của tinh trùng
b/ Nếu hiệu suất thụ tinh của trứng là 50% thì đã có bao nhiêu tế bào sinh trứng được huy động cho quá
trình trên?
Bµi 13: Một thỏ cái có hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và đã sử dụng 12 tế bào sinh trứng phục vụ cho
quá trình thụ tinh. Tham gia vào quá trình này còn có 48 tinh trùng.
a/ Tính số hợp tử tạo thành.
b/ Tính hiệu suất thụ tinh của tinh trùng và số tế bào sinh tinh đã sử dụng.
Bµi 14: Một chuột cái sinh được 6 chuột con. Biết tỉ lệ sống của các hợp tử là 75%.
a/ Xác định số hợp tử tạo thµnh.
b/ Nếu hiệu suất thụ tinh của trứng là 50% và của tinh trùng là 6,25%. Hãy xác định số tế bào sinh tinh
và số tế bào sinh trứng cần cho quá trình trên.
Bµi 15: ở một loài, giả sử một trứng được thụ tinh cần có 100.000 tinh trùng tham gia. Một cá thể cái đẻ
được 15 con với tỉ lệ sống của các hợp tử là 60%. Xác định:
a/ Sè hîp tö ®îc t¹o thµnh.
b/ Số tinh trùng cần thiết cho quá trình thụ tinh.
Bµi 16: Với hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và của tinh trùng là 10% Hãy xác định số tế bào sinh tinh
và số tế bào sinh trứng cần thiết để tạo ra 12 hợp tử.

II.

BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP ÁN

Bài 1:Một tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm (2n = 8) tiến hành nguyên phân liên tiếp một số lần tạo ra số
tế bào mới ở thế hệ cuối cùng có 512 NST ở trạng thái chưa nhân đôi.
1.Hãy xác định số đợt phân bào của tế bào sinh dục sơ khai nói trên
2. Các tế bào mới được tạo thành nói trên đều trở thành tế bào sinh trứng

a. Khi tế bào sinh trứng giảm phân thì lấy nguyên liệu từ môi trường nội bào tạo ra bao nhiêu NST đơn?
b. Quá trình giảm phân trên tạo ra được bao nhiêu trứng và tổng số NST trong các tế bào trứng là bao nhiêu?
c. Biết hiệu suất thụ tinh của trứng là 25% và mỗi trứng thụ tinh cần 1 triệu tinh trùng tham gia
Xác định số tinh trùng tham gia thụ tinh cho 25% số trứng nói trên.
Đáp án: 1.k = 6
2.a: 512 NST đơn.
b. 256 NST đơn
c. 16.000.000 tinh trùng
Bài 2:Một tế bào sinh dục sơ khai qua các giai đoạn phát triển từ vùng sinh sản đến vùng chín đòi hỏi môi
trường cung cấp 240 NST đơn. Số NST đơn trong 1 giao tử được tạo ra ở vùng chín gấp 2 lần số tế bào tham
gia vào đợt phân bào cuối cùng tại vùng sinh sản.
a.Xác định bộ NST 2n của loài
b.Tính số chromatit và số NST cùng trạng thái của mỗi tế bào ở kì giữa nguyên phân, kì giữa giảm phân I, kì
giữa giảm phân II, kì cuối giảm phân II là bao nhiêu?
c.Sau khi giảm phân các giao tử được tạo thành đều tham gia thụ tinh. Tổng số NST trong các hợp tử tạo
thành là 128. Tính hiệu suất thụ tinh của giao tử ?
d.Nếu không có hiện tượng trao đổi chéo giữa các NSt, không có đột biến thì số loại giao tử nhiều nhất của
loài là bao nhiêu? Điều kiện?
Đáp án: a. 2n =16
c. 100% và 25%
d. 256
Bài 3: Ba hợp tử của 1 loài sinh vật, trong mỗi hợp tử có 78 NST lúc chưa nhân đôi. Các hợp tử nguyên phân
liên tiếp để tạo ra các tế bào con. Tổng số NST đơn trong các tế bào con sinh ra từ 3 hợp tử bằng 8112. Tỉ lệ
số tế bào con sinh ra từ hợp tử 1 với hợp tử 2 bằng 1/4. Số tế bào con sinh ra từ hợp tử 3 gấp 1,6 lần số tế bào
con sinh ra từ hợp tử 1 và hợp tử 2.
a.Tìm số lượng tế bào con sinh ra từ mỗi hợp tử
b.Tính số lần nguyên phân liên tiếp của mỗi hợp tử
c. Tính số lượng NST môi trường nội bào cần cung cấp cho 3 hợp tử thực hiện các lần nguyên phân.
Đáp án: a. 64 tế bào, 8 tế bào và 32 tế bào
b. 3, 5 và 6

c.546 NST- 2418 NST - 4914 NST - 7878
NST
Bài 4 :Một cá thể cái của một loài có 2 tế bào sinh dục sơ khai tham gia một số lần nguyên phân bằng nhau.
Ở kì giữa lần nguyên phân thứ 4 người ta đếm được 768 cromatic có trong các tế bào con. Sau khi thực hiện
nguyên phân các tế bào đều tham gia tạo trứng và môi trường đã cung cấp 3072 NST đơn. Trong đó 75%
trứng cung cấp cho quá trình sinh sản. hiệu suất thụ tinh là 37,5 % . Ở con đực cũng có 2 tế bào sinh dục sơ
khai tham gia tạo tinh trùng. Hiệu suất thụ tinh là 56,25%


Lê Đức Thiện 01674. 690 .378

Ôn h ọc sinh gi ỏi 12

1.Xác định bộ NST lưỡng bội của loài ? Dự đoán tên loài đó
2.Xác định số lần nguyên phân của tế bào sinh dục cái ? Số hợp tử được hình thành ?
3.Xác định số lần nguyên phân của tế bào sinh dục đực sơ khai ?
Đáp án: a) 2n = 24. Loài đó là lúa, cà chua
b) 6 và 18 hợp tử
c) x = 2
Bài 5: Một loài sinh vật khi giảm phân, nếu có 3 cặp NST đều xảy ra trao đổi chéo tại một điểm sẽ tạo ra tối
đa 225 loại giao tử. Một tế bào sinh dục sơ khai cái của loài này qua một số đợt nguyên phân cần môi trường
cung cấp 11220 NST đơn. Các tế bào con sinh ra đều tham gia giảm phân. Biết hiệu suất thụ tinh của trứng là
25%, của tinh trung là 3,125 %. . Hãy xác định
1.Số lần nguyên phân của tế bào sinh dục sơ cái sơ khai?
2.Số hợp tử được hình thành?
3.Số tế bào sinh tinh cần để tạo ra đủ số tinh trùng tham gia vào quá trình thụ tinh?
Đáp án: a) 8
b) 64
c) 512
Bài 6: Một tế bào sinh dục sơ khai qua các giai đoạn phát triển từ vùng sinh sản đến vùng chín đã đòi hỏi

môi trường tế bào cung cấp 3.024 NST đơn. Tỉ lệ số tế bào tham gia vào đợt phân bào tại vùng chín so với số
NST đơn có trong một giao tử được tạo là 4/3. Hiệu suất thụ tinh của các giao tử là 50 % đã tạo ra một số hợp
tử. Biết rằng số hợp tử được tạo ra ít hơn số NST đơn bội của loài.
a. Xác định bộ NST 2n của loài
b. Số NST đơn mà môi trường cung cấp cho mỗi giai đoạn phát triển của các tế bào sinh dục đã cho
là bao nhiêu?
c. Xác định giới tính của cá thể chứa tế bào nói trên. Biết giảm phân bình thường không xảy ra trao
đổi chéo và đột biến.
Đáp án:a) 2n = 48
b)1488 NST và 1536 NST
c) cá thể cái
Bài 7 Quan sát tế bào 1 loài sinh vật đang ở kì giữa của nguyên phân, người ta đếm được có 44 NST kép. Khi
quan sát 3 nhóm tế bào sinh dục của loài này ở vùng chín của cơ quan sinh sản, ta thấy chúng đang phân bào ở
các giai đoạn khác nhau và đếm được tổng cộng có 968 NST đơn và NST kép. Số NST kép xếp thành 2 hàng
ngang trên mặt phẳng xích đạo ở các tế bào nhóm I gấp 2 lần số NST kép phân ly về các cực của các tế bào
nhóm II. Số NST đơn đang phân ly về 2 cực của các tế bào ở nhóm III là 704. Trong quá trình phân bào sự
phân chia tế bào chất hoàn thành ở kì cuối. Hãy xác định:
a. Bộ NST lưỡng bội của loài
b. Các nhóm tế bào trên đang ở kì nào của quá trình phân bào
c. Xác định số tế bào ở mỗi nhóm
d. Tổng số NST đơn môi trường cuang cấp cho quá trình phân bào ở 3 nhóm tế bào trên.
Đáp án: a) 2n = 44
c) y= 2, x =4, x= 8
d)616
Bài 8 :
Ở 1 cơ thể đực của một loài gia súc, theo dõi sự phân chia của hai nhóm tế bào :
+ Nhóm I : gồm các tế bào sinh dưỡng
+ Nhóm II : gồm các tế bào sinh dục ở vùng chín của tuyến sinh dục
Tổng số tế bào của 2 nhóm tế bào là 16. Cùng với sự giảm phân tạo trinh trùng của cac tế bào sinh dục,
các tế bào của nhóm 1 cùng nguyên phân một số đợt bằng nhau. Khi kết thúc phân bào của 2 nhóm thì

tổng số tế bào con của 2 nhóm là 104 tế bào và môi trường nội bào phải cung cấp nguyên liệu tương
đương với 4560 NST đơn cho sự phân chia của 2 nhóm tế bào này.
a. Xác định bộ NST của loài
b. ở kì sau trong lần nguyên phân cuối cùng của nhớm tế bào sinh dưỡng nói trên, môi trường nội bào
cung cấp tương đương bao nhiêu NST đơn ?
Đáp án: a . 2n =60
b. 4800NST
M

t
t
ế
bào
m

m
c
ủa ruồi giấm được có bộ NST 2n = 28 được kí hiệu là AaBbDdXY. T ế bào này
Bài 9 :
được thực hiện nguyên phân cho các tế bào con. Trong các t ế bào con đó có m ột s ố t ế bào không th ể
hình thành thoi vô sắc và cũng không có hiện tượng tái sinh(không phân bào).


Lê Đức Thiện 01674. 690 .378

Ôn h ọc sinh gi ỏi 12

Nếu trong toàn bộ quá trình nguyên phân đó môi tr ường cung cấp 7 NST A m ới thì đã có m ấy
đượt phân bào
b Khi các NST của các tế bào nói trên tập hợp ở mặt phẳng xích đạo c ủa thoi vô s ắc thì t ế bào

đang ở giai đoạn nào? Kí hiệu của bộ NST sẽ là như thế nào?
c Nếu các tế bào con sinh ra trong đoạt nguyên phân cuối cùng đều th ực hi ện gi ảm phân cho ra
các tinh trùng thì kí hiệu của bộ NST trong mỗi tinh trùng có thể như thế nào?
Đáp án:
a - Mỗi đợt chỉ có một tế bào con phân chia: có 7 đợt phân bào.
- Có một đợt có hai tế bào con cùng phân chia : có 6 đợt phân bào.
- Có hai đợt có hai tế bào con cùng phân chia: có 5 đợt phân bào.
- Có 3 đợt có hai tế bào con cùng phân chia: có 4 đợt phân bào.
b Kì giữa nguyên phân . Kí hiệu : AaBbDdXY
c ABDX, ABDY, ABdX, ABdY, AbdX, AbdY, AbDX, AbDY, abdX, abdY, aBDY, aBDY, abDX, abDY.
Bài 10:Một tế bào sinh dục sơ khai đực và một TBSD sơ khai cái của m ột loài nguyên phân v ới s ố l ần
bằng nhau. Các tế bào mới được tạo thành đều giảm phân cho 320 giao tử.
Số nhiễm sắc thể trong các tinh trùng nhiều hơn số NST trong các tr ứng là 1344 NST. Hi ệu su ất th ụ
tinh của trứng là 6,25%.
a Tính số tinh trùng và số trứng tạo thành.
b Tính số lần nguyên phân của TBSD sơ khai ban đầu.
c Tính số hợp tử tạo thành.
d Xác định bộ NST lưỡng bội của loài.
e Tính số NST đơn, số NST kép, số chromatic và số tâm động c ủa các h ợp t ử t ạo thành khi chúng
đều ở vào:
- kì giữa
-Kì sau
Đáp án:
a số trứng 64 , tinh trùng : 256
b) 6 lần
c) 2n=14
d)4 hợp tử
+ kì giữa:
số NST đơn : 0
số NST kép : 56

số chromatic: 112
số tâm động: 56
+ kì sau:
số NST đơn :112
số NST kép :0
số chromatic:0
số tâm động:56
Bài 11:Cho bốn hợp tử thuộc cùng một loài A,B,C,D.
_Hợp tử A nguyên phân một số đợt liên tiếp cho các tế bào con, số t ế bào con b ằng ¼ s ố NST có trong
một hợp tử khi nó chưa tiến hành nguyên phân .
_Hợp tử B nguyên phân cho các tế bào con với tổng số NST đơn nhiều gấp 4 lần số NST đơn của một t ế
bào con.
_Hợp tử C nguyên phân cho các tế bào con cần nguyên liệu tương đương 480 NST đơn.
_Hợp tử D nguyên phân tạo thành các tế bào con chứa 960 NST đ ơn cấu thành hoàn toàn t ừ nguyên
liệu mới cung cấp cho quá trình nguyên phân này.
Tất cả các tế bào con được hình thành nói trên chứa 1920 NST đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi.
a Tìm số NST lưỡng bội của loài?
b Số đợt nguyên phân của mỗi hợp tử A,B,C,D.
c Giả thiết tốc độ nguyên phân của hợp tử A và B tăng d ần đ ều, th ời gian c ủa đ ợt nguyên phân
sau kém hơn thời gian của đợt nguyên phân trước 2 phút. Tốc độ nguyên phân c ủa h ợp t ử C và
D giảm dần đều, thời gian của đợt nguyên phân sau nhi ều hơn th ời gian c ủa đ ợt nguyên phân
trước là 2 phút.
Tính thời gian nguyên phân liên tiếp của mỗi hợp tử. Bi ết rằng th ời gian đ ợt nguyên phân đ ầu tiên
của mỗi hợp tử đều là 20 phút.
Đáp án:
a 2n=32
b) A:3 lần, B:2 lần,C:4 lần, D:5 lần.
b A=54 phút
B=38 phút
C= 92 phút

D= 120 phút
M

t
t
ế
bào
2n
c

a
m

t
laoif
nguyên
phân
t

o
ra
b

n
t
ế
bào
kí hiệu là A,B,C,D.
Bài 12:
Tế bào A nguyên phân liên tiếp một số lần tạo ra số tế bào mới bằng số NST trong b ộ 2n c ủa loài. T ế

bào B cũng nguyên phân liên tiếp một số lần t ạo ra số tế bào m ới v ới b ộ NST đ ơn g ấp 4 l ần s ố NST
a


Lê Đức Thiện 01674. 690 .378

Ôn h ọc sinh gi ỏi 12

đơn trong bộ 2n của loài. Tế bào C và D đều nguyên phân đã l ấy nguyên li ệu t ừ môi tr ường t ế bào t ạo
ra tương đương với 16 NST đơn.
Tổng số tế bào mới được tạo thành từ 4 tế bào nói trên khi kết thúc kì trung gian mang 256 cromatit.
a Xác định bộ NST lưỡng bội của loài?
b Xác định số lần phân bào của tế bào ban đầu đã tạo các tế bào mới mang 256 cromatit.
c Cho rằng tất cả tế bào tạo thành đều trở thành tế bào sinh tr ứng. Xác đ ịnh s ố h ợp tử tối đa tạo
thành?
Đáp án:
a 2n=8
b) Tế bào A: 3 lần
Tế bào B: 2 lần
Tế bào C và D : 1 lần
Số lần NP của tế bào tạo 4 tế bào A,B,C,D : 2 l ần . Tổng số lần nguyên phân của tế bào ban đầu : 9
lần
c) 16 hợp tử
Bài 13:Tổng số NST của các tinh trùng tham gia vào đ ợt thụ tinh là 3840. Trong đó s ố tinh trùng tr ực
tiếp thụ tinh chỉ chiếm 1,5625%.
Các hợp tử được tạo thành đều nguyên phân và đã lấy nguyên li ệu của môi tr ường t ế bào t ạo ra t ương
đương với 2760 NST đơn. Biết rằng 2n của loài =60 NST.
a Xác định số hợp tử được tạo thành.
b Số tinh trùng tham gia thụ tinh được sinh ra t ừ các t ế bào sinh tinh. Các t ế bào sinh tinh này là
kết quả nguyên phân liên tiếp từ một tế bào sinh dục sơ khai ban đầu. Hãy xác định số lần phân

bào của tế bào sinh dục sơ khai này?
c Xác định số lần nguyên phân của mỗi hợp tử?
Đáp án:
a 2
b) 5 lần c) Số lần nguyên phân của hợp tử I là 4
Hợp tử II là 5
Bài 14:Mười tế bào sinh dục sơ khai của một cơ thể cùng nguyên phân liên ti ếp m ột s ố đ ợt đòi h ỏi
môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu để tạo ra 2480 nhi ễm sắc th ể đ ơn m ới t ương đ ương . Các t ế
bào con để chuyển sang vùng sinh trưởng ước vào vùng chin, gi ảm phân t ạo nên các giao t ử, môi
trường tế bào đã cung cấp them nguyên liệu tạo nên 2560 NST đ ơn. Hi ệu su ất th ụ tinh c ủa giao t ử là
10% nên đã tạo ra 128 hợp tử lưỡng bội bình thường.
a Xác định bộ NST lưỡng bội của loài.
b Xác định giới tính của cơ thể tạo nên các giao tử trên.
c Các hợp tử chia thành 2 nhóm A và B có số lượng bằng nhau. M ỗi h ợp t ử trong nhóm A có s ố đ ợt
nguyên phân gấp 2 lần số đợt nguyên phân của nhóm B. Các h ợp t ử trong m ỗi nhóm có s ố đ ợt
nguyên phân bằng nhau. Tổng số NST đơn có trong toàn bộ các t ế bào con sinh ra t ừ hai nhóm
bằng 10240 NST đơn lúc chưa nhân đôi. Tìm số đ ợt nguyên phân c ủa m ỗi h ợp t ử trong m ỗi
nhóm tế bào.
d Số kiểu hợp tử hình thành ở cá thể con chứa hai NST có ngu ồn gốc t ừ ông và ba NST có ngu ồn
gốc từ bà?
e Nếu trong quá trình phát sinh trứng có một cặp NST trao đ ổi đo ạn t ại m ột đi ểm, hai c ặp NST
khác trao đổi đoạn tại hai điểm không cùng lúc. Còn ở cá thể đực không x ảy ra trao đ ổi đo ạn thì
số kiểu hợp tử hình thành là bao nhiêu?
Bài 15:Mười tế bào sinh dục sơ khai trong cơ thể một loài động vật, nguyên phân liên tiếp số lần bằng
nhau, đã đòi hỏi môi trường nôi bào cung cấp số NST được cấu thành b ởi nguyên li ệu hoàn toàn m ới là
1120 NST đơn.
Có 50% số tế bào con sinh ra trong lần nguyên phân cu ối cùng đ ược chuy ển qua vùng chin, gi ảm phân
bình thường tạo giao tử.
Các giao tử được tạo thành đều tham gia thụ tinh v ới hi ệu suất 40% và đã t ạo ra đ ược 32 h ợp t ử.S ố
NST đơn môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân là 640.

Hãy xác định:
a Bộ NST lưỡng bội của loài? Tên loài?
b Giới tính của cơ thể đang khảo sát?
c Số thoi vô sắc được hình thành và bị phá vỡ trong lần phân bào cu ối cùng c ủa các t ế bào sinh
dục sơ khai.
d Số chromatic ở kì giữa của lần phân bào cuối cùng của các tế bào sinh dục sơ khai.


Lê Đức Thiện 01674. 690 .378

Ôn h ọc sinh gi ỏi 12

Đáp án: a) 2n=8 . con ruồi giấm
b) Con cái
c) 80
d) 1280
Theo
dõi
s

phân
chia
c

a
3
t
ế
bào
sinh

d

c
s
ơ
khai

vùng
sinh
s
ản, kí hi ệu A,B,C nh ận th ấy s ố
Bài 16:
lần nguyên phân của tế bào A gấp đôi số lần nguyên phân c ủa t ế bào B và C b ằng nhau. T ổng s ố NST
đơn trong các tế bào con của tế bào trên là 192.
a Hãy xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào? Biết rằng bộ NST của loài đó là 2n=8.
b Xác định số NST đơn môi trường cung cấp cho các tế bào nguyên phân?
Đáp án:
a Tế bào B,C có số lần nguyên phân là 2 lần. Tế bào A có lần nguyên phân là 4 l ần.
b Tế bào A: 120
Tế bào B: 24
Tế bào C: 24
Tổng cộng: 168
Trong
c
ơ
th

m

t

sinh
v

t,
xét
quá
trình
phân
chia
c

a
m
ột nhóm t ế bào sinh d ưỡng và m ột
Bài 17:
nhóm tế bào sinh dục sơ khai. Tổng số tế bào ban đầu của 2 nhóm bằng số NST đ ơn trong b ộ NST
lưỡng bội của loài. Các tế bào sinh dưỡng đều nguyên phân m ột số l ần b ằng nhau và b ằng v ới s ố t ế
bào sinh dục sơ khai ban đầu. Các tế bào sinh d ục s ơ khai cũng nguyên phân m ột s ố l ần nh ư nhau và
bằng với số tế bào sinh dưỡng ban đầu. Tổng số tế bào con sinh ra t ừ hai nhóm là 152 t ế bào. T ổng s ố
NST đơn do môi trường nội bào cung cấp cho quá trình phân bào của cả hai nhóm bằng 1152 NST đ ơn.
a) Xác định bộ NST lưỡng bội của loài. b) Số tế bào đấu tiên của mỗi nhóm c) Số tế bào con của mỗi
nhóm.
d) Giả sử nhóm tế bào sinh dục sơ khai là nhóm có số l ượng t ế bào ít h ơn nhóm kia, các t ế bào con c ủa
nhóm này sau đó đều nguyên phân liên tiếp 5 l ần n ữa và sau đó th ực hi ện gi ảm phân t ạo giao t ử; 25%
tổng số giao tử sinh ra được thụ tinh để tạo thành hợp tử .
1 Xác định giới tính của cá thể nêu trên.
2 Xác định số hợp tử được tạo thành
Biêt tổng số NST đơn trong các hợp tử ở trạng thái chưa tự nhân đôi lá 8192 NST
Đáp án:
a) 2n=8

b) 2 và 6
c) 128 và 24
d) 1.Cá thể cái
2.1024



×